Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Chùm bài toán tiếp tuyến cát tuyến ôn thi vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.39 KB, 44 trang )

CHÙM BÀI TỐN

TIẾP TUYẾN – CÁT TUYẾN

ƠN THI VÀO 10
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Cho  O; R  và điểm M nằm ngồi đường trịn. Kẻ tiếp tuyến MB với đường trịn, dây BC vng
góc OM tại H .
B

O

H

I

M

C

1) Chứng minh OH .OM  R 2 .
Vì MB là tiếp tuyến  O   BM  OB   OBM vuông tại B, BH là đường cao .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông OBM : OM .OH  OB 2  R 2
2) Chứng minh MB  MC , HB  HC .
Xét hai tam giác vng OHB và OHC có OB  OC  R , OH chung.

  COH

 BOH
.
Từ đó chỉ ra OHB  OHC  2cgv   


 HB  HC
Từ đó suy ra OMB  OMC  c  g  c   MB  MC .

3) Chứng minh MC là tiếp tuyến đường tròn.

  OBM
  900  CM là tiếp tuyến của  O  .
Do OMB  OMC  OCM
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


4) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn, tìm tâm đường trịn đó.
B

O

H

M

I

C

  MCO
  1800  MBOC nội tiếp, tâm nằm ở trung điểm OM .
Chỉ ra MBO
5) Bài có thể thay đổi lại đề bài, cho hai tiếp tuyến MB, MC . Chứng minh BC  OM .
B


O

M

H

C

+ Lập luận vì MB  MC  M nằm trên trung trực BC , OB  OC  O nằm trên trung trực BC .
Vậy OM là trung trực BC  OM  BC .

 ( tính chất tiếp tuyến) nên OM là đường cao
+ Hoặc chỉ ra MB  MC và MO là phân giác góc BMC

MBC  OM  BC .
 biết OM  2 R .
6) Tính OH , HM , MB, MC , góc BMC
B

O

M

H

C

Chỉ ra OB 2  OH .OM  R 2  OH .2 R  OH 

R

R 3R
.
 HM  OM  OH  2 R  
2
2
2

Tính BM  OM 2  OB 2  R 3  MC  MB  R 3 .

sin BMO

OB 1
  300  BMC
  2.BMO
  600 .
  BMO
OM 2

7) Cho CM 

4
R . Tính diện tích COBM .
3

1
1 4
4R 2
( đơn vị diện tích)
Vì OBM  OCM  SOBMC  2S OCM  2. .OC.CM  2. .R. R 
2

2 3
3
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


 và I là tâm đường tròn nội tiếp
8) Gọi giao OM với  O  là I . Chứng minh BI là phân giác góc MBC

MBC .
(Đề bài có thể đổi thành: Chứng minh khi M thay đổi, tâm đường trịn ngoại tiếp MBC ln nằm trên
một đường trịn cố định – hoặc chứng minh I cách đều 3 cạnh BM , CM , BC )
B

O

H

I

M

C


Cách 1: Do MC , MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M  MO là phân giác góc BMC

1 .

  IBM
  900

OBI

  HIB
  900
  IBM
  BI là phân giác góc CBM
  2 .
Ta có:  HBI
 HBI
 
 HIB  OBI ,  OI  OB  R 
Từ 1 2   I là tâm đường tròn nội tiếp BCM .

Cách 2: Do MC , MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M  MO là phân giác góc BMC

1 .

  BI
.
  COM
 ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên cung CI
Ta có: BOM
 1 
CBI  2 sdCI
  IBM
  BI là phân giác góc CBM
  2 .
Mà 
 CBI
1

  sd BI

 IBM

2
Từ 1 2   I là tâm đường tròn nội tiếp BCM .
9) Chứng minh

IH
HB

IM BM
B

O

H

I

M

C

  HI  BH ( tính chất phân giác) .
Xét BHM có BI là phân giác trong của góc HBM
IM BM
10) Tìm vị trí điểm M để BI  MC ( hoặc CI  MB ).

 , để BI  CM  CBM cân tại B  CB  BM .

Vì BI là phân giác góc CBM
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


  600  BOC
  1200  BOM
  600 .
Mà BM  CM  BCM là tam giác đều nên BMC

Ta có: cos BOM

OB
OB
 OM 
 2R .

OM
cos BOM

Vậy để BI  CM thì M   O; 2 R  .
11) Từ điểm A trên cung nhỏ BC vẽ tiếp tuyến với đường tròn  O  . Tiếp tuyến này cắt MB, MC tại
A1 , A2 . Chứng minh chu vi MA1 A2 không đổi và độ lớn góc 
A1OA2 khơng phụ thuộc vào vị trí điểm
A khi A di chuyển trên cung nhỏ BC .
B
A1
A
O

M


A2
C

 MB  MC

Ta có:  A1B  A1 A ( tính chất tiếp tuyến cắt nhau) .
A A  A C
2
 2
Chu vi MA1 A2 là: MA1  MA2  A1 A2  MA1  MA2   A1 A  AA2    MA1  A1 A    MA2  AA2 

  MA1  A1B    MA2  CA2   MB  MC  2MB không đổi khi A di chuyển trên cung nhỏ BC .





1 1 1 1
 khơng đổi.
Ta có: 
A1OA2  
A1OA  
AOA2  BAO
 AOC  BOC  1800  BMC
2
2
2
2
A1OA2 khơng phụ thuộc vào vị trí điểm A .

Vậy chu vi tam giác MA1 A2 và độ lớn góc 

12) Cho R  3cm, OM  6cm . Tính số đo góc 
A1OA2 .
B
A1
A
O

M

A2
C





1
 . Trong tam giác vng BMO ta có:
Ta có: 
A1OA2  1800  BMC
2


sin BMO

OB 3 1
  300  BMC
  600 .

   BMO
OM 6 2

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành






1
  600 .
Do đó 
A1OA2  1800  BMC
2

13) Gọi giao OA1 và OA2 với BC là A3 và A4 . Chứng minh A2 A3  OA1 và A1 A4  OA2 ( hoặc các câu
hỏi liên quan đến ba đường cao của OA1 A2 hoặc chứng minh tứ giác OCA2 A3 và OBA1 A4 và
A3 A4 A2 A1 là tứ giác nội tiếp)
B
A1
A3

O

A
M

A4
A2

C

1 
  1 .BOC
 ( góc ở tâm và góc nt)
Ở trên các em đã chứng minh được 
mà BCA
A1OA2  .BOC
2
2
2

.
Suy ra 
A1OA2  BCA
2
0


Từ đó suy ra tứ giác OCA2 A3 là tứ giác nội tiếp nên OA
3 A2  OCA2  90 .

  1 .BOC
  tứ giác OBA A nội tiếp nên
Chứng minh tương tự: 
A1OA2  CBA
1 4
1
2
0



OA
4 A1  OBA1  90  A1 A4  OA2 .

  600 , gọi giao OA và OA với BC là A và A . Tính tỉ số A1 A2 .
14) Cho góc BMC
1
2
3
4
A3 A4
B
A1
A3

O

A
M

A4
A2
C

  1200 .
Đầu tiên các em tính góc BOC


 

Ở bài trên các em đã chứng minh được tứ giác OCA2 A3 nội tiếp nên OA
2 C  OA3C  OA2 A  OA3C
A2 A1 OA3


( do OA
.

2 C  OA2 A tính chất tt cắt nhau) . Từ đó suy ra OA3 A4 ∽ OA2 A1 
A3 A4 OA2
OA3
OA3
1 
1
Do OA3 A2 vuông tại A3 và 
A3OA2  .BOC
 600 nên cos 
A3OA4 

 cos 600  .
OA2
OA2
2
2

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


Vậy


A2 A1 OA3 1


A3 A4 OA2 2

  600 và OA1  BC  A3 . Chứng minh AA . AA  BA . CA .
15) Cho góc BMC

1
2
3
4
OA2  BC  A4
B
A1
A3

O

A
M

A4
A2
C

Chỉ ra 
A1 BA3  
A1OA2  
A2CA4  600 .


A1 BA3 ∽ A4OA3  g  g 
A B BA
 A1 BA3 ∽ A4CA2  1  3 .
Chỉ ra 
A4C CA2
A4OA3 ∽ A4CA2  g  g 
 A1B  A1 A
A A BA
 1  3  AA1 . AA2  BA3 . CA4
Mà 
A4C AA2
CA2  AA2
16) Từ điểm A trên cung nhỏ BC kẻ AR, AT , AY lần lượt vng góc với CB, BM , CM tại R , T , Y .

  600 . Tính góc TRY
 ( hoặc chứng minh góc TRY
 khơng đổi hoặc chứng minh
Cho góc BMC
  BMC
)
TRY
B
T
A

R

M


O
Y

C

1
( góc nt và góc ở tâm)
Chỉ ra ATBR, AYCR là tứ giác nội tiếp nên 
ART  
ABT  BOA
2





1
1 1 1 1

  600 .
Và 
ARY  
ACY  
AOC  TRY
ART  
ARY  BOA
 AOC  BOC  1800  BMC
2
2
2

2
2

17) Chứng minh AR 2  AT . AY
B
T
A

R

M

O
Y

C

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


 
AYR  
ACR  
ABT  
ART
 ARY ∽ ATR  g  g 
Chỉ ra góc 
ARY  
ACT  
ABC  

ATR
 
Suy ra

AR AY

 AR 2  AT . AY .
AT AR

18) Tìm vị trí điểm A để AT . AR . AY đạt giá trị lớn nhất hoặc AT . AY đạt giá trị lớn nhất.
B
T
A

R

M

O
Y

C

+ Ta có: AT . AY  AR 2 .
Do đó AT . AY đạt giá trị lớn nhất khi AR lớn nhất, suy ra ARmax  AI  A  I .
+ Ta có: AT . AY  AR 2  AT .AY . AR  AR 3
Do đó AT . AR . AY đạt giá trị lớn nhất khi AR lớn nhất, suy ra ARmax  AI  A  I .
( với I  OM   O  ).
19) Gọi RT  AB  A5 , RY  AC  A6 . Chứng minh tứ giác AA5 RA6 nội tiếp và A5 A6  RA ( hoặc
A5 A6 / / BC )

B
T
A5
R
O

A
H

M
A6
Y

C

 
ARA5  
ABT  
ACB
Chỉ ra 
.
ARA6  
ACY  
ABC
 
Suy ra 
A5 AA6  
A5 RA6  
A5 AA6  
A5 RA  

ARA6  
A5 AA6  
ACB  
ABC  1800 .
Suy ra tứ giác AA5 RA6 nội tiếp.
  A A / / BC  A A  AR .
Vì tứ giác AA5 RA6 nội tiếp nên 
A6 A5 A  
A6 RA  
ACY  CBA
5 6
5 6

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


20) Cho A, B, Y thẳng hàng, kéo dài A5 A6  BM  R1 . Chứng minh BR1 A6 R là hình bình hành ( hoặc khai
thác các yếu tố của hình bình hành này)
B
R1
T
A5

H
O

M

A


R
A6

Y
C

Ở trên các em đã chỉ ra A5 A6 / / BC .
Mặt khác: 
ABT  
ACB  
AYR  RY / / BM . Từ đó suy ra BR1 A6 R là hình bình hành.
21) Chứng minh rằng nếu TR  TB thì RY  RC .
B
T
A

R
O

M

Y
C

Chỉ ra 
AYR  
ACR  
ABT  
ART  
AYR  

ART .

  900
 
ART  TRB
  RYC
.
Mà 
 TRB
0


 AYR  RYC  90
  TBR
  RCY
  RCY
  RYC
  RY  RC .
Mặt khác TB  TR  TRB

.
22) Chứng minh rằng tia đối của tia AR là phân giác của góc TAY
B
T

O

y

A


R

M

H

Y
C

Gọi Ay là tia đối tia AR .

  TAy
.
Chỉ ra tứ giác BTAR nội tiếp nên CBT
  YAy
 . Mà C

  Ay là phân giác của góc TAY
.
Chỉ ra tứ giác CYAR nội tiếp nên BCY
BT  BCY
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


 AB  RT  A5
. Gọi  O4  là đường tròn đi qua 3 điểm ATA5 ,  O5  là đường tròn đi qua 3 điểm
23) Gọi 
 AC  RY  A6
AYA6 và A7 là giao điểm thứ hai của  O4  và  O5  , H là trung điểm BC . Chứng minh A7 , A, H

thẳng hàng.
B
T
A5

O

R

A8

H

A6

O4

A7

A
M

O5

Y
C

Gọi A8 là giao A7 A với A5 A6 và H  là giao A7 A với BC .

Chỉ ra 

A5 A6 A  BCA
A6YA  A5 A6 là tiếp tuyến của  O5  .

Từ đó chỉ ra được A8 A62  A8 A . A8 A7 .

Chứng minh tương tự : 
A8 A5 A  BCT
A5TA  A8 A5 là tiếp tuyến của  O4 

suy ra A8 A52  A8 A . A8 A7 . Từ đó suy ra A8 A62  A8 A52  A8 A5  A8 A6  A8 là trung điểm A5 A6 .
+ Do A5 A6 / / BC 

A5 A8 A6 A8  AA8 


  H B  H C  H  là trung điểm BC  H   H .
H B H C  AH  

Vậy A7 , A, H thẳng hàng.

  1200 . Gọi giao OA và OA với BC là A và A . Tìm vị trí điểm A trên cung nhỏ
24) Cho góc BOC
1
2
3
4
BC để diện tích tam giác OA3 A4 bé nhất và tìm giá trị bé nhất đó ( hoặc tìm vị trí điểm A để diện

tích OA1 A2 bé nhất hoặc độ dài A1 A2 bé nhất)
B


B
A1

A3
R
O

A1

T
A3

A
M

A4

O

A

H
A4

A2

Y
A2


C

Ta có: OA3 A4 ∽ OA2 A1 theo tỉ số K 
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành

C

OA3
1
 cos 
A3OA2  cos 600  .
2
OA2

M


Suy ra

S OA3 A4
S OA2 A1

=

S OA2 A1
1
.
 S OA3 A4 =
4
4


Do đó SOA3 A4 nhỏ nhất khi S OA2 A1 nhỏ nhất.

1
R
Mà S OA2 A1  OA. A1 A2  . A1 A2 nhỏ nhất khi A1 A2 nhỏ nhất.
2
2
Mà A1 A2 nhỏ nhất khi A  OM   O  . Khi đó OAB là tam giác đều nên OH  HA 

R
và OM  2 R .
2

Các em tính được BC  2 BH  R 3 và AM  OM  OA  R .
Ta có:

A1 A2 AM
AA
R
2 R. 3

 1 2 
 A1 A2 
3
R
3
BC MH
R 3
2


Khi đó S OA2 A1 
Nên S OA3 A4 =

R
R 2 R. 3 R 2 3
.

. A1 A2  .
2
2
3
3

S OA2 A1
4



R2 3
12

25) Qua O kẻ đường thẳng vng góc với OM cắt MB, MC tại O1 và O2 . Tìm vị trí điểm M để diện
tích tam giác MO1O2 bé nhất.
O1
B

O

M


C
O2

Xét MO1O2 có: OM vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên MO1O2 cân tại M .
1
Suy ra S MO1O2  2 S MOO1  2. OB.O1M  R.O1 M .
2

Mặt khác O1M  O1 B  BM  2 O1 B.BM  2 OB 2  2 R 2  2 R .
Dấu bằng xảy ra khi O1 B  BM  O1OM vuông cân nên OM  R 2 .
Vậy min S MO1O2  2 R 2 khi điểm M nằm cách O một khoảng OM  R 2 .
26) Chứng minh ba tam giác O1 A1O ∽  A1OA2 ∽  O2OA2 và O1 A1 . O2 A2  O2O . O1O .





1 1 1 1
 .
Ta có: 
A1OA2  
A1OA  
AOA2  POA
 AOC  BOC  1800  M
2
2
2
2


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


Do MO1O2 cân tại M ( vì OM vừa là đường cao, vừa là phân giác) nên
0

 O
  180  M  O
 O

O
A1OA2 .
1
2
1
2
2

Xét O1 A1O và  A1OA2 có:


O
1 A1O  OA1 A2 ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

O
A1OA2 ( chứng minh trên)
1

Suy ra O1 A1O ∽  A1OA2  g  g  .
Chứng minh tương tự các em sẽ được  A1OA2 ∽  O2OA2 .

Vậy O1 A1O ∽  A1OA2 ∽  O2OA2 .
Chỉ ra O1 A1O ∽  O2OA2 

O1 A1 O1O

 O1 A1 . O2 A2  O2O . O1O ( đpcm).
O2O O2 A2
O1
B
A1
A
O

M
A2
C

O2

27) Chứng minh O1 A1  O2 A2  O1O2 .
O1
B
A1
A
O

M
A2
C


O2

Sử dụng BĐT Cosi:
Ta có: O1 A1  O2 A2  2 O1 A1 . O2 A2  O1 A1  O2 A2  2 O1O . O2O .
2

OO
OO 
Mà O1O  O2O  1 2 nên O1 A1  O2 A2  2  1 2   O1O2 .
2
 2 

28) Cho  O; R  và điểm M cố định. Tìm vị trí điểm A để O1 A1  O2 A2 nhỏ nhất.

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


O1
B
A1
A
O

M
A2
C

O2

Vì  O; R  và điểm M cố định nên O1O2 khơng đổi.

Ta có: O1 A1  O2 A2  2 O1 A1 . O2 A2  O1 A1  O2 A2  2 O1O . O2O .
2

Mà O1O  O2O 

O1O2
OO 
nên O1 A1  O2 A2  2  1 2   O1O2 .
2
 2 

Dấu bằng xảy ra khi O1 A1  O2 A2  A1 A2 / / O1O2  A  I ( với I  OM   O  )
29) Cho  O  và M cố định, điểm A di chuyển trên cung nhỏ BC . Chứng minh chu vi tam giác MA1 A2
khơng phụ thuộc vào vị trí điểm A .
O1
B
A1
A
O

M
A2
C

O2

Chỉ ra chu vi MA1 A2 là: MA1  A1 A  AA2  A2 M   MA1  A1 B    CA2  A2 M   MB  MC  2 MB
không đổi.
Vậy chu vi tam giác MA1 A2 không phụ thuộc vào vị trí điểm A .
30) Cho  O  và M cố định . Tìm vị trí điểm A trên cung nhỏ BC để diện tích tam giác MA1 A2 lớn nhất.

O1
B
A1
A
O

M
A2
C

O2

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


Như trên ta đã chứng minh: Chu vi MA1 A2 không đổi và bằng 2MB .
Đặt MB  a  nửa chu vi MA1 A2 là p  a không đổi
và S MA1 A2 

 p  p  MA1  p  A1 A2  p  MA2 
p  p  MA1  p  A1 A2  p  MA2   

4



4

3


p3
 p  MA1  p  A1 A2  p  MA2 
Ta có:  p  MA1  p  A1 A2  p  MA2   
 
3

 27

Nên p  p  MA1  p  A1 A2  p  MA2  

p4
 S MA1 A2 
27

p  p  MA1  p  A1 A2  p  MA2  

p 2 . 27
27

Dấu bằng xảy ra khi MA1  MA2  A là giao điểm của OM với  O 


31) Kéo dài AH   O   Z . Chứng minh tứ giác MAOZ là tứ giác nội tiếp và góc BMZ
AMC ( hoặc
  CM

chứng minh BMA
Z hoặc OM là phân giác góc 
AMZ ).
B


A
O

M

H

Z

C

2

 HM .HO  HC
Chỉ ra 
 HM .HO  HA.HZ .
2
 HA.HZ  HB.HC  HC

Từ đó suy ra HAM ∽ HOZ  c  g  c   
AZO  
AMO  tứ giác MAOZ là tứ giác nội tiếp.


+ Ta có: 
AMO  
AZO (góc nt chắn cung OA ) mà OAZ
AZO ( OAZ cân tại O)
  OMZ

 (góc nt chắn cung OZ ) nên 
 mà BMO
  CMO
 nên BMA
  CM

Và OAZ
AMO  OMZ
Z suy ra

BMZ
AMC .
32) Lấy điểm T1 bất kì trên BC , kẻ đường thẳng qua T1 và vuông góc OT1 , cắt MB, MC tại T2 , T3 . Chứng
minh OT2T3 cân.
T2
B

T1
O

M

H

T3
C

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành



  OT

OBT
1
2T1

Chỉ ra tứ giác OT1 BT2 ; OT1T3C nội tiếp nên 



T
OCT
OT
3 1
1
  OCT
  OT


OB  OC  OBT
1
2
2T1  OT3T1  OT2T3 cân tại O .

33) Chứng minh rằng nếu T1 là trung điểm HB thì T3 là trung điểm CM , hoặc HT3 BT2 là hình bình hành
( hoặc cho T1 là trung điểm HB , chứng minh BT3 là trung tuyến BMC , hoặc MG  2GH ….)
T2
B

T1


O

G

H

M

T3
C

Chỉ ra OT2T3 cân nên T1 là trung điểm T3T2 , mà T1 là trung điểm HB  HT3 BT2 là hình bình hành, do
đó HT3 / / BT2 . Dựa vào MBC có HT3 / / BM mà H là trung điểm BC  T3 là trung điểm CM .
34) Chứng minh OH . OT2  OB.OT1
T2
B

T1
O

M

H

T3
C




Chỉ ra OT
2T1  OBT1  OT2T1 ∽ OBH  g  g   OH . OT2  OB.OT1

35) Vẽ đường kính CK của đường trịn  O  . Chứng minh BK / /OM .
B

K

O

H

I

M

C

Vì OB  OC  OK  R  CKB vuông tại B  BK  BC mà OM  BC  BK / / OM .
36) Đường thẳng vng góc KC tại O cắt BC tại E . Chứng minh HE.HC  HO.HM  R 2 .
Chỉ ra HOE ∽ HCO  g  g   HE.HC  OH 2 .
Mà HO.HM  BH 2  HE.HC  HO.HM  OH 2  HB 2  OB 2  R 2 .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


37) Cho R  3cm, OM  5cm . Tính độ dài các cạnh của tam giác MBC .
Ta có: BM 2  OM 2  OB 2  16  BM  MC  4cm .
BH .OM  OB.BM  BH 

OM .BM 3.4 12


 cm  BC  2 BH  4,8cm .
OM
5
5

38) Kẻ CP  BM tại P , CP  OM  Q . Chứng minh Q là trực tâm MBC và BQ  MC . Tính BQ .
B

B

K

P

P

O

H

M

Q

O

H

M


Q

C

C

Xét MBC có MH , CP là đường cao nên Q là trực tâm MBC và BQ  MC .

OB / /CQ   MB 

Chỉ ra OC / / BQ   MC   OBQC là hình thoi nên BQ  OB  R .
 BC  OQ

39) Giả sử  O  cố định và điểm M ln chạy trên đường trịn  O;3R  . Chứng minh khi đó Q chạy trên
một đường trịn cố định.
Các em tính được độ dài OH 

R
2R
 OQ 
 Q ln chạy trên đường trịn
3
3

.
40) Chứng minh BC là phân giác của góc KCP
  HCQ

Chỉ ra BHQ  CHQ  2cgv   HBQ


  KCB
 ( so le trong )
Do QB / / KC ( cùng vng góc CM ) nên HBQ
  BCQ
  BC là phân giác của góc KCP
.
Suy ra KCB
41) Tứ giác OBQC là hình gì ? Vì sao?

OB / / CQ,   MB 

Chỉ ra OC / / BQ,   CM   OBQC là hình thoi.
OQ  BC

42) Gọi Q1 là trung điểm BK . Chứng minh OHBQ1 là hình chữ nhật.
K

B

Q1

O

M

H

C


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành

 2R 
 O;
.
3 



0

 
Chỉ ra OQ
1 B  Q1 BH  BHO  90  OHBQ1 là hình chữ nhật.

43) Từ C kẻ đường thẳng song song MB và cắt  O  tại Y2 . Chứng minh KY2 . OM  2 R 2
K

B

O

Y2

M

H

C


44) Từ C kẻ đường thẳng song song MB và cắt  O  tại Y2 . Tia MY2 cắt đường tròn tại M  , gọi M 3 là
điểm đối xứng với M  qua OM . Chứng minh Y2 , H , M 3 thẳng hàng.
B
B

O

M3

H

M

O

M'

Y2

M'3

H

M
M'

Y2

C


C

Cách 1:
Gọi M 3 là giao Y2 H với  O  . Chỉ ra tứ giác OHM Y2 nội tiếp.
  OY

 

 

Từ đó suy ra MHM
2 M  OM Y2  OHY2  M 3 HM .
 
  M 3 và M  đối xứng nhau qua OM  M 3  M 3 .
Từ đó suy ra M 3 HM  MHM

Cách 2:
1  



Do M 3 đối xứng M  qua MO nên M
.M 3OM   M 3Y2 M  .
3OM  M OM 
2






OM  M
Y2 H  M
Y2 H  M
Y2 M 2 .
Mặt khác tứ giác OHM Y2 nội tiếp nên M

Vậy Y2 , H , M 3 thẳng hàng.
45) Từ B kẻ BF2  KC tại F2 , BF2  KM  F3 . Chứng minh F3 là trung điểm F2 B và BC là phân giác
.
góc MBF
2

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


K

B
F3

F2
O

K1
M

H

C


Chỉ ra F2 F3 / / CM 

F2 F3 CM CM
.


KF2
KC 2OC


  1 sd BC
   F BK ∽ HMC  g  g   F2 B  HM .
Chỉ ra F
2 KB  HCM  
2

KF2 HC

 2
Chỉ ra HOC ∽ HCM  g  g  
Từ 3 đẳng thức trên các em suy ra :

HM CM
.

HC OC

F2 F3 1 CM 1 F2 B
FF 1 FB
FB

 2 3  . 2  F2 F3  2  F3 là
 .
 .
KF2 2 OC 2 KF2
KF2 2 KF2
2

trung điểm F2 B .



   1 sd BC
 .
+ Chỉ ra F
2 BC  CKB ( cùng phụ F2 BK ) mà CKB  CBM  

2





Suy ra F
2 BC  CBM  BC là phân giác góc MBF2 .

46) Qua O kẻ đường thẳng vng góc OB cắt MC tại Y1 . Chứng minh OY1M cân.
B

K


K1

I

H

I1

M

O

Y1
C



Chỉ ra OY1 / / MB   OB   Y
1OM  OMB  slt   OMY1  OY1M cân tại Y1 .

47) Gọi B3 là điểm chính giữa cung I I1 . Từ H kẻ HH 3  B3 I1 tại H 3 , kẻ HH 4  B3 I tại H 4 . Chứng
minh 5 điểm O, H , H 4 , B3 , H 3 cùng thuộc một đường tròn.
B3
B

H3

H4
I1


O

H

I

M

C

Chỉ ra 5 điểm O, H , H 4 , B3 , H 3 cùng nằm trên đường trịn đường kính HB3 .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


48) Gọi H 5 là điểm đối xứng với H qua H 3 H 4 . Chứng minh H 4 H 5 B3 H 3 là hình thang cân.
B3

B

H3

H5
H4
I1

H

O

M


I

C

H 4 H  H4 H5
( tính chất đối xứng trục)
Chỉ ra 
H3H  H3 H5
0


nên H 3 H 5 H 4  H 3 HH 4  g  g  g   H
3 H 5 H 4  H 3 HH 4  90  H 4 H 5 B3 H 3 là tứ giác nội tiếp.



Vì H 4 H 5  HH 4  B3 H 3  B
3 H 5 H 3  H 4 H 3 H 5 ( góc nt chắn hai cung bằng nhau)

Suy ra B3 H 5 / / H 3 H 4  H 4 H 5 B3 H 3 là hình thang.
Vì hình thang H 4 H 5 B3 H 3 là tứ giác nội tiếp nên H 4 H 5 B3 H 3 là hình thang cân.
49) Chứng minh rằng H 5   O  .
B3

B

H3

H5

H4

I1

O

M

I

H

C

0


OH
5 H 3  OB3 H 3  45
, mà H 4 H 5 B3 H 3 là tứ giác nội tiếp và H 4 H 5  B3 H 3 nên góc
Chỉ ra 
I  450
OB
3



 
H
4 B3 H 5  B3 H 5 H 3  OB3 H 5  OH 5 B3  OH 5 B3 cân tại O  OH 5  OB3  R  H 5   O  .


50) Tiếp tuyến tại H 5 cắt OM tại H 6 . Chứng minh H 3 , H 4 , H 6 thẳng hàng.
B3

B

H3

H5
H4

I1

O

H

C

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành

I

H6

M


 IHH 4  OH 3 H 4  OB3 I  450


0
0



H
Tứ giác OHH 4 H 3 nội tiếp nên OH 5 H 4  OB
3 H 4  45
4 HI  H 4 H 5 H 6  45

0
OH 5 H 6  90


 
Mà H
4 H 5 H  H 4 HH 5  HH 5 H 6  H 5 HH 6  H 6 H 5  H 6 H  H 6 nằm trên trung trực HH 5

Mà H 3 H 4 là trung trực HH 5 nên H 3 , H 4 , H 6 thẳng hàng.
51) Giả sử B cố định và M thay đổi sao cho MB là tiếp tuyến của  O  . Tìm quỹ tích điểm Q khi M
thay đổi.
Do OBQC là hình thoi nên BQ  OB  R mà B cố định nên Q   B; R  .
 MK   O   K1

52) Gọi C1 là trung điểm CM ,  MK  BC  B1 . Chứng minh MK1.MK  MH .MO .

C1 K1  BC  B2
B2

K


B2

B

B1

O

K

B

K1

B1
M

H

O

K1
M

H

C1

C1


C

C

Chỉ ra CKM vuông tại C và có CK1 là đường cao nên MK1.MK  CM 2 .
Chỉ ra OCM vng tại C có CH là đường cao nên MH .MO  CH 2 .
Từ đó suy ra MK1.MK  MH .MO

  MKO

 MHK
1
. Từ đó suy ra OKK1 H nội tiếp.
53) Chứng minh MK1 H ∽ MOK và góc 



O
MOK
 MK
1
B2

K

B2

B


B1

O

K

B

K1

B1
M

H

O

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành

M

H

C1
C

K1

C1
C



 chung và MK1  MH
Xét MK1 H và MOK có: góc KMO
MO MK
Từ đó suy ra MK1 H ∽ MOK .

  MKO

 MHK
1
Vì MK1 H ∽ MOK nên 
.


 MK
1O  MOK
0
  OHK
K


Xét tứ giác OKK1 H có OKK
1
1
1 HM  OHK1  180 , mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác

OKK1 H là tứ giác nội tiếp.
54) Chứng minh C1 K1 là tiếp tuyến của  O  .
B2


K

B

B1

O

K1
M

H
C1
C

Chỉ ra CMK1 vuông tại K1  K1C1  C1C  C1M  C1 K1C cân tại C1 .
0


Chỉ ra OC1 K1  OC1C  c  c  c   OK
1C1  OCC1  90 .

Từ đó suy ra C1 K1 là tiếp tuyến của  O  .
55) Gọi K2 là trung điểm KK1 . Chứng minh B2 K là tiếp tuyến của  O  .
B'

K

B2


B
K2

O

B1

K

B
K2

K1
M

H

O

B1

M

H

C1
C

K1


C1
C

OK 2  KK1
.
Vì K2 là trung điểm KK1  
K

OK
 KOK
2
1
2

giả sử OK 2  BC  B . Ta sẽ chứng minh B '  B2 , tức là chứng minh B ' K1 là tiếp tuyến  O  .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


Ta có: OK 2 M ∽ OHB  g  g   OK 2 .OB  OH .OM  OB 2  R 2  OK12
0

 

 OK 2 .OB  OK12  OK 2 K1 ∽ OK1 B   c  g  c   OK
1 B  OK 2 K1  90  B K1 là tiếp tuyến của

 O  , suy ra

B  B2 .


0
  OK

Từ OKB2  OK1 B2  c  g  c   OKB
2
1 B2  90 nên B2 K là tiếp tuyến của  O  .

56) Chứng minh MHB1 ∽ B2 HO . Từ đó suy ra HO.HM  HB2 . HB1  BH 2 .
B'

K

B2

B
K2

O

B1

K

B
K2

K1
M


H

B1

O

K1
M

H

C1

C1

C

C

  HB


Các em chỉ ra HMB
1
2 O ( cùng phụ HPB2 ).

Từ đó suy ra MHB1 ∽ B2 HO  g  g   HO.HM  HB2 . HB1 và HO.HM  BH 2 .
57) Chứng minh BC 2  4 HB1 . HB2 .
2


BC
 BC 
2
Chỉ ra BH  HO.HM  HB2 . HB1 mà BH 

  HB2 . HB1  BC  4 HB1 . HB2 .
2
 2 
2

B2

K

B
K2

O

B1

K1
M

H
C1
C

58) Chứng minh OH .OM  OK 2 .OB2  R 2  OB 2 ( hoặc chứng minh OK 2 .OB2 không đổi)




Chỉ ra K
2 MO  HB2O ( cùng phụ HOB2 ) .

Từ đó suy ra K 2 MO ∽ HB2O  g  g   OH .OM  OK 2 .OB2 .
Mà OH .OM  OB 2  R 2 nên OH .OM  OK 2 .OB2  R 2  OB 2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


59) Chứng minh OB1  B2 M
B2

K

B
K2

O

K1

B1

M

H
C1
C


Chỉ ra B1 là trực tâm OMB2  OB1  MB2 .
60) Chứng minh tứ giác MHK 2 B2 nội tiếp từ đó suy ra OK 2 . OB2 không đổi.
B2

K

B
K2

O

K1

B1

M

H
C1
C

0
  MK

Xét tứ giác MHK 2 B2 có: MHB
2
2 B2  90 , mà đây là hai góc có đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh

MB2 , suy ra tứ giác MHK 2 B2 là tứ giác nội tiếp.
Chỉ ra OK 2 . OB2  OH .OM  OB 2  R 2 không đổi.

61) Gọi BC1   O   J1 . Chứng minh C1 J1C ∽ C1CB , C1MJ1 ∽ C1 BM ; CH J1C1 là tứ giác nội tiếp.
(hoặc bài có thể khai thác từ các yếu tố trên như chứng minh các góc, tỉ số đoạn thẳng…)
B

K

K1
J1
O

M

H
C1
C



Chỉ ra C1 H  C1C ( trung tuyến tam giác vuông) nên C
1CH  C1 HC .


  1 sd CJ
   C J C ∽ C CB  g  g   C

 
Mặt khác C
1CJ1  C1 BC  
1
1 1

1
1 J1C  C1CB  C1 HC .
2


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


Từ đó suy ra CH J1C1 là tứ giác nội tiếp.
+ Chỉ ra C1 J1C ∽ C1CB  CC12  C1 J1 . C1 B mà

C1C  C1M  C1M 2  C1 J1 . C1 B  C1MJ1 ∽ C1BM  c  g  c 

62) Kéo dài MJ1 cắt  O  tại J 2 . Chứng minh J1C là phân giác góc C
1 J1 J 2
B

K

K1

J2

J1
O

M

H
C1

C


 
Do C1MJ1 ∽ C1 BM  C
1MJ1  C1 BM  MJ 2 B  J 2 B / / CM

  CJ

 J
BC  BCM
1C1


 2
 J
2 J1C  CJ1C1  J1C là phân giác góc C1 J 1 J 2 .


 J 2 BC  J 2 J1C
 K 3 M 2  K 3 K1 . K 3 B
63) Kéo dài BK1  OM  K 3 . Chứng minh 
từ đó suy ra K3 là trung điểm HM và
2
 K 3 H  K3 K1 . K 3 B

HK1  BK1 .
B2

K


B

K1

O

H

K3

M

C



 
Chỉ ra K
3 MK  MKB ( sole trong) mà MKB  K 3 BM ( tính chất góc nt và góc tạo bởi tt và dây cung)
2


Nên K
3 MK  K 3 BM . Từ đó suy ra K 3 MK1 ∽ K 3 BM  g  g   K 3 M  K 3 K1 . K 3 B .

  MKO
 mà MKO
  HBK
 ( góc nt chắn cung CK

)
+ Do MK1 H ∽ MOK nên MHK
1
3
1

Từ đó suy ra K3 HK1 ∽ K3 BH  g  g   K 3 H 2  K 3 K1 . K 3 B .
2
 K 3 M  K 3 K1 . K 3 B
Vì 
 K 3 M  K 3 H  K 3 là trung điểm MH .
2
 K 3 H  K3 K1 . K 3 B

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


B2

K

B

K1

O

H

M


K3

C
0

   
+ Ta có: K
1 BH  K1 HB  K1 HK 3  K1 HB  K 3 HB  90 . Từ đó suy ra HK1  BK1 .

64) Chứng minh

HC 2 KK1

 1.
HK12 MK1
B2

K

B

K1

O

H

M


K3

C

 BH 2  BK1 .BK 3
2

BK3 BK1  K1 K 3
BK1
HC 2
CH  BK1 .BK 3
2
Chỉ ra  HK1  BK1 . K1 K 3  
.
Suy
ra



1.
2
2
K1K 3
K1K 3
HK1 K1 K 3
 BH  CH
 HK1  BK1 . K1 K 3

+ Ta có: BK / / OM 


KK1
BK1
HC 2 KK1
BK1
KK1
suy ra



1
1.
2
HK1 MK1 K1 K 3
MK1
MK1 K1 K 3

65) Từ K1 kẻ đường thẳng song song KB cắt BC , BM tại K 5 , K 6 . Chứng minh K1 là trung điểm K 5 K 6 .
B

K

O

K6

K1

K5

K3


H

M

C

 KB / / OM
KK
BK1 K1 K 6
 K5 K 6 / / HM  1 5 

mà HK 3  K 3 M  K1 K 5  K1 K 6  K1 là trung
Vì 
HK 3 BK3 K3 M
 K5 K 6 / / KB
điểm K 5 K 6 .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


K

B
B1
K5
O

K1

K6

M

H

C

 và HM  HB  HM là phân giác ngồi
Cách khác: Các em có thể thấy, HB1 là phân giác trong KHK
1
 K1 B1 K1 K 5
 B K  KB
K1 B1 MK1

( tính chất phân giác) . Mà  1
góc KHK1 
 K1 K 5  K1 K 6 .

B1 K
MK
 MK1  K1 K 6
 MK
KB

.
66) Chứng minh HB là phân giác góc KHK
1
B2

K


B

K1

O

M

H

C



O
KK1  K
1 HM
  OK

Chỉ ra tứ giác OKK1 H là tứ giác nội tiếp nên 
mà OKK
1
1 K ( do OKK1 cân)



K
OH
K
K

O

1
  OHK
  900
 BHK
  BHK
  HB là phân giác góc KHK


.
 BHK
Nên K1HM  OHK mà 
1
1
0


K
HM
BH
K


90

1
1
67) Chứng minh OK12  OH .OM từ đó chứng minh OK1 là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp HMK1
B


K

K1

O

M

H

C

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành


×