TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ
GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: VẼ KỸ TḤT 1
NGHỀ: BẢO TRÌ THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:203/QĐ-CĐDK ngày 1 tháng 3 năm 2022
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)
Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2022
(Lưu hành nội bộ)
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
Trang 2
LỜI NÓI ĐẦU
Để đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng trong thời kỳ cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước, đặc biệt là sự phát triển trong lĩnh vực dầu khí thì cơng tác đào tạo
nghề đóng một vai trị quyết định. Đào tạo nghề dẫn dắt người học tiếp cận với tri
thức, rèn luyện tính chăm chỉ, cần cù, tích cực trong học tập, làm quen với mơi
trường cơng nghiệp và sản xuất sau này. Với phương châm đó giáo trình “Vẽ kỹ
thuật 1” được biên soạn dành dựa trên chương trình đào tạo đã ban hành. Dành cho
sinh viên các nghề “Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí”, “Hàn”, “Gia cơng cắt gọt”
Nội dung gồm có 6 chương:
Chương 1: Những tiêu chuẩn về cách trình bày bản vẽ.
Chương 2: Vẽ hình học
Chương 3: Hình chiếu vng góc
Chương 4: Quy ước vẽ các mối ghép
Chương 5: Quy ước vẽ một số chi tiết thông dụng
Chương 6: Các loại bản vẽ cơ khí
Ngồi ra giáo trình cịn có phần bài tập để sinh viên rèn luyện và củng cố kiến
thức đã học.
Giáo trình được biên soạn mặc dù đã có nhiều cố gắng trong việc sưu tầm tài
liệu, kinh nghiệm thực tế trong quá trình giảng dạy và thực tế sản xuất, nhưng chắc
chắn không thể tránh khỏi những sai sót. Mong nhận được những ý kiến đóng góp
của các nhà chuyên môn, các bạn đồng nghiệp và bạn đọc để cuốn giáo trình tiếp tục
được hiệu chỉnh và hồn thiện hơn.
Chúng tơi chân thành cảm ơn!
Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 06 năm 2022
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Võ Tấn Hoà
2. Lê Anh Dũng
3. Trần Thanh Ngọc
Trang 3
MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................. 3
MỤC LỤC ................................................................................................................... 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ...................................................................................... 5
GIÁO TRÌNH MƠN HỌC ........................................................................................... 8
CHƯƠNG 1: NHỮNG TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ ................................ 13
CHƯƠNG 2: VẼ HÌNH HỌC ................................................................................... 24
CHƯƠNG 3: HÌNH CHIẾU VNG GÓC ............................................................. 33
CHƯƠNG 4: QUY ƯỚC VẼ CÁC MỐI GHÉP ....................................................... 48
CHƯƠNG 5: VẼ QUY ƯỚC MỘT SỐ CHI TIẾT THÔNG DỤNG ......................... 62
CHƯƠNG 6: CÁC LOẠI BẢN VẼ CƠ KHÍ ............................................................. 76
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ ............................................................................ 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 95
Trang 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 1. 1. Các khở giấ y ............................................................................................. 14
Hình 1. 2. Khung bản ve,̃ khung tên ........................................................................... 15
Hình 1. 3. Khung tên mẫu .......................................................................................... 15
Hình 1. 4. Nét vẽ........................................................................................................ 17
Hình 1. 5. Chữ cái và chữ số kiểu đứng ..................................................................... 18
Hình 1. 6. Chữ cái và chữ số kiểu nghiêng ................................................................. 18
Hình 1. 7. Kiể u ghi kích thước ................................................................................... 19
Hình 1. 8. Cách biể u diễn kích thước ......................................................................... 20
Hình 1. 9. Kích thước đơ ̣ dài và kích thước góc ......................................................... 21
Hình 1. 10. Ghi kích thước đường kính, bán kính ...................................................... 21
Hình 1. 11. Kích thước hình cầ u ................................................................................ 21
Hình 1. 12. Ghi kích thước cung, dây cung và góc ..................................................... 22
Hình 1. 13. Kích thước hình vng ............................................................................ 22
Hình 1. 14. Kích thước các yếu tố lặp lại, cách đều nhau............................................ 22
Hình 2. 1. Dựng đường trung trực .............................................................................. 25
Hình 2. 2. Dựng đườngthẳ ng vuông góc .................................................................... 26
Hình 2. 3. Chia đều đoạn thẳng .................................................................................. 26
Hình 2. 4. Dựng góc phân giác ................................................................................... 26
Hình 2. 5. Dựng các góc đặc biệt bằng êke ................................................................ 27
Hình 2. 6. Du ̣ng góc đã cho ....................................................................................... 27
Hình 2. 7. Độ dốc....................................................................................................... 27
Hình 2. 8. Độ côn....................................................................................................... 28
Hình 2. 9. Chia đường tròn làm 3 phầ n, 5 phầ n, 6 phầ n.............................................. 28
Hình 2. 10. Chia đường tròn làm 7 phầ n .................................................................... 28
Hình 2. 11. Cung tròn nối tiếp với hai đường thẳng ................................................... 29
Hình 3. 12. Tiếp xúc ngoài ......................................................................................... 29
Hình 2. 13. Tiếp xúc trong ......................................................................................... 29
Hình 2. 14. Trường hơp̣ tiếp xúc trong và ngoài ......................................................... 29
Trang 5
Hình 3.15. Đường Elip............................................................................................... 30
Hình 2. 16. Đường êlip .............................................................................................. 30
Hình 2. 17. Dựng hình êlip......................................................................................... 30
Hình 2. 18. Đường Archimet ..................................................................................... 31
Hình 2. 19. Đường thân khai ...................................................................................... 31
Hình 2. 20. Đường sin................................................................................................ 32
Hình 3. 1. Phép chiế u ................................................................................................. 34
Hình 3. 2. Phép chiế u song song và phép chiế u xuyên tâm......................................... 35
Hình 3. 3. Hình chiế u của điể m A,B, C trên MPHC (P) ............................................. 35
Hình 3. 4. Hình chiếu của vật thể trên các MPHC ...................................................... 36
Hình 3. 5. Hình chiếu của điểm A trên hai mặt phẳng ................................................ 36
Hình 3. 6. Hình chiếu của điểm trên ba mặt phẳng ..................................................... 37
Hình 3. 7. Đồ thức của đoạn thẳng ............................................................................. 37
Hình 3. 8. Đường mă ̣t ................................................................................................ 37
Hình 3. 9. Đường bằ ng............................................................................................... 38
Hình 3. 10. Đường ca ̣nh ............................................................................................. 38
Hình 3. 11. Đường thẳng vng góc với MPHC đứng ................................................ 38
Hình 3. 12. Đường thẳng vng góc với MPHC bằ ng ................................................ 39
Hình 3. 13. Đường thẳng vng góc với MPHC ca ̣nh ................................................ 39
Hình 3. 14. Xác định mặt phẳng trong không gian...................................................... 39
Hình 3. 15. Mă ̣t phẳ ng vuông góc với mă ̣t phẳ ng hình chiế u đứng ............................. 40
Hình 3. 16. Mă ̣t phẳ ng vuông góc với mă ̣t phẳ ng hình chiế u bằ ng ............................. 40
Hình 3. 17. Mă ̣t phẳ ng vuông góc với mă ̣t phẳ ng hình chiế u ca ̣nh ............................. 40
Hình 3. 18. Mă ̣t phẳ ng song song với mă ̣t phẳ ng hình chiế u bằ ng .............................. 41
Hình 3. 19. Mă ̣t phẳ ng song song với mă ̣t phẳ ng hình chiế u đứng ............................. 41
Hình 3. 20. Mă ̣t phẳ ng song song với mă ̣t phẳ ng hình chiế u ca ̣nh .............................. 41
Hình 3. 21. Khố i lăng tru ̣ ........................................................................................... 42
Hình 3. 22. Khố i tháp................................................................................................. 42
Hình 3. 23. Khố i tròn ................................................................................................. 43
Hình 3. 24. Khố i lăng tru ̣ đáy lu ̣c giác........................................................................ 43
Hình 3. 25. Hình chóp................................................................................................ 43
Trang 6
Hình 3. 26. Hình tru ̣ tròn............................................................................................ 44
Hình 3. 27. Hình nón đứng......................................................................................... 44
Hình 3. 28. Hình nón cu ̣t............................................................................................ 44
Hình 3. 29. Hình cầ u .................................................................................................. 45
Hình 5. 1. Đường xoắn ốc .......................................................................................... 63
Hình 5. 2. Thông số Ren ............................................................................................ 64
Hình 5. 3. Profin Ren ................................................................................................ 64
Hình 5. 4. Số đầ u mố i của ren .................................................................................... 65
Hình 5. 5. Biể u diễn ren thấ y ..................................................................................... 67
Hình 5. 6. Biể u diễn ren khuấ t ................................................................................... 67
Hình 5. 7. Biể u diễn ghép ren .................................................................................... 67
Hình 5. 8. Ghi kích tước ren....................................................................................... 68
Hình 5. 9. Các loa ̣i bánh răng ..................................................................................... 69
Hình 5. 10. Bánh răng tru...........................................................................................
69
̣
Hình 5. 11. Bánh răng côn ......................................................................................... 71
Hình 5. 12. Các da ̣ng lò xo......................................................................................... 72
Hình 6. 1. Giá đỡ ....................................................................................................... 77
Hình 6. 2. Khớp nối trục ............................................................................................ 78
Hình 6. 3. Biể u diễn bản vẽ lắ p .................................................................................. 80
Hình 6. 4. Thiết bị chèn khít ...................................................................................... 82
Hình 6. 5. Trục và bánh răng...................................................................................... 82
Hình 12. 6. Kết cấu kim loại ...................................................................................... 83
Hình 6. 7. Biểu diễn dạng sơ đồ ................................................................................. 85
Hình 6. 8. Ví du ̣ tham khảo 1 ..................................................................................... 89
Hình 6. 9. Ví du ̣ tham khảo 2 ..................................................................................... 89
Hình 6. 10. Sơ đồ truyền động hộp giảm tốc .............................................................. 92
Trang 7
GIÁO TRÌNH MƠN HỌC
1. Tên mơn học: Vẽ kỹ thuật 1
2. Mã mơn học: MECM512003
3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học:
3.1. Vị trí: Vẽ kỹ thuật -1 là môn học kỹ thuật cơ sở quan trọng của chương trình đào
ta ̣o Trung cấp/Cao đẳ ng của nghề Sửa chữa thiết bị chế biến Dầu khí.
3.2. Tính chất: Mơn học này trang bị những kiến thức cơ bản để đọc một bản vẽ lắp
và bản vẽ chế tạo của một bộ phận máy, qua đó hiểu được cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của bộ phận máy đó.
3.3. Ý nghĩa và vai trị của mơn học: Vẽ kỹ thuật -1 là môn học kỹ thuật cơ sở được
giảng dạy ngay từ đầu khoá học, giúp cho học viên tiếp thu các môn học kỹ thuật cơ sở
khác và các môn kỹ thuật chuyên môn.
4. Mục tiêu của mơn học
4.1. Về kiến thức:
A1. Trình bày được các tiêu chuẩn về khung tên, khung bản vẽ, kiểu chữ và nét vẽ
A2. Trình bày được cách vẽ hình học, hình chiếu vng góc, cách vẽ quy ước các mối
ghép, quy ước một số chi tiết thơng dụng.
A.3. Trình bày được nội dung và các quy ước biểu diễn trên bản vẽ lắp, bản vẽ kết cấu,
bản vẽ P&ID và bản vẽ sơ đồ.
4.2. Về kỹ năng:
B1. Vẽ được các bản vẽ hình học, hình chiếu vng góc, vẽ quy ước mối ghép.
B2. Đọc được bản vẽ lắp, bản vẽ kết cấu, bản vẽ P&ID và bản vẽ sơ đồ
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Rèn luyện tính kiên trì, tỉ mỉ
C2. Tác phong làm việc khoa học
5. Chương trình mơ-đun:
5.1. Chương trình khung:
Mã
MH/MĐ/HP
I
COMP52001
Tên mơn học, mơ đun
Số
tín
chỉ
Các mơn học chung/đại
14
cương
Giáo dục chính trị
2
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Thực hành/ Kiểm tra
Tổng
thực tập/
Lý
số
thí nghiệm/
thuyết
LT TH
bài tập/
thảo luận
285
117
153
10
5
30
15
13
2
0
Trang 8
Mã
MH/MĐ/HP
Tên môn học, mô đun
COMP51003
COMP51007
Pháp luật
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phịng và nn
COMP52009
ninh
COMP52005
Tin học
FORL54002
Tiếng Anh
SAEN52001
An tồn vệ sinh lao động
Các môn học, mô đun
II
chuyên môn ngành, nghề
II.1
Môn học, mô đun cơ sở
MECM512003 Vẽ kỹ thuật 1
ELEI53117
Khí cụ điện
ELEI53115
Đo lường điện
ELET5201
An tồn điện
ELEI62158
Đại cương thiết bị cơ điện
MECM513104 Gia cơng nguội cơ bản
Môn học, mô đun chuyên
II.2
môn ngành, nghề
ELEI53150
Thực tập điện cơ bản 1
ELET55157
Trang bị điện 1
ELEM53167
Xử lý sự cố thiết bị cơ điện
ELEM5415
Bảo trì máy điện
Bảo trì hệ thống truyền
MECM53124
động cơ khí
Bảo trì hệ thống truyền
ELEM5313
động điện
ELEM54154
Thực tập sản xuất
Tổng cộng
Số
tín
chỉ
1
1
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Thực hành/ Kiểm tra
Tổng
thực tập/
Lý
số
thí nghiệm/
thuyết
LT TH
bài tập/
thảo luận
15
9
5
1
0
30
4
24
0
2
2
45
21
21
1
2
2
4
2
45
90
30
15
30
23
29
56
5
0
4
2
1
0
0
40
1005
253
706
16
30
15
2
3
3
2
2
3
330
45
75
75
30
30
75
112
14
14
14
28
28
14
203
29
58
58
0
0
58
7
0
1
1
2
2
1
8
2
2
2
0
0
2
25
675
141
503
9
22
3
5
3
4
75
120
60
90
14
28
28
28
58
87
29
58
1
2
2
2
2
3
1
2
3
75
14
58
1
2
3
75
14
58
1
2
4
54
180
1290
15
370
155
859
0
26
10
35
5.2. Chương trình chi tiết mơn học:
Thời gian (giờ)
Số TT
1
Nội dung tổng quát
Chương 1: Những tiêu chuẩn về
cách trình bày bản vẽ.
Tổng
số
3
Lý
thuyết
3
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
LT
0
0
Kiểm tra
TH
0
Trang 9
Thời gian (giờ)
Số TT
Nội dung tổng quát
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
LT
Kiểm tra
TH
2
Chương 2: Vẽ hình học
6
2
4
0
0
3
Chương 3: Hình chiếu vng góc
8
2
5
1
0
4
Chương 4: Quy ước vẽ các mối
ghép
6
2
4
0
0
5
Chương 5: Quy ước vẽ một số chi
tiết thông dụng
6
2
4
0
0
6
Chương 6: Các loại bản vẽ cơ khí
16
4
11
0
1
Cộng
45
14
29
1
1
6. Điều kiện thực hiện mơn học:
6.1. Phịng học lý thuyết/thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn
6.2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu, Bảng rộng và có chia ơ, bộ thước vẽ kĩ
thuật, bộ compa, bút chì, bìa kẹp, loại bàn phẳng và mặt bàn rộng
6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, giáo án, Phiếu thực hành, phiếu học tập,
Các bản vẽ về chi tiết máy, bản vẽ lắp.
6.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về các loại bản vẽ cơ khí
7. Nội dung và phương pháp đánh giá
7.1. Nội dung:
-
Về kiến thức:
+ Trình bày được các tiêu chuẩn về khung tên, khung bản vẽ, kiểu chữ và nét vẽ
+ Trình bày được các qui tắc biểu diễn vật thể, chi tiết; các qui định về vẽ qui ước các
mối ghép, các chi tiết điển hình.
- Về kỹ năng:
+ Đọc và phân tích được bản vẽ lắp, bản vẽ chế tạo và bản vẽ sơ đồ
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+
+
+
+
+
Rèn luyện tính kiên trì, tỉ mỉ, tác phong làm việc khoa học
Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
Nghiêm túc trong quá trình học tập.
7.2. Phương pháp đánh giá:
7.2.1. Cách đánh giá:
Trang 10
- Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hê ̣ chiń h quy ban hành kèm theo Thông tư số
09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội.
- Hướng dẫn thực hiê ̣n quy chế đào tạo áp du ̣ng ta ̣i Trường Cao đẳ ng Dầu khí như sau:
Điể m đánh giá
+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)
+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc môn học
Tro ̣ng số
40%
60%
7.2.2. Phương pháp đánh giá:
Phương pháp
đánh giá
Thường xuyên
Định kỳ
Kết thúc mơn
học
Phương pháp
tổ chức
Viết/
Thuyết trình
Hình thức
kiểm tra
Tự luận
Viết/
Thuyết trình
Viết
Tự luận
Chuẩn đầu ra đánh
giá
A1, A2, A3,
B1, B2
C1, C2
A4, B2, C2
Số
cột
1
Thời điểm
kiểm tra
Sau 27 giờ.
1
Sau 36 giờ
A1, A2, A3
B1, B2,
C1, C2,
1
Sau 45 giờ
Tự luận
7.2.3. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân
với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập
phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ.
8. Hướng dẫn thực hiện mơn học
8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng/trung cấp SCTBCBDK. Cao
đẳng/trung cấp CGKL, Cao đẳng/trung cấp hàn, Trung cấp VHTBCBDK
8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học:
8.2.1. Đối với người dạy:
* Lý thuyế t: Áp du ̣ng phương pháp da ̣y ho ̣c tić h cực bao gồ m: thuyết trình ngắ n, nêu vấn đề,
hướng dẫn đo ̣c tài liêu,
̣ bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận….
* Bài tập: Phân chia nhó m nhỏ thực hiện bài tập theo nô ị dung đề ra.
* Thảo luâ ̣n: Phân chia nhó m nhỏ thảo luâ ̣n theo nô ị dung đề ra.
Trang 11
* Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân cơng các thành viên trong nhóm tìm
hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung,
ghi chép và viết báo cáo nhóm.
8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp
nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...)
- Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết lý
thuyết phải học lại mơn học mới được tham dự kì thi lần sau.
- Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo
nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận
trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội
dung trong chủ đề mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hồn thiện tốt nhất tồn bộ chủ đề
thảo luận của nhóm.
- Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
- Tham dự thi kết thúc môn học.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. Tài liệu cần tham khảo:
[1] Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn, Vẽ Kỹ Thuật Cơ Khí tập 1, 2, NXB
giáo dục, 1998.
[2] Các tiêu chuẩn nhà nước: Hệ thống tài liệu nhà nước, Hệ thống tài liệu thiết kế cơ khí
[3] ISO Standards Hanbook 12 Technical Drawings 1991
Trang 12
CHƯƠNG 1: NHỮNG TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ
GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1:
Chương 1 là chương giới thiệu bức tranh tổng quan về một số nội dung cơ bản như
khổ giấy, khung bản vẽ, tỷ lệ, chữ viết… để người học có được kiến thức nền tảng và
dễ dàng tiếp cận nội dung môn học vẽ kỹ thuật những chương tiếp theo.
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 1:
Sau khi học xong chương này, người học có khả năng:
- Về kiến thức:
Trình bày được tiêu chuẩn bản vẽ về khung tên, khung bản vẽ, chữ viết.
- Về kỹ năng:
Hiểu và vận dụng được các loại đường nét vẽ trong bản vẽ kỹ thuật.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong công việc;
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CHƯƠNG 1:
-
Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận
và bài tập chương 1 (cá nhân hoặc nhóm).
-
Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (chương 1) trước buổi học;
hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống chương 1 theo cá
nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG 1
-
Phòng học chuyên mơn hóa/nhà xưởng: Khơng
-
Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác
-
Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Chương trình mơn học, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, phim ảnh, giấy vẽ, dụng cụ vẽ và các tài liệu liên quan.
-
Các điều kiện khác: Khơng có
KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG 1:
-
Nội dung:
Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến
thức
Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
Trang 13
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mơn học.
+ Nghiêm túc trong q trình học tập.
-
Phương pháp:
Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)
Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có
NỘI DUNG CHƯƠNG 1:
1.1 KHỔ GIẤY:
Mỗi bản vẽ và tài liệu kỹ thuật được thực hiện trên một khổ giấy có kích thước
đã qui định trong tiêu chuẩn TCVN 2-74. Khổ giấy được xác định bằng các kích thước
mép ngồi của bản vẽ.Theo TCVN khổ giấy được ký hiệu bằng hai chữ số liền nhau.
Hình 1. 1. Các khổ giấ y
Ký hiệu theo TC ISO
Khổ giấy 44
Khổ giấy 24
Khổ giấy 22
Khổ giấy 12
Khổ giấy 11
1.2
Ký hiệu TCVN
A0
A1
A2
A3
A4
Kích thước
1189 x 841
594 x 841
594 x 420
297 x 420
297 x 210
KHUNG BẢN VẼ VÀ KHUNG TÊN
Mỗi bản vẽ phải có khung vẽ và khung tên riêng. Nội dung và kích thước của
khung vẽ và khung tên của bản vẽ dùng trong sản xuất được quy định trong tiêu chuẩn
TCVN 3821-83.
Khung bản vẽ và khung tên kẻ bằng nét liền đậm. Khung bản vẽ kẻ cách mép
Trang 14
ngồi của khổ giấy là 5mm. Trường hợp muốn đóng thành tập thì phía bên trái kẻ cách
mép khổ giấy là 25 mm. Khung tên đặt ở phía dưới góc bên phải của bản vẽ.
Hình 1. 2. Khung bản ve,̃ khung tên
Hình 1. 3. Khung tên mẫu
Nội dung các ô trong khung tên:
1- Người vẽ
1’- Tên người vẽ
2- Kiểm tra
2’- Tên người kiểm tra
3- Trường, lớp
4- Tên bài vẽ, bản vẽ
1’’- Ngày hoàn thành bản vẽ
2’’- Ngày kiểm tra
5- Vật liệu chế tạo
6- Tỷ lệ bản vẽ
7- Ký hiệu bản vẽ
Chữ số ghi trong khung tên phải dùng chữ thường, theo qui định của TCVN về
chữ và chữ số trên bản vẽ kỹ thuật. Ô số 4 dùng chữ hoa, khổ chữ phải lớn hơn các ghi
chú khác. Ô số 5 chữ thường, khổ chữ phải lớn hơn các ghi chú khác.
1.3
TỈ LỆ
Trên các bản vẽ kỹ thuật, tùy theo độ lớn và mức độ phức tạp của vật thể mà
hình vẽ của vật thể được phóng to hay thu nhỏ theo một tỷ lệ nhất định.
Tỷ lệ là tỷ số giữa kích thước đo được trên bản vẽ và kích thước tương ứng đo được
trên vật thể. TCVN qui định các loại tỷ lệ (ký hiệu là chữ TL). (ví dụ: TL 1:2; TL
Trang 15
5:1).
Tỷ lệ ngun hình
Tỷ lệ phóng to
Tỷ lệ thu nhỏ
2:1
1:2
2.5 : 1
1 : 2.5
1:1
4:1
1:4
5:1
1:5
10 : 1
1 : 10
Chú ý : Tỷ lệ của bản vẽ ghi trong khung tên. Tỷ lệ của hình biểu diễn ghi bên cạnh.
1.4
ĐƯỜNG NÉT
Để biểu diễn vật thể, trên bản vẽ kỹ thuật dùng các loại nét vẽ có hình dạng và
kích thước khác nhau.
1.4.1. Chiều rộng của nét vẽ
Tên gọi
(Các loại nét vẽ được qui định theo TCVN 8-85)
Ứng dụng cơ bản
Hình dáng
Nét liền đậm
-
Khung bản vẽ, khung tên.
Cạnh thấy, đường bao thấy.
Đường đỉnh ren thấy, đường ren thấy.
Nét liền mảnh
-
Đường dóng, đường dẫn, đường
-
kích thước.
Đường gạch gạch.
Đường chân ren thấy.
-
Đường bao mặt cắt chập
-
Đường tâm ngắn, thân mũi tên
Nét đứt
Cạnh khuất, đường bao khuất.
Nét chấm gạch
Dùng cho đường trục và đường tâm
Nét lượn sóng
Giới hạn hình cắt hoặc hình chiếu khi khơng
dùng đường trục làm đường gới hạn.
1.4.2 Quy tắc vẽ
Trên bản vẽ sử dụng dãy chiều rộng đường nét sau: 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7;
1;1,4; 2mm.
Tỷ số gần đúng của chiều rộng giữa hai loại đường nét mảnh và đậm là: 1:2;
1:3.
Chiều rộng của nét đậm thường là: 0,5; 0,7, 1.
Đối với đường trịn có đường kính bé, mà đường tâm khơng vẽ được
bằng nét chấm gạch thì thay bằng nét liền mảnh.
Khi hai nét vẽ trùng nhau, thứ tự ưu tiên sẽ là:
- Nét liền đậm: cạnh thấy, đường bao thấy.
Trang 16
- Nét đứt: cạnh khuất, đường bao khuất.
- Nét chấm gạch: đường trục, đường tâm.
Nếu nét đứt và nét liền đậm thẳng hàng thì chỗ nối tiếp vẽ hở. Trường hợp
khác nếu các nét vẽ cắt nhau thì chạm nhau.
Hình 1. 4. Nét vẽ
1.5
CHỮ VIẾT
Chữ và số trên bản vẽ kỹ thuật phải rõ ràng, dễ đọc. Tiêu chuẩn nhà nước qui
định cách viết chữ và số trên bản vẽ như sau:
1.5.1 Khổ chữ
Khổ chữ là chiều cao h của chữ hoa, tính bằng (mm). Khổ chữ qui định là: 1,8;
2,5; 3,5; 5; 7; 10.
Trong đó: c1= 7/10 h; c2= 3/10 h; khoảng cách các ký tự 2/10 h; khoảng cách
các từ (6/10)* h.
1.5.2 Kiểu chữ
Là loại nét đơn, viết thẳng đứng hoặc nghiêng 750 so với phương ngang.
Chiều rộng d của tất cả các nét chữ đều bằng nhau, d=1/14 h (kiểu chữ A) và
d=1/10 h (kiểu chữ B).
Để thống nhất, ta dùng ba khổ chữ sau:
o Khổ chữ to (h7): ghi tựa bản vẽ.
o Khổ trung bình (h5): ghi tên hình biểu diễn, tên hướng chiếu, vết mặt
phẳng cắt.
o Khổ chữ nhỏ (h3.5): ghi số kích thước, yêu cầu kỹ thuật, nội dung
khung tên và bảng kê.
Trang 17
Hình 1. 5. Chữ cái và chữ số kiểu đứng
Hình 1. 6. Chữ cái và chữ số kiểu nghiêng
1.6
CÁCH GHI KÍCH THƯỚC
Quy đinh
̣ chung
- Kích thước ghi trên bản vẽ là kích thước thật của vật thể. Các kích thước nên
đặt ở vị trí sao cho nó thể hiện rõ ràng nhất các yếu tố liên quan.
- Con số kích thước không phụ thuộc vào tỷ lệ bản vẽ, mức độ chính xác của bản
vẽ.
- Mỗi kích thước chỉ được ghi một lần.
- Đơn vị kích thước dài là (mm) nhưng khơng ghi đơn vị sau con số kích thước.
- Đơn vị đo góc: Độ, phút, giây phải ghi sau con số kích thước. (Ví dụ: 30020’10’’).
Trang 18
Hình 1. 7. Kiể u ghi kích thước
1.6.1 Đường gióng
Kẻ bằng nét liền mảnh, vng góc với đoạn cần ghi kích thước. Đường gióng
vượt qua đường ghi kích thước (2 ÷ 5) mm. Có thể dùng đường tâm kéo dài làm đường
gióng.
1.6.2 Đường kích thước
Đường kích thước kẻ bằng nét liền mảnh và giới hạn ở hai đầu bằng hai mũi
tên. Đường kích thước của đoạn thẳng được kẻ song song với đoạn thẳng cần ghi kích
thước, đường kích thước cách đoạn cần ghi kích thước từ (5÷10) mm. Khơng dùng
đường trục, đường tâm làm đường kích thước. Đường kích thước của độ dài cung tròn
là cung tròn đồng tâm.
Đường kích thước của góc là cung trịn có tâm ở đỉnh góc. Mũi tên đặt ở hai
0
đầu đường kích thước, chạm vào đường gióng. Góc ở mũi tên khoảng 30 . Độ lớn của
mũi tên tỷ lệ thuận với bề rộng của nét liền đậm. Nếu đường kích thước quá ngắn thì
cho phép thay mũi tên bằng nét gạch xiên hay dấu chấm.
Trang 19
Hình 1. 8. Cách biể u diễn kích thước
1.6.3 Con sớ kích thước
Con số kích thước ghi ở phía trên và khoảng giữa đường kích thước. Chiều cao
của con số kích thước khơng bé hơn 3,5mm.
a. Kích thước độ dài
Các chữ số được xếp thành hàng song song với đường kích thước. Hướng của
con số kích thước phụ thuộc vào phương của đường kích thước.
- Đường kích thước nằm ngang: con số kích thước ghi ở phía trên.
- Đường kích thước thẳng đứng hay nghiêng sang bên phải: con số kích thước
nằm ở bên trái.
- Đường kích thước nghiêng trái: con số kích thước ghi ở bên phải.
- Đường kích thước nằm trong vùng gạch gạch: con số kích thước được gióng ra
ngồi và đặt trên giá ngang.
Kích thước góc
Cách ghi con số kích thước góc phụ thuộc vào độ nghiêng của phương những
đường thẳng vng góc với đường phân giác của góc đó.
b.
Trang 20
Hình 1. 9. Kích thước đô ̣ dài và kích thước góc
Hình 1. 10. Ghi kích thước đường kính, bán kính
Hình 1. 11. Kích thước hình cầ u
Trang 21
Hình 1. 12. Ghi kích thước cung, dây cung và góc
Hình 1. 13. Kích thước hình vng
Hình 1. 14. Kích thước các yếu tố lặp lại, cách đều nhau
TÓM TẮT CHƯƠNG 1:
1.1 Khổ giấy
1.2 Khung bản vẽ và khung tên
1.3 Tỷ lệ
1.4 Đường nét
1.5 Chữ viết
1.6 Cách ghi kích thước
CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN CHƯƠNG 1:
1. Vẽ la ̣i khung bản ve,̃ khung tên (ghi đầ y đủ nội dung) trên khổ giấ y A4
2. Ghi kích thước cho các hình vẽ sau:
Trang 22
Trang 23
CHƯƠNG 2: VẼ HÌNH HỌC
GIỚI THIỆU CHƯƠNG 2:
Chương 2 là chương giới thiệu chi tiết về vẽ hình học. Có các nội dung cơ bản như
: Dựng đường thẳng, chia đều doạn thẳng và đường trịn, vẽ góc, vẽ nối tiếp để người
học có được kiến thức cơ bản về vẽ hình học tạo tiền đề cho việc học tốt những
chương tiếp theo.
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 2:
- Về kiến thức:
Nêu được cách phép dựng hình và vẽ hình học cơ bản.
- Về kỹ năng:
Dựng được hình ovan, elip và các đường cong hình học
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong công việc;
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CHƯƠNG 2
-
Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận
và bài tập chương 1 (cá nhân hoặc nhóm).
-
Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (chương 2) trước buổi học;
hồn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống chương 3 theo cá
nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG 2
-
Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Khơng
-
Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác
-
Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơn học, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, phim ảnh, giấy vẽ, dụng cụ vẽ và các tài liệu liên quan.
-
Các điều kiện khác: Khơng có
KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG 2
-
Nội dung:
Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến
thức
Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
Trang 24
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
-
Phương pháp:
Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)
Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có
NỘI DUNG CHƯƠNG 2:
2.1 DỰNG ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG - ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC,
CHIA ĐỀU ĐOẠN THẲNG
2.1.1 Dư ̣ng đường thẳ ng song song
Dụng cụ dựng hình: thước T với compa hoặc thước T, êke.
Ví dụ: Cho điểm D nằm ngồi đường thẳng (a). Qua D hãy dựng đường thẳng song
song với (a).
D
Hình 2. 1. Bằ ng Compa, thước thẳ ng
Hình 2. 2. Dựng bằ ng Eke, thước
thẳ ng
2.1.2 Dư ̣ng đường thẳ ng vng góc
Dụng cụ dựng hình: thước T với compa hoặc thước T và êke. Dựng đường
trung trực:
Hình 2. 1. Dựng đường trung trực
- Dựng đường thẳng vng góc đi qua một điểm cho trước.
Trang 25