Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

BAI 26 CAM UNG O DONG VAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 25 trang )


B. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
Tieát 26

Quan sát hình trên, em hãy phân biệt hướng
động và ứng động?
Hình. Cụp lá của cây Trinh nữHình. Tính hướng sáng của
cây non

- Kí hiệu (
?
?) và (

∇) ở đầu dòng là câu hỏi mà các
em phải trả lời.
* Chú Ý:
-
Các nội dung của bài học thể hiện trên phiếu học
tập phải hoàn thành ngay vào vở học hoặc vở
nháp về nhà hoàn thiện lại.
-
Ghi các bài tập mà giáo viên đưa ra.
- Kí hiệu bàn tay cầm bút () là nội dung bắt buộc
các em phải ghi vào vở.

BÀI 26. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
I. KHÁI NIỆM CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN
KINH
III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH
1. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới


2. Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
NỘI DUNG

Chim Sẻ xù lông giúp
giữ ấm cơ thể
Cảm ứng ở động vật là gì?
Khí hậu trở lạnh
Mèo nằm co rúm lại
I - KHÁI NIỆM VỀ CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT:

I - KHÁI NIỆM VỀ CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT:
Khái niệm:
() Cảm ứng ở động vật là khả năng tiếp nhận kích
thích và phản ứng lại với các kích thích từ môi trường
sống, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
Phản xạ là gì? Một cung
phản xạ gồm những bộ
phận nào?
Ở động vật có tổ chức thần kinh, phản xạ được xem
là một dạng điển hình của cảm ứng.

() - Phản xạ là phản ứng của cơ thể thông qua
HTK để trả lời lại kích thích bên ngoài hoặc bên trong
cơ thể.
- Một cung phản xạ gồm các bộ phận:
+ Bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ thể hoặc cơ quan
thụ cảm).
+ Đường dẫn truyền vào (đường cảm giá
+ Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin để quyết
định hình thức và mức độ phản ứng. (HTK).

+ Bộ phận thực hiện phản ứng (cơ, tuyến…)
+ Đường dẫn truyền ra (đường vận động).
Cảm ứng ở thực vật và cảm ứng ở
Cảm ứng ở thực vật và cảm ứng ở
động vật có gì khác biệt nhau?
động vật có gì khác biệt nhau?

I - KHÁI NIỆM VỀ CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT:
SO SÁNH CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
NỘI DUNG CẢM ỨNG Ở TV CẢM ỨNG Ở ĐV
HÌNH THỨC
ĐẶC ĐIỂM
Biểu hiện bằng:
Hướng động: Hướng đất,
hướng sáng, hướng nước…
Ứng động: Sinh trưởng và
không sinh trưởng.
Biểu hiện bằng các
phản xạ ở các động vật
có hệ thần kinh:
- Phản xạ không điều
kiện.
- Phản xạ có điều kiện.
- Cảm ứng diễn ra chậm,
khó nhận biết.
- Chịu sự ảnh hưởng của
các hoocmon.
- Cảm ứng diễn ra
nhanh, dễ phát hiện.
- Mức độ, hình thức

cảm ứng thay đổi tuỳ
thuộc vào mức độ tổ
chức của hệ thần kinh.

(Gai nhọn)
Cơ tay
SƠ ĐỒ MỘT CUNG PHẢN XẠ
Bộ phận tiếp nhận
kích thích
Tác nhân kích
thích
 Một bạn lỡ chạm tay vào gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Hãy chỉ ra
tác nhân kích thích, bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận phân tích và
tổng hợp thông tin, bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên?
Bộ phận phân tích và
tổng hợp thông tin
Bộ phận thực hiện
phản ứng

I - KHÁI NIỆM VỀ CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT:
Phân biệt co cơ trong trường hợp sau:
Phân biệt co cơ trong trường hợp sau:
Kích thích vào cơ
Kích thích vào cơ
đùi ếch
đùi ếch
(Ếch còn sống)?
(Ếch còn sống)?
Kích thích vào cơ đã
Kích thích vào cơ đã

tách rời hay chế
tách rời hay chế
phẩm thần kinh?
phẩm thần kinh?
-> Cơ co: Đó là phản xạ tự vệ,
phản xạ thực hiện do có đầy
đủ các thành phần của
cung phản xạ…
-> Cơ co: Do cơ, chế phẩm
thần kinh có khả năng hưng
phấn. Nghĩa là có tính cảm
ứng chứ không phải là phản
xạ.
=> Cảm ứng là đặc tính chung của mọi tổ
chức sống.

HỆ TK ỐNG
HỆ TK LƯỚI
HỆ TK HẠCH
HỆ TK CHUỖI
TIẾN HOÁ CỦA HỆ THẦN KINH:
CHƯA CÓ HỆ TK

1.Trùng amíp 2.Trùng roi
Quan sát hình bên và đọc thông tin ở SGK mục II.
Hoàn thành bảng sau :
Đặc điểm Cảm ứng ở động vật
chưa có tổ chức thần
kinh
Nhóm

động vật
Cách
phản ứng
với kích
thích
Động vật đơn bào: trùng
Amíp, trùng roi
Chuyển động cả cơ
thể hoặc co rút chất
nguyên sinh
II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TÔ CHỨC THẦN KINH

Amíp
Amip tránh ánh sáng
II. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CHƯA CÓ TỔ CHỨC THẦN KINH

Đặc điểm Động vật có hệ thần kinh dạng lưới
Nhóm động
vật
Đặc điểm hệ
thần kinh
Cách phản
ứng với kích
thích
H.26.1:Hệ thần kinh
dạng lưới ở thuỷ tức
Quan sát H.26.1, đọc thông tin SGK mục III.1 và hoàn
thành bảng sau:
1 / Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới:
Động vật có cơ thể đối xứng tỏa

tròn, thuộc ngành ruột khoang:
Thủy tức
Các tế bào thần kinh nằm rãi rác
trong cơ thể và liên hệ với nhau
qua các sợi thần kinh mạng lưới
tế bào thần kinh.
Bằng cách co toàn bộ cơ thể
phản ứng nhanh kịp thời nhưng
chưa thật chính xác,vì vậy mà
phản ứng tiêu tốn nhiều năng
lượng.
III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TÔ CHỨC THẦN KINH

H.26.1:Hệ thần kinh
dạng lưới ở thuỷ tức
1 / Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới:
Hãy cho biết con thủy tức sẽ
phản ứng như thế nào khi ta dùng
kim nhọn châm vào thân nó?
Phản ứng của thủy tức có phải là
phản xạ không? Tại sao?
III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TÔ CHỨC THẦN KINH

1 / Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:
III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TÔ CHỨC THẦN KINH

Quan sát H.26.2, đọc thông tin SGK mục III.2 và hoàn
thành bảng sau:
Đặc điểm Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
Nhóm động vật

Đặc điểm hệ
thần kinh
Cách phản
ứng với kích
thích
Động vật có cơ thể đối xứng 2 bên thuộc ngành giun
dẹp, giun tròn, chân khớp.
Các tế bào TK tập trung lại tạo thành các hạch thần
kinh, các hạch thần kinh được nối với nhau bởi các
dây thần kinh và tạo thành chuỗi hạch thần kinh nằm
dọc theo chiều dài cơ thể
Theo nguyên tắc phản xạ nên phản ứng chính xác
hơn và tiêu tốn ít năng lượng hơn so với hệ thần kinh
dạng lưới.
III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TÔ CHỨC THẦN KINH
1 / Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:

H26.2.Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
A.Giun dẹp B. Đỉa C.Côn
trùng
Tại sao hệ thần kinh dạng
chuỗi hạch có thể trả lời
cục bộ (như co một chân)
khi bị kích thích?
Mỗi hạch thần kinh là
một trung tâm điều
khiển hoạt động của
một vùng xác định
của cơ thể, nên tiết
kiệm được năng

lượng truyền xung
thần kinh.
III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TÔ CHỨC THẦN KINH
1 / Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:

H.26.1:Hệ thần kinh dạng
lưới ở thuỷ tức
H26.2.Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
A.Giun dẹp B. Đỉa C.Côn trùng
Quan sát hình trên và cho biết cấu tạo hệ thần kinh chuỗi
hạch khác với hệ thần kinh dạng lưới ở điểm nào?
III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT CÓ TÔ CHỨC THẦN KINH

Đánh dấu x vào ô cho ý không đúng về ưu
điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

A - Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh
của động vật tăng lên.
B – Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và
hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối
hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.
C - Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi bị kích
thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn thân và
tiêu tốn nhiều năng lượng.
D – Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định
trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết
kiệm năng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới.





X

CỦNG CỐ

Câu 1: Ở động vật, cảm ứng là:
a)Các phản xạ có điều kiện, giúp cơ thể thích nghi
với môi trường
b)Các phản xạ không điều kiện, giúp bảo vệ cơ thể.
c) Là khả năng tiếp nhận và đáp ứng các kích thích
của môi trường, giúp cơ thể tồn tại và phát triển.
d)Là sự thích nghi của cơ thể, do các hoocmon điều
khiển

Câu 2: Cơ thể động vật đã xuất hiện tổ chức thần
kinh, nhưng đáp ứng không hoàn toàn chính xác
bằng cách co rút toàn thân, xảy ra ở:
a) Ruột khoang
b) Thân mềm
c) Giáp xác
d) Cá

HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
1) Trả lời các câu hỏi trang 110/ SGK .
2) Hãy so sánh hình thức cảm ứng của các
động vật có tổ chức thần kinh khác nhau?
3) Nghiên cứu trước bài 27: Cảm ứng ở động
vật (tiếp theo).

Nhóm

động vật
Đặc điểm tổ chức
thần kinh
Hình thức
cảm ứng
Ưu, nhược
điểm
ĐV
nguyên
sinh
Chưa có tổ chức thần
kinh
Chuyển động
cả cơ thể hoặc
co rút chất
nguyên sinh
Ruột
khoang
Các tế bào thần kinh
nằm rải rác trong cơ
thể liên hệ với nhau
qua các sợi thần kinh
Phản ứng toàn
thân
Giun dẹp,
giun tròn,
chân khớp
Các tế bào TK tập
trung tạo thành hạch
TK, các hạch nối với

nhau bởi các dây thần
kinh tạo thành chuỗi
hạch TK
Phản ứng theo
vùng
Phản ứng
chậm, thiếu
chính xác, tốn
năng lượng
Phản ứng
nhanh hơn,
tốn năng
lượng, thiếu
chính xác.
Phản ứng
nhanh hơn,
đỡ tốn năng
lượng, chính
xác hơn.

H N G P L IẸ Ặ Ạ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×