Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

giai bai tap hoa 11 bai 24 luyen tap hop chat huu co cong thuc phan tu va cong thuc cau tao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.82 KB, 5 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Giải bài tập Hóa 11 bài 24: Luyện tập Hợp chất hữu cơ, công thức
phân tử và cơng thức cấu tạo
Bài 1 trang 107 SGK Hóa 11
Chất nào sau đây là hiđrocacbon? Là dẫn xuất của hiđrocacbon?
a) CH2O;
b) C2H5Br;
c) CH2O2;
d) C6H5Br;
e) C6H6;
g) CH3COOH.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Hiđrocacbon là: e
Dẫn xuất của hiđrocacbon là chất còn lại a, b, c, d, g
Bài 2 trang 107 SGK Hóa 11
Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178
g/mol) là chất dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của
metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn lại là oxi. Lập công
thức đơn giản nhất, công thức phân tử của metylơgenol.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Gọi công thức của o-metylơgenol là CxHyOz (x,y,z nguyên dương)
%O = 100% -(74,16 +7,86)% = 17,98%

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

=> x:y:z = 11:14:2
=> Cơng thức đơn giản nhất là: C11H14O2


=> Ta có cơng thức phân tử là (C11H14O2)n
Ta có: M(C11H14O2)n = 178n = 178 => n=1
Cơng thứ phân tử là C11H14O2
Bài 3 trang 107 SGK Hóa 11
Viết cơng thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử sau: CH2Cl2 (một
chất), C2H4O2(ba chất), C2H4Cl2 (hai chất).
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
CTCT của các chất :
CH2Cl2 : Сl-СН2 -Cl
C2H4O2 : CH3- COOH; HO-CH2 - CHO; H - COO - CH3
C2H4Cl2: CH3 -CHCl2; Сl-СН2 -CH2 -Cl
Bài 4 trang 107 SGK Hóa 11
Chất X có cơng thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức
đơn giản nhất của X?
A. C3H5O2
B. C6H10O4
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. C3H10O2
D. C12H20O8
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án A
C6H10O4 cịn có thể viết (C3H5O2)2
Bài 5 trang 107 SGK Hóa 11
Hãy viết cơng thức cấu tạo có thể có của các đồng đẳng của ancol etylic có
cơng thức phân tử C3H8O và C4H10O.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

CTCT của C3H8O: CH3-CH2-CH2-OH; CH3 -CH(CH3)-OH.
CTCT của C4H10O: CH3-CH2-CH2-CH2-OH; CH3-CHOH-CH2-CH3;
CH3 -CH(CH3)-CH2 - ОН ;CH3 -C(CH3)2OH.
Bài 6 trang 107 SGK Hóa 11
Cho các chất sau: C3H7-OH, C4H9-OH, CH3-O-C2H5, C2H5-O-C2H5. Những
cặp chất nào có thể là đồng đẳng hoặc đổng phân của nhau?
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Gọi C3H7-OH (I), C4H9-OH (II), CH3-O-C2H5 (III), C2H5-O-C2H5 (IV)
Các chất đồng đẳng của nhau:
(I) và (II) đồng đẳng với ancol etylic
(III) và (IV) cùng là ete no đơn chức

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Các chất đồng phân của nhau:
(I) và (III) cùng có CTPT là C3H8O
(II) và (IV) cùng có CTPT C4H10O
(Anco no đơn chức có đồng phân khác chức với ete)
Bài 7 trang 108 SGK Hóa 11
Các phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng nào (phản ứng thế, phản ứng
cộng, phản ứng tách)?

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Phản ứng thế: a
Phản ứng cộng: b
Phản ứng tách: c, d
Bài 8 trang 108 SGK Hóa 11

Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp
sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào (phản ứng thế,
phản ứng cộng, phản ứng tách).
a) Etilen tác dụng với hiđro có Ni làm xúc tác và đun nóng.
b) Đun nóng axetilen ở 600oC với bột than làm xúc tác thu được benzen.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c) Dung dịch ancol etylic để lâu ngồi khơng khí chuyển thành dung dịch
axit axetic (giấm ăn).
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
600 C
 CH3-CH3 (phản ứng cộng)
a. CH2=CH2 + H2 
o

Ni ,t
 C6H6 (phản ứng cộng)
b. 3CH ≡ CH 
o

c. CH ≡ CH2-OH + O2 → CH3COOH + H2O ( phản ứng oxi hóa)
-------------------------------------Mời các bạn tham khảo thêm tại: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188




×