Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

Luận văn thạc sĩ kinh tế nâng cao hiệu quả quản lý dự án đầu tư xây dựng của các công ty tư vấn trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 169 trang )

HUTECH
ABSTRACT
The Master thesis “Improving the investment and construction project management
capacity of construction consultancy companies in Ho Chi Minh city” includes 118 pages
and 3 chapters:
Chapter 1: The argument basics on investment and construction project
management capacity of consultancy companies in Ho Chi Minh city.
Chapter 2: Actual situation on the project management activities of the consultancy
companies in Ho Chi Minh city.
Chapter 3: Some solutions for improving the investment and construction project
management capacity for consultancy companies in Ho Chi Minh city.
1. In Chapter 1: The thesis focuses on studying the basic arguments on
construction projects, project management of consultancy companies, management
methods in project management.
Referring to study models of successful Project Managers by the author Gary R
HERRKENS; the author Nguyen Van Dung (MBA); the successful project models of
E.Westerveld basing on the European Quality Management Fund, the author has
defined and constructed the criteria for defining the performance of the project
management consultants of the consultancy companies:
󽜮 Ensuring the profit of the project management consultancy contracts
󽜮 Ensuring the project is completed within the schedule, quality and budget as
approved
󽜮 Satisfying the client: using Servqual model with attentions to the price factor to
measure the satisfactoriness of the Client on the project management service
provided by consultancy companies.
󽜮 Improving the post-project management activities.
2. In Chapter 2: The thesis aims at studying the project management activities
provided by consultancy companies in Ho Chi Minh city.
HUTECH
- The author surveyed the progress, quality and budget of 113 projects and
surveyed the profits of project management contracts and surveyed the improvement in


post-project management consultancy activities of 05 companies with big market share
in Ho Chi Minh city.
- For studying on the satisfactoriness of the clients on the project management
services provided by 05 mentioned above consultancy companies, the thesis used the
qualitative study method: defining measuring system (basing on Servqual model),
modifying the measuring system constructing 5-factor measuring system (reliability,
satisfactoriness, guarantee, service cost, tangible value) including 22 variables
󽞨 In the quantitative study part, the author sent 150 questionnaires (forms) to the
clients of 05 mentioned above consultancy companies. There are 136 forms
collected including 16 unfulfilled forms so these 16 forms are rejected. The
remained 120 forms are used for the study.
󽞨 Using SPSS 16.0 software, analyzing the measuring systems, analyzing the
reliability factor Cronbach Alpha, discovering the EFA factor, then use the h
ồi
multiple regression analysis, construct the multiple regression equitation to
present the relationship between the satisfactoriness of the clients and other
factors.
- According to the results of the surveys, evaluations on the quality of the project
management services provided by consultancy companies through criteria defined in
chapter 1, and analyze the reasons impacting the quality of project management services
provided by consultancy companies in Ho Chi Minh city.
3. In chapter 3: The thesis proposes 8 solutions group for improving the quality of
project management of consultancy companies (Basing on the results of the evaluation
on actual situations in Chapter 2) such as:
- General solution, solution for increasing the contract profit, increasing the quality
of management service to meet the budget of the project, improving the project
HUTECH
progress by using project balancing techniques, solutions to ensure the
satisfactoriness of the clients,…
- Recommendations to the State management agencies, Clients

- In conclusion: the thesis proposes the directions for future studies: Studying the
factors impacting on the progress, budget or quality of the project
.
HUTECH
i
MỤC LỤC
Danh mục từ viết tắt …………………………………………………………… …….vii
Danh m
ục bảng biểu …………………………………………………………… ……viii
Danh m
ục hình,
đ

thị, sơ đồ …………………………………………………… …… x
Lời mở đầu …………………………………………………… …….xii
CHNG 1. C S󰗟 LÝ LU󰖭N V󰗁 HI󰗇U QU󰖣 QU󰖣N LÝ D󰗱 ÁN 󰖧U T XÂY D󰗱NG C󰗧A CÁC
CÔNG TY T V󰖥N 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧1
1.1 T󰗕NG QUAN V󰗁 HO󰖡T 󰗙NG QU󰖣N LÝ D󰗱 ÁN 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧1
1.1.1 D󰗲 án 󰖨u t xây d󰗲ng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 1
1.1.1.1 󰗌nh ngh
a v
󰗂 d󰗲 án xây d󰗲ng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 1
1.1.1.2 Các 󰖸c i󰗄m c󰗨a d󰗲 án xây d󰗲ng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧1
1.1.1.3 Phân lo󰖢i d󰗲 án xây d󰗲ng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧2
1.1.1.4 Chu k󰗴 s󰗒ng c󰗨a d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 2
1.1.2 Ho󰖢t 󰗚ng qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 3
1.1.2.1 󰗌nh ngha qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧3
1.1.2.2 Quá trình ra

󰗞i và phát tri󰗄n qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.4

1.1.2.3 Các 󰖸c trng c󰗨a qu󰖤n lý d󰗲 án󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧5
1.1.2.4 Ích l󰗤i c󰗨a qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧5
1.1.2.5 Thách th󰗪c c󰗨a qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧6
1.1.2.6 Các ch󰗪c nng c󰗨a qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧7
1.1.2.7 Các phng pháp qu󰖤n lý trong qu󰖤n lý d󰗲 án. 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.8
1.1.2.8 M󰗚t s󰗒 i󰗄m khác nhau gi󰗰a QLDA v󰗜i qu󰖤n lý quá trình s󰖤n xu󰖦t liên t󰗦c c󰗨a
doanh nghi󰗈p. 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧8
1.1.2.9 N󰗚i dung c󰗨a qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧10
1.1.2.10 u i󰗄m và h󰖢n ch󰗀 c󰗨a qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 15
HUTECH
ii
1.1.2.11 Các hình th󰗪c qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.16
1.1.2.12 Phân bi󰗈t gi󰗰a QLDA c󰗨a Ch󰗨 󰖨u T và QLDA c󰗨a công ty t v󰖦n󰜧󰜧󰜧󰜧 17
1.1.3 Các bên bên liên quan c󰗨a d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 18
1.1.3.1 C󰖦p th󰖪m quy󰗂n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧18
1.1.3.2 Ng󰗞i 󰗢 󰖨u d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧18
1.1.3.3 Ch󰗨 󰖨u T 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 18
1.1.3.4 Ng󰗞i th󰗦 h󰗠ng d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧19
1.1.3.5 Nhà c󰖦p phát v󰗒n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧19
1.1.3.6 Nhà t v󰖦n qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧19
1.1.3.7 Các nhà th󰖨u chính xây d󰗲ng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧20
1.1.3.8 Các nhà th󰖨u t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧20
1.1.3.9 Nhà th󰖨u ph󰗦 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧21
1.1.3.10 Nh󰗰ng ng󰗞i ch󰗒ng l󰖢i d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧21
1.1.3.11 Các chính sách và th󰗨 t󰗦c c󰗨a t󰗖 ch󰗪c và các chính sách pháp lu󰖮t. 󰜧󰜧.󰜧21
1.1.3.12 C quan qu󰖤n lý Nhà n󰗜c 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.21
1.1.3.13 N󰗂n vn hoá chính tr󰗌 c󰗨a t󰗖 ch󰗪c 󰜧󰜧󰜧󰜧 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧21
1.2 HI󰗇U QU󰖣 QU󰖣N LÝ D󰗱 ÁN C󰗧A CÁC CÔNG TY T V󰖥N 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.22
1.2.1 Các nghiên c󰗪u 
ã có

󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧22
1.2.1.1 Mô hình Nhà QLDA thành công c󰗨a Gary R.HERRKENS 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧22
1.2.1.2 Mô hình nhà QLDA thành công c󰗨a Nguy󰗆n Vn Dung (MBA) 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧23
1.2.1.3 Mô hình d󰗲 án thành công c󰗨a E. Westerveld 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.23
1.2.2 󰗌nh ngh
a v
󰗂 hi󰗈u qu󰖤 qu󰖤n lý d󰗲 án c󰗨a các công ty t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧24
1.2.3 M󰗚t s󰗒 ch󰗊 tiêu xác 󰗌nh hi󰗈u qu󰖤 QLDA c󰗨a các công ty t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧25
1.2.3.1 L󰗤i nhu󰖮n c󰗨a h󰗤p 󰗔ng t v󰖦n qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.26
HUTECH
iii
1.2.3.2 áp 󰗪ng ngân sách d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧27
1.2.3.3 áp 󰗪ng ti󰗀n 󰗚 d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 27
1.2.3.4 áp 󰗪ng ch󰖦t l󰗤ng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 28
1.2.3.5 C󰖤i ti󰗀n ho󰖢t 󰗚ng t v󰖦n qu󰖤n lý d󰗲 án sau t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 29
1.2.3.6 Hài lòng c󰗨a khách hàng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧29
1.2.4 Các y󰗀u t󰗒 󰖤nh h󰗠ng 󰗀n hi󰗈u qu󰖤 qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 31
1.2.4.1 Nhóm các y󰗀u t󰗒 khách quan 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧31
1.2.4.2 Nhóm các y󰗀u t󰗒 ch󰗨 quan 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧33
1.3 KINH NGHI󰗇M M󰗙T S󰗑 N󰗛C TRONG VI󰗇C NÂNG CAO HI󰗇U QU󰖣 QU󰖣N LÝ D󰗱 ÁN󰜧󰜧󰜧󰜧35
1.3.1 T󰗖ng th󰖨u EPC 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.35
1.3.2 Kinh nghi󰗈m qu󰖤n lý h󰗤p 󰗔ng c󰗨a Nh󰖮t B󰖤n: 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.35
1.3.3 Qu󰖤n lý chi phí 󰗠 ANH (UK) 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 36
1.3.4 Ch󰗀 󰗚 giám lý công trình xây d󰗲ng t󰖢i Trung Qu󰗒c 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.37
K
ết luận chương 1
CHNG 2. TH󰗱C TR󰖡NG HI󰗇U QU󰖣 QLDA C󰗧A CÁC CÔNG TY T V󰖥N TRÊN 󰗋A BÀN
TP.HCM 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.39
2.1 T󰗕NG QUAN V󰗁 CÁC CÔNG TY T V󰖥N XÂY D󰗱NG TRÊN 󰗋A BÀN TP.HCM 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧39
2.1.1 󰖸c i󰗄m kinh t󰗀 xã h󰗚i Tp.HCM t󰗬 nm 2006-2010. 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.39

2.1.2 Các công ty TVXD ho󰖢t 󰗚ng TV QLDA trên 󰗌a bàn Tp. HCM. 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 40
2.1.2.1 Các lo󰖢i hình công ty t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧40
2.1.2.2 Các công ty TVXD chi󰗀m th󰗌 ph󰖨n TVQLDA l󰗜n c󰗨a Tp.HCM 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧41
2.1.2.3 S 󰗔 t󰗖 ch󰗪c chung c󰗨a các công ty 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.42
2.1.2.4 S 󰗔 t󰗖 ch󰗪c chung c󰗨a các Ban t v󰖦n Qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 43
HUTECH
iv
2.2 HI󰗇U QU󰖣 HO󰖡T 󰗙NG QLDA C󰗧A CÁC CÔNG TY T V󰖥N 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧44
2.2.1 Khái quát ho󰖢t 󰗚ng TVQLDA c󰗨a các công ty t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.44
2.2.1.1 Th󰗞i k󰗴 tr󰗜c Ngh󰗌 󰗌nh 16/2005/N-CP ban hành ngày 07/02/2005 󰜧44
2.2.1.2 Th󰗞i k󰗴 sau khi Ngh󰗌 󰗌nh 16/2005/N-CP ban hành ngày 07/02/2005 󰜧44
2.2.1.3 N󰗚i dung công vi󰗈c TVQLDA c󰗨a các công ty t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 44
2.2.2 Hi󰗈u qu󰖤 QLDA c󰗨a các công ty t v󰖦n thông qua m󰗚t s󰗒 ch󰗊 tiêu 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧46
2.2.2.1 L󰗤i nhu󰖮n c󰗨a h󰗤p 󰗔ng t v󰖦n qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.46
2.2.2.2 Ti󰗀n 󰗚 - Ngân sách - Ch󰖦t l󰗤ng d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧49
2.2.2.3 V󰗂 c󰖤i ti󰗀n ho󰖢t 󰗚ng t v󰖦n qu󰖤n lý d󰗲 án sau t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 54
2.2.2.4 Hài lòng c󰗨a khách hàng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧57
2.2.3 ánh giá th󰗲c tr󰖢ng hi󰗈u qu󰖤 qu󰖤n lý d󰗲 án c󰗨a các công ty t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.76
2.2.3.1 Nh󰗰ng thành t󰗲u 󰖢t 󰗤c 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧76
2.2.3.2 Nh󰗰ng m󰖸t h󰖢n ch󰗀 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧76
2.2.3.3 Nguyên nhân c󰗨a nh󰗰ng h󰖢n ch󰗀 󰖤nh h󰗠ng 󰗀n hi󰗈u qu󰖤 QLDA c󰗨a các công
ty TVXD 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.80
K
ết luận chương 2
CHNG 3. M󰗙T S󰗑 GI󰖣I PHÁP NH󰖱M NÂNG CAO HI󰗇U QU󰖣 QU󰖣N LÝ D󰗱 ÁN 󰖧U T
XÂY D󰗱NG C󰗧A CÁC CÔNG TY T V󰖥N TRÊN 󰗋A BÀN TP.HCM 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 85
3.1 󰗋NH H󰗛NG PHÁT TRI󰗃N HO󰖡T 󰗙NG QLDA C󰗨A CÁC CÔNG TY TVXD TRONG TH󰗝I GIAN
T󰗛I 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 85
3.1.1 B󰗒i c󰖤nh n󰗂n kinh t󰗀 th󰗀 gi󰗜i và Vi󰗈t Nam 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 85
3.1.2 󰗌nh h󰗜ng c󰗨a Nhà n󰗜c phát tri󰗄n ngành xây d󰗲ng và ngành t v󰖦n 󰜧.86

3.1.4 󰗌nh h󰗜ng nâng cao hi󰗈u qu󰖤 QLDA c󰗨a các công ty t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.88
3.1.3 󰗌nh h󰗜ng phát tri󰗄n c󰗨a các công ty t v󰖦n
.
󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 87
HUTECH
v
3.2 CÁC GI󰖣I PHÁP GÓP PH󰖧N NÂNG CAO HI󰗇U QU󰖣 T V󰖥N QU󰖣N LÝ D󰗱 ÁN 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧88
3.2.1 Các gi󰖤i pháp t󰗖ng th󰗄 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 88
3.2.1.1 Áp d󰗦ng các H󰗈 th󰗒ng qu󰖤n lý ch󰖦t l󰗤ng vào công ty 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧88
3.2.1.2 Áp d󰗦ng h󰗈 th󰗒ng thông tin qu󰖤n lý doanh nghi󰗈p 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧89
3.2.1.3 Xây d󰗲ng phng pháp giám sát d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.90
3.2.1.4 Qu󰖤n lý mua s󰖰m, h󰗤p 󰗔ng c󰗨a các bên tham gia d󰗲 án󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 93
3.2.1.5 Xây d󰗲ng phng pháp truy󰗂n thông hi󰗈u qu󰖤 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 94
3.2.1.6 Nâng cao nng l󰗲c c󰗨a giám 󰗒c d󰗲 án và thành viên t󰗖 d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 94
3.2.1.7 Xây d󰗲ng nhóm làm vi󰗈c hi󰗈u qu󰖤 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.95
3.2.1.8 T󰗖 ch󰗪c bu󰗖i h󰗎p hi󰗈u qu󰖤, theo dõi th󰗲c hi󰗈n sau bu󰗖i h󰗎p 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.97
3.2.1.9 C󰖦u trúc phân nh󰗐 công vi󰗈c WBS-(Work Breakdown Structure) 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧98
3.2.1.10 Qu󰖤n lý r󰗨i ro d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 99
3.2.2 Gi󰖤i pháp nâng cao l󰗤i nhu󰖮n h󰗤p 󰗔ng t v󰖦n qu󰖤n lý d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧103
3.2.2.1 Giá h󰗤p 󰗔ng t v󰖦n QLDA h󰗤p lý 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 103
3.2.2.2 Chính sách tr󰖤 lng, thù lao 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.103
3.2.3 Gi󰖤i pháp nâng cao hi󰗈u qu󰖤 qu󰖤n lý 󰗄 áp 󰗪ng ngân sách d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.104
3.2.3.1 Qu󰖤n lý t󰗖ng m󰗪c 󰖨u t 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.104
3.2.3.2 Qu󰖤n lý d󰗲 toán 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧105
3.2.3.3 Ki󰗄m soát tích h󰗤p ngân sách 󰜔 ti󰗀n 󰗚 d󰗲 án b󰖲ng 󰗔 th󰗌 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧105
3.2.4 Gi󰖤i pháp c󰖤i thi󰗈n ti󰗀n 󰗚 d󰗲 án b󰖲ng k󰗺 thu󰖮t cân b󰖲ng d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧107
3.2.5 Nâng cao k󰗺 nng qu󰖤n lý 󰗄 áp 󰗪ng m󰗦c tiêu, công nng c󰗨a d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧108
3.2.5.1 Qu󰖤n lý báo cáo d󰗲 án 󰖨u t và thi󰗀t k󰗀 c s󰗠 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 108
3.2.5.2 Qu󰖤n lý h󰗔 s thi󰗀t k󰗀. 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧109
3.2.5.3 Qu󰖤n lý các thay 󰗖i phát sinh trong khi th󰗲c hi󰗈n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧109

HUTECH
vi
3.2.6 Nâng cao kh󰖤 nng qu󰖤n lý ch󰖦t l󰗤ng d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 110
3.2.6.1 Áp d󰗦ng các tiêu chu󰖪n k󰗺 thu󰖮t xây d󰗲ng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 110
3.2.6.2 Áp d󰗦ng các công c󰗦, máy móc ki󰗄m tra ch󰖦t l󰗤ng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧110
3.2.7 Gi󰖤i pháp áp 󰗪ng s󰗲 hài lòng c󰗨a khách hàng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 111
3.2.7.1 Nhóm các gi󰖤i pháp 󰗄 nâng cao Giá tr󰗌 tin c󰖮y 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧111
3.2.7.2 Nhóm các gi󰖤i pháp 󰗄 nâng cao Giá tr󰗌 h󰗰u hình 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧111
3.2.8 C󰖤i ti󰗀n ho󰖢t 󰗚ng t v󰖦n sau t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.112
3.2.8.1 T󰗖 ch󰗪c rút kinh nghi󰗈m, h󰗎c t󰖮p sau khi k󰗀t thúc d󰗲 án 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧112
3.2.8.2 Thu th󰖮p và xây d󰗲ng kho d󰗰 li󰗈u, thông tin 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 113
3.3 NH󰗯NG KI󰖿N NGH󰗋 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.114
3.3.1 Ki󰗀n ngh󰗌 v󰗜i Nhà N󰗜c (Chính Ph󰗨 và các B󰗚, S󰗠 ) 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧114
3.3.1.1 Các vn b󰖤n pháp lu󰖮t v󰗂 qu󰖤n lý 󰖨u t xây d󰗲ng 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.114
3.3.1.2 Qu󰖤n lý th󰗒ng nh󰖦t H󰗈 th󰗒ng c󰗒t, m󰗒c chu󰖪n Qu󰗒c Gia : 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.114
3.3.1.3 Tinh gi󰖤m hoá các quy trình th󰗲c hi󰗈n d󰗲 án 󰗠 ngu󰗔n v󰗒n ngân sách 114
3.3.1.4 Thành l󰖮p Vi󰗈n khoa h󰗎c qu󰖤n lý d󰗲 án Vi󰗈t Nam 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.115
3.3.1.5 Nâng cao vai trò c󰗨a H󰗚i ngh󰗂 nghi󰗈p chuyên ngành t v󰖦n 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.115
3.3.2 Ki󰗀n ngh󰗌 v󰗜i khách hàng là các Ch󰗨 󰖨u T 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧 115
3.3.2.1 Phân bi󰗈t và hi󰗄u rõ vai trò quy󰗂n h󰖢n trách nhi󰗈m c󰗨a Ch󰗨 󰖨u T 115
3.3.2.2 Không l󰖦n sân chuyên môn các nhà t v󰖦n vì l󰗤i ích c󰗦c b󰗚 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.116
3.3.2.3 Không có d󰗌ch v󰗦 t󰗒t v󰗜i giá th󰖦p 󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧󰜧.116
K
ết luận chương 3
K
ết luận chung. Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo.
Danh mục tài liệu tham khảo.
Phụ lục
HUTECH
vii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1. Ban GĐ : Ban giám đốc
2. CP : Chính phủ
3. DPRR : Dự phòng rủi ro
4. DA : Dự án
5. ISO : International Standard Organisation (Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế)
6. HĐQT : Hội đồng quản trị
7. NĐ : Nghị định
8. QLDA : Quản lý dự án
9. SERVQUAL : Service quality (chất lượng dịch vụ)
10. TVQLDA : Tư vấn Quản lý dự án
11. TVXD : Tư vấn xây dựng
12. TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
13. TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
14. TT : Thông tư
15. USD : Đô la Mỹ
16. VND : Việt nam đồng
17. XD : Xây dựng
HUTECH
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Chương 1
Bảng 1.1- Những điểm khác nhau chủ yếu giữa quá trình sản xuất liên tục với hoạt
động phát triển dự án.
Bảng 1.2 - Phân biệt giữa QLDA của Chủ Đầu Tư và QLDA của công ty tư vấn
Bảng 1.3- Tiêu chuẩn đánh giá thành công của nhà quản trị dự án
Bảng 1.4- Bảng dự toán chi phí thuê tổ chức tư vấn
Chương 2
Bảng 2.1- Lợi nhuận hợp đồng QLDA của các công ty2005-2010
Bảng 2.2- Phân bố số lượng dự án được khảo sát của các công ty

Bảng 2.3- Khảo sát tiến độ các dự án
Bảng 2.4- Phân loại dự án bị trễ tiến độ theo thời gian
Bảng 2.5- Phân loại dự án trễ tiến độ theo nguồn vốn
Bảng 2.6- Các nguyên nhân trễ tiến độ
Bảng 2.7- Khảo sát tình trạng ngân sách của các dự án
Bảng 2.8- Khảo sát tình trạng ngân sách của các dự án phân theo nguồn vốn
Bảng 2.9- Các nguyên nhân vượt ngân sách của các dự án
Bảng 2.10- Khảo sát tình trạng chất lượng của các dự án
Bảng 2.11- Khảo sát tình trạng thực hiện quy trình thu thập, phân tích, bảo trì số liệu
các dự án đ
ã th
ực hiện của các công ty.
Bảng 2.12- Khảo sát tình trạng thực hiện quy trình thu thập, phân tích, sự hài lòng của
khách hàng về dịch vụ quản lý dự án
HUTECH
ix
Bảng 2.13- Khảo sát tình trạng thực hiện biện pháp khắc phục, phòng ngừa sự không
hài lòng của khách hàng về dịch vụ quản lý dự án
Bảng 2.14- Tổng hợp thông tin mẫu
Bảng 2.15- Thống kê mô tả các thang đo độ tin cậy, độ đáp ứng, sự đảm bảo
Bảng 2.16- Thống kê mô tả các thang đo giá cả
Bảng 2.17- Thống kê mô tả thang đo độ hữu hình
Bảng 2.18- Thống kê mô tả sự hài lòng của khách hàng
Bảng 2.19- Thống kê mô tả sự đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Bảng 2.20- Thống kê mô tả sự tiếp tục sử dụng dịch vụ của khách hàng
Bảng 2.21- Kết quả phân tích hệ số Cronbach alpha
Bảng 2.22- Kết quả tổng phương sai trích
Bảng 2.23- Kết quả kiểm định Bartlett’s
Bảng 2.24- Kết quả phân tích nhân tố
Bảng 2.25- Kết quả phân tích hồi quy lần 1

Bảng 2.26- Kết quả phân tích hồi quy lần 2
Chương 3
Bảng 3.1- Bảng viễn cảnh kinh tế thế giới đến 2014
Bảng 3.2-Kiểm tra giới hạn và phương pháp giải quyết.
Bảng 3.3-Phương pháp cơ cấu phân tích công việc
Bảng 3.4-Những nguyên nhân rủi ro dự án cơ bản
Bảng 3.5-Nội dung cần xây dựng thành ngân hàng dữ liệu
HUTECH
x
DANH
MỤC
HÌNH-ĐỒ THỊ -SƠ ĐỒ
Chương 1
Hình1.1- Chu kỳ sống dự án
Hình 1.2- Các giai đoạn trong một chu kỳ sống của dự án
Hình 1.3- Các chức năng của quản lý dự án
Hình 1.4- Các l
ĩnh v
ực quản lý của dự án
Hình 1.5- Đồ thị các giai đoạn của chu kỳ dự án
Hình 1.6-Sơ đồ hình thức Chủ đầu tư trực tiếp QLDA
Hình 1.7-Sơ đồ hình thức Chủ đầu tư thuê QLDA
Hình 1.8- Các bên liên quan của dự án
Hình 1.9- Mô hình QLDA thành công của Gary R.HERRKENS
Hình 1.10- Mô hình QLDA thành công của Nguyễn Văn Dung
Hình 1.11- Mô hình QLDA thành công của E.Westerveld
Hình 1.12- Mô hình
đánh
giá hiệu quả QLDA của các công ty tư vấn
Chương 2

Hình 2.1- Biểu đồ tăng trưởng kinh tế của TP.HCM từ năm 2005 đến năm 2010
Hình 2.2- Biểu đồ vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Tp.HCM từ năm 2005-2010
Hình 2.3- Biểu đồ thị phần quản lý dự án trên địa bàn Tp.HCM
Hình 2.5- Sơ đồ tổ chức của Ban tư vấn QLDA
Hình 2.4- Sơ đồ tổ chức của các công ty tư vấn
Hình 2.6- Biểu đồ doanh thu của các công ty tư vấn
Hình 2.7- Biểu đồ doanh thu QLDA của các công ty tư vấn
Hình 2.8- Biểu đồ tỷ lệ lợi nhuận QLDA trước thuế và doanh thu QLDA
Hình 2.9- Quy trình nghiên cứu đánh giá hài lòng khách hàng
Hình 2.10- Biểu đồ mức độ hài lòng của khách hàng
HUTECH
xi
Hình 2.11- Biểu đồ mức độ đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Hình 2.12- Biểu đồ khả năng khách hàng tiếp tục sử dụng dịch vụ QLDA
Chương 3
Hình 3.1- Biểu đồ tăng trưởng kinh tế và lạm phát của Việt Nam 2006-2010
và dự báo đến 2025 (%)
Hình 3.2- Các đặc trưng của phần lớn các nhóm thành công
Hình 3.3- Quy trình quản lý rủi ro
Hình 3.4- Các đồ thị kiểm soát tích hợp ngân sách- tiến độ
HUTECH
xii
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Cùng với sự phát triển kinh tế của đất nước, nhu cầu xây dựng xưởng sản xuất,
cao ốc văn ph
òng, chung cư,…,ngày càng cao, song các Ch
ủ Đầu Tư lại không am hiểu
về xây dựng từ khâu lập dự án đến quản lý quá trình thực hiện. Thực tế đó đ
òi h

ỏi các
Chủ Đầu Tư phải thuê tư vấn quản lý dự án chuyên nghiệp.
Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố phát triển kinh tế nhất cả nước, nhu cầu
thuê tư vấn quản lý dự án tại thị trường này rất lớn và dài hạn. Thời gian qua, nhiều
công ty tư vấn quản lý dự án đ
ã ra đ
ời nhằm đáp ứng nhu cầu đó. Thực tế hiệu quả tư
vấn quản lý dự án của các công ty còn thấp dẫn đến là hệ quả là dự án không đạt yêu
cầu và kỳ vọng của Chủ Đầu Tư, đôi khi c
òn gây tai ti
ếng, hậu quả xấu cho xã hội nói
chung và ngành xây dựng nói riêng.
Trước những thách thức c
ũng như cơ h
ội to lớn dài hạn của nghề tư vấn quản lý
dự án mang lại và góp phần đáp ứng yêu cầu của thực tiễn, tác giả đ
ã ch
ọn đề tài làm
luận văn thạc s
ĩ “
Nâng cao hiệu quả quản lý dự án đầu tư xây dựng của các công ty
tư vấn xây dựng trên địa bàn Tp.HCM”.
2. Mục đích của đề tài
- Nghiên cứu cơ sở lý luận về hiệu quả quản lý dự án của các công ty tư vấn xây
dựng. Trên cơ sở đó, tập trung xác định rõ các tiêu chí
đo lư
ờng hiệu quả quản lý dự án
của các công ty tư vấn.
- Đánh giá thực trạng hoạt động quản lý dự án của các công ty tư vấn trên địa
bàn Tp.Hồ Chí Minh dựa trên các tiêu chí đo lường hiệu quả quản lý dự án được hình

thành trong phần lý luận.
- Đề xuất các giải pháp và các kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả quản lý dự án
của các công ty tư vấn trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh.
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu: Hiệu quả quản lý dự án các công ty tư vấn xây dựng.
HUTECH
xiii
3.2. Phạm vi nghiên cứu: Các công ty tư vấn xây dựng hoạt động QLDA cho các công
trình xây dựng dân dụng và công nghiệp trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh.
3.4 Phương pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng phương pháp nghiên cứu khoa học đang được sử dụng phổ
biến như phương pháp lịch sử, thống kê, mô tả, phân tích, so sánh, đối chiếu, tổng hợp
có kết hợp phương pháp nghiên cứu định lượng, định tính trong nghiên cứu lý luận
c
ũng như trong đánh giá th
ực trạng và đề xuất các giải pháp.
4. Kết quả đạt được
- Về mặt lý luận : Luận văn thực hiện vai trò
đ
ộc lập của mình trong việc tiếp
cận, hệ thống hóa, góp phần làm rõ thêm về l
ĩnh v
ực quản lý dự án của các công ty tư
vấn. Trong đó chú trọng làm rõ tiêu chí đánh giá hiệu quả quản lý dự án của các công
ty tư vấn.
- Về mặt nghiên cứu thực tiễn: Qua phân tích thực trạng hoạt động quản lý dự
án của các công ty tư vấn trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh, luận văn chỉ ra được những
mặt đ
ã làm đư
ợc và những mặt còn hạn chế của công tác quản lý dự án ở các công ty

tư vấn. Trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp và kiến nghị giúp nâng cao hiệu quả
quản lý dự án đầu tư xây dựng của các công ty tư vấn.
- Về mặt ứng dụng thực tiễn: Kết quả nghiên cứu của luận văn có thể làm tài
liệu tham khảo cho các công ty tư vấn trong việc ứng dụng nâng cao hiệu quả hoạt
động quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn Tp.HCM.
5. Kết cấu của luận văn
Luận văn gồm 118 trang, được trình bày trong 3 ch
ương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả quản lý dự án đầu tư xây dựng của các công ty
tư vấn trên địa bàn Tp. Hồ chí Minh
Chương 2: Thực trạng hiệu quả hoạt động quản lý dự án của các công ty tư vấn trên
địa bàn Tp. Hồ chí Minh
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý dự án đầu tư xây dựng
của các công ty tư vấn trên địa bàn Tp.HCM
HUTECH
CÔNG TRÌNH
ĐƯ
ỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán b
ộ h
ướng dẫn khoa học
: Ti
ến sĩ
TRƯƠNG QUANG D
ŨNG
Cán b
ộ chấm nhận xét 1
: Ti
ến sĩ

NGUYỄN HẢI QUANG
Cán b
ộ chấm nhận xét 2
: Ti
ến sĩ
ĐẶNG NGỌC ĐẠI
Lu
ận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ
TP. HCM ngày 18 tháng 04 năm 2012.
Thành ph
ần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
1. PHÓ GIÁO SƯ-TIẾN SĨ H
Ồ TIẾN DŨNG
– Chủ tịch Hội đồng
2. TI
ẾN SĨ
NGUYỄN HẢI QUANG – Thành viên Hội đồng
3. TI
ẾN SĨ
ĐẶNG NGỌC ĐẠI – Thành viên Hội đồng
4. TI
ẾN SĨ
PHAN NG
ỌC TRUNG
– Thành viên Hội đồng
5. TI
ẾN SĨ
NGUY
ỄN VĂN TRÃI
– Thư k

ý
Hội đồng
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).
Ch
ủ tịch Hội đồng đánh giá LV
HUTECH
TRƯ
ỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
PHÒNG QLKH - ĐTSĐH
C
ỘNG H
ÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập
- T
ự do
- H
ạnh phúc
TP. HCM, ngày 15 tháng 09 năm 2011
NHI
ỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
H
ọ tên học viên
: Lê Dư Đăng Khoa Gi
ới tính:
Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 28/09/1976 Nơi sinh:C
ần Th
ơ

Chuyên ngành : Qu
ản trị
kinh doanh MSHV:
1084011014
I- TÊN Đ
Ề TÀI:
NÂNG CAO HI
ỆU QUẢ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
D
ỰNG CỦA CÁC CÔNG TY T
Ư VẤN TRÊN ĐỊA BÀN TP.HỒ CHÍ MINH
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
- Nghiên c
ứu cơ sở lý luận về hiệu quả quản lý dự án của các
công ty tư v
ấn xây
d
ựng. Xác định các tiêu chí đo lường hiệu quả quản lý dự án của các công ty tư vấn.
- Đánh giá th
ực trạng hoạt động quản lý dự án của các công ty tư vấn trên địa
bàn Tp.H
ồ Chí Minh
- Đ
ề xuất các giải pháp và các kiến nghị nh
ằm nâng cao hi
ệu quả quản lý dự án
c
ủa các công ty tư vấn trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh
III- NGÀY GIAO NHI
ỆM VỤ:

15/09/2011
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHI
ỆM VỤ:
10/03/2012
V- CÁN B
Ộ HƯỚNG DẪN
: TI
ẾN SĨ TRƯƠNG QUANG DŨNG
CÁN B
Ộ HƯỚNG DẪN
KHOA QU
ẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(H
ọ t
ên và chữ ký)
(H
ọ t
ên và chữ ký)
HUTECH
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công tr
ình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong Lu
ận
văn là trung th
ực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
nào khác.
Tôi xin cam đoan r
ằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được
c

ảm
ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
H
ọc vi
ên thực h
i
ện Luận văn
Lê Dư Đăng Khoa
HUTECH
L
ỜI CÁM
ƠN
Xin chân thành c
ảm ơn Thầy Cô khoa Quản trị Kinh Doanh, Phòng Quản lý Kh
oa
h
ọc
-Đào t
ạo sau đại học của
trư
ờng
Đ
ại học Kỹ Thuật Công Nghệ Tp.HCM đ
ã tận tình
gi
ảng dạy, truyền đạt nhiều kiến thức
quý báu cho khóa cao h
ọc 10SQT.
Xin chân thành c
ảm

ơn Thầy Tiến sĩ Trương Quang Dũng đã tận tình hướng dẫn em
hoàn thành lu
ận văn này.
Xin chân thành c
ảm ơn các đồng nghiệp
t
ại các Sở Xây Dựng Tp.HCM, Long An,
Bình D
ương, Đồng Nai; Công ty Kiểm định Xây dựng Sài Gòn,
Công ty C
ổ phần t
ư v
ấn
ki
ến trúc Xây dựng Sài Gòn, Công ty Apave Việt Nam&
Đông Nam Á, Công ty
Meinhart, Công ty C
ổ phần Tư vấn Tổng hợp
đ
ã giúp đỡ các tài liệu
tham kh
ảo quý báu
đ
ể hoàn thành luận văn này.
Lê Dư Đăng Khoa
HUTECH
1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ
D
Ự ÁN ĐẦU T

Ư XÂY DỰNG CỦA CÁC CÔNG TY TƯ VẤN
1.1 T
ổng quan về hoạt động quản lý dự án của các công ty t
ư vấn
1.1.1 D
ự án đầu tư xây dựng
1.1.1.1 Đ
ịnh nghĩa về dự án xây dựng
Thu
ật ngữ dự án
xây d
ựng
đư
ợc định nghĩa theo nhiều cách khác nhau. Tùy
theo m
ục đích mà nhấn mạnh một khía cạnh nào đó.
- D
ự án đầu tư xây
dựng công tr
ình
là t
ập hợp các đề xuất có liên quan đến việc
b
ỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo những công trình xây dựng nh
ằm
m
ục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ
trong m
ột thời hạn nhất định. Dự án đầu t
ư xây dựng công trình bao gồm phần

thuy
ế
t minh và ph
ần thiết kế cơ sở (Luật xây dựng
-2003).
- Dự án là sự nỗ lực tạm thời đ

tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ đ

c thù.
Một d

án được hình thành khi một nhóm các nhà tài trợ (t

ch

c, công ty,
chính ph
ủ)
cần có m
ột
sản phẩm (hoặc d

ch vụ), chúng ta sẽ gọi chung là sản
phẩm) mà sản phẩm này không có sẵn trên th

trường; sản phẩm này cần phải
được làm ra. Như vậy d

án là tên gọi chung cho m

ột
nhóm các hoạt động (tiến
trình) với mục tiêu duy nhất là tạo ra được sản phẩm theo mong muốn của các nhà
tài tr

(PMBOK® Guide 2000, p.4).
Như v
ậy, luận văn này tiếp cận định nghĩa dự án đầu tư xây
d
ựng theo Luật
xây d
ựng 2003.
1.1.1.2 Các đặc điểm của dự án xây dựng
- M
ỗi dự án đều có điểm khởi đầu v
à điểm kết thúc: Thời điểm bắt đầu có thể
ph
ần nào chưa rõ ràng. Tuy nhiên, phải xác định rõ thời điểm kết thúc, sao cho tất
c
ả những người tham gia dự án đều
th
ỏa thuận về các việc cần hoàn tất.
- M
ỗi dự án đ
ều tạo ra một sản phẩm duy nh
ất
: K
ết quả là
m
ột sản phẩm hữu

hình duy nh
ất
: toà nhà, cây c
ầu, đường xá,…
- Được th
ực
hiện bởi con người -là nhân t

quyết định của ngu
ồn
lực.
HUTECH
2
- B
ị r
àng bu
ộc bởi nguồn lực giới hạn:
kinh phí, th
ời gian,…
- Các hoạt đ
ộng
của dự án mang tính chất tạm thời và đặc thù và tinh ch
ỉnh
:
󽞨 Tính chất tạm thời
: Dự án luôn luôn có thời điểm bắt đầu và thời điểm kết
thúc. Dự án kết thúc khi các mục tiêu của d

án đã đạt được, hoặc sau m
ột

thời gian th
ực
hiện, các m
ục
tiêu của d

án được nhận th
ức
rõ là không
th

th
ực
hiện được hoặc không còn cần thiết n
ữa.
.
󽞨
S

tinh chỉnh từng bước: S

tinh chỉnh từng bước là m
ột
quá trình hoàn
thiện dần kết quả qua nhiều bước th
ực
hiện đ

tạo ra s


n phẩm ngày càng
phù hợp với yêu cầu đ
ã
đặt ra cho sản phẩm.
1.1.1.3 Phân loại dự án xây dựng:
Có hai cách phân lo
ại dự án xây dựng:
a) Theo quy mô và tính ch
ất: dự án quan trọng quốc gia;
theo quy mô v

v
ốn, chẳng
h
ạn như nhóm A,B,C (Nghị định 12/2009/NĐ
-CP)
b) Theo ngu
ồn vốn đầu tư:
- D
ự án sử dụng vốn ngân sách nh
à nước;
D
ự án sử dụng vốn tín dụng do Nh
à

ớc bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước;
- D
ự án sử dụng vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước;
- Dự án sử dụng vốn khác:vốn tư nhân hoặc sử dụng hỗn hợp nhiều nguồn vốn.
1.1.1.4 Chu k

ỳ sống của dự án
Giai đo
ạn Giai đoạn thực hiện Giai đoạn kết thúc
khởi động
Đi
ểm bắt đầu
Đi
ểm kết thúc
Hình 1.1- Chu k
ỳ sống của dự án
Một chu k

sống của d

án thường được chia thành nhiều giai đoạn, m
ỗi
giai
Chi
phí và
nhân
l
ực
HUTECH
3
đoạn sẽ gồm m
ột
số tiến trình có mục đích gi
ống
nhau, vd: giai đoạn khởi đ
ộn

g,
giai đo

n thực hiện, giai đoạn kết thúc. Việc phân chia giai đoạn không ph

thuộc
vào nhóm các tiến trình quản lý. Trong m
ột
giai đoạn, các nhóm tiến trình cũng có
thể chồng lên nhau :
Hình 1.2- Các giai đo
ạn trong một chu kỳ sống của dự án
Mỗi giai đoạn được đánh dấu bằng m
ột
hoặc vài kết qu

chuyển giao. Một
kết quả chuyển giao là một sản phẩm đã hoàn tất và kiểm chứng được, như bản
báo cáo nghiên cứu kh

thi, bản thiết k
ế
sản phẩm.
1.1.2 Ho
ạt động quản lý dự án
1.1.2.1 Đ
ịnh nghĩa quản lý dự án
- Qu
ản lý dự án
vừa là một nghệ thuật vừa là một khoa học (Nghệ thuật gắn

chặt với các khía cạnh giữa cá nhân với cá nhân – công việc lãnh
đ
ạo con người.
Khoa học bao gồm sự hiểu biết các tiến trình, các công cụ và các kỹ thuật) nhằm
phối hợp thiết bị, vật tư, kinh phí để thực hiện dự án đạt được đạt chất lượng, đảm
bảo thời gian và sử dụng nguồn kinh phí hợp lý nhất.
-
Quản lý dự án l
à
ứng dụng kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào các
ho
ạt
động dự án để thỏa mãn các yêu cầu c
ủa
dự án (Theo PMI
1
, Project
Management Body of Knowledge (PMBOK® Guide), 2000, p. 6)
- Qu
ản lý dự án
là ngành khoa h
ọc
nghiên c
ứu về việc
l
ập kế
ho
ạch
, t


ch
ức
và qu
ản lý
, giám sát quá trình phát tri
ển của dự án nhằm đảm bảo cho dự án
1
PMI : Vi
ện QLDA Hoa Kỳ
Ho
ạch định
Th
ực hiện
K
ết thúc
Khởi động
Giám sát, đi
ều
khi
ển
HUTECH
4
hoàn thành đúng th
ời gian, trong phạm vi ngân sách đã được duyệt, đảm bảo chất

ợng, đạt được mục tiêu cụ thể của
d
ự án
và các m
ục đích đề ra

(Theo Wikipedia)
K
ết h
ợp các định nghĩa n
êu trên, tác giả định nghĩa quả
n lý d
ự án vừa là một
nghệ thuật vừa là một khoa học nhằm ứng dụng kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ
thuật vào các ho
ạt
động dự án m
ục đích là
phối hợp thiết bị, vật tư, kinh phí để thực
hiện dự án đạt được đạt chất lượng, đảm bảo thời gian và sử dụng nguồn kinh phí
hợp lý nhất.
1.1.2.2 Quá trình ra
đời và phát triển quản lý dự án
2
Henri Fayol (1841-1925). Henry Gantt (1861-1919),
V
ới
tư cách là m
ột ngành khoa học, quản lý dự án phát triển từ những ứng
d
ụng trong các lĩnh vực khác nhau như
xây d
ựng,
k
ỹ thuật
và qu

ốc phòng. Ở
Hoa
K
ỳ, hai ông tổ của quản lý dự án là
Henry Gantt, đư
ợc gọi là cha đẻ của kỹ thuật lập
k
ế hoạch và kiểm soát,
ngư
ời đã cống hiến hiểu biết tuyệt vời bằng việc sử
d
ụng
bi
ểu đồ Gantt
như là m
ột công cụ quản lý dự án, và
Henri Fayol ngư
ời tìm ra
5 ch
ức năng của quản lý, l
à cơ sở cho những kiến thức cốt lõi liên quan đến quản lý
d
ự án và
qu
ản lý chương trình.
Nh
ững nă
m 1950, đánh d
ấu sự bắt đầu của kỷ nguy
ên

qu
ản lý dự án hiện đại.
Qu
ản lý dự án đã được chính thức công nhận là một ngành khoa học
phát sinh t

ngành khoa h
ọc
qu
ản lý.
Năm 1969, Vi
ện Quản lý Dự án
(PMI) đ
ã được thành lập để phục vụ cho lợi
ích c
ủa kỹ nghệ quản lý dự án. Những tiền đề của viện Quản lý dự án (PMI) l
à
nh
ững công cụ và kỹ thuật quản lý dự án được chia sẻ bằng nhau giữa các ứng dụng
ph
ổ biến trong những dự án từ ng
ành công nghiệp phần mề
m cho t
ới ng
ành công
nghi
ệp xây dựng.
2
Theo wikipedia
HUTECH

5
1.1.2.3 Các đ
ặc tr
ưng của quản lý dự án
Sáu đ
ặc trưng cơ bản của quản lý dự án :
a) Ch
ủ thể của quản lý dự án chính là người quản lý dự án
.
b) Khách thể của quản lý dự án liên quan đến phạm vi công việc của dự án.
c) M
ục đích của d
ự án l
à
đ
ể thực hiện mục tiêu của dự án
. B
ản thân việ
c qu

n lý
không ph
ải l
à mục đích mà là cách thực hiện mục đích
.
d) Công vi
ệc của quản lý dự án và những thay đổi của nó mang tính duy nhất,
không l
ặp lại, không xác định r
õ ràng và không có dự án nào giống

d
ự án n
ào.
.
e) T
ổ chứ
c qu
ản lý
d
ự án là một tổ chức tạm thời
: Trong th
ời gian tồn tại dự án,
nhà qu
ản lý dự án th
ường hoạt động
đ
ộc lập với ph
òng ban chức năng
.
f) Quan hệ giữa nhà quản lý dự án với phòng chức năng trong tổ chức: Người
đ
ứng đầu dự án v
à nhóm th
am gia qu
ản lý dự án l
à những người có trách nhiệm
ph
ối hợp m
ọi ngu
ồn lực, mọi người từ các phòng chuyên môn nhằm thực hiệ

n th
ắng
l
ợi mục ti
êu của dự án.
1.1.2.4 Ích l
ợi của quản lý dự án
a) Thông qua quản lý dự án có thể tránh đư

c những sai sót trong những công
trình lớn và phức tạp: Cùng v
ới sự phát triển của khoa học kỹ thuật,
nhu c
ầu xây
d
ựng các công trình, dự án có quy mô lớn
, ph
ức tạp ngày càng nhiều.
Thông qua
vi
ệc áp dụng phương pháp quản lý dự án khoa học hiện đại, giúp việc thực hiện các
d
ự án lớn, phức tạp đạt được mục tiêu đề ra một cách thuận lợi.
b) Áp d
ụng phương pháp quản lý dự án sẽ có thể
kh
ống chế
, đi
ều tiết hệ thống
m

ục tiêu dự án
: Nhà đ
ầu
tư luôn có nhi
ều mục tiêu đối với một dự án, những mục
tiêu này t
ạo thành một hệ thống mục tiêu của dự án. Trong đó, một số mục tiêu có
th
ể phân tích định

ợng, một số lại là định tính
. Ch
ỉ khi áp dụng phương pháp quản
lý d
ự án trong quá tr
ình thực hiện d
ự án mới có thể tiến h
ành đi
ều tiết, phối hợp,
kh
ống chế, giám sát hệ thống mục tiêu một cách có hiệu quả.
c) Qu
ản lý dự án thúc đẩy sự trưởng thành nhanh c
hóng c
ủa các nhân tài
chuyên ngành: M
ỗi dự án khác nhau đòi hỏi có các nhân tài chuyên ngành khác
nhau. Tính chuyên ngành d
ự án đ
òi hỏi tính chuyên ngành của nhân tài. Vì thế quản

×