BÀI 24: LUYỆN TẬP
HỢP CHẤT HỮU CƠ, CÔNG
THỨC PHÂN TỬ VÀ CÔNG
THỨC CẤU TẠO
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11
LUYỆN
TẬP
CÁC LOẠI CT BIỂU DIỄN PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
CÁC PHẢN ỨNG HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Tiết 33: Luyện tập
Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
Tiết 33: Luyện tập
Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ
2. Phân loại hợp chất hữu cơ
3. Liên kết trong phân tử hợp
chất hữu cơ
VD1: Các chất là đồng đẳng của CH
3
COOH là
A. CH
3
CH
2
COOH
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
2
CH
3
D. HCOOCH
3
4. Đồng đẳng, đồng phân
* Đồng đẳng
A
Các bước để xác định các chất là đồng
đẳng của nhau:
- Bước 1: Các chất hơn kém nhau 1 hay nhiều
nhóm - CH
2
-
- Bước 2: Các chất có cấu tạo tương tự nhau
(tính chất hoá học giống nhau)
- Bước 3: Kết luận
Tiết 33: Luyện tập
Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ
2. Phân loại hợp chất hữu cơ
3. Liên kết trong phân tử hợp
chất hữu cơ
VD2: Metan có công thức phân tử CH
4
1. Các chất C
2
H
6
(X
1
), C
3
H
8
(X
2
) , C
3
H
6
(X
3
)
A. Đều là đồng đẳng của metan.
B. Chỉ có X
1
, X
2
là đồng đẳng của metan.
C. Chỉ có X
1
, X
3
là đồng đẳng của metan.
D. Chỉ có X
2
, X
3
là đồng đẳng của metan.
4. Đồng đẳng, đồng phân
* Đồng đẳng
B
2. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng
metan là:
A. C
n
H
2n + 2
(n ≥ 1)
B. C
n
H
2n
(n ≥ 2)
C. C
n
H
2n – 2
(n ≥ 3)
D. C
n
H
2n + 1
(n ≥ 1)
A
Tiết 33: Luyện tập
Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ
2. Phân loại hợp chất hữu cơ
3. Liên kết trong phân tử hợp
chất hữu cơ
VD1: Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau:
CH
3
– CH
2
– CH = CH
2
(X
1
)
CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
(X
2
)
CH
3
– CH = CH – CH
3
(X
3
)
A.X
1
, X
2
B. X
2
, X
3
C. X
1
, X
3
D. X
1
, X
2
, X
3
4. Đồng đẳng, đồng phân
* Đồng phân
C
Các bước để xác định các chất là đồng
phân của nhau:
- Bước 1: Chuyển CTCT về CTPT
* Đồng đẳng
- Bước 2: Kết luận
Tiết 33: Luyện tập
Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ
2. Phân loại hợp chất hữu cơ
3. Liên kết trong phân tử hợp
chất hữu cơ
VD2: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân
trong hoá học hữu cơ là:
A. Vì trong hợp chất hữu cơ C luôn có hoá trị (IV).
B. Cacbon không những liên kết với nguyên tử của
nguyên tố khác mà còn liên kết trực tiếp với
nhau tạo thành mạch cacbon(mạch thẳng, mạch
nhánh hoặc mạch vòng)
C. Sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử.
D. Vì một lí do khác.
4. Đồng đẳng, đồng phân
* Đồng phân
B
* Đồng đẳng
Tiết 33: Luyện tập
Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ
2. Phân loại hợp chất hữu cơ
3. Liên kết trong phân tử hợp
chất hữu cơ
VD3: Pentan có công thức phân tử là: C
5
H
12
.
1. Số đồng phân của pentan là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4. Đồng đẳng, đồng phân
* Đồng phân
A
* Đồng đẳng
2. Đặc điểm liên kết trong các đồng phân của
pentan là:
A. Có 1 liên kết đôi. B. Có 2 liên kết đôi.
C. Có 1 liên kết ba. D. Tất cả đều là liên kết
đơn.
D
3. Tính chất của liên kết trong các đồng phân của
pentan là:
A. Bền vững.
B. Kém bền.
C. Bị phân cực mạnh.
D. Bền hơn liên kết đôi.
A
Bài 1; 6 (SGK – T
107
)
Bài 6 (SGK – T
107
)
Cho các chất sau: C
3
H
7
OH (X
1
); C
4
H
9
OH (X
2
); CH
3
OC
2
H
5
(X
3
);
C
2
H
5
OC
2
H
5
(X
4
).
Những cặp chất có thể :
1) Là đồng đẳng của nhau:
A. X
1
, X
2
B. X
3
, X
4
C. X
1
, X
4
D. A, B
2) Là đồng phân của nhau:
A. X
1
, X
3
B. X
2
, X
4
C. A, B D. X
1
, X
2
, X
3
, X
4
D
C
Tiết 33: Luyện tập
Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
II. CÁC LOẠI CT BIỂU DIỄN
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
II. CÁC LOẠI CT BIỂU DIỄN
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. CTĐGN
2. CTPT
3. CTCT
Phân tích
nguyên tố
CTĐGN
CTPT
CTCT
M
M
Thuyết
cấu tạo
1. Em hiểu gì về mối quan hệ giữa các kiến
thức trong sơ đồ trên?
2. Từ sơ đồ nêu các cách xác định công thức
phân tử của hợp chất hữu cơ?
3. Cho biết nội dung thuyết cấu tạo?
Tiết 33: Luyện tập
Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
Bài 2 (SGK – T
107)
Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế
được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ
côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của
metylơgenol là: %C =74,16%; %H = 7,86%, còn lại
là oxi.
1. CTĐGN của metylơgenol là:
A. C
5
H
7
O B. C
11
H
14
O
2
C. C
3
H
5
O D. C
6
H
7
O
B
Bài tập: Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam mỗi hợp chất
hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,9 gam H
2
O và 2,2
gam CO
2
. Điều khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Ba chất X, Y, Z là đồng phân của nhau.
B. Ba chất X, Y, Z là đồng đẳng của nhau.
C. Ba chất X, Y, Z có cùng CTĐGN
D. Chưa đủ giữ kiện.
C
2. CTPT của metylơgenol là:
A.C
11
H
14
O
2
B.C
10
H
14
O
2
C.C
12
H
14
O
2
D.C
6
H
10
O
2
A
1. CTĐGN
2. CTPT
3. CTCT
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
II. CÁC LOẠI CT BIỂU DIỄN
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
II. CÁC LOẠI CT BIỂU DIỄN
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Tiết 33: Luyện tập
Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
III. CÁC PHẢN ỨNG THƯỜNG
GẶP TRONG HOÁ HỌC HỮU CƠ
III. CÁC PHẢN ỨNG THƯỜNG
GẶP TRONG HOÁ HỌC HỮU CƠ
1. Phản ứng thế
2. Phản ứng cộng
3. Phản ứng tách
Để phân biệt ba loại phản ứng
trên, dựa vào:
-
Sự biến đổi thành phần phân tử.
-
Sự biến đổi đặc điểm cấu tạo.
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
II. CÁC LOẠI CT BIỂU DIỄN
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
II. CÁC LOẠI CT BIỂU DIỄN
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Bài 7 (SGK – T
108
)
Cho các phản ứng:
a) C
2
H
6
+ Cl
2
C
2
H
5
Cl + HCl
b) C
4
H
8
+ H
2
O C
4
H
10
O
c) C
2
H
5
Cl C
2
H
4
+ HCl
d) 2C
2
H
5
OH C
2
H
5
OC
2
H
5
+ H
2
O
as
dd axit
dd
NaOH/C
2
H
5
OH
t
0
, xt
Tiết 33: Luyện tập
Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
Bài 7, 8 (SGK – T
108
)
1. Phản ứng thế
2. Phản ứng cộng
3. Phản ứng tách
1. Các phản ứng thế là:
A. a, b B. a C. c, d D. b, c
3. Các phản ứng tách là
A. a, b B. a, d C. b, c D. c, d
B
2. Các phản ứng cộng là
A. b B. d, a C. a, b D.c
A
D
III. CÁC PHẢN ỨNG THƯỜNG
GẶP TRONG HOÁ HỌC HỮU CƠ
III. CÁC PHẢN ỨNG THƯỜNG
GẶP TRONG HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
I. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
HOÁ HỌC HỮU CƠ
II. CÁC LOẠI CT BIỂU DIỄN
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
II. CÁC LOẠI CT BIỂU DIỄN
PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Bài tập củng cố.
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam M chỉ chứa hiđro và cacbon thu được 2,8 lít
CO
2
(đktc).
1. CTĐGN của M là:
A. C
5
H
12
B. CH
2
C. C
3
H
6
D. C
2
H
6
A
2. Biết tỉ khối hơi của M đối với oxi là 2,25. Vậy CTPT của M là:
A. C
2
H
4
B. C
6
H
12
C. C
5
H
12
D. C
4
H
8
C
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hợp chất hữu cơ X sau đó cho sản phẩm lần lượt
qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng
thấy khối lượng bình 1 tăng 2,7 gam, bình 2 tăng 6,6 gam.
1. CTĐGN của X là:
A. C
2
H
6
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. CH
3
O D. C
3
H
6
O
2. X thuộc dãy đồng đẳng của axit no đơn chức (C
n
H
2n
O
2
: n≥1). CTPT của X là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O D. C
4
H
8
O
2
3. Đặc điểm liên kết trong phân tử X là:
A. Chỉ có liên kết đơn B. Có 1 liên kết đôi còn lại là liên kết đơn.
C. Có 1 liên kết ba D. A, B đúng
4. Liên kết trên là do liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết xich ma. B. Hai liên kết pi.
C. Một liên kết pi và 1 liên kết xich ma. D. Phương án khác.
B
A
B
C
Bài tập củng cố.
Bài 3: Cho dãy chất: CH
4
; C
6
H
6
; C
6
H
5
OH; C
2
H
5
ZnI; C
2
H
5
PH
2
.
Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng?
A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon.
B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
D. Trong dãy có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp
chất của cacbon.
C
ĐÃ VỀ DỰ TIẾT DẠY NGÀY HÔM NAY
Bài giải:
Bước 1: Xác định thành phần % các nguyên tố trong metylơgenol.
%C, %H (đã biết)
%O = 100% - (%C + %H) = 17,98%
Bước 3: Lập CTPT.
- CTPT có dạng: (C
11
H
14
O
2
)
n
178n = 178 n = 1
- Vậy CTPT của metylơgenol là: C
11
H
14
O
2
Bước 2: Lập CTĐGN
- Gọi CTPT là C
x
H
y
O
z
(x,y,z nguyên dương)
- Ta có: x : y : z = : : = : :
x : y : z = 6,18 : 7,86 : 1,12 = 5,5 : 7: 1= 11 : 14: 2
CTĐGN: C
11
H
14
O
2
%C
12,0
%H
1,0
%O
16,0
74,16
12,0
7,86
1,0
17,98
16,0