Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

trac nghiem bai cam ung o dong vat phan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.23 KB, 5 trang )

Trắc nghiệm bài Cảm ứng ở động vật (Phần 1)
1. Trắc nghiệm bài Cảm ứng ở động vật
Câu 1: Động vật nào dưới đây có hệ thần kinh dạng lưới?
A. Bọ rùa
B. Đỉa
C. Giun đũa
D. San hô
Câu 2: Động vật nào dưới đây có hai chuỗi hạch chạy dọc thân?
A. Ong
B. Bọ ngựa
C. Sán lá gan
D. Đỉa
Câu 3: Một cung phản xạ gồm có bao nhiêu thành phần cơ bản?


A. 7 thành phần
B. 6 thành phần
C. 4 thành phần
D. 5 thành phần
Câu 4: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
A. Sởn gai ốc khi có gió lạnh lùa qua
B. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng
C. Vã mồ hơi khi ăn đồ chua
D. Bỏ chạy khi có báo cháy
Câu 5: Trong não bộ, thành phần nào đóng vai trị quan trọng nhất, tạo nên sự
khác biệt của trí tuệ lồi người so với các động vật khác?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. Đại não
B. Tiểu não
C. Não trung gian
D. Hành - cầu não
Câu 6: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có tổ chức thần kinh tiến
hố nhất?
A. Sán lông
B. Cá chép
C. Bọ ngựa

D. Thuỷ tức
Câu 7: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có tỉ lệ giữa khối lượng não
và khối lượng cơ thể là nhỏ nhất?
A. Sư tử
B. Chó
C. Tinh tinh
D. Voi
Câu 8: Não bộ của động vật có vú được phân chia thành mấy phần cơ bản?
A. 7 phần
B. 6 phần
C. 3 phần
D. 5 phần

Câu 9: Khi dùng kim châm vào một bộ phận nào đó, động vật nào dưới đây sẽ
co rút tồn thân?
A. Linh cẩu
B. Thú mỏ vịt

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


C. Ve sầu
D. Hải quỳ
Câu 10: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có khả năng hình thành
nên nhiều phản xạ có điều kiện nhất?

A. Chó cỏ
B. Cá heo
C. Rắn nước
D. Cá đuối
Câu 11: Ion nào dưới đây khơng có vai trị quan trọng trong việc duy trì điện
thế nghỉ?
A. K+
B. Na+
C. Ca2+
D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 12: Điện thế nghỉ được hình thành do yếu tố nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án cịn lại

B. Bơm Na - K
C. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với ion
D. Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế
bào.
Câu 13: Điện thế hoạt động bao gồm 3 giai đoạn xảy ra kế tiếp theo chiều sớm
- muộn như sau:
A. đảo cực, khử cực và mất phân cực.
B. khử cực, đảo cực và tái phân cực.
C. đảo cực, khử cực và tái phân cực.
D. mất phân cực, khử cực và tái phân cực.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Câu 14: Thành phần chủ yếu cấu tạo nên các bao miêlin trên sợi trục của nơron
là gì?
A. Axit nuclêic
B. Gluxit
C. Lipit
D. Prôtêin
Câu 15: Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động
là bao nhiêu?
A. Khoảng 150 m/giây
B. Khoảng 1000 m/giây
C. Khoảng 100 m/giây

D. Khoảng 500 m/giây
Câu 16: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn nào thì cổng
K+ mở?
A. Giai đoạn đảo cực
B. Giai đoạn tái phân cực
C. Giai đoạn mất phân cực
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 17: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, cổng Na+ đóng ở giai
đoạn nào?
A. Giai đoạn tái phân cực
B. Giai đoạn mất phân cực
C. Giai đoạn đảo cực

D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 18: Ở trạng thái khơng bị kích thích, mỗi bơm Na-K trên màng tế bào hoạt
động theo cơ chế nào dưới đây?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. Vận chuyển 3 Na+ vào trong tế bào, vận chuyển 2 K+ ra ngoài tế bào
B. Vận chuyển 3 Na+ ra ngoài tế bào, vận chuyển 2 K+ vào trong tế bào
C. Vận chuyển 2 Na+ ra ngoài tế bào, vận chuyển 3 K+ vào trong tế bào
D. Vận chuyển 2 Na+ vào trong tế bào, vận chuyển 3 K+ ra ngồi tế bào
Câu 19: Nếu kích thích ở giữa sợi thần kinh thì?

A. xung thần kinh sẽ đi về phía thân nơron.
B. xung thần kinh khơng thể hình thành.
C. xung thần kinh sẽ đi theo cả hai chiều kể từ điểm xuất phát.
D. xung thần kinh sẽ đi về phía xináp của sợi trục.
Câu 20: Ở người, sự miêlin hóa hệ thần kinh bắt đầu từ thời điểm nào?
A. Tuần thứ 22 của thai kì
B. Tuần thứ 7 của thai kì
C. Tuần thứ 14 của thai kì
D. Tuần thứ 32 của thai kì
2. Đáp án trắc nghiệm bài Cảm ứng ở động vật
Câu


1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

Đáp án

D


C

D

D

A

B

C


D

D

B

Câu

11

12


13

14

15

16

17

18


19

20

Đáp án

C

A

B


C

C

D

A

B

C


C

Xem thêm các bài tiếp theo tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×