TEST 1
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
P
U
EH
1. Khoản mục nào sau đây không phải là Nguồn vốn của NHTM?
a. Lãi phài trà khách hàng
b. Tiền mặt tại quỹ
c. Dư nợ vay tổ chức tín dụng khác
d. Số dư tiền gửi tiết kiệm
2. Phát biểu nào sau đây sai?
a. Tiền gửi có kỳ hạn là sản phẩm chủ yếu dành cho KH doanh nghiệp
b. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn được NH trả lãi hàng tháng vào 1 ngày do NH quy
định
c. Tiền gửi thanh toán được NH trả lãi hàng tháng vào 1 ngày do NH quy định
d. Tiền gửi tiết kiệm là sản phẩm chỉ dành cho KH cá nhân
3. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
a. NHTM được cung ứng dịch vụ thanh toán, tổ chức tín dụng phi NH khơng được.
b. NHTM được kinh doanh trong lĩnh vực bảo hiểm, tổ chức tín dụng phi NH không
được.
c. NHTM được phát hành kỳ phiếu, tổ chức tín dụng phi NH khơng được.
d. NHTM được huy động vốn khơng kỳ hạn, tổ chức tín dụng phi NH không được.
4. Phát biều nào sau đây đúng?
a. Tiền gửi có kỳ hạn được trả lãi theo điều khoản thỏa thuận trong hợp đồng tiền
gửi
b. Tiền gửi tiết kiệm có ký hạn được trả lãi 1 lần vào ngày đáo hạn
c. Tiền gửi để đảm bảo thanh toán séc được trả lãi vào cuối tháng
d. Tiền gửi thanh toán được trả lãi vào ngày cuối tháng
5. NHTM thực hiện nguyên tắc hoàn trả khi huy động vốn như thế nào?
a. Hoàn trả phần tiền lãi khi KH phát sinh nhu cầu rút vốn
b. Hoàn trả phần tiền gốc và lãi (nếu có) khi KH phát sinh nhu cầu rút vốn
c. Hoàn trả phần tiền gốc khi KH phát sinh nhu cầu rút vốn
d. Hoàn trả phần tiền gốc và lãi cho KH khi NH chuẩn bị đủ lượng tiền thanh tốn
6. Thơng tin về sổ tiết kiệm của khách hàng như sau:
- Số tiền gửi: 350.000.000 đồng
- Kỳ hạn: 6 tháng
- Ngày gửi tiền: 10/03/2018
- Lãi suất: 5%/năm
- Phương thức trả lãi: định kỳ hàng tháng
Thông tin bổ sung:
- Lãi suất tiền gửi khơng kỳ hạn: 0,3%/năm
- Cơ sở tính lãi: 365 ngày/năm
- KH đã thực hiện rút tiền lãi ở mỗi tháng
Nếu ngày 10/09/2018 NH tái tục kỳ gửi tiền mới cho KH thì số tiền gửi của kỳ
mới là bao nhiêu?
Nếu rút trước hạn vào ngày 25/04/2018, số tiền KH nhận được là bao nhiêu?
7. Khoản mục nào sau đây không phải là Tài sản của NHTM?
a. Lãi vay phài thu
b. Số dư tiền gửi khách hàng
c. Số dư tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
d. Dư nợ cho vay khách hàng
8. NH cho vay nhưng không thu hồi được nợ vay là loại rủi ro nào của NHTM?
a. Rủi ro thanh toán
b. Rủi ro thanh khoản
c. Rủi ro lãi suất
d. Rủi ro tín dụng
9. Các nguyên tắc khi thực hiện nghiệp vụ huy động vốn của NHTM:
on
N th
H is
Ĩ v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
P
U
EH
a. Bảo mật thơng tin khách hàng
b. Hoàn trả cả gốc và lãi khi KH phát sinh nhu cầu rút tiền
c. Mua bảo hiểm tiền gửi cho các khoản tiền gửi của KH tại ngân hàng
d. Tất cả đều đúng
10. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
a. NH tính lãi tiền gửi có kỳ hạn theo mức lãi suất đã thỏa thuận trong hợp đồng
b. NH tính lãi theo số dư đầu kỳ trên tài khoản tiền gửi thanh tốn
c. NH tính lãi theo số dư thực tế trên tài khoản tiền gửi thanh tốn vào thời
điểm cuối ngày
d. d.NH tính lãi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn theo số ngày thực tế gửi tiền của KH
11. NHTM huy động vốn bằng các hình thức:
a. Nhận tiền gửi của KH
b. Phát hành giấy tờ có giá
c. Vay vốn Ngân hàng Nhà nước và các TCTD khác
d. Tất cả đều đúng
12. NHTM có các chức năng:
a. Tạo ra tiền ghi trên sổ sách, tái cấp vốn cho nền kinh tế
b. Điều tiết lưu thông tiền tệ, phát hành tiền
c. Trung gian tài chính, trung gian thanh toán, tạo bút tệ
d. Trung gian thanh toán, trung gian tín dụng, phát hành tiền
13. NHTM phải thiết lập dự trữ bắt buộc với tỷ lệ
a. 10% vốn huy động
b. 10% vốn tự có
c. 10% vốn tiếp nhận
d. Tất cả đều sai
TEST 2
1. Thời hạn cấp tín dụng:
a. Là khoảng thời gian tính từ lần giải ngân đầu tiên đến khi KH trả hết nợ gốc và lãi vay cho NH
b. Được ghi nhận trong điều khoản của hợp đồng tín dụng
c. Được xác định dựa trên đặc điểm kinh doanh, phương án, khả năng trả nợ của KH và khả năng
nguồn vốn của NH
d. Tất cả đều đúng
1. Phân loại các hình thức cấp tín dụng theo tiêu chí:
-
Theo mục đích sử dụng vốn: Tín dụng tiêu dùng, tín dụng sản xuất
-
Theo kỹ thuật cấp tín dụng: cho vay, chiết khấu GTCG, bão lãnh, bao thanh toán,
cho thuê tài chính
-
Theo đối tượng khách hàng: Cá nhân, doanh nghiệp
2. Trường hợp nào sau đây là cho vay tiêu dùng
a. Cho vay thực hiện phương án kinh doanh
b. Cho vay mua nhà để cho thuê
c. Cho vay đầu tư chứng khoán
d. Cho vay mua nhà để ở
3.
Những điều kiện KH cần thỏa mãn để được NH cấp tín dụng:
a. Có đày đủ năng lực pháp lý
b. Có tài sản đảm bảo giá trị lớn
c. Có lịch sử tín dụng tót trong vịng 10 năm
EH
d. Tất cả đèu sai
a. Khơng phát sinh chi phí trong q trình thực hiện nghiệp vụ
U
4. Nghiệp vụ cấp tín dụng của NHTM là nghiệp vụ:
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
c. Chiếm tỷ trọng lớn trong tống nguồn vốn của NHTM
P
b. Chiếm tỷ trọng lớn trong hoạt động kinh doanh của NHTM
d. An toàn nhất trong tất cả các hoạt động kinh doanh của NHTM
7. NH tính lãi vay q hạn theo:
a. Tồn bộ gốc và lâi trong hạn, thời gian quá hạn, lãi suất quá hạn
b. Số dư nợ thực tế quá hạn, thời gian quá hạn, phí phạt quá hạn
c. Số dư nợ bị chuyển nợ quá hạn, thời gian quá hạn, lãi suất quá hạn
d. Số dư nợ thực tế quá hạn, thời gian quá hạn, lãi suất quá hạn
8. Đặc điếm của các phương thức thu nợ trong cho vay dự án đầu tư
-
Kỳ khoản tăng dần: Gốc trá đều, lâi vay tính theo số nợ gốc trả trong kỳ
-
Kỳ khoản cố định: Số tiền trả mỗi kỳ đều nhau, lãi tính theo dư nợ thực tế
-
Kỳ khoản giảm dần: Gốc trá đều, lãi vay tính theo dư nợ thực tế
9. Trong cho vay theo hạn mức tín dụng, NH thu nợ:
a. Gốc thu khi đáo hạn khẽ ước vay, lãi thu định kỳ hàng tháng vào 1 ngày do NH quy
định
b. Gốc thu và lẫỉ thu định kỳ hàng tháng vào 1 ngày do NH quy định
c. Gốc thu khi kết thúc kỳ tín dụng, lải thu định kỳ hàng tháng vào 1 ngày do NH quy định
d. Gốc thu khi đáo hạn khế ước vay, lãi thu định kỳ hàng tháng vào ngày giải ngân từng kế
ước
10. Thấu chi là phương thức cho vay:
a. Phục vụ cho nhu cằu sản xuất kinh doanh của KH doanh nghiệp
b. Thơng qua việc phát hành thẻ tín dụng
c. Trong ngắn hạn
d. Bắt buộc phải có tài sản đảm bảo
EH
11. Thông tin về tài khoản vay của khách hàng được cung cấp như sau:
Số tiền vay: 560.000.000 đòng
-
Thời hạn vay: 5 tháng
-
Ngày giải ngân: 23/04/2018
-
Lãi suất cho vay: 8%/nãm, gốc và lãi trả 1 lằn khi đáo hạn
-
Lãi suất quá hạn bằng 150% lải suát cho vay
-
Cơ sở tính lãi: 360 ngày/nảm Yêu cầu:
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
P
U
-
1. Hãy xác định số tiền phái thu khách hàng vào thời điếm đáo hạn của món vay.
2. Giả sử khoản vay này bị chuyến nợ quá hạn toàn bộ, đến ngày 15/10/2018 khách hàng
mới trả hết nợ cho ngân hàng. Hãy xác định số tiên phải thu khách hàng vào thời điếm này.
3. Giả sử khách hàng chỉ có thể thanh toán sổ tièn 500.000.000 vào ngày đáo hạn. Đến ngày
15/10/2018 khách hàng mới trả hễt số nợ còn lại cho ngân hàng. Xác định số tiền phải thu
khách hàng vào thời điểm này.
4. Giả sử NH thu lãi định kỳ hàng tháng, gốc thu 1 lân khi đáo hạn. Xác định số tiền lãi NH
thu của KH trong kỳ thu lãi đầu tiên.
Câu 1
579.040.000
Câu 2
583.146.667
Câu 3
79.619.627
Câu 4
3.733.333
12. Phát biểu nào sau đây dúng?
a. Thời hạn cấp tín dụng là nhân tố duy nhất tác động đến lằi suất cấp tín dụng
b. Thời hạn cấp tín dụng càng ngắn, lãi suất cấp tín dụng càng cao
c. Thời hạn cấp tín dụng càng dài, lãi suất cấp tín dụng càng cao
d. Thời hạn cấp tín dụng khơng ảnh hưởng đến lãi suất cấp tín dụng
13. Sắp xếp các bước của quy trình tín dụng:
Bước 1 Tiếp cận KH và tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp tín dụng
Bước 2 Thẩm định và lập tờ trình
EH
Bước 3 Ra quyết định cấp tín dụng
U
Bước 4 Ký kết hợp đồng
Bước 6 Kiểm tra sau giải ngân, thu hồi nợ
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
14. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
P
Bước 5 Giải ngân
a. KH phải trả chi phí lãi vay cho NH định kỳ hàng tháng
b. KH phải sử dụng vốn đúng với mục đích do cán bộ tín dụng NH tư vấn
c. KH phải sử dụng vốn đúng với mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
d. KH phải hoàn trả nợ gốc và lãi vay trong thời hạn đã thỏa thuận theo hợp đồng tín dụng
15. Đặc điểm của phương thức cho vay theo món trong cho vay bổ sung vốn lưu động là:
a. Áp dụng với đối tượng KH có nhu cầu vay vốn thường xuyên
b. Áp dụng với đối tượng KH có nhu cầu vay vốn không thường xuyên (1)
c. Áp dụng với đối tượng KH không đủ điều kiện vay theo hạn mức tín dụng (2)
d.
(1) và (2) đúng
16. Tín dụng ngân hàng là:
a. Mối quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng sang khách hàng
b. Mối quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ khách hàng sang ngân hàng
c. Mối quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ cá nhân này sang cho cá nhân kia
d. Mối quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ doanh nghiệp này sang doanh nghiệp kia
17. Trong cho vay từng lần, NH thu nợ:
a. Gốc và lãi thu 1 lần khi đáo hạn
b. Gốc thu khi đáo hạn, lãi thu định kỳ hàng tháng
c. Gốc thu nhiều lần, lãi vay thu cùng nợ gốc ở mỗi kỳ trả nợ
d. Tất cả đều đúng
18. Thông tin về tài khoản vay của khách hàng được cung cấp như sau:
- Số tiền vay: 480.000.000 đồng
- Thời hạn vay: 5 tháng
EH
- Ngày giải ngân: 23/04/2018
U
- Lãi suất cho vay: 8%/năm, gốc và lãi trả 1 lần khi đáo hạn
- Cơ sở tính lãi: 360 ngày/năm
on
N th
H is
Ĩ v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
Yêu cầu:
P
- Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay
1. Hãy xác định số tiền phải thu khách hàng vào thời điểm đáo hạn của món vay.
2. Giả sử khoản vay này bị chuyển nợ quá hạn toàn bộ, đến ngày 25/10/2018 khách hàng
mới trả hết nợ cho ngân hàng. Hãy xác định số tiền phải thu khách hàng vào thời điểm này.
3. Giả sử khách hàng chỉ có thể thanh tốn số tiền 350.000.000 vào ngày đáo hạn. Đến ngày
25/10/2018 khách hàng mới trả hết số nợ còn lại cho ngân hàng. Xác định số tiền phải thu
khách hàng vào thời điểm này.
4. Giả sử NH thu lãi định kỳ hàng tháng, gốc thu 1 lần khi đáo hạn. Xác định số tiền lãi NH thu
của KH trong kỳ thu lãi đầu tiên.
Câu 1
496.320.000
Câu 2
501.440.000
Câu 3 147.880.747
Câu 4 3.200.000
19. Thông tin về tài khoản vay của khách hàng được cung cấp như sau:
-
Số tiền vay: 560.000.000 đòng
-
Thời hạn vay: 5 tháng
-
Ngày giải ngân: 20/03/2018
-
Lãi suất cho vay: 9%/nãm, gốc và lãi trả 1 lằn khi đáo hạn
-
Lãi suất quá hạn bằng 150% lải suát cho vay
-
Cơ sở tính lãi: 365 ngày/nảm Yêu cầu:
1. Hãy xác định số tiền phái thu khách hàng vào thời điếm đáo hạn của món vay.
2. Giả sử khoản vay này bị chuyến nợ quá hạn toàn bộ, đến ngày 15/10/2018 khách hàng
mới trả hết nợ cho ngân hàng. Hãy xác định số tiên phải thu khách hàng vào thời điếm này.
EH
3. Giả sử khách hàng chỉ có thể thanh tốn sổ tièn 500.000.000 vào ngày đáo hạn. Đến ngày
U
15/10/2018 khách hàng mới trả hễt số nợ còn lại cho ngân hàng. Xác định số tiền phải thu
khách hàng vào thời điểm này.
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
thu của KH trong kỳ thu lãi đầu tiên.
P
4. Giả sử NH thu lãi định kỳ hàng tháng, gốc thu 1 lân khi đáo hạn. Xác định số tiền lãi NH
Câu 1 581.126.575
Câu 2 592.725.479
Câu 3 82.806.896
Câu 4 4.280.548
20. Lãi suất quá hạn được quy định
a. Bằng 120% lãi suất trong hạn
b. Bằng 150% lãi suất trong hạn
c. Cao hơn nhưng không vượt quá 120% lãi suất trong hạn
d. Cao hơn nhưng không vượt quá 150% lãi suất trong hạn
21. Cho vay bổ sung vốn lưu đơng có đặc điểm:
a. Là hình thức cho vay trong ngắn hạn
b. Mục đích cho vay để bổ sung vốn lưu động cho KH doanh nghiệp
c. Có 2 hình thức : cho vay từng lần, cho vay theo hạn mức
d. Tất cả đều đúng
22. Các hình thức đảm bảo tín dụng bằng tài sản bao gồm
a. Thế chấp
b. Cầm cố
c. Tất cả đều đúng
d. Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba
23. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác :
a. Thế chấp là hình thức bảo đảm tín dụng áp dụng trong trường hợp tài sản bảo đảm là bất
động sản
Thế chấp là hình thức bảo đảm tín dụng áp dụng trong trường hợp tài sản bảo đảm là
EH
b.
U
phương tiện vận tải
đảm là động sản
P
c. Thế chấp là hình thức bảo đảm tín dụng áp dụng trong trường hợp tài sản bảo
on
N th
H is
Ĩ v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
d. Thế chấp là hình thức bảo đảm tín dụng áp dụng phổ biến trong hoạt động cho vay
24. Thông tin về tài khoản vay của khách hàng được cung cấp như sau:
1.
2.
Số tiền vay: 560.000.000 đòng
Thời hạn vay: 5 tháng
Ngày giải ngân: 23/04/2018
Lãi suất cho vay: 8%/nãm, gốc và lãi trả 1 lằn khi đáo hạn
Lãi suất quá hạn bằng 150% lải suát cho vay
Cơ sở tính lãi: 365 ngày/nảm Yêu cầu:
Hãy xác định số tiền phái thu khách hàng vào thời điếm đáo hạn của món vay.
Giả sử khoản vay này bị chuyến nợ quá hạn toàn bộ, đến ngày 15/10/2018 khách hàng
mới trả hết nợ cho ngân hàng. Hãy xác định số tiên phải thu khách hàng vào thời điếm này.
3.
Giả sử khách hàng chỉ có thể thanh tốn sổ tièn 500.000.000 vào ngày đáo hạn. Đến ngày
15/10/2018 khách hàng mới trả hễt số nợ còn lại cho ngân hàng. Xác định số tiền phải thu
khách hàng vào thời điểm này.
4.
Giả sử NH thu lãi định kỳ hàng tháng, gốc thu 1 lân khi đáo hạn. Xác định số tiền lãi NH
thu của KH trong kỳ thu lãi đầu tiên.
Tổng hợp 4 câu bài tập
Câu 1: Thông tin về tài khoản vay của khách hàng được cung cấp như sau:
-
Số tiền vay: 560.000.000 đòng
-
Thời hạn vay: 5 tháng
-
Ngày giải ngân: 23/04/2018
-
Lãi suất cho vay: 8%/nãm, gốc và lãi trả 1 lằn khi đáo hạn
-
Lãi suất quá hạn bằng 150% lải suát cho vay
-
Cơ sở tính lãi: 365 ngày/nảm Yêu cầu:
1.
Hãy xác định số tiền phái thu khách hàng vào thời điếm đáo hạn của món vay.
EH
2.
Giả sử khoản vay này bị chuyến nợ quá hạn toàn bộ, đến ngày 15/10/2018 khách hàng
mới trả hết nợ cho ngân hàng. Hãy xác định số tiên phải thu khách hàng vào thời điếm này.
U
3.
Giả sử khách hàng chỉ có thể thanh tốn sổ tièn 500.000.000 vào ngày đáo hạn. Đến ngày
15/10/2018 khách hàng mới trả hễt số nợ còn lại cho ngân hàng. Xác định số tiền phải thu
khách hàng vào thời điểm này.
P
4.
Giả sử NH thu lãi định kỳ hàng tháng, gốc thu 1 lân khi đáo hạn. Xác định số tiền lãi NH
thu của KH trong kỳ thu lãi đầu tiên.
1.
on
N th
H is
Ĩ v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
Câu 2 Thơng tin về tài khoản vay của khách hàng được cung cấp như sau:
Số tiền vay: 560.000.000 đòng
Thời hạn vay: 5 tháng
Ngày giải ngân: 23/04/2018
Lãi suất cho vay: 8%/nãm, gốc và lãi trả 1 lằn khi đáo hạn
Lãi suất quá hạn bằng 150% lải suát cho vay
Cơ sở tính lãi: 360 ngày/nảm Yêu cầu:
Hãy xác định số tiền phái thu khách hàng vào thời điếm đáo hạn của món vay.
2.
Giả sử khoản vay này bị chuyến nợ quá hạn toàn bộ, đến ngày 15/10/2018 khách hàng
mới trả hết nợ cho ngân hàng. Hãy xác định số tiên phải thu khách hàng vào thời điếm này.
3.
Giả sử khách hàng chỉ có thể thanh tốn sổ tièn 500.000.000 vào ngày đáo hạn. Đến ngày
15/10/2018 khách hàng mới trả hễt số nợ còn lại cho ngân hàng. Xác định số tiền phải thu
khách hàng vào thời điểm này.
4.
Giả sử NH thu lãi định kỳ hàng tháng, gốc thu 1 lân khi đáo hạn. Xác định số tiền lãi NH
thu của KH trong kỳ thu lãi đầu tiên.
Câu 1 579.040.000
Câu 2 583.146.667
Câu 3 79.619.627
Câu 4
3.733.333
Câu 3 Thông tin về tài khoản vay của khách hàng được cung cấp như sau:
- Số tiền vay: 480.000.000 đồng
- Thời hạn vay: 5 tháng
- Ngày giải ngân: 23/04/2018
- Lãi suất cho vay: 8%/năm, gốc và lãi trả 1 lần khi đáo hạn
- Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay
- Cơ sở tính lãi: 360 ngày/năm
Yêu cầu:
1. Hãy xác định số tiền phải thu khách hàng vào thời điểm đáo hạn của món vay.
2. Giả sử khoản vay này bị chuyển nợ quá hạn toàn bộ, đến ngày 25/10/2018 khách hàng mới
trả hết nợ cho ngân hàng. Hãy xác định số tiền phải thu khách hàng vào thời điểm này.
3. Giả sử khách hàng chỉ có thể thanh tốn số tiền 350.000.000 vào ngày đáo hạn. Đến ngày
25/10/2018 khách hàng mới trả hết số nợ còn lại cho ngân hàng. Xác định số tiền phải thu
khách hàng vào thời điểm này.
4. Giả sử NH thu lãi định kỳ hàng tháng, gốc thu 1 lần khi đáo hạn. Xác định số tiền lãi NH thu của
KH trong kỳ thu lãi đầu tiên.
Câu 1
496.320.000
Câu 2
501.440.000
EH
Câu 3 147.880.747
Câu 4 3.200.000
U
Câu 4 Thông tin về tài khoản vay của khách hàng được cung cấp như sau:
Số tiền vay: 560.000.000 đòng
-
Thời hạn vay: 5 tháng
-
Ngày giải ngân: 20/03/2018
-
Lãi suất cho vay: 9%/nãm, gốc và lãi trả 1 lằn khi đáo hạn
1.
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
-
P
-
Lãi suất quá hạn bằng 150% lải suát cho vay
Cơ sở tính lãi: 365 ngày/nảm Yêu cầu:
Hãy xác định số tiền phái thu khách hàng vào thời điếm đáo hạn của món vay.
2.
Giả sử khoản vay này bị chuyến nợ quá hạn toàn bộ, đến ngày 15/10/2018 khách hàng
mới trả hết nợ cho ngân hàng. Hãy xác định số tiên phải thu khách hàng vào thời điếm này.
3.
Giả sử khách hàng chỉ có thể thanh tốn sổ tièn 500.000.000 vào ngày đáo hạn. Đến ngày
15/10/2018 khách hàng mới trả hễt số nợ còn lại cho ngân hàng. Xác định số tiền phải thu
khách hàng vào thời điểm này.
4.
Giả sử NH thu lãi định kỳ hàng tháng, gốc thu 1 lân khi đáo hạn. Xác định số tiền lãi NH
thu của KH trong kỳ thu lãi đầu tiên.
Câu 1 581.126.575
Câu 2 592.725.479
Câu 3 82.806.896
Câu 4 4.280.548
TEST 3
Câu Hỏi 1
Khi KH thực hiện giao dịch thanh toán, số dư trên tài khoản thẻ sẽ giảm xuống. Đây là thẻ
gì?
🡺 Thẻ TRẢ TRƯỚC
Câu Hỏi 2
Đặc điểm nào không đúng với cho thuê tài chính?
a.
Cho th tài chính là loại hình tín dụng trung dài hạn
b.
Cho th tài chính là loại hình tín dụng bắt buộc KH phải có vốn tự có tham gia vào việc
mua sắm tài sản cho thuê
c.
Cho thuê tài chính là loại hình tín dụng sản xuất
d.
Cho th tài chính là loại hình cấp tín dụng bằng tài sản
Câu Hỏi 3 Quy trình thanh tốn bằng ủy nhiệm chi khi tài khoản của người phải trả tiền và
người thụ hưởng khác NH:
●
●
●
●
NH bên chi trả kiếm tra tính hợp lệ của UNC và ghi nợvào tài khoản của người phải trả
tiền – BƯỚC 2
NH bên chi trả chuyển tiền qua NH bên thụ hưởng – BƯỚC 3
Người phải trả tiền lập UNC theo mẫu nộp vào NH nơi mình có tài khoản – BƯỚC 1
NH bên thụ hưởng ghi có vào tài khoản cho người thụ hưởng – BƯỚC 4
Câu Hỏi 4: Séc phải được xuất trình trong phạm vi 30 ngày kể từ ngày ký phát để được
thanh toán
Quy định về việc xử lý tài sản khi kết thúc thời hạn thuê
b.
Thời hạn cho thuê tối thiểu 60% thời gian hoạt động của tài sản
c.
Có thể hủy ngang
d.
Áp dụng lãi suất để tính lãi tiền thuê tài chính
b.
c.
d.
GTCG chưa đến hạn thanh tốn
on
N th
H is
Ĩ v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
a.
P
Câu Hỏi 7: NH đồng ý chiết khấu giấy tờ có giá khi:
U
a.
EH
Câu Hỏi 5 Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của một hợp đồng cho thuê tài
chính
GTCG thuộc quyền sở hữu hợp pháp của KH đề nghị chiết khấu
GTCG được phép giao dịch trên thị trường
Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 8: Chiết khấu khơng hồn lại là hình thức:
a.
b.
c.
d.
NH mua lại có thời hạn đối với GTCG chưa đến hạn thanh tốn
NH bán lại có thời hạn đối với GTCG chưa đến hạn thanh tốn
NH mua lại tồn bộ thời hạn hiệu lực còn lại của GTCG chưa đến hạn thanh tốn
NH bán lại tồn bộ thời hạn hiệu lực còn lại của GTCG chưa đến hạn thanh tốn
Câu Hỏi 9: Phát biểu nào sau đây khơng chính xác:
a.
Chiết khấu miễn truy địi có mức độ rủi ro tín dụng cao hơn chiết khấu có truy địi
b.
Khi NH nhận chiết khấu khơng hồn lại thì thời gian chiết khấu được tính từ ngày NH
nhận chiết khấu đến trước ngày tổ chức phát hành thanh toán cho GTCG 1 ngày.
c.
Khi NH nhận chiết khấu có hồn lại thì thời gian chiết khấu được tính từ ngày NH nhận
chiết khấu đến trước ngày KH cam kết mua lại GTCG 1 ngày.
d.
Căn cứ vào thời hạn chiết khấu có 2 hình thức: chiết khấu có hồn lại và chiết khấu
khơng hồn lại
Câu Hỏi 10: Chiết khấu giấy tờ có giá là:
a.
Nghiệp vụ mua lại các thương phiếu chưa đến hạn thanh toán của KH
b.
Nghiệp vụ mua lại các khoản phải thu phát sinh từ giao dịch thương mại của KH
c.
Nghiệp vụ mua lại các GTCG chưa đến hạn thanh toán của KH
d.
Nghiệp vụ mua lại các GTCG gần đến hạn thanh tốn của KH
Câu Hỏi 11: Bao thanh tốn là hình thức:
a.
NHTM mua lại các khoản phải thu của doanh nghiệp
b.
Cam kết thực hiện nghĩa vụ thanh toán thay cho KH khi KH không thực hiện hoặc thực
hiện không đầy đủ đối với bên thụ hưởng
c.
Cấp tín dụng bằng tài sản cho doanh nghiệp
d.
Tài trợ vốn trung và dài hạn cho doanh nghiệp
Câu Hỏi 12: Trong quá trình cho thuê tài chính:
a.
Quyền sử dụng tài sản thuộc bên cho thuê
b.
Quyền sở hữu tài sản thuộc bên cho thuê
c.
Quyền sở hữu và sử dụng tài sản thuộc bên đi thuê
d.
Tất cả các câu trên đều sai
Câu Hỏi 13: Đặc điểm của thẻ tín dụng:
NH khơng thu phí thường niên trong thời gian hiệu lực của thẻ
b.
NH thu phí phạt chậm trả khi KH khơng thanh tốn tồn bộ số dư nợ theo sao kê định kỳ
c.
NH khơng thu phí rút tiền mặt từ thẻ
d.
KH được sử dụng thẻ để thực hiện các giao dịch thanh toán trong hạn mức của thẻ
1.
Trong thanh toán bằng séc, người ký phát phải đảm bảo các điều kiện gì?
a.
Có tài khồn tiền gửi thanh tốn trong NH
b.
Có đủ số dư khà dụng trên tài khồn để thanh toán cho các tờ séc đã ký phát
c.
Tuân thủ quy định của NH trong việc lập séc
d.
Tất cà đều đúng
a.
b.
c.
d.
U
P
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
2.
EH
a.
Chọn câu đúng:
Hoạt động thanh tốn qua NH góp phần tạo nguồn thu nhập từ dịch vụ cho các NHTM
Phát hành GTCG là hình thức huy động vốn đối với KH doanh nghiệp
NHTM không cung cấp dịch vụ giữ hộ tài sàn cho khách hàng
Bào lãnh là hình thức cấp tín dụng thơng qua việc tài trợ vốn cho người mua hàng
3.Cơng ty Hồng Long nhận được thư bào lãnh của ngân hàng Thành Cơng. NH cam kết sẽ
thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho công ty Bách Linh nếu công ty này khơng thanh tốn
tiền mua hàng cho cơng Hoang Long sau khi cong ty Hoàng Long đã thực hiện việc giao
hàng đúng hợp đồng thương mại. Ngân hàng Thành Công đang thực hiện bào lãnh gì cho
cơng ty Bách Linh?
a.
b.
c.
d.
Bào lãnh thanh toán
Bào lãnh thực hiện hợp đồng
Bào lãnh nhận hàng
Bào lãnh bào đàm chất lượng sàn phẩm
4. Chiết khấu không hồn lại là hình thức:
a.
NH mua lại tồn bộ thời hạn hiệu lực còn lại của GTCG chưa đến hạn thanh tốn
b.
NH mua lại có thời hạn đối với GTCG chưa đến hạn thanh tốn
c.
NH bán lại tồn bộ thời hạn hiệu lực còn lại của GTCG chưa đến hạn thanh tốn
d.
NH bán lại có thời hạn đối với GTCG chưa đến hạn thanh tốn
1. Cơng ty Hồng Long nhận được thư bảo lãnh của ngân hàng Thành Công. NH cam kết sẽ
thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho công ty Bách Linh nếu công ty này không thanh tốn
tiền mua hàng cho cơng Hồng Long sau khi cơng ty Hoàng Long đã thực hiện việc giao
hàng đúng hợp đồng thương mại. Các chủ thể trong giao dịch trên là:
a. Bên được bảo lãnh (Công ty Bách Linh)
3.
5.
6.
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
P
4.
EH
2.
U
1.
b. Bên bảo lãnh Ngân hàng Thành Cơng
c. Bên nhận bảo lãnh (cơng ty Hồng Long)
NH đồng ý chiết khấu giấy tờ có giá khi:
a. GTCG chưa đến hạn thanh toán
b. GTCG thuộc quyền sở hữu hợp pháp của KH đề nghị chiết khấu
c. GTCG được phép giao dịch trên thị trường
d. Tất cả đều đúng
Bảo lãnh có đặc điểm:
a. Hình thức cấp tín dụng thông qua việc NH phát hành cam kết bảo lãnh cho người thụ
hưởng bảo lãnh
b. NH phải thực hiện cam kết bảo lãnh nếu bên được bảo lãnh vi phạm hợp đồng
c. NH phải thực hiện cam kết bảo lãnh nếu bên thụ hưởng bảo lãnh xuất trình chứng cứ
chứng minh bên được bảo lãnh vi phạm hợp đồng
d. Câu a và c đúng
Phát biểu nào sau đây là không chính xác đối với nghiệp vụ cho thuê tài chính?
a. Tài sản cho thuê thuộc quyền sở hữu của bên cho thuê
b. Tài sản cho thuê phải được mua bảo hiểm
c. Tài sản cho thuê thuộc quyền sở hữu của bên thuê
d. Tài sản cho thuê phải là tài sản đáp ứng nhu cầu của bên thu
Khi thời hạn chiết khấu GTCG thực tế thấp hơn thời hạn chiết khấu tối thiểu theo quy
định của NH thì
a. NH chấp nhận chiết khấu theo thời gian chiết khấu tối thiểu mà NH quy định
b. NH từ chối chiết khấu
c. NH chấp nhận chiết khấu theo thời gian thực tế và tăng phí chiết khấu.
d. NH vẫn chấp nhận chiết khấu theo thời gian thực tế
Bảo lãnh là nghiệp vụ:
a. Nội bảng
b. Cấp tín dụng thơng qua việc phát hành cam kết đối với người nhận bảo lãnh về việc NH
sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho KH khi KH của NH không thực hiện hoặc thực
hiện không đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối với bên nhận bảo lãnh
c. Khơng u cầu thực hiện bảo đảm tín dụng
d. Câu a và c đúng
Các khoản phải thu nào sau đây khơng đủ điều kiện để ngân hàng bao thanh tốn.
a. Các khoản phải thu từ việc thanh lý tài sản cố định
b. Các khoản phải thu có thời hạn cịn lại không quá 180 ngày
c. Các khoản phải thu từ việc mua bán, cung cấp hàng hóa, dịch vụ
d. Các khoản phải thu từ việc mua giấy tờ có giá
e. Câu a và d đúng
10. Chiết khấu giấy tờ có giá và bao thanh toán khác nhau ở đặc điểm nào sau đây:
a. Chiết khấu áp dụng với GTCG có sinh lời, bao thanh toán áp dụng với các khoản phải thu
phát sinh từ hợp đồng thương mại.
b. Chiết khấu là nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán, bao thanh toán là nghiệp vụ ứng
trước tiền cho người mua
c. Chiết khấu là nghiệp vụ ứng trước tiền cho người mua, bao thanh toán là nghiệp vụ ứng
trước tiền cho người bán
d. NH nhận chiết khấu sau khi bên bán đã giao hàng và có thương phiếu, NH chấp nhận bao
thanh toán trước khi bên bán giao hàng.
11. Khi sử dụng thẻ tín dụng khách hàng phải :
a. Có tài sản thế chấp để đảm bảo cho hạn mức tín dụng mà NH cấp
b. Trả lãi cho các giao dịch rút mặt, lãi được tính từ ngày khách hàng phát sinh giao dịch
c. Có tài khoản tiền gửi thanh tốn tại ngân hàng
d. Thanh tốn đầy đủ tồn bộ số dư nợ phát sinh trên thẻ định kì hàng tháng vào ngày do
nh quy định
NEW
Câu Hỏi 1: Khoản mục nào sau đây không phải là Tài sản của NHTM?
a.
Số dư tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
b.
Lãi vay phải thu
c.
Dư nợ cho vay khách hàng
d.
Số dư tiền gửi khách hàng
Câu Hỏi 2 Phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
a.
Cho vay theo dự án đầu tư là phương thức cho vay trong trung và dài hạn
b.
Cho vay tiêu dùng là cho vay KH cá nhân
c.
Cho vay tiêu dùng có thể là khoản vay ngắn hạn, trung hạn hoặc dài hạn
EH
d.
Cho vay trung và dài hạn chỉ áp dụng cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp là pháp
nhân Việt Nam
Câu Hỏi 7: Điền vào chỗ trống:
U
Theo Luật Các TCTD 2010, tổng dư nợ cấp tín dụng đối với “cổ đơng lớn, cổ đơng sáng lập
của NH” khơng được vượt q
% vốn tự có của NH.
P
Answer: 5
Câu hỏi 4.Khoản mục nào sau đây không phải là Nguồn vốn của NHTM?
b.
c.
d.
Dư nợ vay tổ chức tín dụng khác
on
N th
H is
Ĩ v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
a.
Số dư tiền gửi tiết kiệm
Tiền mặt tại quỹ
Lãi phải trả khách hàng
Câu Hỏi 8: NHTM có các chức năng::
a.
b.
c.
d.
Trung gian tài chính, trung gian thanh tốn, tạo bút tệ
Điều tiết lưu thơng tiền tệ, phát hành tiền
Tạo ra tiền ghi trên sổ sách, tái cấp vốn cho nền kinh tế
Trung gian thanh tốn, trung gian tín dụng, phát hành tiền
Câu hỏi 9: Tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn giống nhau ở đặc
điểm nào sau đây: Select one:
a.
b.
c.
d.
Khách hàng có thể gửi và rút tiền nhiều lần
Khách hàng gửi tiền nhằm mục đích sinh lợi
Khách hàng gửi tiền nhằm mục đích sử dụng các phương tiện thanh toán qua NH
Khách hàng được NH cấp hạn mức thấu chi nếu có nhu cầu
Câu Hỏi 13: trả lãi cho cho tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn bằng hình thức nào?
a.
Trả bằng tiền mặt cho KH định kỳ hàng tháng vào 1 ngày do NH quy định
b.
Trả bằng tiền mặt hoặc nhập lãi vào TK cho KH định kỳ hàng tháng vào ngày KH mở sổ
tiết kiệm
c.
Tự động nhập lãi vào tài khoản của KH vào 1 ngày do NH quy định
d.
Cả a và c đúng
Câu Hỏi 14: Theo quy định của Luật các TCTD, đối tượng KH nào sau đây khơng được cấp
tín dụng? Select one:
a.
Kế tốn trưởng của NH
b.
Người thẩm định, xét duyệt tín dụng của NH
c.
Thành viên Hội đồng sáng lập NH
d.
Thành viên Hội đồng quản trị của NH
Câu Hỏi 16: Lãi tiền gửi khơng kỳ hạn được ngân hàng tính và trả cho khách hàng:
a.
Định kỳ mỗi tháng vào ngày KH mở tài khoản
b.
Định kỳ mỗi năm vào 1 ngày do NH quy định
c.
Định kỳ mỗi tháng vào1 ngày do NH quy định
d.
Khi khách hàng rút hết tiền trên tài khoản
Câu Hỏi 18
Hồn thành Đạt điểm 0,50 trên 2,00
Thơng tin về khoản vay ngắn hạn của KH như sau:
Số tiền vay: 240.000.000 đồng
-
Thời hạn vay: 6 tháng
-
Ngày giải ngân: 15/02/2015
-
Lãi suất cho vay: 12%/năm, lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất trong hạn
-
Trả nợ mỗi tháng 1 lần, gốc trả đều, lãitính theo dư nợ thực tế
U
EH
-
Tính các yêu cầu sau:
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
P
Giả sử trong kỳ trả nợ thứ 4, KH khơng thanh tốn đúng hạn, NH chuyển nợ quá hạn. KH thanh
toán số tiền của kỳ 4 và lãi quá hạn vào ngày 20/06/2015. Số tiền KH trả cho NH:
Số tiền khách hàng trả cho NH vào ngày 15/04/2015:
Số tiền khách hàng trả cho NH vào ngày 15/03/2015:
Số tiền khách hàng trả cho NH vào ngày 15/06/2015:
42.240.000
42.066.667
41.240.000
41.540.000
Câu Hỏi 21: Trong cho vay theo dự án đầu tư, khoảng thời gian mà khách hàng chưa phải
trả nợ gốc hoặc chưa phải trả cả nợ gốc và lãi vay cho NH được gọi là gì?
Answer: Thời gian ân hạn (Sai) (Thời hạn cho vay)
Câu Hỏi 22: NHTM được dùng nguồn vốn nào sau đây để góp vốn, mua cổ phần các doanh
nghiệp khác?
a.
b.
c.
Vốn vay
Vốn tự có
Vốn uỷ thác
d.
Vốn chiếm dụng
e.
Vốn huy động
Câu Hỏi 23: Việc NH kéo dài thêm cho KH một khoảng thời gian trả nợ ngoài thời hạn đã
thoả thuận trong hợp đồng được gọi là gì?
Answer: Gia hạn nợ (đúng)
Câu Hỏi 28
Không trả lời Đạt điểm 2,00
NH ký kết hợp đồng cho vay theo hạn mức với KH trong thời hạn 1 năm, hạn mức được
cấp 10.000 (triệu đồng). Thông tin chi tiết các hợp đồng cụ thể phát sinh như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
STT hợp đồng Ngày Vay Số tiền Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%/năm)
1
17/03/2014
2.500 3
14%
2
24/03/2014
5.000 3
13%
3
25/04/2014
1.500 3
14%
NH thu lãi định kỳ hàng tháng vào ngày 28, nợ gốc thu vào ngày đáo hạn từng hợp đồng cụ thể.
Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất trong hạn.
Tính các yêu cầu sau:
Tiền lãi NH thu trong tháng 4/2014: Chọn... ▲
Giả sử khách hàng thanh toán hợp đồng 1 vào ngày 23/06/2014. Số tiền KH phải trả cho NH:
Tiền lãi NH thu trong tháng 5/2014: Chọn... ▼
Tiền lãi NH thu trong tháng 3/2014: Chọn... ▲
Bên đi vay trả hết nợ cho ngân hàng
b.
Đáo hạn món vay
c.
Kết thúc thời hạn trả nợ theo hợp đồng
d.
Câu b và c đúng
U
a.
EH
Câu Hỏi 30: Hợp đồng tín dụng được thanh lý khi:
b.
c.
d.
Thu từ dịch vụ
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
a.
P
Câu Hỏi 31: Nguồn thu nhập lớn nhất hiện nay của các NHTM Việt Nam là:
Thu từ lãi của hoạt động đầu tư
Thu từ lãi hoạt động tín dụng
Thu từ lãi tiền gửi NHNN và NHTM khác
Câu Hỏi 32: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thế chấp tài sản:
a.
b.
KH chuyển giao quyền sử dụng tài sản cho NH tại thời điểm ký hợp đồng tín dụng
NH có trách nhiệm bảo quản an toàn cho các giấy tờ về tài sản thế chấp
c.
KH chuyển giao giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu tài sản cho NH để bảo đảm nghĩa vụ
trả nợ
d.
KH không chuyển giao tài sản cho NH
Câu hỏi 33: Phát biều nào sau đây đúng?
a.
b.
c.
d.
Tiền gửi thanh toán được trả lãi vào ngày cuối tháng
Tiền gửi tiết kiệm có ký hạn được trả lãi 1 lần vào ngày đáo hạn
Tiền gửi để đảm bảo thanh toán séc được trả lãi vào cuối tháng
Tiền gửi có kỳ hạn được trả lãi theo điều khoản thỏa thuận trong hợp đồng tiền gửi
ĐỀ ĐƯỜNG
1.
Phát biểu nào sau đây khơng chính xác
a.
Cho vay trung và dài hạn nhằm tài trợ cho các dự án đầu tư của doanh nghiệp
b.
Cho vay bổ sung vốn lưu động nhằm tài trợ cho việc mua sắm máy móc thiết bị của
doanh nghiệp
c.
Cho vay ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu cầu vốn lưu động cho doanh nghiệp
d.
Cho vay dài hạn nhằm tài trợ cho việc mua sắm máy móc, thiết bị của doanh nghiệp
3.
Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ
a.
Ngày khách hàng ký hợp đồng vay đến khi trả hết nợ cho ngân hàng
b.
Ngày KH nộp hồ sơ vay vốn đến ngày KH nhận thông báo được ngân hàng đồng ý cho vay
c.
Ngày khách hàng nộp hồ sơ vay vốn đến khi trả hết nợ cho ngân hàng
d.
Ngày khách hàng nhận được khoản tiền vay đầu tiên đến khi trả hết nợ cho ngân hàng
6.
Trong bảng cân đối kế toán, khoản mục “tiền gửi của khách hàng” thuộc
a.
Bên nguồn vốn của ngân hàng
b.
Bên tài sản có của ngân hàng
c.
Bên tài sản nợ của ngân hàng
d.
A và C đúng
EH
8.
Loại thu nhập chiếm tỷ trong lớn nhất hiện nay trong hoạt động kinh doanh của
NHTM việt nam
Thu từ HĐ đầu tư
b.
Thu từ HĐ dịch vụ thanh tốn
c.
Thu từ HĐ tín dụng
d.
Thu từ HĐ kinh doanh ngoại hối
13.
NHTM và tổ chức tín dụng phi ngân hàng khác nhau
a.
NHTM được huy động vốn dưới hình thức tiền gửi, TCTD phi NH khơng được
c.
d.
NHTM kinh doanh vì mục tiêu lợi nhuận, TCTD phi NH thì khơng
NHTM được cung ứng dịch vụ tài chính, TCTC phi NH không được
NHTM được thực hiện nghiệp vụ cho vay, TCTD phi NH không được
20.
Cho vay bổ sung vốn lưu động có đặc điểm:
a.
Là hình thức cho vay trong ngắn hạn
b.
c.
d.
P
on
N th
H is
Ĩ v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
b.
U
a.
Mục đích cho vay để bổ sung vốn lưu động cho KH doanh nghiệp
Có 2 hình thức: cho vay từng lần, cho vay theo hạn mức
Tất cả đều đúng
ĐỀ BẠN THẢO
1.
a.
b.
Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ:
Ngày khách hàng nhận được khoản tiền vay đầu tiên đến khi trả hết nợ cho NH
Ngày KH nộp hồ sơ vay vốn ddessn ngày KH nhận được thông báo NH đồng ý cho vay
c.
Ngày KH kí hợp đồng vay đến khi trả hết nợ cho NH
d.
Ngày KH nộp hồ sợ vay vốn đến khi trả hết nợ cho NH
2.
Phát biểu nào không chính xác đối với cho vay theo hạn mức
a.
Tiền lãi thu định kì hàng tháng , vốn gốc thu khi KH có doanh thu bán hàng
b.
mức
Lãi xuất, số tiền và số lần giải ngân từng đợt được xác định trong hợp đồng tín dụng hạn
c.
NH khơng giới hạn doanh sơ cho vay
d.
Dư nợ cho vay không vượt quá hạn mức
3.
Lãi suất cho vay :
Là thu nhập của NH khi cấp tín dụng
b.
Là số tiền KH phải trả cho NH khi vay vốn
c.
Là tiền lãi cho hoạt động cho vay mà NH thu được
d.
Là chi phí của việc sd vốn vay trong 1 khoảng tg xác định
5.
Tiền gửi tiết kiệm có kì hạn KHƠNG có đặc điểm nào sau đây?
a.
NH tự động tái tục ký gửi tiền mới khi KH không thực hiện giao dịch vào ngày đáo hạn
b.
Đối tượng khách hàng là doanh nghiệp
c.
KH có thể lựa chọn kì gửi tiền
d.
KH có thể lựa chọ hình thức nhận lãi đầu kì, định kỳ hoặc cuối kì
6.
Với tài khoản tiền gửi khơng kì hạn, KH khơng được
a.
Thanh tốn chuyển khoản
b.
Nộp thêm tiền vào tài khoản
c.
Dùng để đảm bảo tín dụng
d.
Rút trước một phần vốn gốc
7.
Ngân hàng thương mại là
a.
Tổ chức tín dụng được cung ứng các dịch vụ về tài chính tiền tệ
b.
Tổ chức tín dụng được thưc hiện hoạt động huy động vốn để cho vay
c.
hội
Doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực tài chính để thực hiện các mực tiêu an sinh xã
on
N th
H is
Ĩ v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
P
U
EH
a.
d.
Tổ chức tín dụng được thực hiện các hoạt động huy động vốn, cấp tín dụng , cung ứng
dịch vụi thanh toán và các hoạt động kinh doanh khác nhằm mục tiêu lợi nhuận
8.
a.
b.
Mệnh giá giấy tờ có giá là :
Giá thị trường của GTCG
Số tiền mà tổ chức phát hành phải ttrar cho người sở hữu khi muốn mua lại GTCG
c.
Số tiền được ghi bằng chữ, và bằng số trên GTCG thể hiện số vốn gốc tổ chức phát hành
huy động của người sở hữu
d.
Tổng số tiền người sở hữu nhận được khi GTCG đến hạn thanh toán
10.
Căn cứ vào bảng cân đối kế toán, nghiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ ngoại bang :
a.
Chiết khấu giấy tờ có giá
b.
c.
d.
Cho vay với hình thức đảm bảo tín dụng là đảm bảo bằng tài sản của bên thứ 3
Cho thuê tài chính
Bảo lãnh
13.
Tín dụng ngắn hạn có thời gian:
a.
Dướ 1 năm
b.
Từ 1 năm trở xuống
c.
Dưới 3 năm
d.
Từ 3 năm trở xuống
14.
KH đang sở hữu 1 kỳ phiếu với nội dung chi tiết nhưu sau:
- Mệnh giá : 1.000.000.000 đồng
- Kỳ hàng: 4 tháng
- Ngày phát hành : 17/05/2015
- Trả lãi cuối kì lãi suất: 6%/ năm
- Nếu đáo hạn kì phiếu KH chưa đến nhận NH sẽ tính lãi khơng kì hạn cho số tiền thanh tốn cho
KH
- Lãi suất tiền gửi khơng kì hạn: 1%/năm
a,
Gỉa sử NH nhận chiết khấu trên vào ngày 23/05/2015 lãi suất chiết khấu 8.5%/ năm ,
phí chiết khấu 0,05%mệnh giá. NH chiết khấu theo lãi kép, kì ghép lãi theo tháng. SỐ TIỀN CK KÌ
PHIẾU
b,
Nếu KH đến nhận tiền thanh tốn của kì phiếu vào ngày 25/09/2015, Số tiền KH NHẬN
ĐƯỢC:
c,
Giả sửa NH chiết khấu kì phiếu trên vào ngày 23/05/2015 , lãi suất chiết khấu 8.5%/
năm , phí chiết khấu 0,05% mệnh giá . SỐ TIỀN NH THANH TỐN CHO KH:
d,
Số tiền KH nhận được từ kì phiếu vào ngày đáo hạn
15. Thông tin sổ tiết kiệm của khách hàng như sau:
- Số tiền gửi: 250.000.000 đồng
EH
- Kỳ hạn: 6 tháng, Ngày gửi tiền 10/04/2010
- Lãi suất huy động: 9%/ năm, lĩnh lãi cuối kì
Lãi suất tiền gửi khơng kì hạn : 1.5%/ năm
P
U
a.
Giả sử STK được trả lãi định kì hàng tháng với lãi suất 8%/ năm và KH đxa nhận các
khoản tiền lãi này. Nếu KH rút tiền trước kì hạn vào ngày 25/07/2010. SỐ TIỀN NH THANH
TỐN CHO KH
c.
on
N th
H is
Ĩ v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
b.
Giả sử STK được trả lãi định kì hàng tháng với lãi suất 8%/ năm , SỐ TIỀN LÃI NH
THANH TOÁN VÀO NGÀY 10/06/2010
SỐ TIỀN NH THANH TOÁN CHO STK KHI ĐÁO HẠN
d.
Giả sử STK được trả lãi định kì hàng tháng với lãi suất 8%/ năm . SỐ TIỀN LÃI NH
THANH TOÁN VÀO NGÀY 10/05/2010
ĐỀ ZALO:
1. Theo quy định của NHTM, NHTM được đề xuất lãi suất quá hạn như thế nào so với lãi
vay?
a.
Lớn hơn nhưng không vượt quá 150% lãi suất cho vay.
2. Nợ xấu của NHTM là:
a.
b.
c.
d.
Các khoản nợ đã được gia hạn nhưng KH vẫn chưa thnah tốn.
Các khoản nợ được phân loại từ nhóm 3 đến nhóm 5 theo auqy định của NHTM.
Các khoản nợ khó địi do KH cố tình khơng thanh tốn cho NH.
Các khoản nợ có khả năng mất vốn.
3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của NHTM:
a.
Sản phẩm của NHTM là dịch vụ tài chính.
b.
NHTM là một loại hình doanh nghiệp hoạt động trên lĩnh vực tài chính, tiền tệ.
c.
NHTM có tỷ lệ nguồn vốn cổ phần thấp nhất so với các loại hình doanh nghiệp khác.
d.
Sự tồn tại của NHTM phụ thuộc rất nhiều vào lòng tin của khách hàng.
4. Loại vốn nào chiếm tỷ trọng lớn trong tổng vốn của nHTM?
b.
Vốn huy động
5. Khi phát hành kỳ phiếu NH trả lãi trước:
a.
Giá phát hành=mệnh giá – lãi, giá thanh toán khi đáo hạn= mệnh giá
b.
Giá phát hành = mệnh giá + lãi, giá trị thanh toán khi đáo hạn= mệnh giá
c.
Giá phát hành = mệnh giá, giá trị thanh toán khi đóa hạn = mệnh giá + lãi
d.
Giá phát hành = mệnh giá – lãi, giá trị thanh toán khi đáo hạn = mệnh giá + lãi
6. Cho vay bổ sung vốn lưu động đối với kahchs hành doanh nghiệp là hình thức cho vay
a.
Trung và dài hạn
b.
Ngắn hạn
c.
d.
Phục vụ nhu cầu vốn lưu động của DN
b và c đúng.
7. Tài sản thế chấp cho một khoản vay phải đáp ứng các tiêu chuẩn:
a.
Có giá trị tiền tệ và đảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết.
b.
Có giá trị trên 100 triệu đồng
c.
Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người vay vốn
d.
Có thời hạn sử dụng lâu dài
EH
9. Nếu KH gửi tài khoản tiết kiệm tích lũy kỳ hạn 12 thnags, lĩnh lãi cuối kỳ thì tiền lãi
được tính theo:
Số dư tiền gửi thực tế tài khoản trong 12 tháng.
b.
Số tiền gửi tối thiểu khách hàng phải nộp vào tài khoản từng kỳ 12 tháng.
c.
Số dư tiền gửi bình quân trên tài khoản 12 tháng.
d.
All sai.
P
U
a.
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
10. Điền vào chỗ trống: Theo quyết định 07/2008/QĐ-NHNN, “giấy tờ có giá ngắn hạn” là
GTCG có thời hạn….. một năm.
=> Dưới
11. NHTM phải nộp dự trữ bắt buộc theo tỷ lệ:
a.
b.
c.
d.
1% tiền gửi có kỳ hạn trên 12 tháng
3% tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
6% tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ
Do NHNN quy định cụ thể từng thời kỳ.
ĐỀ TỔNG HỢP MỚI
1. Nghiệp vụ nào sau đây khơng phải nghiệp vụ cấp tín dụng của NHTM
a. Bao thanh tốn
b. Phát hành thư tín dụng
c.
Bảo lãnh
d. Phát hành thẻ tín dụng
2. Huy động vốn thơng qua việc phát hành giấy tờ có giá và nhận tiền gửi tiết kiệm có đặc
điểm gì giống nhau
a. Chỉ được ngân hàng trả lãi vào cuối kì
b. Khách hàng có thể rút vốn trước hạn
c.
Đều là hình thức huy động vốn trong dài hạn
d. Tất cả đều sai
3. Khi tái tục kỳ gửi tiền mới cho khách hàng, NHTM thực hiện như thế nào
a. Phải gọi điện hỏi ý kiến KH có đồng ý để NH tái tục kỳ gửi tiền mới
b. Giữ nguyên mức lãi suất của kỳ gửi tiền trước
c.
Giữ nguyên số tiền gốc của kỳ gửi tiền trước
d. Giữ nguyên thời hạn của kỳ gửi tiền trước
4. Ngày15/6/2016 KH A mở sổ tiết kiệm thông thường với số tiền 200 triệu đồng , thời
hạn 3 tháng tại NH. Ngày 15/7/2016, KH A muốn gửi thêm 500 triệu và rút số tiền này vào
ngày 15/9/2016. NH sẽ thực hiện
a. Tất toán số tiết kiệm cũ 200tr và lập sổ tiết kiệm 700 triệu , thời hạn hai tháng kể từ ngày
15/7/2016
b. Tiếp tục ghi có vào số tiết kiệm cũ với số tiền 500
c.
Mở thêm 1 số tiết kiệm mới với số tiền 500 thời hạn 2 tháng kể từ 15/7/2016
d. Tùy vào sự lựa chọn cuả KH có thể thực hiện cả 3 phương án trên
5. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm NHTM
a. Sản phẩm của NHTM là dịch vụ tài chính
b. NHTM có tỷ lệ nợ/ vốn cổ phần thấp nhất so với các loại hình doanh nghiệp khác
c.
Sự tồn tại của NHTM phụ thuộc rất nhiều vào lòng tin khách hàng
EH
d. NHTM là một loại hình doanh nghiệp HĐ trên lĩnh vực tài chính – tiền tệ
6. Thuật ngữ nào sau đây khơng chính xác
U
a. Thế chấp sổ tiết kiệm
b. Cầm cố hàng hóa
Thế chấp bất động sản
d. Cầm cố cổ phiếu
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
8. Thời gian “ gia hạn nợ”
P
c.
a. Tối đa 12 tháng
b. Không được vượt quá thời hạn cho vay ban đầu đã thỏa thuận trong hợp đồng
c.
Khách hàng khơng bị tính lãi trong thời gian “ được gia hạn nợ “
d. A , b đúng
9. Để hoạt động đảm bảo tín dụng bằng tài sản có hiệu quả thì NHTM có những u cầu
nào?
a. Tài sản phải có giá trị và có thị trường tiêu thụ
b. Có đầy đủ cơ sở pháp lý để NH xử lý tài sản
c.
d.
Giá trị tài sản đảm bảo phải lớn hơn nghĩa vụ
Tất cả các câu trên đều đúng
10. NHTM mua sắm tài sản cố định bằng nguồn vốn:
a. Huy động ngắn hạn
b. Phát hành giấy tờ có giá
c. Tự có
d. Huy động dài hạn
11. Tiền gửi khơng kỳ hạn có những đặc điểm nào sau đây?
a. KH có thể gửi và rút bất cứ lúc nào
b. Mục đích sử dụng tài khoản này là để thực hiện giao dịch thanh tốn
c. NH có thể trả lãi hoặc khơng trả lãi cho loại tiền gửi này
d. Tất cả đều đúng
12. Huy động vốn bằng hình thức phát hành GTCG có đặc điểm nào sau đây?
a. KH khơng được rút vốn trước hạn
b. NH chỉ phát hành GTCG để huy động tiền Việt Nam.
c. KH không thể chuyển nhượng GTCG trên thị trường hoặc bán lại cho NHTM.
d. NH có thể trả lãi hoặc khơng trả lãi cho GTCG
13. NHTM có thể huy động vốn bằng hình thức nào?
a. Nhận tiền gửi của khách hàng, phát hành giấy tờ có giá, vay từ NHNN và các TCTD khác.
15. Cho vay từng lần là hình thức:
a. Áp dụng cho KH có nhu cầu vốn thường xuyên.
b. Cho vay để bổ sung vốn lưu động đối với DN.
c. Mỗi lần vay phải thực hiện đầy đủ các thủ tục vay vốn cần thiết.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
17. Trong bảng cân đối kế toán khoản mục “ cho vay khách hàng” thuộc
a. Bên nguồn vốn NH
EH
b. Bên TS ngân hàng
c. Bên ts nợ của NH
d. Tất cả đều sai
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
a. 15%, 25%
P
U
1. Theo luật các TCTD năm 2010: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng
Khơng được vượt q ….. vớn tự có của NHTM ; Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một
KH và người có liên quan khơng được vượt quá … vốn tự có nhtm.
b. 5%, 10%
c. 10%, 20%
d. 20%, 30%
2. NHTM phải nộp dự trữ bắt buộc theo tỷ lệ :
a.1% tiền gửi có kì hạn trên 12 tháng
b.3% tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng
c. 6% tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ
d. Do NHTM quy định cụ thể trong từng thời kì
3. Phát biểu nào sau đây KHƠNG chính xác ?
a. NH tính lãi tiền gửi có kỳ hạn theo mức lãi suất đã thỏa thuận trong hợp đồng
b. NH tính lãi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn theo số ngày thực tế gửi tiền của KH
c. NH tính lãi theo số dư thực tế trên tài khoản tiền gửi thanh toán vào thời điểm cuối ngày
d. NH tính lãi theo số dư đầu kỳ trên tài khoản tiền gửi thanh toán
4. Trong cho vay theo hạn mức , việc giải ngân được thực hiện
a. Duy trì 1 lần khi kí hợp đồng cho vay
b. Theo nhu cầu vốn lưu động phát sinh trong kì của khách hàng
c. Theo nhu cầu tiến độ thực hiện dự án của khách hàng
d. Nhiều lần với cùng một số tiền nhất định
5. NHTM khơng có chức năng nào sau đây
a. Chức năng trung gian thanh toán
b. Chức năng tạo tiền
c. Chức năng tạo bút tệ
d. Chức năng trung gian tài chính
6. Khoản mục nào sau đây không phải là tài sản của NHTM
a. Số dư tiền gửi tại ngân hàng nhà nước
b. Lãi vay phải thu
c. Dư nợ cho vay khách hàng
d. Số dư tiền gửi khách hàng
7. Nguyên tắc khi thực hiện nghiệp vụ huy động vốn của NHTM :
a. Bảo mật thơng tin khách hàng
b. Hồn trả cả gốc và lãi khi KH phát sinh nhu cầu rút tiền
c. Mua bảo hiểm tiền gửi cho các khoản tiền gửi của KH tại ngân hàng
d. Tất cả đều đúng
8. Chọn câu đúng:
a. NHTM không được bán ngoại tệ cho khách hàng cá nhân là người Việt Nam
EH
b. Cho vay thấu chi là phương thức cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp
c. Tiền gửi thanh tốn là hình thức huy động vốn dành cho KH cá nhân và doanh nghiệp
d. Cho vay từng lần đáp ứng nhu cầu vốn lưu động thường xuyên của khách hàng
U
9. Khoản vay nào sau đây là khoản vay tiêu dùng?
a. Vay bổ sung vốn lưu động
P
b. Vay mua xe ô tô để cho thuê
on
N th
H is
Ó v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
c. Vay sửa chữa nhà ở
d. Vay đầu tư chứng khốn
10. Khi DN có một lượng tiền nhàn rỗi tạm thời không sử dụng và muốn gửi NH với mục
tiêu an toàn, sinh lợi. DN sẽ chọn loại sản phẩm nào của NH?
11. NH ký kết hợp đồng cho vay theo hạn mức với KH trong thời hạn 1 năm,
hạn mức được cấp 10.000 (triệu đồng). Thông tin chi tiết các hợp đồng cụ
thể phát sinh như sau:
STT hợp
đồng
Đơn vị tính: triệu đồng
Vay
Ngày
Số tiền
Kỳ hạn Lãi suất
(tháng) (%/năm)
1
17/03/2014 2.500
3
14%
2
24/03/2014 5.000
3
13%
3
25/04/2014 1.500
3
14%
NH thu lãi định kỳ hàng tháng vào ngày 28, nợ gốc thu vào ngày đáo hạn từng hợp
đồng cụ thể. Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất trong hạn.
Tính các yêu cầu sau:
Tiền lãi NH thu trong tháng 5/2014:
Answer 1
Tiền lãi NH thu trong tháng 3/2014:
Answer 2
Answer 3
Tiền lãi NH thu trong tháng 4/2014:
Giả sử khách hàng thanh toán hợp đồng 1 vào ngày 23/06/2014. Số Answer 4
tiền KH phải trả cho NH:
12. Khách hàng đang sở hữu 1 kỳ phiếu với nội dung chi tiết như sau:
-
Mẹ nh giá : 1.000.000.000 đồng
-
Kỳ hạ n: 4 thá ng
-
Ngà y phát hành: 17/05/2015
-
Lã i trả cuối kỳ, lã i suá t: 6%/năm.
-
EH
Nếu đáo hạn kỳ phiếu KH chưa đến nhận thì NH sẽ tính lãi khơng kỳ hạn
cho số tiền thanh toán cho KH.
Lã i suá t tiè n gửi khơng kỳ hạ n: 1%/năm.
Hãy tính các yêu cầu sau:
P
U
Giả sử NH nhận chiết khấu kỳ phiếu trên vào ngày 23/05/2015, lãi
suất chiết khấu 8,5%/năm, phí chiết khấu 0,05% mệnh giá. Só tiè n NH Answer 1
thanh tốn cho KH:
on
N th
H is
Ĩ v.
M co
H m
Ọ
C
TẬ
Nếu KH đến nhận tiền thanh toán của kỳ phiếu vào ngày 25/09/2015, Answer 2
số tiè n KH nhạ n được:
Só tiè n KH nhạ n được từ kỳ phiếu và o ngà y đá o hạ n:
Answer 3
Giả sử NH nhận chiết khấu kỳ phiếu trên vào ngày 23/05/2015, lãi
suất chiết khấu 8,5%/năm, phí chiết khấu 0,05% mệnh giá. NH chiết Answer 4
khấu theo lãi kép, kỳ ghép lãi theo tháng. Só tiè n chiết khấu kỳ phiếu:
14. Tiền gửi thanh toán là loại tiền gửi:
a. Không thỏa thuận trước thời điểm rút tiền
b. Người gửi tiền được sử dụng khoản tiền này bất cứ lúc nào
c. Phục vụ cho nhu cầu thanh toán chi trả
d. Cả 3 câu đều đúng