Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

MÔN kỹ NĂNG xây DỰNG kế HOẠCH kế HOẠCH học tập và PHÁT TRIỂN cá NHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 24 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
TRUNG TÂM TƯ VẤN & HỖ TRỢ SINH VIÊN

BÁO CÁO THƯỜNG KỲ
MÔN KỸ NĂNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

KẾ HOẠCH HỌC TẬP VÀ PHÁT
TRIỂN CÁ NHÂN

GVHD : Võ Hữu Khánh
Lớp: DHCK17B
SVTH :Trần Ngọc Minh Khoa

MSSV: 21037781

TP.HCM, ngày

0

0

tháng

năm


MỤC LỤC
1. Kết quả khảo sát và tìm hiểu mơi trường ...………………………………..……1
1.1 Sơ đồ kế hoạch cuộc đời …………………………………………………...…….1
1.2Tóm tắt kết quả nghiên cứu thị trường…………………………………..……….1
1.3Mục tiêu cuộc đời và giá trị sống của bản thân………………………………….2


2. Mục tiêu và vận dụng phương pháp Smart đánh giá mục tiêu…………..…….2
3. Đánh giá điểm mạnh, yếu, cơ hội và thách thức bằng ma trận Swot …………2
4. Các nhiệm vụ/công việc và mục tiêu của từng nhiệm vụ/cơng việc …….…..….4
4.1 Học kì 1 năm học 2021-2022…………………………………………………..…4
4.2 Học kì 2 năm học 2021-2022…………………………………………..…………5
4.3 Học kì 1 năm học 2022-2023…………………………………………..…………5
4.4 Học kì 2 năm học 2022-2023…………………………………………..…………6
4.5 Học kì 1 năm học 2023-2024……………………………………………..………7
4.6 Học kì 2 năm học 2023-2024……………………………………………..………7
4.7 Học kì 1 năm học 2024-2025……………………………………………..………8
4.8 Học kì 2 năm học 2024-2025……………………………………………..………8
4.9 Học kì 1 năm học 2025-2026……………………………………………..………9
5. Quản lí thời gian và tiến độ cơng việc ……………………………….………..…10
6. Dự trù kinh phí học tập và phát triển cá nhân …………………………..…...…11
7. Tổng hợp kinh phí dự trù cho kế hoạch học tập và phát triển cá nhân........…12
8. Phương pháp kiểm tra tiến độ và đánh giá……………………………………..13
9. Kế hoạch tuần sau……………………………………14

0

0


1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT VÀ TÌM HIỂU MƠI TRƯỜNG
1.1 Sơ đồ kế hoạch cuộc đời.

H1.1. Sơ đồ kế hoạch về cuộc đời.
1.2Tóm tắt kết quả nghiên cứu thị trường.
Sau khi khảo sát thị trường ta rút ra được kết quả sau:
-u cầu trình độ chun mơ: tốt nghiệp loại khá trở lên, sử dụng thuần phục được word, execl và thành thạo CAD.

Cần trình độ giao tiếp tiếng anh loại khá trở lên để đáp ứng được nhu cầu về việc làm hiện nay.
-Các kĩ năng cần biết để làm việc như kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng giao tiếp, kĩ năng xây dựng kế hoạch và đặc
biệt phải có tinh thần trách nhiệm cao trong cơng việc.
-Có cơ hội thăng chức trong công việc, kinh nghiệm khi làm việc, thu nhập tăng theo năng suất làm việc và có cơ
hội làm giàu.
-Khảo sát việc làm thơng qua các trang web: Vietnamwords.com, Timvieclamnhanh.com, Timviec365.com,...
-Khu vực làm việc bao gồm trong nước và ngồi nước
+Trong nước: Cơng ty cơ khí Quan Trung, Inox Hà Khánh, Cơ khí Nhật dũng,...
+Ngồi nước: Cơ khí eurorack, suất khẩu lao động Nhật Bản, Hàn Quốc,...
-Tiền lương thu nhập:

0

0


+Làm việc công ty trong nước(12 triệu đến 15 triệu)
+Làm việc công ty ngàoi nước(25 triệu trở lên)

H1.2. Sơ đồ khảo sát nghiên cứu thị trường.

0

0


1.3 Mục tiêu cuộc đời và giá trị sống của bản thân

H1.2.1. Sơ đồ mục tiêu cuộc đời.


0

0


H1.2.2. Sơ đồ khảo sát môi trường bên trong về giá trị sống

2. MỤC TIÊU VÀ VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP SMART ĐÁNH GIÁ MỤC TIÊU.
2.1.Mục tiêu học tập
 Có tấm bằng tốt nghiệp loại giỏi 3.6 với bằng anh văn (TOEIC ≥ 700) và chứng chỉ tin học cơ bản (tổng kết ≥
8.0) ngay khi vừa ra
A (Đạt
S (dễ hiễu – cụ
M (đo lường)
R (liên quan)
T (thời hạn)
trường.
thể)
được)

-Đạt bằng tốt
nghiệp loại xuất
sắc 3.6, TOEIC
đạt 700, chứng
chỉ tin học loại
A trong 4 năm
học đại học

-Có điểm tổng
kết 3.6, TOEIC

700, chứng chỉ
tin học loại giỏi

-Thay đổi làm
một người
siêng năng,
chăm chỉ và
chịu khó học
hỏi, có trách
nhiệm với
cơng
việc.
- Ơn lại bài
sau các giờ
học trên

0

-Bằng loại giỏi
-Bằng anh văn
(TOEIC ≥ 700)
-Chứng chỉ tin học
cơ bản (tổng kết ≥
8.0)

0

Bảng 2.1 Phân tích
mục tiêu học tập
theo ma trận

SMART:
-Tốt nghiệp ra
trường


2.2.Mục tiêu việc làm
 Làm công việc kỹ sư cơ khí tại Cơng ty TNHH Việt Sơn với mức lương 9 tr/ tháng
Bảng 2.2. Phân tích mục tiêu nghề nghiệp theo nguyên tắc SMART

S (dễ hiễu – cụ
thể)

-Kỹ sư Cơ Khí

1.1.

M (đo
lường)

R (liên
quan)

A (Đạt được)

-9tr/tháng

T (thời hạn)

-Bằng tốt nghiệp loại
giỏi

- Làm việc ở
-Bằng TOEIC ≥ 700
môi trường
-Chứng chỉ tin học cơ tốt và có sự -Vừa tốt nghiệp
hịa đồng với
ra trường
bản 8.0
-Thành thục các phần đồng nghiệp
mềm kỹ thuật như trong công ty.
word, execl,...

Mục tiêu thể chất

 Tập luyện võ karate nâng cao sức khỏe và tự bảo vệ bản thân.


S (dễ hiểu – cụ thể)

 Tập luyện
karate



M (đo lường)

- Thể chất được
Đai đen(cấp
1)

R (liên

quan)

A (Đặt được)

nâng cao và
tăng khả năng
tập trung, tăng
sức chịu đựng.

0

T (thời hạn)

-Ăn uống đủ
bữa, đủ chất
-Thường
Vừa tốt nghiệp ra
xuyên đi học
trường
- Thường
xuyên luyện
tập

0


3.ĐÁNH GIÁ
MẠNH, YẾU,
VÀ THÁCH
BẰNG

SWOT

1. Học tập
1
2
3

4.C
NHIỆM
VIỆC
TIÊU
TỪNG

ĐIỂM
CƠ HỘI
THỨC

HỌC KỲ I (2024 - 2025)

Tự động hóa
q
trìnhKỲ
sản II
xuất
Học
kỳ II năm học
8
Opportunities
Threats
HỌC

(2024 - 2025)
- Đạt được học bổng từng kỳ - Nhiều
đối
thủ
cạnh
tranh
2023 - 2024
Tư tưởng
7.5cao
IUHHồ Chí Minh
- Tiêu chuẩn của cơng ty
1. Học tập
- Đạt được tốt nghiệp loại giỏi - Sự đào thải cao
Thực
hành
cơ điện
- Có
cơng
việc
thực tập tại
-Học
Áp kỳ
lựcIIcơng
Quy
hoạch
thực
nghiệm
năm việc
học lớn. 88
cơng ty TNHH Việt Sơn

- Khơng hịa đồng với đồng
2023 - 2024
hành
CAD/CAM
- Tham
gia
nhiều
HỌC
I dự
(2025
TốiThực
ưu hóa
trong
thiếtKỲ
kế cơ
khíán - 2026) nghiệp trong cơng việc. 98
nghiên cứu khoa học.
- Khơng phù hợp với ngành
Tính tốn, thiết
kế tập
cơ khí
hỗ trợ
bằng
máy
tính
8.5
1. Học
tập
nghề mình chọn.
Thực

doanh
nghiệp
8.5

1
SWOT
42
53

Khóa
hành
tốt
kế
nghiệp

khíAnh
Mơ Thực
hình
hóa
hệthiết
thống


phỏng
Strengths164
-luận
Rèn
luyện
tiếng
- Giao tiếp tốt, tự tin

- Đạt Toiec 700
MơvàKỹ
phỏng
kếtvi
cấu
xử cơ

khí
75nhiệm trong
Thiếtcơng
bị
hệ-thuật
thống
điều
khiển
tựquan
độnghệ
- Có trách2
Xây
dựng
các
mối

trong công việc, xã hội
việc
2.

- Kỹ năng thiết kế CAD tốt
- Tích cực
học tậptriển

để đạt
2. Phát
Phát
triển
cá nhân
nhân
- Dễ tiếp thu , học hỏi những được học bổng từng kỳ ở
a.
a.lạ.
Giải
Giải trí
trí
trí
điều mớia.
trường IUH
Giải
- Kỹ năng làm việc nhóm tốt
- Tăng cường học hỏi và tham
game
online
11 và hết mình với Chơi
- Trung thực
gia
các hoạt
động nghiên cứu,
Chơi
game
online
nhiệm vụ được giao
xã hội để nâng cao các kỹ

Đọc
22 trì, nhẫn nại
năng.
-Có tính kiên
Đọcsách
sách
- Tham gia nhiều dự án liên
trong công việc.
Xem
33
quan
đến
công việc tăng kinh
Xemphim
phim
nghiệm về ngành.
Nghe
44
Nghenhạc
nhạc
Học hỏi, giao lưu với nhữn
Weakness
b.ngữ
Rèn
Rèn
luyệnthấp
thân
thân thể
thểngười đi trước
- Ngoạib.

ở luyện
mức
b.
Rèn
luyện
thân
thể
- Làm thêm – giành học bổng
- Thiếu kinh nghiệm trong
- Trau dồibụng
tiếng Anh thường
Hít
đất/
cơng việc11
Hít đất/Gập
Gập bụng
xun
-Chưa hiểu rõ bản thân có
-Chạy
Làm thêm
tích lũy kinh
những ưu,
22 khuyết điểm gì
Chạybộ
bộ
nghiệm
- Thiếu quyết đốn trong
- Tham gia các chương trình
cơng việc
c.

c. Ăn
Ăn
Ăn uống
uống
uống và

và sinh
sinh
sinh hoạt
hoạt
hoạt
khác
khác
c.
vuikhác
chơi, hoạt động có ý
nghĩa
Ăn
11
Ănthường
thườngngày
ngày

Học kỳ II- Tìm
năm hiểu
học cơng 8việc
8

khảo sát thị
2023 qua

- 2024
8.5
8
trường.
8.6
-Cập nhập các xu
hướng mới để khơng
bị lạt hậu
-Tìm hiểu các u
cầu cần thiết của
Ngày
Tuần
một kỹ sư cơ 30
khíphút
Ngày
30
phút
- Học hỏi thêm một
Ngày
Tuần
22 tiếng
số kết cấu và vận
Ngày
tiếng
hành máy móc
Ngày
Ngày

30
30 phút

phút

Ngày
30
Ngày
30 phút
phút
- Thường xuyên giao tiếp với
người nước ngoài qua nhiều
ứng dụng
70/85
70/85
- HọcNgày
hỏi từ các đàn anh
chịcái
Ngày
70/85
đi trước để học hỏi tràu dồi
thêmNgày
kinh
15
15Km
Km
Ngàynghiệm
15Km
- Tham gia các lớp học kỹ
năng mềm.
Ngày
Ngày


33lần
lần

22

Nhà
trọ
Nhà
Nhàtrọ
trọ

Tháng
Tháng
Tháng

lần
111 lần
lần

3

Đi
Đi xe
xe bus
bus

Tháng
Tháng

30

30 lần
lần

43

Đồ
dụng
xe sinh
bus hoạt
Đồ vật
vật Đi
dụng
sinh
hoạt

Tháng
Tháng
Tháng

30
11 lần
lần
lần

Năm
Tháng
Năm

111lần
lần

lần

54

ĐồBảo
Bảo
vật dụng
hiểm sinh
tế hoạt
hiểm
yy tế

0

0

MA TRẬN

ÁC
VỤ/CƠNG
VÀ MỤC
CỦA
HỌC KÌ.


TT

HOẠT
ĐỘNG /
NHIỆM

VỤ

MỤC
TIÊU

SỐ
LƯỢNG/
SỐ TC

ĐƠN

THÀNH

GHI

GIÁ

TIỀN

CHÚ

HỌC TẬP

I.
1.
2.
3.
4.
5.


6.

7.

Hệ thống
khí nén
Kỹ thuật
điện –
điện tử
Thiết kế
cơ khí
Pháp luật
đại cương
Thiết kế
chi tiết
máy
Phương
pháp luận
nghiên
cứu khoa
học
Cơng
nghệ chế

7,5

3

740.000


2.220.000

7,5

3

740.000

2.220.000

8,0

3

740.000

2.220.000

8,0

2

740.000

1.480.000

8,0

1


740.000

740.000

7,5

2

740.000

1.480.000

7,5

2

740.000

1.480.000

X

16

X

BMI = 19

X


X

X

X

X

X

X

tạo máy 2
TỔNG CỘNG
II.
1.

11.840.00
0

X

RÈN LUYỆN THỂ CHẤT
Tập thể
dục

TỔNG CỘNG

0


0

Tự rèn
luyện


III.
1.
2.
3.

GIẢI TRÍ
Xem phim
Tụ họp
bạn bè
Đọc sách

TỔNG CỘNG
IV.
1.
2.
3.
4.

2 bộ

2

150.000


300.000

2 buổi

2

200.000

400.000

2 cuốn

2

150.000

300.000

X

5

X

1.000.000

X

ĂN UỐNG / SINH HOẠT KHÁC
Tiền gửi

xe
Tiền xăng
Mua sắm
cá nhân
Ôn tiếng
Nhật

TỔNG CỘNG

4 tháng

4

120.000

480.000

4 tháng

4

400.000

1.600.000

X

X

1.000.000


1.000.000

N1

4

4.000.000

X

X

X

16.000.00
0
19.080.00
0

1.2. HKVII/2024 – 2025
Bảng 4.6. Dự trù kinh phí cho học tập và phát triển thể chất HKVII/2024 – 2025

TT

I.

HOẠT
ĐỘNG /
NHIỆM

VỤ

MỤC
TIÊU

SỐ
LƯỢNG/
SỐ TC

ĐƠN

THÀNH

GHI

GIÁ

TIỀN

CHÚ

HỌC TẬP

1.

Hệ thống
khí nén

7,5


3

780.000

2.340.000

2.

Kỹ thuật
điện –
điện tử

7,5

3

780.000

2.340.000

0

0


3.
4.

5.


Thiết kế
cơ khí
Pháp luật
đại cương
Thiết kế
chi tiết

8,0

3

780.000

2.340.000

8,0

2

780.000

1.560.000

8,0

1

780.000

780.000


7,5

2

780.000

1.560.000

7,5

2

780.000

1.560.000

X

16

X

BMI = 19

X

X

X


X

X

X

X

máy
Phương
6.

pháp luận
nghiên
cứu khoa
học
Công

7.

nghệ chế
tạo máy 2

TỔNG CỘNG
II.
1.

0


X

RÈN LUYỆN THỂ CHẤT
Tập thể
dục

TỔNG CỘNG
III.

12.480.00

Tự rèn
luyện

GIẢI TRÍ

1.

Xem phim

2 bộ

2

150.000

300.000

2.


Tụ họp
bạn bè

2 buổi

2

200.000

400.000

3.

Đọc sách

2 cuốn

2

150.000

300.000

X

5

X

1.000.000


TỔNG CỘNG

0

0

X


IV.
1.

ĂN UỐNG / SINH HOẠT KHÁC
Tiền gửi
xe

4 tháng

4

120.000

480.000

2.

Tiền xăng

4 tháng


4

400.000

1.600.000

3.

Mua sắm
cá nhân

X

X

1.000.000

1.000.000

N2

4

4.000.000

16.000.00
0

X


X

X

4.

Ôn tiếng
Nhật

TỔNG CỘNG

19.080.00
0

1.3. HKVIII/2024 – 2025
Bảng 4.7. Dự trù kinh phí cho học tập và phát triển thể chất HKVIII/2024 – 2025

TT

HOẠT
ĐỘNG /
NHIỆM

MỤC
TIÊU

VỤ

SỐ

LƯỢNG/
SỐ TC

ĐƠN
GIÁ

THÀNH
TIỀN

HỌC TẬP

I.

Quy
1.

2.

hoạch
thực
nghiệm
Tối ưu
hóa thiết

8,0

2

780.000


1.560.000

7,5

3

780.000

2.340.000

8,0

5

780.000

3.900.000

kế cơ khí
Thực tập
3.

doanh
nghiệp

0

0

GHI

CHÚ


Thực hành
4.

5.

gia công
CNC
Ứng dụng
CAE
trong thiết

8,0

3

780.000

2.340.000

8,0

2

780.000

780.000


X

15

X

BMI = 19

X

X

X

X

X

X

X

2 bộ

2

150.000

300.000


2 buổi

2

200.000

400.000

2 cuốn

2

150.000

300.000

X

5

X

1.000.000

kế cơ khí
TỔNG CỘNG
II.
1.

1.

2.
3.

Tập thể
dục

X

Tự rèn
luyện

GIẢI TRÍ
Xem phim
Tụ họp
bạn bè
Đọc sách

TỔNG CỘNG
IV.

0

RÈN LUYỆN THỂ CHẤT

TỔNG CỘNG
III.

11.700.00

ĂN UỐNG / SINH HOẠT KHÁC


1.

Tiền gửi
xe

4 tháng

4

120.000

480.000

2.

Tiền xăng

4 tháng

4

400.000

1.600.000

0

0


X


3.
4.

Mua sắm
cá nhân
Ôn tiếng
Nhật

TỔNG CỘNG

X

X

1.000.000

N3

4

4.000.000

X

X

X


1.000.000
16.000.00
0
19.080.00
0

1.4. HKIX/2025 – 2026
Bảng 4.8. Dự trù kinh phí cho học tập và phát triển thể chất HKIX/2025 – 2026
TT

I.
1.
2.

HOẠT ĐỘNG /
NHIỆM VỤ

4.

SỐ
LƯỢNG/S
Ố TC

ĐƠN
GIÁ

THÀNH
TIỀN


GHI
CHÚ

HỌC TẬP
Chứng chỉ tin học
Khóa luận tốt
nghiệp

3.

MỤC
TIÊU

Chứng chỉ Tiếng
Anh
Mơ phỏng kết cấu
cơ khí
TỔNG CỘNG

8,0

1

800.000

800.000

7,5

8


820.000

4.100.000

8,0

1

8,0

2

780.000

2.340.000

X

X

X

11.140.000

II.

RÈN LUYỆN THỂ CHẤT

1.


BMI =

Tập thể dục

TỔNG CỘNG

19
X

1.500.00
0

3.900.000

X

Tự
X

X

X

X

X

X


0

0

rèn
luyện


III.
1.
2.
3.

GIẢI TRÍ
Xem phim

2 bộ

2

150.000

300.000

Tụ họp bạn bè

2 buổi

2


200.000

400.000

Đọc sách

2 cuốn

2

150.000

300.000

X

5

X

1.000.000

TỔNG CỘNG
IV.

ĂN UỐNG / SINH HOẠT KHÁC

1.

Tiền gửi xe


4 tháng

4

120.000

480.000

2.

Tiền xăng

4 tháng

4

400.000

1.600.000

3.

Mua sắm cá nhân

X

X

X


X

TỔNG CỘNG

1.000.00
0
X

0

0

1.000.000
3.080.000

X


5.

0

0


6. QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC
Bảng 5.1. Sơ đồ gantt quản lý tiến độ và công việc

Lịch học


Lịch thi giữa kỳ

Họ và tên: Nguyễn Ngọc Vân Anh
MSSV: 21029001

25

0

0

Lịch thi cuối kỳ


5. TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ TRÙ CHO KẾ HOẠCH HỌC TẬP VÀ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN
Bảng 6.1. Kinh phí dự trù

Họ và tên: Nguyễn Ngọc Vân Anh
MSSV: 21029001

26

0

0


6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH
Bảng 7.1. Đánh giá mức độ hoàn thiện kế hoạch

Hoạt
dộng

TT

I.

Mục Đơn vị
tiêu
tính

Kết
quả

Học tập

1



thuyết

8,5

TBM

Chưa


2


Tốn cao
cấp 2

8,0

TBM

Chưa


3

GDTC 2

8,0

TBM

Chưa


4

Thực
hành cơ
khí

bản


7,5

TBM

Chưa


5

GDQP 2

8,0

TBM

Chưa


6

Phương
pháp tính

9,0

TBM

Chưa



7

Kỹ năng
xây dựng
kế hoạch

7,5

TBM

Chưa


II.
1

PP đánh
giá

= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu
= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu
= Thực
hiệnx100
%/ mục

tiêu
= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu
= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu
= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu
= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu

Rèn luyện thể chất
Tập thể
dục

19

BMI

Chưa


= Thực

hiệnx100

Họ và tên: Nguyễn Ngọc Vân Anh
MSSV: 21029001

% Đạt

Tỷ
trọng
KPI

= Thực
hiệnx100%
/ mục tiêu

50%

Chưa có

9%

Chưa có

Chưa có

9%

Chưa có

Chưa có


5%

Chưa có

Chưa có

8%

Chưa có

Chưa có

5%

Chưa có

Chưa có

7%

Chưa có

Chưa có

7%

Chưa có

= Thực

hiệnx100%
/ mục tiêu

10%

Chưa có

10%

27

0

0

KPI
thực
hiện
=
%HT*T
ỷ trọng
KPI

=
%HT*T
ỷ trọng
KPI
Chưa có



%/ mục
tiêu
III.

Giải trí

1

Xem
phim

2

Bộ

Chưa


2

Tụ họp
bạn bè

3

Buổi

Chưa



3

Đọc sách

2

Cuốn

Chưa


IV.

= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu
= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu
= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu

Ăn uống/sinh hoạt khác

1


Gửi xe

3

Tháng

Chưa


2

Xăng

3

Tháng

Chưa


3

Mua sắm

4

Lần

Chưa



= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu
= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu
= Thực
hiệnx100
%/ mục
tiêu

= Thực
hiệnx100%
/ mục tiêu

20%

=
%HT*T
ỷ trọng
KPI

Chưa có

10%

Chưa có


Chưa có

7%

Chưa có

Chưa có

3%

Chưa có

= Thực
hiệnx100%
/ mục tiêu

20%

=
%HT*T
ỷ trọng
KPI

Chưa có

3%

Chưa có


Chưa có

7%

Chưa có

Chưa có

10%

Chưa có

*Các HK cịn lại sử dụng phương pháp tương tự

Họ và tên: Nguyễn Ngọc Vân Anh
MSSV: 21029001

28

0

0


7. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH TUẦN (từ ngày 23/05 đến ngày 29/05)
Bảng 8.1. Chương trình chi tiết cho kế hoạch tuần
Thứ

Hai


Ba



Thời gian
7h30
7h30 – 8h00
8h00 – 8h10
8h10 – 9h00
9h00 – 9h40
9h40 – 11h40
11h40 – 14h10
14h10 – 14h35
14h35 – 16h00
16h00 – 17h20
17h20 – 17h35
17h35 – 19h15
19h15 – 20h30
20h30 – 21h00
21h00 – 22h50
22h50 – 23h30
23h30
7h30
7h30 – 8h00
8h00 – 8h10
8h10 – 9h00
9h00 – 9h40
9h40 – 11h40
11h40 – 14h10
14h10 – 14h35

14h35 – 16h00
16h00 – 17h20
17h20 – 17h35
17h35 – 19h35
19h35 – 20h05
20h05 – 22h00
22h00 – 22h30
22h30 – 23h10
23h10
7h30
7h30 – 8h00
8h00 – 8h10
8h10 – 9h00
9h00 – 9h40

Công việc
Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Khởi động cơ thể
Làm việc nhà
Ăn sáng
Ơn bài (phương pháp tính)
Tắm rửa, nghỉ ngơi
Ăn trưa
Học bài cá nhân
Tập thể dục
Ăn nhẹ
Ôn bài (anh văn)
Học onl
Ăn tối

Ơn bài (tốn cao cấp)
Vệ sinh cá nhân
Ngủ
Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Khởi động cơ thể
Làm việc nhà
Ăn sáng
Ôn bài (cơ lý thuyết)
Tắm rửa, nghỉ ngơi
Ăn trưa
Học bài cá nhân
Tập thể dục
Ăn nhẹ
Ôn bài (anh văn)
Ăn tối
Ôn bài (Cơ lý thuyết)
Ôn bài (KNXDKH)
Vệ sinh cá nhân
Ngủ
Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Khởi động cơ thể
Làm việc nhà
Ăn sáng

Họ và tên: Nguyễn Ngọc Vân Anh
MSSV: 21029001

29


0

0


Năm

Sáu

9h40 – 11h40
11h40 – 14h10
14h10 – 14h35
14h35 – 16h00
16h00 – 17h20
17h20 – 17h35
17h35 – 19h15
19h15 – 20h30
20h30 – 21h00
21h00 – 22h50
22h50 – 23h30
23h30
7h30
7h30 – 8h00
8h00 – 8h10
8h10 – 9h00
9h00 – 9h40
9h40 – 11h40
11h40 – 14h10
14h10 – 14h35

14h35 – 16h00
16h00 – 17h20
17h20 – 17h35
17h35 – 19h35
19h35 – 20h05
20h05 – 22h00
22h00 – 22h30
22h30 – 23h10
23h10
7h30
7h30 – 8h00
8h00 – 8h10
8h10 – 9h00
9h00 – 9h40
9h40 – 11h40
11h40 – 14h10
14h10 – 14h35
14h35 – 16h00
16h00 – 17h20
17h20 – 17h35
17h35 – 20h30
20h30 – 21h00

Ôn bài (phương pháp tính)
Tắm rửa, nghỉ ngơi
Ăn trưa
Học bài cá nhân
Tập thể dục
Ăn nhẹ
Ôn bài (anh văn)

Học onl
Ăn tối
Ôn bài (cơ lý thuyết)
Vệ sinh cá nhân
Ngủ
Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Khởi động cơ thể
Làm việc nhà
Ăn sáng
Ơn bài (Tốn cao cấp)
Tắm rửa, nghỉ ngơi
Ăn trưa
Học bài cá nhân
Tập thể dục
Ăn nhẹ
Ôn bài (anh văn)
Ăn tối
Ơn bài (Tốn cao cấp)
Ơn bài (knxdkh)
Vệ sinh cá nhân
Ngủ
Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Khởi động cơ thể
Làm việc nhà
Ăn sáng
Ôn bài (cơ lý thuyết)
Tắm rửa, nghỉ ngơi
Ăn trưa

Học bài cá nhân
Tập thể dục
Ăn nhẹ
Xem phim
Ăn tối

Họ và tên: Nguyễn Ngọc Vân Anh
MSSV: 21029001

30

0

0


Bảy

Chủ nhật

21h00 – 22h50
22h50 – 23h30
23h30
7h30
7h30 – 8h00
8h00 – 8h10
8h10 – 9h00
9h00 – 9h40
9h40 – 11h40
11h40 – 14h10

14h10 – 14h35
14h35 – 16h00
16h00 – 17h20
17h20 – 17h35
17h35- 21h00
21h – 21h30
21h30 – 22h50
22h50 – 23h30
23h30
7h30
7h30 – 8h00
8h00 – 8h10
8h10 – 9h00
9h00 – 9h40
9h40 – 11h40
11h40 – 14h10
14h10 – 14h35
14h35 – 16h00
16h00 – 17h20
17h20 – 17h35
17h35 – 19h35
19h35 – 20h05
20h05 – 22h00
22h00 – 22h30
22h30 – 23h10
23h10

Ơn bài (phương pháp tính)
Vệ sinh cá nhân
Ngủ

Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Khởi động cơ thể
Làm việc nhà
Ăn sáng
Ôn bài (cơ lý thuyết)
Tắm rửa, nghỉ ngơi
Ăn trưa
Học bài cá nhân
Tập thể dục
Ăn nhẹ
Gặp gỡ bạn bè
Ăn nhẹ
Ôn bài (anh văn)
Vệ sinh cá nhân
Ngủ
Thức dậy
Vệ sinh cá nhân
Khởi động cơ thể
Làm việc nhà
Ăn sáng
Ôn bài (cơ lý thuyết)
Tắm rửa, nghỉ ngơi
Ăn trưa
Học bài cá nhân
Tập thể dục
Ăn nhẹ
Ôn bài (anh văn)
Ăn tối
Ơn bài (Tốn cao cấp)

Đọc sách
Vệ sinh cá nhân
Ngủ

Người lập kế hoạch

Họ và tên: Nguyễn Ngọc Vân Anh
MSSV: 21029001

31

0

0


Họ và tên: Nguyễn Ngọc Vân Anh
MSSV: 21029001

32

0

0



×