Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.17 KB, 2 trang )
Week 4:
Bài tập: Chia động từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với các thì Present simple (hiện tại đơn),
present progressive (hiện tại tiếp diễn), past simple (quá khứ đơn), past progressive (quá khứ tiếp
diễn), present perfect (hiện tại hoàn thành), future simple (tương lai đơn).
1. John reading. (not, like)
2. any of you sports regularly? (play)
3. I rarely newspapers. (read)
4. Yesterday I you talking to a stranger. (see)
5. Tonight we to the opera. (go)
6. Right now he on the phone. (talk).
7. You are late, the lesson fifteen minutes ago. (start)
8. When the Beatles their first album? (record)
9. On Friday I to the boss about a rise. (talk)
10. These days we a lot. (work)
11. My father Maths at a secondary school. (teach)
12. I any book now. (not, read)
13. you anything yesterday? (buy)
14. When I (go) home, I (meet) John.
15. At this moment he should his final exam. (write)
16. Jane to Washington tomorrow. (fly)
17. Don't disturb me while I (work).
18. Holidays last Friday. (begin)
19. At midnight I still home. (drive)
20. Every Sunday we to church. (go)
21. When I (wake up), the sun (shine) and the birds (sing).
22. Look, the sun (set)
23. In summer the sun about nine o'clock PM. (set)
24. While I (sleep), he (clean) the house and (prepare)
dinner.
25. What you yesterday at 11 AM? (do)
26. I never to Australia. (be)