Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Môn Quản trị rủi ro EG36.043

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.04 KB, 38 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MÔN
Quản trị rủi ro - EG36.043
Ống thép Việt Nam bị Mỹ áp thuế chống bán phá giá. Đây là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro cơ bản
b. Rủi ro chủ quan
c. Rủi ro nội tại
d. Rủi ro khách quan .Câu trả lời đúng
Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng là phương pháp quản trị rủi ro khủng hoảng:
c. Sử dụng quỹ dự trữ để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra.Câu trả lời đúng
Bước mở đầu của mọi quá trình nghiên cứu điều tra là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mô tả kế hoạch nghiên cứu
b. Phân tích, dự đốn vấn đề
c. Lựa chọn và xác định vấn đề nghiên cứu .Câu trả lời đúng
d. Thu thập dữ liệu
Cơ cấu bộ máyquản trị rủi ro khủng hoảng không phải đảm bảo các yêu cầu:
Chọn một câu trả lời:
a. Tối ưu, tin cậy
b. Bảo mật
c. Linh hoạt và kinh tế
d. Bền vững .Câu trả lời đúng
Cơ cấu bộ máy quản trị rủi ro khủng hoảng phải đảm bảo các yêu cầu:
Chọn một câu trả lời:
a. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kịp thời
b. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, chính xác và kinh tế
c. Tối ưu, tin cậy, bảo mật, chu đáo và linh hoạt
d. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kinh tế .Câu trả lời đúng
Cơ hội của các doanh nghiệp trong q trình hội nhập kinh tế tồn cầu là:
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng tiếp cận KHCN.Câu trả lời đúng


b. Không bị hiệu ứng lan tỏa khủng hoảng ở một nước/khu vực
c. Kiểm soát được vấn đề chảy máu chất xám
d. Nguồn vốn nhanh chóng rút ra khỏi quốc gia
Cơ hội của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:
Chọn một câu trả lời:
a. Dễ kiểm sốt dịng lao động vào/ra ở mỗi nước
b. Nguồn vốn nhanh chóng rút ra khỏi quốc gia


c. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.Câu trả lời đúng
d. Kiểm soát được vấn đề chảy máu chất xám
Căn cứ quan trọng để lựa chọn phương pháp quản trị rủi ro khủng hoảng trong doanh
nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Sự tư vấn của chuyên gia
b. Quy trình quản trị rủi ro của doanh nghiệp
c. Loại rủi ro khủng hoảng xảy ra.Câu trả lời đúng
d. Sự hỗ trợ của nhà nước
Các mơ hình ra quyết định tối ưu là các cách thức lựa chọn khoa học phương án làm việc tối
ưu:
Chọn một câu trả lời:
a. Để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp.Câu trả lời đúng
b. Để bồi hoàn rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
c. Để bảo hiểm cho những rủi ro khủng hoảng của doanh nghiệp
d. Để hoán đổi các rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
Các mơ hình lý thuyết tối ưu và thống kê xác suất thực nghiệm là yếu tố sử dụng nhằm
Chọn một câu trả lời:
a. ra quyết định mang yếu tố chủ quan để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
b. ra quyết định mang yếu tố khách quan để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
c. ra quyết định theo cảm tính để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

d. ra quyết định khoa học để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
Cuộc đình cơng, biểu tình của 90 ngàn công nhân tại hãng sản xuất giày da P nhằm phản đối
chế độ làm thêm giờ là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro suy đoán
b. Rủi ro chủ quan.Câu trả lời đúng
c. Rủi ro khách quan
d. Rủi ro mơi trường
Cơng cụ quản trị rủi ro có hiệu quả nhất trong các nội dung dưới đây là
Chọn một câu trả lời:
a. Tư duy dự báo
b. Kinh nghiệm của người đi trước
c. Tư duy và quyết định trong môi trường xác định
d. Tư duy hệ thống khoa học .Câu trả lời đúng
Cơng cụ quản trị rủi ro có hiệu quả nhất là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tư duy hệ thống khoa học.Câu trả lời đúng
b. Kinh nghiệm của người đi trước
c. Kỹ năng ra quyết định trong môi trường xác định


d. Kỹ năng dự báo
Công cụ không thể thiếu để xử lý RỦI RO KHỦNG HOẢNG trong DN là:
Chọn một câu trả lời:
a. Vốn. Câu trả lời đúng
b. Máy tính
c. Công nghệ
d. Người lao động
Chấp nhận rủi ro:
Chọn một câu trả lời:

a. Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bình thường, hay được chọn để sử dụng
b. Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bất thường, rất ít khi chọn để sử dụng .Câu trả lời
đúng
c. Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bất thường, hay được chọn để sử dụng
d. Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bình thường, ít khi chọn để sử dụng
Chấp nhận rủi ro là nguyên tắc quản trị rủi ro bất thường và
Chọn một câu trả lời:
a. rất ít khi chọn để sử dụng .Câu trả lời đúng
b. thường được chọn để sử dụng trung bình nhiều lần trong 1 năm
c. hay được chọn để sử dụng
d. không bao giờ được chọn để sử dụng
Chức năng dự báo rủi ro khủng hoảng giúp doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời:
a. Dùng hết quyền lực để bù đắp thiệt hại mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
b. Các giải pháp phòng ngừa những rủi ro khủng hoảng có thể gây ra cho doanh nghiệp .Câu trả
lời đúng
c. Các giải pháp thu nhỏ hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
d. Có được các giải pháp khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
Chức năng dự báo rủi ro khủng hoảng giúp doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời:
a. Xây dựng giải pháp phòng ngừa những rủi ro khủng hoảng có thể gây ra cho doanh nghiệp.
Câu trả lời đúng
b. Sử dụng quyền lực để bù đắp thiệt hại mà rủi ro khủng hoảnggây ra cho doanh nghiệp
c. Thuê doanh nghiệp khác khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
d. Thực hiện giải pháp khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp
Tại Trung Quốc, việc sử dụng quỹ dự trữ thịt lợn đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng
hoảng so thiếu thịt lợn và tăng giá thịt là phương pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. San sẻ rủi ro khủng hoảng
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

c. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng


d. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng .Câu trả lời đúng
Tổn thất phản ánh:
Chọn một câu trả lời:
a. Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất
b. Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần
c. Vể mặt chất của trạng thái
d. Về mặt lượng của trạng thái.Câu trả lời đúng
Tỷ giá hối đoái USD/VND tăng gây rủi ro tài chính đối với:
Chọn một câu trả lời:
a. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam .Câu trả lời đúng
b. Các doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam
c. Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
d. Các doanh nghiệp đang có các khoản nợ bằng USD
Tỷ giá hối đối USD/VND tăng gây rủi ro tài chính đối với:
Chọn một câu trả lời:
a. Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam
b. Các doanh nghiệp Việt Nam không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
c. Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu .Câu trả lời đúng
d. Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam
Tỷ giá hối đoái USD/NDT giảm gây rủi ro tài chính đối với:
Chọn một câu trả lời:
a. Các doanh nghiệp nước ngoài nước ngoài đầu tư vào Trung Quốc
b. Toàn bộ các doanh nghiệp Trung quốc
c. Các doanh nghiệp Trung Quốc đầu tư ra nước ngoài .Câu trả lời đúng
d. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Trung Quốc
Tỷ giá hối đoái USD/NDT tăng gây rủi ro tài chính đối với:
Chọn một câu trả lời:

a. Các doanh nghiệp đang có các khoản nợ bằng USD
b. Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
c. Các doanh nghiệp xuất khẩu của Trung Quốc
d. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Trung Quốc .Câu trả lời đúng
Tỷ giá hối đối USD/NDT tăng gây rủi ro tài chính đối với:
Chọn một câu trả lời:
a. Các doanh nghiệp Trung Quốc sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu .Câu trả lời đúng
b. Toàn bộ các doanh nghiệp Trung Quốc
c. Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Trung Quốc
d. Các doanh nghiệp Trung Quốc không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:
Chọn một câu trả lời:


a. Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam .Câu trả lời
đúng
b. Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
c. Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam
d. Các doanh nghiệp Việt Nam không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:
Chọn một câu trả lời:
a. Tồn bộ các doanh nghiệp Việt Nam
b. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam
c. Các doanh nghiệp nước ngoài nước ngoài đầu tư vào Việt Nam
d. Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngồi .Câu trả lời đúng
Tình trạng thiếu hàng của Công ty bán điện thoại xách tay là:
Chọn một câu trả lời:
a. Sự cố bất ngờ có thể dự báo .Câu trả lời đúng
b. Sự cố không bất ngờ có thể dự báo
c. Sự cố bất ngờ khơng thể dự báo

d. Sự cố không bất ngờ không thể dự báo
Tình trạng thiếu hàng của Cơng ty bán thịt lợn sạch là:
Chọn một câu trả lời:
a. Sự cố không bất ngờ có thể dự báo
b. Sự cố bất ngờ không thể dự báo
c. Sự cố không bất ngờ không thể dự báo
d. Sự cố bất ngờ có thể dự báo .Câu trả lời đúng
Trách nhiệm quản lý rủi ro thuộc về:
Chọn một câu trả lời:
a. Cán bộ phòng quản lý rủi ro
b. Ban lãnh đạo cơng ty
c. Tồn bộ cán bộ nhân viên của doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
d. Cán bộ bộ phận kinh doanh
Trong công cụ quản trị rủi ro, kỹ năng dự báo sử dụng:
Chọn một câu trả lời:
a. Biểu đồ xương cá
b. Đồ thị cây mục tiêu bao quát toàn bộ các hoạt động của DN
c. Các hàm số tính tốn dự báo .Câu trả lời đúng
d. Bảng kế hoạch phân công công việc trong doanh nghiệp
Trong quản trị rủi ro khủng hoảng , nguyên tắc “mọi thứ chỉ là tương đối” là:
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên tắc “cảnh giác với đối thủ cạnh tranh”
b. Nguyên tắc “cảnh giác với những nhân tố nhỏ”
c. Nguyên tắc “cảnh giác với chu kỳ suy thoái” .Câu trả lời đúng


d. Nguyên tắc “cảnh giác với những cá nhân có vấn đề”
Trên mơ hình ma trận BCG, nội dung nào được thể hiện?
Chọn một câu trả lời:
a. Vị thế cạnh tranh và mứcđộ tăng trưởng thị trường

b. Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
c. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần
thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường .Câu trả lời đúng
d. Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Theo lộ trình gia nhập AFTA, thuế nhập khẩu ô tô nguyên chiếc từ khu vực Asean về Việt
Nam năm 2015 giảm còn 35%, năm 2017 còn 10% và năm 2018 còn 0%. Đây là cơ hội với:
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh nghiệp sản xuất ôtô tại Việt Nam
b. Doanh nghiệp nhập khẩu ôtô tại Việt Nam .Câu trả lời đúng
c. Doanh nghiệp xuất khẩu ôtô tại Việt Nam
d. Doanh nghiệp lắp ráp ô tô tại Việt Nam
Thách thức của các doanh nghiệp trong q trình hội nhập kinh tế tồn cầu là:
Chọn một câu trả lời:
a. Khó tiếp cận kinh nghiệm quản trị hiện đại
b. khó tiếp cận KHCN tiên tiến
c. khó thu hút vốn đầu tư nước ngồi
d. Khó kiểm sốt dịng lao động vào/ra ở mỗi nước.Câu trả lời đúng
Thị trường thịt lợn sạch lao đao vì dịch bệnh tả của lợn. Đây là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro cơ bản .Câu trả lời đúng
b. Rủi ro thông thường
c. Rủi ro riêng biệt
d. Rủi ro suy đoán
Hạn chế hay giảm thiểu rủi ro trong những quyết định quản trị bằng cách:
Chọn một câu trả lời:
a. Không nên hợp tác liên doanh
b. Liên doanh để chia sẻ rủi ro giữa các bên liên doanh .Câu trả lời đúng
c. Chỉ đầu tư vào một dự án/lĩnh vực có lợi nhuận nhất
d. Ra nhiều quyết định quản lý
Hạn chế hay giảm thiểu rủi ro trong những quyết định quản trị bằng cách:

Chọn một câu trả lời:
a. Đầu tư vào một dự án có thời gian hồn vốn ngắn nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp
b. Đầu tư vào một dự án có lợi nhuận nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp
c. Đầu tư vào một dự án có thời gian hồn vốn dài nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp
d. Đầu tư vào nhiều dự án sao cho có sự cân bằng rủi ro giữa những dự án trong danh mục đầu tư
của doanh nghiệp .Câu trả lời đúng


Hiệu quả quản trị rủi ro khủng hoảng được xác định bằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ số giữa tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng
hoảng. So với mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm
b. Tỷ số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy
trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng .Câu trả lời đúng
c. Hiệu số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để
duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng
d. Tổng số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để
duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng
Hội đồng quản trị và Ban giám đốc cơng ty tìm cách che giấu thơng tin và các thơng số tài
chính của cơng ty nhằm chi trả cổ tức thấp và kết quả kinh doanh của công ty cổ phần. Đó
là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro chủ quan.Câu trả lời đúng
b. Rủi ro môi trường
c. Rủi ro cơ bản
d. Rủi ro khách quan
Để xử lý rủi ro khủng hoảng thì giải pháp đổi mới tồn diện doanh nghiệp theo các phương
hướng khác nhau chính là phương pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. Dự báo rủi ro khủng hoảng

b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
c. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
d. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng .Câu trả lời đúng
Đây không phải là đầu ra của cá nhân
Chọn một câu trả lời:
a. Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hang.Câu trả lời đúng
b. Mức độ phải làm việc thêm (để nuôi sống bản thân và gia đình)
c. Khả năng vươn lên để đạt được các mong muốn trong tương lai của cá nhân
d. Mức độ tuân thủ ràng buộc của quy chế DN
Đây không phải là đặc điểm của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời:
a. DN phải có mục tiêu chung để thực hiện
b. DN phải có quan hệ với các hệ thống khác với tư cách là môi trường tồn tại của hệ thống, đặc
biệt là môi trường khách hàng, môi trường cạnh tranh.
c. Trong doanh nghiệp, sẽ có một số các cá nhân khơng có trách nhiệm và quyền hạn xác định
.Câu trả lời đúng
d. DN phải thu hút được các đầu vào để tạo ra các đầu ra để qua đó đạt đến mục tiêu mong đợi.
Đây không phải là đầu ra của doanh nghiệp


Chọn một câu trả lời:
a. Mức độ gây tổn hại cho mơi trường
b. Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hàng
c. Mối quan hệ với đồng nghiệp.Câu trả lời đúng
d. Sản phẩm bán ra thị trường
Đây là 1 trong những phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. San sẻ rủi ro khủng hoảng
b. Dự báo rủi ro khủng hoảng .Câu trả lời đúng
c. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

d. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
Đây là đầu vào chủ quan của cá nhân
Chọn một câu trả lời:
a. Các cơ hội thăng tiến
b. Quy chế làm việc phải tuân thủ
c. Thể lực và trí tuệ hiện hữu.Câu trả lời đúng
d. Chế độ đãi ngộ của DN
Đây là đầu vào khách quan của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời:
a. Cách bố trí cơ cấu tổ chức DN
b. Cơ chế vận hành trong DN (chế độ đãi ngộ, khen thưởng, trừng phạt, đào tạo, bồi dưỡng, thông
tin báo cáo...)
c. Quy chế, chuẩn mực DN
d. Nguyên nhiên vật liệu.Câu trả lời đúng
DN rơi vào vòng lao lý và giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật. Đối với doanh nghiệp,
đây là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro khách quan
b. Rủi ro môi trường
c. Rủi ro chủ quan .Câu trả lời đúng
d. Rủi ro thông thường
Doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời:
a. phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của bản thân
b. là hệ thống có tư cách pháp nhân và phải chịu trách nhiệm trước các kết quả hoạt động của bản
thân. Câu trả lời đúng
c. không phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của bản thân
d. là hệ thống có tư cách pháp nhân
Mơ hình xác định chiến lược dựa trên điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức là:
Chọn một câu trả lời:



a. Mơ hình EFE
b. Mơ hình IFE
c. Mơ hình ma trận BCG
d. Mơ hình SWOT.Câu trả lời đúng
Mơ hình ra quyết định lựa chọn chiến lược kinh doanh dựa trên vị thế cạnh tranh của DN
trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mô hình ma trận M.Porter
b. Mơ hình ma trận Mc Kinsey
c. Mơ hình ma trận BCG
d. Mơ hình ma trận Charles Hofen. Câu trả lời đúng
Mơ hình ra quyết định chọn chiến lược kinh doanh của DN dựa trên vị thế cạnh tranh và
mức độ tăng trưởng thị trường là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mơ hình ma trận Mc Kinsey
b. Mơ hình ma trận chiến lược tổng thể. Câu trả lời đúng
c. Mơ hình ma trận BCG
d. Mơ hình ma trận M.Porter
Mơ hình thống kê thực nghiệm nhằm:
Chọn một câu trả lời:
a. Phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai .Câu trả lời
đúng
b. Bồi hoàn toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
c. Khử bỏ toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
d. Phát hiện toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
Mơ hình ma trận lượng hóa chun gia nhiều vịng là
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của các ban quản trị

của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác
b. Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược phát triển ưu tiên dựa trên ý kiến đánh giá của
các chuyên gia về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác .Câu trả lời đúng
c. Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của toàn bộ nhân viên
của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác
d. Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của các lãnh đạo các
phịng ban của cơng ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác
Mơ hình ma trận BCG biểu diễn:
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần
thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường. Câu trả lời đúng
b. Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh


c. Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường
Mơ hình ma trận Charles Hofen biểu diễn:
Chọn một câu trả lời:
a. Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
b. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị
trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
c. Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường
d. Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
Mơ hình ma trận Mc Kinsey biểu diễn:
Chọn một câu trả lời:
a. Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
b. Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp. Câu trả lời đúng
c. Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường
d. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị
trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường

Mơ hình ma trận chiến lược tổng thể biểu diễn:
Chọn một câu trả lời:
a. Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường .Câu trả lời đúng
b. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị
trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
c. Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
Mơ hình biểu thị sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mơ hình ma trận BCG
b. Mơ hình ma trận Mc Kinsey.Câu trả lời đúng
c. Mơ hình ma trận M.Porter
d. Mơ hình ma trận Charles Hofen
Mơ hình biểu diễn tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp
lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mơ hình ma trận BCG .Câu trả lời đúng
b. Mơ hình ma trận Charles Hofen
c. Mơ hình ma trận Mc Kinsey
d. Mơ hình ma trận M.Porter
May rủi:
Chọn một câu trả lời:
a. Là rủi ro xuôi
b. Là một trường hợp riêng của rủi ro


c. Có cả rủi ro xi và rủi ro ngược. Câu trả lời đúng
d. Là rủi ro ngược
May rủi là:
Chọn một câu trả lời:

a. Kết quả có thể lường trước của một hành vi trong tương lai
b. Kết quả hoàn tồn mang tính tích cực, của một hành vi trong tương lai
c. Kết quả không thể lường trước của một hành vi trong tương lai .Câu trả lời đúng
d. Kết quả hồn tồn mang tính tiêu cực của một hành vi trong tương lai
May rủi đồng nghĩa với sự thay đổi mà:
Chọn một câu trả lời:
a. Kết quả có thể là tốt lên hoặc xấu đi .Câu trả lời đúng
b. Kết quả là tốt lên
c. Kết quả rất xấu
d. Kết quả là xấu đi
Mục tiêu của quản lý rủi ro là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giảm thiểu rủi ro về mức bằng không
b. Gia tăng thu nhập cho DN
c. Loại bỏ rủi ro
d. Tối ưu hóa giữa lợi ích với rủi ro.Câu trả lời đúng
Nhằm đối phó với các rủi ro tài chính, cách thơng dụng nhất là sử dụng:
Chọn một câu trả lời:
a. Các cơng cụ tài chính vĩ mô
b. Các công cụ ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại
c. Các công cụ phát sinh
d. Các công cụ phái sinh. Câu trả lời đúng
Người Anh cho rằng, để giảm thiểu rủi ro phải quan tâm đầy đủ đến các thành tố cơ bản của
quản trị rủi ro là:
Chọn một câu trả lời:
a. Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro
b. Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro, đạo đức kinh doanh
c. Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro, văn hoá rủi ro. Câu trả lời đúng
d. Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro
Nguồn lực quan trọng không thể thiếu để xử lý RỦI RO KHỦNG HOẢNG trong DN là:

Chọn một câu trả lời:
a. Máy tính
b. Người lao động
c. Cơng nghệ
d. Vốn. Câu trả lời đúng


Nguyên tắc quan trọng nhất để phòng ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Cảnh giác với những cá nhân có vấn đề
b. Mở rộng tầm nhìn ra mơi trường
c. Cân đối hài hịa các lợi ích
d. Xây dựng và thực hiện quy chế hoạt động khoa học. Câu trả lời đúng
Nguyên tắc quan trọng liên quan đến việc cân nhắc chi phí, lợi ích để phòng ngừa rủi ro
khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Cân đối hài hòa các lợi ích .Câu trả lời đúng
b. Xây dựng và thực hiện quy chế hoạt động khoa học
c. Mở rộng tầm nhìn ra mơi trường
d. Cảnh giác với những cá nhân có vấn đề
Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Cung- cầu – giá cả
b. Mâu thuẫn nội bộ DN. Câu trả lời đúng
c. Chu kỳ kinh doanh
d. Tỷ giá hối đoái
Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
a. Chu kỳ kinh doanh
b. Cạnh tranh
c. Sai lầm trong lựa chọn chiến lược . Câu trả lời đúng

d. Cung- cầu – giá cả
Nguyên nhân khách quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Năng lực quản trị kém
b. Chu kỳ kinh doanh. Câu trả lời đúng
c. Mâu thuẫn nội bộ DN
d. Sai lầm trong lựa chọn chiến lược
Nguyên nhân khách quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Bất cẩn của các thành viên trong DN
b. Mâu thuẫn nội bộ DN
c. Cung- cầu – giá cả.Câu trả lời đúng
d. Năng lực quản trị kém
Kinh tế thế giới lao đao vì dịch bệnh Ebola. Đây là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro cơ bản.Câu trả lời đúng
b. Rủi ro riêng biệt


c. Rủi ro thơng thường
d. Rủi ro suy đốn
Khủng hoảng đồng nghĩa với:
Chọn một câu trả lời:
a. Kết quả có thể tốt lên hoặc xấu đi
b. Kết quả rất xấu xảy ra .Câu trả lời đúng
c. Kết quả xấu đi
d. Kết quả tốt lên
Khủng hoảng doanh nghiệp là sự rủi ro quá lớn xảy ra cho doanh nghiệp mà:
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh nghiệp khơng thể hoặc rất khó có các giải pháp khắc phục .Câu trả lời đúng

b. Doanh nghiệp hồn tồn khơng thể có các giải pháp khắc phục
c. Doanh nghiệp khơng thể có các giải pháp khắc phục
d. Doanh nghiệp hồn tồn có thể có các giải pháp khắc phục
Khi các lãnh đạo cấp cao che giấu thơng tin xấu về tình hình kinh doanh và sửa đổi báo cáo
kết quả kinh doanh để có số liệu lợi nhuận cao hơn. Đó là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro khách quan
b. Rủi ro chủ quan. Câu trả lời đúng
c. Rủi ro môi trường
d. Rủi ro cơ bản
Kỹ năng dự báo là một công cụ quản trị rủi ro sử dụng:
Chọn một câu trả lời:
a. Vốn dự trữ lớn
b. Các hàm số tính tốn dự báo.Câu trả lời đúng
c. Bảng kế hoạch phân công công việc trong doanh nghiệp
d. Đồ thị cây mục tiêu bao quát toàn bộ các hoạt động của DN
Kinh nghiệm thực tế mang tính thống kê đám đơng và năng lực ngoại cảm của một số người
có khả năng đặc biệt có thể ứng dụng để:
Chọn một câu trả lời:
a. Để hoán đổi các rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
b. Ngăn ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp. Câu trả lời đúng
c. Để bảo hiểm cho những rủi ro khủng hoảng của doanh nghiệp
d. Để bồi hoàn rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp để tránh rủi ro là:
Chọn một câu trả lời:
a. SWOT .Câu trả lời đúng
b. Mơ hình COBB-DOUGLAS
c. PERT
d. Mơ hình BCG



Phương pháp khoa học, sắp xếp cơng việc nhằm tìm ra khâu xung yếu nhất dễ xảy ra rủi ro
để có biện pháp bố trí vật tư, thiết bị, cán bộ phù hợp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mơ hình COBB-DOUGLAS
b. SWOT
c. PERT. Câu trả lời đúng
d. Mơ hình BCG
Phương pháp bồi hoàn rủi ro khủng hoảng là phương pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. Giải thể doanh nghiệp để xây dựng doanh nghiệp mới
b. Thu hẹp sản xuất
c. Sử dụng quỹ dự trữ đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra ở từng khâu lúc tương
ứng .Câu trả lời đúng
d. Tập trung vào mục tiêu chính
Phương pháp ra quyết định khoa học để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
dựa vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Các mơ hình lý thuyết tối ưu và thống kê xác suất thực nghiệm.Câu trả lời đúng
b. Các mô hình so sánh hiệu quả và thống kê xác suất thực nghiệm
c. Các mơ hình quy hoạch tuyến tính và so sánh hiệu quả
d. Các mơ hình dự báo xu thế và thống kê
Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược phát triển ưu tiên dựa trên ý kiến đánh giá
của các chuyên gia D về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mơ hình ma trận lượng hóa chun gia nhiều vịng. Câu trả lời đúng
b. Mơ hình ma trận khơng gian
c. Mơ hình kỳ vọng tốn
d. Mơ hình ma trận lượng hóa một vịng
Phương pháp thu thập dưới hình thức phỏng vấn qua phiếu điều tra có hạn chế là:

Chọn một câu trả lời:
a. Khó mở rộng kích thước điều tra
b. Không thuận tiện như các phương pháp khác
c. Khó mở rộng quy mơ điều tra
d. Kết quả trả lời lệ thuộc khá lớn vào các câu hỏi .Câu trả lời đúng
Phương pháp thu thập thông tin ban đầu bằng trao đổi và tín hiệu ngơn ngữ về đối tượng
nghiên là
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp quan sát
b. Phương pháp thực nghiệm
c. Phương pháp trắc nghiệm


d. Phương pháp phỏng vấn .Câu trả lời đúng
Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp thực nghiệm
b. Phương pháp phỏng vấn
c. Phương pháp quan sát .Câu trả lời đúng
d. Phương pháp trắc nghiệm
Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp có
nhược điểm là:
Chọn một câu trả lời:
a. Không quan sát được các tình trạng thật của sự vật;
b. Khơng tiếp xúc với các đối tượng
c. Dễ có xu hướng mang tính chủ quan .Câu trả lời đúng
d. Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ
Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp có
ưu điểm là:
Chọn một câu trả lời:

a. Không phụ thuộc vào kỹ thuât quan sát
b. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm, của quan sát viên
c. Thông tin chính xác
d. Tạo được các thơng tin có giá trị, nguyên bản .Câu trả lời đúng
Phương pháp thu thập dưới hình thức quan sát có tham dự bị hạn chế ở điểm:
Chọn một câu trả lời:
a. Dễ có xu hướng mang tính chủ quan.Câu trả lời đúng
b. Khơng tiếp xúc với các đối tượng
c. Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ
d. Không quan sát được các tình trạng thật của sự vật;
Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tín hiệu ngơn ngữ
theo một mục đích và chương trình nhất định:
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp phỏng vấn .Câu trả lời đúng
b. Phương pháp quan sát
c. Phương pháp thực nghiệm
d. Phương pháp trắc nghiệm
Phương pháp thu thập dưới hình thức quan sát thơng thường có hạn chế là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tốn kém
b. Ít chính xác.Câu trả lời đúng
c. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm của quan sát viên
d. Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bô trợ


Phương pháp điều tra phát hiện vấn đề về quản trị rủi ro khủng hoảng tốt nhất cho doanh
nghiệp là phương pháp kết hợp giữa:
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp quan sát và phỏng vấn, trắc nghiệm
b. Phương pháp phỏng vấn và nghiên cứu tư liệu, trắc nghiệm

c. Phương pháp quan sát, phỏng vấn và nghiên cứu tư liệu, trắc nghiệm, thực nghiệm .Câu trả lời
đúng
d. Phương pháp nghiên cứu tư liệu và trắc nghiệm, thực nghiệm
Phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất là phương pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
c. San sẻ rủi ro khủng hoảng
d. Dự báo rủi ro khủng hoảng .Câu trả lời đúng
Giải pháp đổi mới toàn diện doanh nghiệp theo cách thức thu hẹp sản xuất là là phương
pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. Dự báo rủi ro khủng hoảng
b. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng .Câu trả lời đúng
c. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
d. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
Giải thể doanh nghiệp để xây dựng doanh nghiệp mới là phương pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
b. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng.Câu trả lời đúng
c. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
d. Dự báo rủi ro khủng hoảng
Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là quá trình:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhận dạng, đo lường, và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ
đích
b. Nhận dạng, kiểm tra, và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách
có chủ đích
c. Nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các biện pháp kiểm sốt, giảm thiểu rủi ro một
cách có chủ đích .Câu trả lời đúng

d. Nhận dạng, đo lường, và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách
có chủ đích
Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Một khoa học và một nghề


b. Một hoạt động không cần thiết phải làm trong quá trình quản trị hoạt động trong tổ chức
c. Một khoa học, một nghề, một nghệ thuật, là một hoạt động cần phải làm trong quá trình quản
trị hoạt động trong tổ chức .Câu trả lời đúng
d. Một khoa học và một nghệ thuật
Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong DN là:
Chọn một câu trả lời:
a. Một khoa học và một nghệ thuật
b. Một nghề và một nghệ thuật
c. Một khoa học và một nghề
d. Một khoa học, một nghề, một nghệ thuật .Câu trả lời đúng
Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời:
a. Là sự tác động khơng có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc
khủng hoảng có thể xảy ra cho DN
b. Là sự tác động có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng
hoảng có thể xảy ra cho DN .Câu trả lời đúng
c. Là sự tác động có chủ đích, khơng có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc
khủng hoảng có thể xảy ra cho DN
d. Là sự tác động khơng có chủ đích, khơng có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro
hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN
Sự may rủi?
Chọn một câu trả lời:
a. là khả năng kết hợp giữa các đầu ra và đầu vào của tổ chức, con người, doanh nghiệp ở một thời

điểm cụ thể.
b. là quá trình chủ doanh nghiệp sử dụng quyền lực của mình để tác động lên hành vi của các cá
nhân, các phân hệ trong doanh nghiệp và chi phối lên hành vi các thực tể thuộc môi trường của DN
đ ể đạt đến mục tiêu đặt ra của DN.
c. là kết quả không thể lường trước của một hành vi mà người tạo ra hành vi này không thể đốn
nhận chính xác kết cục sẽ ra sao (là tốt hay xấu). Câu trả lời đúng
d. là cách xử sự theo tập quán hoặc do động cơ đạt tới một mục tiêu đã định của tổ chức, con
người, doanh nghiệp.
Sử dụng quỹ dự trữ đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra ở từng khâu lúc
tương ứng là phương pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
b. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng. Câu trả lời đúng
c. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
d. San sẻ rủi ro khủng hoảng
Sau sự cố máy bay phải hạ cánh khẩn cấp của Vietjet Air, hãng hàng khơng đã gặp khó khăn
khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt giảm.Đây là:


Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro khách quan. Câu trả lời đúng
b. Rủi ro suy đoán
c. Rủi ro chủ quan
d. Rủi ro cơ bản
Sau liên tiếp những thảm kịch máy bay rơi diễn ra trong năm 2014, hãng hàng khơng
Malaysia Airlines đã gặp vơ vàn khó khăn khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt
giảm một cách nghiêm trọng. Đây là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro chủ quan
b. Rủi ro khách quan .Câu trả lời đúng

c. Rủi ro cơ bản
d. Rủi ro suy đoán
Sản phẩm được sản xuất ở Trung Quốc bị Mỹ áp thuế chống bán phá giá. Đây là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro nội tại
b. Rủi ro khách quan .Câu trả lời đúng
c. Rủi ro chủ quan
d. Rủi ro cơ bản
Sản phẩm bán ra thị trường (chất lượng, số lượng, chủng loại, cơ cấu, giá cả, sức cạnh
tranh...) được hiểu là
Chọn một câu trả lời:
a. Đầu vào của doanh nghiệp
b. Đầu ra của doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
c. Đầu vào của doanh nghiệp
d. Đầu vào của cá nhân
Rủi ro:
Chọn một câu trả lời:
a. Là một tình huống của khủng hoảng
b. Là một tình huống của tổn thất
c. Là một tình huống của may rủi.Câu trả lời đúng
d. Là một tình huống của thách thức mà doanh nghiệp phải đối mặt
Rủi ro:
Chọn một câu trả lời:
a. Hồn tồn phịng tránh được nhờ giám đốc giỏi
b. Có thể được loại bỏ nhờ giám đốc giỏi
c. Có thể phịng tránh được nhờ giám đốc giỏi.Câu trả lời đúng
d. Hoàn toàn dự báo trước được nhờ giám đốc giỏi
Rủi ro nội tại (rủi ro chủ quan)?
Chọn một câu trả lời:



a. là rủi ro mà tác nhân gây ra sự bất định của các kết quả thay đổi ở chính ngay bản thân đối
tượng .Câu trả lời đúng
b. là rủi ro chỉ đem lại kết quả xấu. Khi rủi ro này xảy ra thì chủ thể nhận kết quả rủi ro phải chịu
mất mát, tổn thất, thiệt hại cịn khơng xảy ra thì chủ thể có liên quan cũng khơng thu được lợi ích

c. là ruỉ ro do chủ thể chấp nhận rủi ro chủ động tạo ra mà kết quả có thể tốt (xác suất a%) nhưng
cũng có thể là xấu (xác suất b%) với a+b ~ 1.
d. là rủi ro mà tác nhân gây ra sự bất định của các kết quả thay đổi là do các phần từ, các phân hệ
nằm ngồi DN, có quan hệ với DN, xuất hiện trong quá trình diễn ra sự thay đổi của DN. VD: rủi
ro từ sự biến đổi về KHCN, xuất hiện thêm đối thủ cạnh tranh….
Rủi ro thị trường là:
Chọn một câu trả lời:
a. Lựa chọn sai đối tác.Câu trả lời đúng
b. Lập kế hoạch kinh doanh không phù hợp
c. khó thu hút vốn đầu tư và cơng nghệ
d. Mất khả năng thanh toán
Rủi ro riêng biệt là rủi ro:
Chọn một câu trả lời:
a. Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức .Câu trả lời đúng
b. Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
c. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
d. Phát sinh từ những ngun nhân ngồi tầm kiểm sốt của con người
Rủi ro xảy ra:
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc mơi trường chính trị bên ngồi doanh nghiệp
b. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc mơi trường pháp luật bên ngồi doanh nghiệp
c. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc mơi trường bên ngồi doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
d. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc mơi trường kinh tế bên ngồi doanh nghiệp
Rủi ro xảy ra:

a. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc biến động của mơi trường bên ngồi doanh nghiệp .Câu
trả lời đúng
b. Có thể từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp hoặc biến động của mơi trường bên
ngồi doanh nghiệp
c. Có thể từ sai lầm trong lựa chọn chiến lược của doanh nghiệp hoặc biến động của mơi trường
bên ngồi doanh nghiệp
d. Có thể từ mâu thuẫn nội bộ doanh nghiệp hoặc biến động của mơi trường bên ngồi doanh
nghiệp
Rủi ro xảy ra:
Chọn một câu trả lời:
a. Hoàn toàn do cơ may vận rủi của giám đốc doanh nghiệp


b. Hoàn toàn từ mâu thuẫn nội bộ DN
c. Hoàn tồn từ nội tại doanh nghiệp hoặc mơi trường bên ngoài doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
d. Hoàn toàn từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp
Rủi ro phản ánh:
Chọn một câu trả lời:
a. Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần
b. Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất
c. Về mặt lượng của trạng thái
d. Vể mặt chất của trạng thái .Câu trả lời đúng
Rủi ro suy đoán là rủi ro:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ đem lại kết quả xấu
b. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra
c. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra
d. Mang tính đầu cơ .Câu trả lời đúng
Rủi ro cơ bản là rủi ro:
Chọn một câu trả lời:

a. Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức
b. Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người .Câu trả lời đúng
c. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
d. Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
Rủi ro thuần túy là rủi ro:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ đem lại kết quả xấu. Câu trả lời đúng
b. Chỉ đem lại kết quả tốt
c. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra
d. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra
Rủi ro phân tán là rủi ro:
Chọn một câu trả lời:
a. Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
b. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng. Câu
trả lời đúng
c. Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người
d. Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức
Rủi ro tác nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Việc cung cấp thông tin về cơ hội kinh doanh gặp nhiều trở ngại .Câu trả lời đúng
b. Thâm hụt cán cân thanh toán
c. Khan hiếm tiền mặt
d. Biến động tỷ giá khó lường


Rủi ro mà tự thân doanh nghiệp không thể khắc phục là:
Chọn một câu trả lời:
a. Công nghệ lạc hậu
b. Thiếu vốn
c. Cơ chế vĩ mô bất cập.Câu trả lời đúng

d. Thiếu thông tin
Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Trung Quốc gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro về công nghệ
b. Rủi ro do hội nhập quốc tế .Câu trả lời đúng
c. Rủi ro về môi trường tự nhiên
d. Rủi ro về trình độ nhà quản trị
Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro do hội nhập quốc tế
b. Rủi ro về cạnh tranh khơng bình đẳng
c. Rủi ro về công nghệ.Câu trả lời đúng
d. Rủi ro về môi trường tự nhiên
Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:
Chọn một câu trả lời:
a. Rủi ro do hội nhập quốc tế
b. Rủi ro về trình độ nhà quản trị
c. Rủi ro về công nghệ .Câu trả lời đúng
d. Rủi ro về môi trường tự nhiên
Rủi ro xuôi là loại rủi ro mang lại:
Chọn một câu trả lời:
a. Kết quả tốt cho doanh nghiệp
b. Kết quả xấu cho doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
c. Kết quả có thể lường trước được
d. Kết quả bất ngờ cho doanh nghiệp
Rủi ro ngược là loại rủi ro mang lại:
Chọn một câu trả lời:
a. Kết quả bất ngờ cho doanh nghiệp
b. Kết quả có thể lường trước được
c. Kết quả xấu cho doanh nghiệp

d. Kết quả tốt cho doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
Rủi ro chủ quan gây ra cho doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Sự thay đổi thất thường về chính sách tài chính
b. Giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật.Câu trả lời đúng


c. Giá cả các loại đầu vào tăng đột biến
d. Khủng hoảng kinh tế trong nước
Rủi ro khách quan gây ra cho doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Sự xuất hiện của các thành tựu KHCN mới làm cho sản phẩm của DN trở nên lạc hậu .Câu trả
lời đúng
b. Sản phẩm của DN q lạc hậu, khơng có sức cạnh tranh
c. Người lao động bãi cơng, đình cơng
d. Các chuyên gia giỏi lần lượt bỏ đi
Rủi ro trực tiếp là rủi ro:
Chọn một câu trả lời:
a. Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra
b. Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối
c. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra .Câu trả lời đúng
d. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng
Vai trò của điều tra phát hiện vấn đề trong quan trị rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp
là:
Chọn một câu trả lời:
a. Phát hiện sớm các vấn đề chắc chắn gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
b. Phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai.Câu trả lời
đúng
c. Phát hiện ngay các vấn đề chắc chắn gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
d. Phát hiện ngay các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

Việc thanh toán các khoản nợ, thực hiện giải thể doanh nghiệp, và xây dựng doanh nghiệp
mới là phương pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
b. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng .Câu trả lời đúng
c. Dự báo rủi ro khủng hoảng
d. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
Việc mua bảo hiểm cho sự cố xảy ra hỏa hoạn tại khu chung cư Hịa Bình chính là phương
pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. San sẻ rủi ro khủng hoảng .Câu trả lời đúng
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
c. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
d. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
Việc mua bảo hiểm cho các đối tượng có thể xảy ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG chính là
phương pháp:
Chọn một câu trả lời:


a. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
c. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
d. San sẻ rủi ro khủng hoảng .Câu trả lời đúng
Việc loại bỏ từ gốc các yếu tố nhiễu có thể gây ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG cho doanh
nghiệp là phương pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. San sẻ rủi ro khủng hoảng
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng.Câu trả lời đúng
c. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
d. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Việc chuẩn hóa các thao tác, trình tự thực hiện mọi công việc phải làm là phương pháp:
Chọn một câu trả lời:
a. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng.Câu trả lời đúng
b. Bỏ qua rủi ro khủng hoảng
c. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
d. San sẻ rủi ro khủng hoảng
Yếu tố nào sau đây là chuỗi các trạng thái nối từ trạng thái đầu về trạng thái cuối trong một
khoảng thời gian nhất định?
Chọn một câu trả lời:
a. Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
b. Điều khiển doanh nghiệp
c. Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp.Câu trả lời đúng
d. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
Yếu tố nào sau đây là quá trình chủ doanh nghiệp sử dụng quyền lực của mình để tác động
lên hành vi của các cá nhân, các phân hệ trong doanh nghiệp và chi phối lên hành vi các thực
tể thuộc môi trường của DN để đạt đến mục tiêu đặt ra của DN?
Chọn một câu trả lời:
a. Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp
b. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
c. Điều khiển doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
d. Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
Yếu tố nào sau đây là khả năng kết hợp giữa các đầu ra và đầu vào của tổ chức, con người,
doanh nghiệp ở một thời điểm cụ thể?
Chọn một câu trả lời:
a. Điều khiển doanh nghiệp
b. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
c. Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
d. Trạng thái của tổ chức, con người, doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
Yếu tố nào sau đây là hành vi, tác động bất lợi làm lệch quỹ đạo phát triển hoặc làm cho sự



biến đổi của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp diễn ra quá chậm chạp, trì trệ?
Chọn một câu trả lời:
a. Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
b. Nhiễu của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
c. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
d. Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp
Yếu tố nào sau đây là các ràng buộc mang tính bắt buộc dùng để xử lý các điều bất thường
xảy ra cho các phân hệ, cá nhân và doanh nghiệp khi hoạt động trong thực tế để thực hiện
nhiệm vụ, chức năng của mình?
Chọn một câu trả lời:
a. Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp .Câu trả lời đúng
b. Điều khiển doanh nghiệp
c. Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp
d. Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp
Nội dung nguyên tắc 2 của Quản trị rủi ro làgì?
C) Quản trị rủi ro gắn liền với trách nhiệm của nhà quản trị. Câu trả lời đúng
Câu nói nào là SAI khi nói về các quan điểm tiếp cận rủi ro trong kinh
doanh?
B) Rủi ro không phải lúc nào cũng tồn tại. Câu trả lời đúng
Tốc độ tăng trưởng của doanh thu tối đa không tương hợp với tốc độ tăng
trưởng chi phí tối thiểu là
B) rủi ro giai đoạn trưởng thành. Câu trả lời đúng
Rủi ro KHÔNG thể phân tán được là
D) rủi ro mà những thỏa hiệp đóng góp về tiền bạc hay tài sản khơng có tác dụng
gì đến việc giảm bớt tổn thất. Câu trả lời đúng
Doanh nghiệp thành lập nhưng không thể tiếp cận được khách hàng là rủi ro
gì?
A) Rủi ro trong giai đoạn khởi sự. Câu trả lời đúng
Tài trợ rủi ro là

D) hoạt động cung cấp những phương tiện để đền bù tổn thất xảy ra. Câu trả lời
đúng


Rủi ro suy đốn là
A) rủi ro vừa có khả năng có lợi, vừa có khả năng tổn thất. Câu trả lời đúng
Giai đoạn nào lịch sử nào quan điểm quản trị rủi ro trùng với quan điểm bảo
hiểm tài sản?
B) Sau chiến tranh thế giới thứ II đến năm 1960. Câu trả lời đúng
Rủi ro có thể phân tán được là
C) rủi ro có thể giảm bớt tổn thất thơng qua những thỏa hiệp đóng góp (như tài sản,
tiền bạc...) và chia sẻ rủi ro. Câu trả lời đúng
Giá bán của hàng hóa trên thị trường đột ngột giảm là loại rủi ro do nguyên
nhân
A) khách quan. Câu trả lời đúng
Rủi ro theo chiều dọc là
D) rủi ro theo chiều chức năng chuyên môn truyền thống của doanh nghiệp. Câu
trả lời đúng
Rủi ro thuần túy là
C) rủi ro trên đó khơng có khả năng có lợi cho chủ thể. Câu trả lời đúng
Vai trò của quản trị rủi ro trong tổ chức gồm bao nhiêu vai trò?
C) 6 vai trị. Câu trả lời đúng
Xét theo q trình ra quyết định thì rủi ro cơ hội bao gồm mấy loại rủi ro?
A) 3 loại. Câu trả lời đúng
Quan điểm nào sau đây là đúng?
C) Vấn đề quản trị rủi ro gắn liền với tất cả các hoạt động tổ chức. Câu trả lời
đúng
Câu nào SAI khi nói về quản trị rủi ro?
A) Quản trị rủi ro làm gia tăng chi phí, tốn kém cho tổ chức. Câu trả lời đúng
Kiểm soát rủi ro là



×