Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.95 KB, 58 trang )

CHƯƠNG 1:
1. (MTHT 1) Điều nào sau đây không phải là một bước trong quy trình kế tốn
a. Xác định
b. Đơn vị kinh tế
c. Ghi chép
d. Cung cấp thông tin
2. (MTHT 1) Phát biểu nào sau đây về người sfí dụng thơng tin kế tốn là khơng chính xác?
a. Quản lý là người sfí dụng bên trong.
b. Cơ quan thuế là người sfí dụng bên ngồi.
c. Chủ nợ hiện tại là người sfí dụng bên ngồi
d. Cơ quan quản lý là người sfí dụng bên
trong.
3. (MTHT 2) Nguyên tắc giá lịch sfí nêu rõ:
a. tài sản ban đầu được ghi nhận theo giá gốc và được điều chỉnh khi giá trị hợp lý thay đổi.
b. các hoạt động của một đơn vị phải được lưu giữ riêng biệt và tách bạch với chủ sở hữu của
nó.
c. tài sản nên được ghi nhận bằng giá trị của chúng.
d. chỉ dữ liệu giao dịch có khả năng được thể hiện dưới dạng tiền mới được đưa vào ghi chép
kế toán.
4. (MTHT 2) Phát biểu nào sau đây về các giả định cơ bản là đúng?
a. Các giả định cơ bản giống như các nguyên tắc kế toán.
b. Giả định đơn vị kinh tế nói rằng cần có một đơn vị kế tốn cụ thể.
c. Giả định đơn vị tiền tệ cho phép kế tốn đo chiến thơn lường tinh thần nhân viên.
d. Công ty tư nhân không phải là đơn vị kinh tế.
5. (MTHT 2) Ba loại đơn vị kinh doanh là:
a. công ty tư nhân, doanh nghiệp nhỏ và công ty hợp danh.
b. công ty tư nhân, công ty hợp danh và công ty cổ phần.
c. công ty tư nhân, công ty hợp danh, và các doanh nghiệp lớn.
d. công ty tài chính, cơng ty sản xuất và cơng ty dịch vụ.
6. (MTHT 3) Lợi nhuận thuần đạt được trong một khoảng thời gian khi:
a. tài sản vượt quá nợ phải trả.


b. tài sản vượt quá doanh thu.
c. chi phí vượt quá doanh thu.
d. doanh thu vượt chi phí.
7. (MTHT 3) Tính đến ngày 31/12/2020, cơng ty Stoneland có tài sản là €3,500 và vốn chủ sở
hữu là €2,000. Nợ phải trả của Stoneland tính đến ngày 31/12/2020 là bao nhiêu?
a. €1,500. b. €1,000. c. €2,500. d. €2,000.
8. (MTHT 4) Thực hiện các dịch vụ chưa thu tiền sẽ có ảnh hưởng đến các thành phần của
phương trình kế tốn cơ bản sau:
a. tăng tài sản và giảm vốn chủ sở hữu.
b. tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
c. tăng tài sản và tăng nợ phải trả.
d. tăng nợ phải trả và tăng vốn chủ sở hữu.
9. (MTHT 4) Sự kiện nào sau đây không được ghi trong ghi chép kế toán?
a. Thiết bị được mua chịu.
b. Một nhân viên nghỉ hưu.
c. Một khoản đầu tư bằng tiền vào doanh nghiệp.
d. Cơng ty trả cổ tfíc bằng tiền.
10. (MTHT 4) Trong năm 2020, tài sản của Công ty Xia Lin đã giảm ¥500,000 và nợ phải trả
giảm ¥900,000. Do đó vốn chủ sở hữu của nó:
a. tăng ¥400,000.
b. giảm ¥1,400,000
c. giảm ¥400,000


d. tăng ¥1,400,000.
11. (MTHT 4) Thanh tốn một khoản nợ phải trả người bán, sẽ có ảnh hưởng đến các thành
phần của phương trình kế tốn cơ bản như sau.
a. giảm vốn chủ sở hữu và giảm nợ phải trả.
b. tăng tài sản và giảm nợ phải trả.
c. giảm tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.

d. giảm tài sản và giảm nợ phải trả.
12. (MTHT 5) Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Một báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt thơng tin về dịng tiền vào (thu tiền) và dòng tiền ra
(chi trả) trong một khoảng thời gian cụ thể.
b. Báo cáo tình hình tài chính báo cáo các tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tại một ngày
cụ thể.
c. Báo cáo kết quả hoạt động trình bày các khoản doanh thu, chi phí, tài sản và nợ trong một
khoảng thời gian cụ thể.
d. Báo cáo lợi nhuận giữ lại tóm tắt những thay đổi của lợi nhuận giữ lại trong một khoảng
thời gian cụ thể.
13. (MTHT 5) Vào ngày cuối cùng của kỳ, Công ty Jim Otto mua chịu một chiếc máy trị giá
$900. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng đến:
a. chỉ có báo cáo kết quả hoạt động.
b. chỉ có báo cáo tình hình tài chính.
c. chỉ có báo cáo kết quả hoạt động và báo cáo lợi nhuận giữ lại.
d. chỉ có báo cáo báo cáo kết quả hoạt động, báo cáo lợi nhuận giữ lại và báo cáo tình hình tài
chính.
14. (MTHT 5) Báo cáo tài chính, báo cáo về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu là:
a. báo cáo kết quả hoạt động.
b. báo cáo lợi nhuận giữ lại.
c. báo cáo tình hình tài chính.
d. báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
*15. (MTHT 6) Dịch vụ được thực hiện bởi kế tốn cơng bao gồm:
a. kiểm tốn, thuế, và tư vấn quản lý.
b. kiểm toán, lập ngân sách, và tư vấn quản lý.
c. kiểm toán, lập ngân sách, và kế tốn chi phí.
d. kiểm tốn nội bộ, ngân sách, và tư vấn quản lý.
CHƯƠNG 2:
1. (MTHT 1) Phát biểu nào sau đây về tài khoản là đúng?
a. Phía bên phải của tài khoản là bên ghi nợ hoặc tăng.

b. Tài khoản là một ghi chép kế toán riêng biệt cho các khoản tăng, giảm của từng khoản mục
tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cụ thể.
c. Có các tài khoản riêng cho các khoản mục tài sản và nợ phải trả cụ thể nhưng chỉ có một tài
khoản cho các khoản mục vốn chủ sở hữu.
d. Bên trái của tài khoản là bên ghi có, hoặc giảm.
2. (MTHT 1) Khoản ghi nợ
a. tăng cả tài sản và nợ phải trả.
b. giảm cả tài sản và nợ phải trả.
c. tăng tài sản và giảm nợ phải trả.
d. giảm tài sản và tăng nợ phải trả.
3. (MTHT 1) Tài khoản doanh thu:
a. được ghi tăng bởi khoản ghi nợ.
b. được ghi giảm bởi khoản ghi có.
c. có số dư thơng thường bên nợ.
d. được ghi tăng bởi khoản ghi có.


4. (MTHT 1) Tài khoản thường có số dư nợ là:
a. tài sản, chi phí và doanh thu.
b. tài sản, chi phí, và vốn cổ phần - phổ thơng.
c. tài sản, nợ phải trả và cổ
tfíc. d. tài sản, cổ tfíc và chi
phí.
5. (MTHT 1) Phương trình kế tốn mở rộng là:
d. Tài Sản = Nợ Phải Trả + Vốn Cổ Phần + Lợi Nhuận Giữ Lại + Doanh Thu - Chi Phí - Cổ
Tfíc.
6. (MTHT 2) Nội dung nào sau đây khơng phải là một phần của q trình ghi chép?
a. Phân tích giao dịch.
b. Lập báo cáo kết quả hoạt động.
c. Nhập các giao dịch vào nhật ký.

d. Chuyển sổ các bút toán nhật ký.
7. (MTHT 2) Phát biểu nào sau đây về nhật ký là sai?
a. Nó khơng phải là sổ của bút tốn gốc.
b. Nó cung cấp sổ ghi chép theo thời gian của các giao dịch.
c. Nó giúp xác định vị trí lỗi vì số tiền ghi nợ và ghi có đối với mỗi bút tốn có thể dễ dàng so
sánh.
d. Nó cho biết nơi lưu giữ ảnh hưởng của một giao dịch hoàn tất.
8. (MTHT 2) Việc mua vật tư trả chậm sẽ dẫn đến:
a. ghi nợ Chi Phí Vật Tư và ghi có Tiền.
b. ghi nợ Chi Phí Vật Tư và ghi có Phải Trả Người Bán.
c. ghi nợ Vật Tư và ghi có Phải Trả Người Bán.
d. ghi nợ Vật Tư và ghi có Phải Thu Khách Hàng.
9. (MTHT 3) Thfí tự của các tài khoản trong sổ cái là:
a. tài sản, doanh thu, chi phí, nợ phải trả, vốn cổ phần - phổ thơng, cổ tfíc.
b, tài sản, nợ phải trả, vốn cổ phần - phổ thơng, cổ tfíc, doanh thu, chi
phí.
c. vốn cổ phần - phổ thơng, tài sản, doanh thu, chi phí, nợ phải trả cổ tfíc.
d. doanh thu, tài sản, chi phí, nợ phải trả, vốn cổ phần - phổ thơng, cổ tfíc.
10. (MTHT 3) Sổ tài khoản:
a. chỉ bao gồm tài khoản tài sản và nợ phải trả.
b. chỉ ra các tài khoản theo thfí tự bảng chữ cái.
c. là một tập hợp các tài khoản được một cơng ty lưu giữ.
d. là một sổ bút tốn gốc.
11. (MTHT 3) Chuyển sổ:
a. thường xảy ra trước khi ghi nhật ký.
b. chuyển dữ liệu về giao dịch từ sổ cái vào sổ nhật ký
c. là một bước tùy chọn trong q trình ghi chép.
d. chuyển các bút tốn nhật ký vào sổ tài khoản.
12. (MTHT 3) Trước khi chuyển sổ khoản thanh toán €5,000, Phải Trả Người Bán của Green
Grocers có số dư thơng thường là €16,000. Số dư sau khi chuyển sổ giao dịch này là:

a. €21,000.
b. €5,000.
c. €11,000.
d. không thể xác định.
13. (MTHT 4) Bảng cân đối thfí:
a. là một bảng kê các tài khoản với số dư của chúng tại một thời điểm nhất định.
b. chfíng minh các giao dịch được báo cáo là h đúng.
c. sẽ khơng cân bằng nếu một bút tốn nhật ký được chuyển sổ hai lần.
d. chfíng minh rằng tất cả các giao dịch đã được ghi chép


14. (MTHT 4) Bảng cân đối thfí sẽ khơng cân bằng nếu:
a. một bút toán nhật ký được chuyển sổ hai lần.
b. mua vật tư trả chậm được ghi nợ Vật Tư và ghi có Tiền.
c. chia cổ tfíc £100 được ghi nợ Cổ Tfíc £1,000 và được ghi có Tiền £100.
d. khoản thanh toán £450 trả chậm được ghi nợ Phải Trả Người Bán £45 và ghi có Tiền £45.
15. (MTHT 4) Bảng cân đối thfí của Cơng ty Jeong có các tài khoản với số dư thơng
thường như sau: Tiền $5,000, Doanh Thu Dịch Vụ $85,000, Lương và Tiền Cơng Phải Trả
$4,000, Chi Phí Lương và Tiền Cơng $40,000, Chi Phí Thuê $10,000, Vốn Cổ Phần – Phổ
Thống
$42,000, Cổ Tfíc $15,000, và Thiết Bị $61,000. Khi lập bảng cân đối thfí, số tổng cộng cột ghi
nợ là:
a. $131,000 (Tài sản (Tiền+ thiết bị)+ Chi phí + cổ
tfíc). b. $216,000.
c. $91,000.
d. $116,000.
CHƯƠNG 4:
1. (MTHT 1) Câu phát biểu nào sau đây là khơng chính xác liên quan đến bảng tính nháp?
a. Bảng tính nháp là một cơng cụ làm việc quan trọng của kế tốn.
b. Bảng tính nháp được cung cấp cho ban quản lý và các đối tượng khác có quan tâm.

c. Bảng tính nháp khơng thể được sfí dụng như là một cơ sở cho việc chuyển sổ sang các
sổ cái tài khoản.
d. Các báo cáo tài chính có thể được lập trực tiếp từ bảng tính nháp trước khi ghi nhật ký và
chuyển vào tài khoản các bút toán điều chỉnh.
2. (MTHT 1) Trong một bảng tính nháp, lợi nhuận thuần được nhập vào trong những cột sau
đây:
a. báo cáo kết quả hoạt động (Nợ) và báo cáo tình hình tài chính (Nợ).
b. báo cáo kết quả hoạt động (Có) và báo cáo tình hình tài chính (Nợ).
c. báo cáo kết quả hoạt động (Nợ) và báo cáo tình hình tài chính (Có)
d. báo cáo kết quả hoạt động (Có) và báo cáo hình tài chính (Có).
3. (MTHT 1) Trong bảng cân đối thfí chưa điều chỉnh của bảng tính nháp cho năm kết thúc
vào ngày 31/12/2020, Công ty Kim đã báo cáo Thiết Bị trị giá NT$120,000. Các bút toán điều
chỉnh cuối năm yêu tin cầu một điều chỉnh NT$15,000 cho chi phí khấu hao thiết bị. Sau khi
bảng cân đối thfí đã điều chỉnh được hồn thành, số tiền nào sẽ được trình bày trong các cột
báo cáo tài chính?
a. Một nợ NT$105,000 cho Thiết Bị trong cột báo cáo tình hình tài chính.
b. Một có NT$15,000 cho Chi Phí Khấu Hao trong cột báo cáo kết quả hoạt động.
c. Một nợ NT$120,000 cho Thiết Bị trong cột báo cáo tình hình tài chính.
d. Một nợ NT$15,000 cho Khấu Hao Lũy Kế – Thiết Bị trong cột báo cáo tình hình tài chính.
4. (MTHT 2) Một tài khoản có số dư bằng khơng sau khi các bút tốn khóa sổ đã được ghi
nhật ký và đã được chuyển vào tài khoản là:
a. Doanh Thu Dịch Vụ.
b. Vật Tư.
c. Bảo Hiểm Trả Trước.
d. Khấu Hao Lũy Kế - Thiết Bị
5. (MTHT 2) Khi một khoản lỗ thuần đã phát sinh, Xác Định Kết Quả Kinh Doanh được:
a. ghi nợ và Lợi Nhuận Giữ Lại được ghi có.
b. ghi có và Lợi Nhuận Giữ Lại được ghi nợ.
c. ghi nợ và Cổ Tfíc được ghi có.
d. ghi có và Cổ Tfíc được ghi nợ.

6. (MTHT 2) Q trình khóa sổ liên quan đến các bút tốn riêng để khóa (1) các chi phí, (2)
cổ tfíc, (3) các doanh thu, và (4) xác định kết quả kinh doanh. Thfí tự đúng của các bút tốn
là: a. (4), (3), (2), (1).
b. (1), (2), (3), (4).


c. (3), (1), (4), (2).
d. (3), (2), (1), (4).
7. (MTHT 2) Loại tài khoản nào sẽ xuất hiện trong bảng cân đối thfí sau khóa
sổ? a. Các tài khoản thường xuyên (thực).
b. Các tài khoản tạm thời (danh nghĩa).
c. Các tài khoản xuất hiện trong các cột báo cáo kết quả hoạt động của một bảng tính nháp.
d. Khơng có câu trả lời nào là đúng.
8. (MTHT 3) Tất cả những phần sau là các bước bắt buộc trong chu trình kế tốn, ngoại trừ:
a. ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút tốn khóa sổ.
b. lập các báo cáo tài chính.
c. ghi nhật ký các giao dịch.
d. lập bảng tính nháp.
9. (MTHT 3) Thfí tự đúng của các bước sau đây trong chu trình kế tốn là:
a. lập bảng cân đối thfí chưa điều chỉnh, ghi nhật ký các giao dịch, chuyển vào sổ cái
tài khoản, ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán điều chỉnh.
b. ghi nhật ký các giao dịch, lập bảng cân đối thfí chưa điều chỉnh, chuyển vào sổ cái
tài khoản, ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán điều chỉnh.
c. ghi nhật ký các giao dịch, chuyển vào sổ cái tài khoản, lập bảng cân đối thfí chưa
điều chỉnh, ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán điều chỉnh.
d. lập bảng cân đối thfí chưa điều chỉnh, ghi nhật ký và chuyển vào tài khoản các bút toán
điều chỉnh, ghi nhật ký các giao dịch, chuyển vào sổ cái tài khoản.
10. (MTHT 3) Khi Công Ty Lopez mua vật tư trị giá $600, nó đã ghi chép sai một có cho Vật
Tư $6,000 và một nợ cho Tiền $6,000. Trước khi sfía lỗi sai này:
a. Tiền bị ghi nhận cao hơn và Vật Tư bị ghi nhận cao hơn.

b. Tiền bị ghi nhận thấp hơn và Vật Tư bị ghi nhận thấp hơn.
c. Tiền bị ghi nhận thấp hơn và Vật Tư bị ghi nhận cao hơn.
d. Tiền bị ghi nhận cao hơn và Vật Tư bị ghi nhận thấp hơn.
11. (MTHT 3) Tiền €100 đã nhận tại thời gian dịch vụ đã được thực hiện, đã được ghi nhật ký
và đã chuyển vào tài khoản như một nợ cho Tiền €100 và một có cho Phải Thu Khách Hàng
€100. Giả sfí bút tốn sai khơng được đảo lại, bút tốn sfía sai là:
a. nợ Doanh Thu Dịch Vụ €100 và có Phải Thu Khách Hàng €100.
b. nợ Phải Thu Khách Hàng €100 và có Doanh Thu Dịch Vụ €100.
c. nợ Tiền €100 và có Doanh Thu Dịch Vụ €100.
d. nợ Phải Thu Khách Hàng €100 và có Tiền €100.
12. (MTHT 4) Thfí tự đúng của phần trình bày trong một báo cáo tình hình tài chính
được phân loại cho các tài sản ngắn hạn sau đây là:
a. phải thu khách hàng, tiền, bảo hiểm trả trước, hàng tồn kho.
b. bảo hiểm trả trước, hàng tồn kho, phải thu khách hàng, tiền.
c. tiền, phải thu khách hàng, hàng tồn kho, bảo hiểm trả trước.
d. hàng tồn kho, tiền, phải thu khách hàng, bảo hiểm trả trước.
13. (MTHT 4) Một công ty đã mua một lô đất. Công ty sẽ xây một xưởng sản xuất trên đất
trong khoảng 5 năm. Trong 5 năm trước khi xây dựng, đất sẽ bị bỏ hoang. Đất sẽ được báo
cáo là:
a. bất động sản, nhà xưởng, và thiết bị.
b. chi phí đất đai.
c. một khoản đầu tư dài hạn.
d. một tài sản vơ hình.
14. (MTHT 4) Trong một báo cáo tình hình tài chính được phân loại, tài sản và nợ phải trả
thường được trình bày theo thfí tự sau:
d. tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn, nợ dài hạn, nợ ngắn hạn.
15. (MTHT 4) Tài sản ngắn hạn được liệt kê:


a. theo thfí tự ngược với khả năng chuyển đổi thành tiền của nó.

b. theo mfíc độ quan trọng.
c. theo sự lâu bền của nó.
d. theo kích thước.
*16. (MTHT 5) Vào ngày 31/12, Công Ty Kohl đã lập một bút tốn điều chỉnh một cách
chính xác để ghi nhận $2,000 lương dồn tích phải trả. Vào ngày 8/1 của năm tới, tổng lương
$3,800 đã được trả. Giả sfí bút tốn đảo chính xác đã được lập vào ngày 1/1, bút tốn vào
ngày 8/1 sẽ là một có cho Tiền $3,800 và các nợ sau đây:
a. Lương và Tiền Công Phải Trả $1,800 và Chi Phí Lương và Tiền Cơng $2,000.
b. Lương và Tiền Cơng Phải Trả $2,000 và chi Phí Lương và Tiền Cơng $1,800.
c. Chi Phí Lương và Tiền Công $3,800.
d. Lương và Tiền Công Phải Trả $3,800.
CHƯƠNG 5:
1. (MTHT 1) Sẽ có kết quả là lợi nhuận gộp nếu:
a. chi phí hoạt động ít hơn lợi nhuận thuần.
b. doanh thu bán hàng thuần lớn hơn chi phí hoạt động.
c. doanh thu bán hàng thuần lớn hơn giá vốn hàng bán.
d. chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn hàng bán.
2. (MTHT 2) Theo hệ thống tồn kho kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua để bán lại
bởi công ty:
a. mua hàng chịu được ghi nợ Hàng Tồn Kho.
b. mua hàng chịu được ghi nợ Mua Hàng.
c. hàng mua trả lại được ghi vào bên nợ của Hàng Mua Trả Lại và Giảm Giá.
d. chi phí vận chuyển được ghi vào bên nợ Chi Phí Vận Chuyển Hàng Bán.
3. (MTHT 3) Các tài khoản bán hàng thường có số dư nợ là:
a. Chiết Khấu Bán Hàng.
b. Hàng Bán Bị Trả Lại và Giảm Giá
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều sai
4. (MTHT 3) Bán chịu hàng (chưa thu tiền) NT$7,500 được thực hiện vào ngày 13/6, điều
khoản 2/10, n/30. Chấp nhận hàng trả lại NT$500 vào ngày 16/6. Số tiền nhận được khi thanh

toán đầy đủ vào ngày 23/6 là:
a. NT$7,000.
b. NT$6,860.
c. NT$6,850.
d. NT$6,500.
5. (MTHT 2) Tài khoản nào sau đây thường sẽ xuất hiện trong sổ cái tài khoản của công ty
thương mại sfí dụng hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên?
a. Mua Hàng
b. Chi Phí Vận Chuyển Hàng Mua.
c. Giá Vốn Hàng Bán.
d. Chiết Khấu Mua Hàng.
6. (MTHT 3) Để ghi nhận việc bán hàng hóa thu tiền theo hệ thống kê khai thường xuyên:
a. chỉ cần một bút toán nhật ký để ghi nhận giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho.
b. chỉ cần một bút toán nhật ký để ghi nhận tiền và doanh thu bán hàng.
c. cần hai bút toán nhật ký: một ghi nhận tiền nhận được và doanh thu bán hàng, và một để
ghi nhận giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho.
d. cần hai bút toán nhật ký: một ghi nhận tiền nhận được và giảm hàng tồn kho, và một để ghi
nhận giá vốn hàng bán và doanh thu bán hàng.


7. (MTHT 4) Các bước trong chu kỳ kế toán ở công ty thương mại tương tự như ở công ty
dịch vụ ngoại trừ
a. cơng ty thương mại có thể cần có thêm bút tốn nhật ký điều chỉnh cho hàng tồn kho.
b. cơng ty thương mại khơng cần có bút tốn nhật ký khóa sổ.
c. cơng ty thương mại khơng cần có bảng cân đối thfí sau khóa sổ.
d. cơng ty thương mại cần có báo cáo kết quả hoạt động.
8. (MTHT 5) báo cáo kết quả hoạt động của cơng ty thương mại trình bày từng mục sau,
ngoại trừ:
a. lợi nhuận gộp.
b. giá vốn hàng bán.

c. phần doanh thu bán hàng.
d, phần hoạt động đầu tư
9. (MTHT 5) Nếu doanh thu bán hàng thuần là €400,000, giá vốn hàng bán là €310,000 và chi
phí hoạt động là €60,000, lợi nhuận gộp là:
a. €30,000.
b. €90,000.
c. €340,000.
d. €400,000.
*10. (MTHT 6) Trong bảng tính nháp sfí dụng hệ thống tồn kho kê khai thường xuyên, Hàng
Tồn Kho được trình bày trong các cột sau:
a. bên nợ cân đối thfí đã điều chỉnh và bên nợ báo cáo tình hình tài chính.
b. bên nợ báo cáo kết quả hoạt động và bên nợ báo cáo tình hình tài chính.
c. bên có báo cáo kết quả hoạt động và bên nợ báo cáo tình hình tài chính.
d. bên có báo cáo kết quả hoạt động và bên nợ cân đối thfí đã điều chỉnh.
*11. (MTHT 7) Việc xác định giá vốn hàng bán trong hệ thống kiểm kê định kỳ:
a. chiết khấu mua hàng được trừ khỏi mua hàng thuần.
b. chi phí vận chuyển hàng bán được cộng vào mua hàng thuần.
c. hàng mua trả lại và giảm giá được trừ khỏi mua hàng thuần.
d. chi phí vận chuyển hàng mua được cộng vào mua hàng thuần.
*12. (MTHT 7) Nếu giá trị tồn kho đầu kỳ là HK$600,000, giá trị hàng mua là HK$3,800,000
và giá trị tồn kho cuối kì là HK$500,000, giá vốn hàng bán là:= đầu kì+ giá trị hàng mua- cuối

a. HK$3,900,000.
b. HK$3,700,000.
c. HK$3,300,000.
d. HK$4,200,000.
*13. (MTHT 7) Khi hàng hóa được mua để bán lại bởi một cơng ty sfí dụng một hệ thống
kiểm kê định kỳ:
a. hàng mua được ghi nợ Hàng Tồn Kho.
b. hàng mua chịu được ghi nợ Mua Hàng.

c. hàng mua trả lại được ghi nợ vào Hàng Mua Trả Lại và Giảm Giá.
d. chi phí vận chuyển được ghi nợ Mua Hàng.
CHƯƠNG 6
1. (MTHT 1) Điều nào sau đây không bao gồm trong kiểm kê hàng tồn kho của cơng ty?
a. Hàng nhận ký gfíi từ cơng ty khác.
b. Hàng vận chuyển ký gfíi đến công ty khác.
c. Hàng đang chuyển từ công ty khác theo giá to FOB điểm đi.
d. Bao gồm tất cả các câu trên.
2. (MTHT 1) Theo kết quả kiểm kê kỹ lưỡng hàng tồn kho, Công ty Railway xác định rằng
hàng tồn kho có giá trị €180,000 vào ngày 31/12/2020. Con số này chưa xem xét đến các sự
kiện sau đây. Rogers Consignment hiện có hàng giá trị €35,000 trên sàn bán hàng là của
Railway nhưng đang được bán ký gfíi bởi Rogers. Giá bán của những hàng hóa này là


€50,000. Railway đã mua €13,000 hàng hóa đã được vận chuyển vào ngày 27/12, FOB điểm
đến, sẽ được Railway nhận vào ngày 3/1. Xác định số lượng hàng tồn kho chính xác mà
Railway cần báo cáo.
a. €230,000.
b. €215,000.
c. €228,000.
d. €193,000.
3. (MTHT 1) Giá trị hàng có sẵn để bán bao gồm 2 yếu Đại tố: Hàng tồn kho đầu kỳ và:
a. hàng tồn kho cuối kỳ.
b. giá trị hàng mua.
c. giá vốn hàng bán.
d. tất cả các câu trả lời trên đều đúng.
4. (MTHT 2) Cfía hàng Tinker Bell Magic có thơng tan tin sau đây:
Số lương
Đơn giá
Hàng tồn kho, 1/1

8,000
£11
Mua hàng, 19/6
13,000
£12
Mua hàng, 8/11
5,000
£13
Nếu Tinker Bell có 9,000 đơn vị tồn kho vào 31/12, giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ theo
FIFO là: b. £108,000. d. £117,000.
a. £99,000.
b. £108,000
c. £113,000.
d. £117,000.
5. (MTHT 2) Davidson Electronics có những thơng tin sau đây:
Số lương
Đơn giá
Hàng tồn kho, 1/1
5,000
£8
Mua hàng, 2/4
15,000
£10
Mua hàng, 28/8
20,000
£12
Nếu Davidson Electronics có 7,000 đơn vị tồn kho vào 1/12, giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ
theo phương pháp bình quân là:
a. £84,000.
b. £70,000.

c. £56,000.
d. £75,250.
6. (MTHT 2) Trong giai đoạn giá tăng, giá bình quân sẽ làm:
a. lợi nhuận thuần cao hơn FIFO.
b. lợi nhuận thuần giống/ như FIFO.
c. lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO.
d.lợi nhuận thuần bằng với phương pháp giá đích danh.
7. (MTHT 2) Những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho
khơng bao gồm:
a. ảnh hưởng thuế.
b. ảnh hưởng báo cáo tình hình tài chính.
c. ảnh hưởng báo cáo kết quả hoạt động.
d. Hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên với kiểm kê định kỳ.
8. (MTHT 3) Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantis Aquarium bị ghi nhận thấp hơn NT$122,000.
Ảnh hưởng của sai sót này đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận thuần, tương fíng là:
a. thấp hơn, cao hơn.
b. cao hơn, thấp hơn.
c. cao hơn, cao hơn.
d. thấp hơn, thấp hơn.


9. (MTHT 3) Lee Athletics ghi nhận hàng tồn kho cuối kỳ vào ngày 31/12 cao hơn là
NT$500,000. Công ty khơng sfía sai sót này trong 2019 hoặc 2020. Kết quả là vốn chủ sở
hữu của Lee Athletics:
a. được xác định cao hơn vào ngày 31/12/2019, và thấp hơn vào ngày 31/12/2020.
b. được xác định cao hơn vào ngày 31/12/2019, và được xác định đúng vào ngày 31/12/2020.
c. được xác định thấp hơn vào ngày 31/12/2019, và thấp hơn vào ngày 31/12/2020.
d. được xác định cao hơn vào ngày 31/12/2019, và cao hơn vào ngày 31/12/2020.
10. (MTHT 4) Công ty Rickety đã mua 1,000 vật dụng và hàng tồn kho cuối kỳ là 200 vật
dụng với giá gốc là HK$91/ cái và giá trị thuần có thể thực hiện được là HK$80/cái, hàng tồn

kho cuối kỳ theo LCNRV là:
a. HK$91,000
b. HK$80,000
c. HK$18,200
d. HK$16,000
11. (MTHT 4) Điều nào sau đây sẽ làm cho số vòng quay hàng tồn kho tăng nhiều nhất?
a. Tăng số tiền hàng còn tồn kho.
b. Giữ số tiền hàng cịn tồn kho khơng đổi nhưng tăng doanh thu.
c. Giữ số tiền hàng cịn tồn kho khơng đổi nhưng giảm doanh thu.
d. Giảm số tiền hàng còn tồn kho và tăng doanh thu.
12. (MTHT 4) Carlos Cookware có hàng tồn kho đầu kỳ €80,000, hàng tồn kho cuối kỳ
€110,000, giá vốn hàng bán €285,000 và doanh thu bán hàng €475,000. Số ngày hàng tồn kho
của Carlos là:
a. 73 ngày.
b. 121.7 ngày.
c. 102.5 ngày.
d. 84.5 ngày.
13. (MTHT 5) Songbird Records có doanh thu bán nàng £150,000, giá trị hàng có sẵn để bán
£135,000. Nếu tỷ lệ lợi nhuận gộp là 30%, ước tính giá trị hàng ồn kho cuối kỳ theo phương
pháp lợi nhuận gộp là:
a. £15,000
b. £30,000
c. £45,0000
d. £75,000
*14. (MTHT 6) Trong hệ thống hàng tồn kho kê khai hường xun:
a. giá đích danh ln ln được sfí dụng.
b. giá bình qn được tính là bình qn giản đơn của giá đơn vị phát sinh. ily oscu
c. bình qn mới được tính tốn theo phương pháp giá bình quân sau mỗi lần bán hàng.
d. giá vốn hàng bán tính theo FIFO sẽ giống như theo hệ thống tồn kho kiểm kê định kỳ.
* 15 (MTHT 7) Sfí dụng dữ liệu trong Câu hỏi 4, giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ theo LIFO

là:
a. £113,000
b. £108,000
c. £99,0000
d.£100,000
CHƯƠNG 3:
1. (MTHT 1) Nguyên tắc ghi nhận doanh thu quy định rằng:
a. doanh thu cần được ghi nhận trong kỳ kế tốn mà nghĩa vụ phải thực hiện được hồn thành.
b. chi phí cần phù hợp với doanh thu.
c. có thể chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp thành nhiều kỳ kế tốn.
d. năm tài chính cần tương fíng với năm dương lịch.


2. (MTHT 1) Giả định kỳ kế toán quy định rằng:
a. các công ty phải đợi cho đến khi kết thúc năm dương lịch để lập báo cáo tài chính.
b. các cơng ty dùng năm tài chính để báo cáo thơng tin tài chính.
c. có thể chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp thành nhiều kỳ kế toán.
d. các công ty ghi nhận thông tin trong kỳ kế toán xảy linh thi ra sự kiện.
3. (MTHT 1) Phát biểu nào sau đây về kế tốn dồn tích là sai?
a. Các sự kiện làm thay đổi báo cáo tài chính của một cơng ty được ghi nhận trong các kỳ xảy
ra các sự kiện đó.
b. Doanh thu được ghi nhận trong kỳ thực hiện dịch vụ.
c. Cơ sở này phù hợp với Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế IFRS.
d. Chỉ ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền, và chỉ ghi nhận chi phí khi trả tiền.
CHƯƠNG 1:
Phần 1: LÝ THUYẾT
3. Nợ phải trả của doanh nghiệp là các phần nợ trong số tài khoản, nghĩa là các khoản nợ và
nghĩa vụ phải thực hiện có
4. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là Vốn CSH trong tổng tài sản của công ty
5. a) Vốn cổ phần- phổ thông là mô tả số tiền mà các cổ đông đã trả cho các cổ phiếu mà họ mua

b) Trong doanh nghiệp tư nhân, vốn chủ sở hữu gọi là vốn
6. (a) Lợi nhuận thuần (thu nhập thuần, lãi thuần)=doanh thu-chi phí (>0).
Lỗ thuần=Chi phí-Doanh thu (>0 )
(b) Lợi nhuận thuầ6n tăng làm vốn chủ sở hữu tăng, lỗ thuần tăng làm vốn chủ sở hữu giảm.
(c) Trong công ty cổ phần, vốn chủ sở hữu gồm có: Vốn CP-PT, Lợi nhuận giữ lại (Doanh Thu, Chi
Phí, Cổ tfíc).
7. (a) chi phí là giá trị của tài sản hoặc dịch vụ được sfí dụng trong q trình tạo doanh thu
(b) Chi Phí làm giảm vốn chủ sở hữu do hoạt động của doanh nghiệp.
8. (a) Doanh thu làm tăng vốn CSH từ các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích đạt được lợi nhuận
(b) . Doanh Thu Có Thể có được từ việc bán hàng hóa, thực hiện dịch vụ, cho thuê
tài sản và cho vay tiền
9. Công ty bán hàng và thu được Séc(checks) / lệnh chuyển tiền, vậy
Séc(checks)/ lệnh chuyển tiền này sẽ được ghi nhận vào tài khoản Doanh thu.
10. (a) Tài sản thuần (vốn CSH) là nguồn vốn sở hữu của cổ đông
(b) “Tài sản thuần là tên gọi khác của?
11. Vốn CP-PT, Doanh Thu làm tăng Vốn CSH làm tăng “vốn chủ sở hữu”
12. Vốn CP-PT, Doanh Thu làm tăng Vốn CSH.
13. Những thông tin liên quan đến: doanh thu, chi phí, lợi nhuận thuần(lỗ
thuần) ; sẽ xuất hiện trên Báo Cáo Kết quả hoạt động
15. Có 5 báo tài chính gồm: Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo Lợi nhuận giữ lại, Báo cáo tình
hình tài chính,Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Báo cáo thu nhập tồn diện.
14. Báo cáo Tình hình tài chính phản ánh tại “Thời điểm”?


16. “Phản ánh tình hình tài chính: tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của
doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định, thường là cuối tháng, cuối quý, cuối
năm(cuối kỳ)” là nội dung của Báo cáo tình hình tài chính.
24. Báo cáo tình hình tài chính cịn có tên gọi khác là Bảng cân đối kế tốn
17. “Phản ảnh sự thay đổi của lợi nhuận giữ lại sau một thời kỳ, kết hợp số liệu
của báo cáo tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động” là nội dung của Báo cáo lợi

nhuận giữ lại
18. Báo cáo kết quả hoạt động và báo cáo lợi nhuận giữ lại phản ảnh “thời kỳ”?
19. Việc ghi nhận “khoản ứng trước của khách hàng về dịch vụ sẽ thực hiện trong
tương lai” vào tài khoản “Doanh thu nhận trước, Doanh thu chưa thực hiện” là
phù hợp với nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
20. Việc ghi nhận “một khoản chi phí đã trả trước có liên quan đến nhiều kỳ kế
tốn” vào Tài khoản “Chi phí trả trước, Chi phí chưa hết hạn” là phù hợp với
Nguyên tắc ghi nhận chi phí.
21. “Độ dài của những khoảng thời gian bằng nhau mà vào cuối khoảng thời gian
đó, kế tốn phải lập báo cáo”, đó nội dung của Giả định kỳ kế tốn
22. Có 4 giả định:
+Giả định đơn vị tiền tệ: Yêu cầu các công ty chỉ bao gồm trong ghi chép kế toanscacs dữ liệu giao
dịch có thể được thể hiện bằng tiền. giả định đơn vị tiền tệ là rất quan trọng để áp dụng nguyên tắc giá
lịch sfí.
+Giả định đơn vị kinh tế: Một đơn vị kinh tế có thể là bất kỳ tổ chfíc hoặc đơn vị nào trong xã hội. Đó
Có Thể Là 1 cơng ty, một tổ chfíc chính phủ, một đơ thị hoặc một ngơi đền. Địi hỏi các hoạt động của
đơn vị phải tách biệt với các hoạt động của CSH và tất cả các đơn vị kinh tế khác.
+Giả định kỳ kế tốn: Đời sống kinh tế của doanh nghiệp có thể được chia thành các kỳ kế toán. +Giả
định hoạt động liên tục: Giả định rằng doanh nghiệp tiếp tục hoạt động trong tương lai có thể dự đốn
được.
23. Có 5 nguyên tắc:
+ Nguyên tắc giá lịch sfí: cho rằng các cơng ty ghi chép tài sản bằng chi phí của họ bỏ ra. Điều Này
Đúng Không chỉ tại thời điểm tài sản được mua mà còn trong thời gian giữ tài sản.
+Nguyên tắc giá trị hợp lí: quy định rằng tài sản và nợ phải được báo cáo theo giá trị hợp lí (giá nhận
được khi bán một tài sản hoặc thanh toán khoản nợ). Đối với 1 số loại tài sản và nợ phải trả, thông tin
giá trị hợp lý có thể hữu ích hơn giá trị lịch sfí.
+Ngun tắc ghi nhận doanh thu: yêu cầu các công ty ghi nhận doanh thu trong kỳ kế tốn đáp fíng
nghĩa vụ phải thực hiện
+Nguyên tắc ghi nhận chi phí (phù hợp): u cầu các cơng ty ghi nhận chi phí được thực hiện kèm theo
ghi nhận doanh thu.. Thuật ngữ phù hợp đơi khi được sfí dụng trong ghi nhận chi phí để biểu thị mối

quan hệ giữa chi phí đã bỏ ra và doanh thu đạt được.
+Nguyên tắc công bố đầy đủ: u cầu các cơng ty trình bày tất cả các tình huống và sự kiện sẽ tạo ra
khác biệt đối với người sfí dụng báo cáo tài chính
1. Trong Bảng cân đối thử trước khi điều chỉnh, có số dư của các tài khoản thuộc
loại nào?
2. “Phản ảnh chi tiết số hiện có, sơ phát sinh tăng, giảm của từng loại tài sản,
nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí, rút vốn CSH”, “Cổ tức” là nội
dung của:
3. Thuật ngữ “Nợ”, “Có” có nghĩa là?
4. “Bảng liệt kê tất cả các tài khoản mà công ty sử dụng cà số hiệu riêng của
mỗi tài khoản” thì được gọi là Hệ thống tài khoản.
5. “Mỗi nghiệp vụ (giao dịch) kinh tế phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến 2 tài khoản
và được ghi nhận ít nhất vào một bên Nợ và một bên Có với số tiền bằng nhau”
là nội dung của Phương pháp ghi nợ, có.
6. Tài khoản là 1 ghi chép riêng biệt của kế toán về các tài khoản tăng và giảm của một tài sản, nợphải
trảhoặcvốn chủ sở hữu cụ thể.
7. “Sổ của các bút toán gốc, sổ của bút toán ban đầu” là tên gọi khác của Sổ nhật ký.
9. Tài khoản chữ T, thực tế là dạng giản đơn của Tài khoản 3 cột.. nhật kí hay sổ tài
khoản)?
10. a)Số dư bất thường của một tài khoản, nghĩa là Khi số dư xuất hiện ở bên
giảm của tài khoản


b) Trên sổ cái, số dư bất thường được ghi chú thế nào (khi một tài khoản có số
dư bất thường, kế tốn sẽ dùng ký hiệu gì để “phân biệt”?)
11. Trên báo cáo lợi nhuận giữ lại, số hiệu của chi tiêu “cổ tức” được lấy từ sổ kế
toán
12. Trật tự sắp xếp các tài khoản trong Bảng cân đối thử: Tài sản ngắn hạn - Tài sản
dài hạn - Nợ Phải Trả - Vốn CP-PT - Doanh Thu -Cổ tfíc -Chi Phí
13. Bảng cân đối thử là báo cáo tài chính bắt buộc, câu phát biểu sai?

14. “Bảng cân đối thử là”báo cáo tài chính” tổng hợp”, câu phát biểu này đúng
15. Bảng cân đối thử được lập nhằm mục đích Phản ánh tổng qt tồn bộ giá trị tài sản
hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
16. Bảng cân đối thfí là bảng kê tài khoản và số dư của chúng tại một thời điểm nhất định. Các cơng
ty thường lập bảng cân đối thfí vào cuối kỳ kế tốn.
17. Cuối kỳ, kế tốn dùng thơng tin trên Bảng cân đối thử chưa điều chỉnh để lập
Báo cáo tài chính “chính thức” là sai
18. Trường hợp sai nào làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có , trên bảng
cân đối thử “Vẫn cân bằng”
19. Định khoản sai làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có , trên bảng cân đối thử
“Mất cân bằng”
20. Sổ theo dõi cả số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ và số phát sinh trong kỳ của
từng đối tượng kế tốn riêng biệt, thì đó là sổ Sổ tài khoản.
21. Những kí hiệu nào được nhập vào cột tham chiếu của sổ nhật ký, sổ cái tài
khoản?
22. Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế toán ghi
nhầm thành Nợ “ Chi phí bảo hiểm” 12.000/Có Tiền 12.000, trong tháng 7. Việc
ghi nhầm này làm (a)phần “vốn chủ sở hữu”, Thấp hơn 10.000
(b) phần tài sản- trên Báo cáo tình hình tài chính tháng 7, bị ảnh hưởng phản
ảnh cao hơn hay thấp hơn thực tế là bao nhiêu? Thấp hơn 8.000
23. Cho ví dụ về nghiệp vụ “chi tiền tạo thành chi phí” Trả tiền cơng cho nhân viên
bằng tiền mặt
24. Cho ví dụ về nghiệp vụ “ chi tiền tạo thành tài sản” Mua thiết bị, đã trả tiền cho người
bán.
25. Cho ví dụ về nghiệp vụ “thu tiền từ doanh thu” Thực hiện dịch cho khách hàng,
nhận ngay bằng tiền mặt.
26. Cho ví dụ về nghiệp vụ “thu tiền nhưng không phải là doanh thu”. Ngày 1/8,
Khách hàng fíng trước 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9.
27. Cho ví dụ nghiệp vụ liên quan đến cả báo cáo tình hình tài chính và báo
cáo lợi nhuận giữ lại.

Chủ sở hữu rút vốn chi cho tiêu dùng cá nhân. (Tăng cổ tfíc).
28. Cho ví dụ nghiệp vụ liên quan đến cả báo cáo tình hình tài chính và báo
cáo kết quả hoạt động. Hồn thành dịch vụ tư vấn cho khách hàng. (tăng doanh thu)
29. Cho ví dụ nghiệp vụ chỉ liên quan đến báo cáo tình hình tài chính. Mua vật tư
chưa thanh tốn.
30. Theo nguyên tắc ghi sổ kép: tổng bên nợ của các tài khoản=tổng bên có của
các tài khoản.
31. Mối quan hệ giữa cáo cáo kết quả hoạt động và báo cáo lợi nhuận giữ lại.
Báo cáo kết quả hoạt động: liệt kê doanh thu, tiếp theo là chi phí. Sau đó báo cáo cho thấy lợi nhuận
thuần(lỗ thuần).
Báo cáo lợi nhuận giữ lại: Liệt kê lợi nhuận thuần giữ lại đầu kì, sau đó đến lợi nhuận thuần - cổ tfíc.
Số Dư Cuối kì của lợi nhuận giữ lại là số dư cuối cùng trên báo cáo.
32. Mối quan hệ giữa báo cáo lợi nhuận giữ lại và báo cáo tình hình tài chính.
Báo cáo lợi nhuận giữ lại: Liệt kê lợi nhuận thuần giữ lại đầu kì, sau đó đến lợi nhuận thuần - cổ tfíc.
Số Dư Cuối kì của lợi nhuận giữ lại là số dư cuối cùng trên báo cáo.
Báo cáo tình hình tài chính : Liệt kê tài sản, theo sau là vốn chủ sở hữu và nợ phải trả. Trong vốn của
chủ sở hữu bao gồm Vốn CP-PT và Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ.
33. Trong báo cáo tình hình tài chính, chỉ tiêu Vốn cổ phần - Phổ thông, cuối kỳ
do báo cáo nào(sổ nào) chuyển sang Sổ tài khoản.


34. Cơng cụ của sổ nhật ký.
35. Bút tốn phức tạp(bút toán kép) là bút toán yêu cầu 3 tài khoản trở lên.
36. Sổ tài khoản là gì? Sổ cái là gì?
Sổ tài khoản là một nhóm các tài khoản mà 1 cơng ty sfí dụng. Sổ tài khoản cung cấp số dư của từng
tài khoản cũng như theo dõi những thay đổi trong các số dư này.
Số cái: chfía tất cả các loại tài khoản tài sản, nợ phải trả và vốn CSH 37. Hệ thống tài khoản: liệt kê các
tài khoản và số hiệu tài khoản để xác định vị trí của chúng trong sổ cái. Hệ Thống đánh số xác định các
tài khoản thường bắt đầu bằng tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính và tiếp theo là tài khoản
thuộc báo cáo kết quả hoạt động.

Số lượng và các loại tài khoản sẽ khác nhau đối với mỗi công ty, Số lượng tài khoản phụ thuộc vào số
liệu chi tiết mà nhà quản lí mong muốn.
37. Khái niệm về các nội dung có liên quan đến hệ thống tài khoản?
38. Nếu trên bảng Cân đối thử, tổng số dư nợ= tổng số sư có, kế tốn có thể kết
luận gì?
39. cho biết cách dùng kí hiệu tiền tệ.
40. Tại sao giao dịch phát sinh không được ghi thẳng vào sổ tài khoản mà cần
ghi qua sổ nhật kí trước?
41. Số hiệu tài khoản dùng để mã hóa cho các đối tượng kế tốn riêng biệt.
42. Cho biết các nội dung liên quan đến “Cổ tức” Cổ tfíc: làm giảm lợi nhuận giữ lại
1. Cuối kỳ, kế tốn có thể dùng thơng tin trên Bảng cân đối thử đã điều chỉnh để
lập các Báo cáo tài chính “chính thức” là đúng?
2. Điều chỉnh doanh thu hỗn lại (doanh thu chưa thực hiện) liên quan đến ghi
Nợ cho tài khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính.
3. Điều chỉnh doanh thu hoãn lại (doanh thu chưa thực hiện) liên quan đến ghi
Có cho tài khoản thuộc Báo cáo kết quả hoạt động
4. Điều chỉnh chi phí hỗn lại (chi phí trả trước) liên quan đến ghi Nợ cho tài
khoản thuộc Báo cáo kết quả hoạt động
5. Điều chỉnh chi phí hỗn lại (chi phí trả trước) liên quan đến ghi Có cho tài
khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính.
6. Điều chỉnh doanh thu đồn tích liên quan đến ghi Nợ cho tài khoản thuộc Báo
cáo tình hình tài chính.
7. Điều chỉnh doanh thu đồn tích liên quan đến ghi Có cho tài khoản thuộc Báo
cáo kết quả hoạt động.
8. Điều chỉnh chi phí dồn tích liên quan đến ghi Nợ cho tài khoản thuộc Báo cáo
kết quả hoạt động.
9. Điều chỉnh chi phí dồn tích liên quan đến ghi Có cho tài khoản thuộc Báo cáo
tình hình tài chính.
10. Cho ví dụ nghiệp vụ nào làm ảnh hưởng đến tình hình tài chính và lợi nhuận
của doanh nghiệp ở nhiều kỳ kế toán khác nhau (kỳ kế toán:tháng)?

Khách hàng trả trước 10.000 tiền thuê nhà cho 6 tháng.
11. Bút tốn điều chỉnh: Nợ “chi phí”/ Có “Tài sản”, là loại bút tốn điều chỉnh
Chi Phí Trả Trước (Chi phí hỗn lại).
12. Bút tốn điều chỉnh: Nợ “chi phí”/ Có “Nợ phải trả”, là loại bút tốn điều chỉnh
Chi Phí Dồn Tích.
13. Bút tốn điều chỉnh: Nợ “phải thu”/ Có “Doanh thu”, là loại bút tốn điều
chỉnh Doanh thu dồn tích.
14. Bút tốn điều chỉnh: Nợ “Doanh thu chưa thực hiện, Doanh thu nhận trước”/
Có “Doanh thu”, là loại bút toán điều chỉnh Doanh thu chưa thực hiện (Doanh thu nhận
trước, doanh thu hoãn lại).
15. “nguyên giá dùng tính khấu hao” của tài sản cố định được tính bằng?
Nguyên giá tính khấu hao của tài sản cố định = thời gian trích khấu hao*mfíc trích khấu hao trung bình
hằng năm của tài sản cố định.
16. Tài khoản “Hao mòn lũy kế(Khấu hao lũy kế)- Thiết bị” là Tài sản.
17. Giá trị còn lại, giá trị sổ sách của tài sản cố định được tính bằng?


Giá trị cịn lại=thời gian trích khấu hao cịn lại của tài sản*mfíc trích khấu hao trung bình hằng năm
của tài sản cố định.
20. Sau bút toán điều chỉnh khấu hao, thì trên bảng cân đối thử đã điều chỉnh,
số dư của tài khoản “Thiết Bị” đã bị Giảm so với số dư trước điều chỉnh
21. Sau khi thực hiên các bút tốn điều chỉnh, thì trên bảng cân đối thử đã điều
chỉnh, số dư của tài khoản “Tiền” đã bị Giảm so với số dư trước điều chỉnh
22. Trên bảng cân đối thử đã điều chỉnh, loại tài khoản nào còn số dư?
23. Số dư của tài khoản “Lợi nhuận giữ lại” trên Bảng cân đối thử đã điều chỉnh
không phải là số dư của tài khoản này trên Báo cáo tình hình tài chính cuối kỳ?
sai?
24. Các báo cáo tài chính thường được lập theo trình tự:: Báo cáo kết quả hoạt độngBáo cáo lợi nhuận giữ lại-Báo cáo tình hình tài chính.
25. Trên Bảng cân đối thử đã điều chỉnh, kế toán sử dụng những loại tài khoản
nào để lập Báo cáo kết quả hoạt động:Doanh thu, Chi Phí

26. Kế tốn có thể sử dụng số dư trên bảng cân đối thử đã điều chỉnh để lập
Báo cáo tình hình tài chính cuối kỳ, ngoại trừ số dư của tài khoản nào? Doanh
thu, Chi Phí, Cổ tfíc.
27. Nội dung kế tốn trên cơ sở tiền.
Các cơng ty ghi nhận doanh thu tại thời điểm nhận tiền. Họ Ghi nhận chi phí tại thời điểm trả tiền.
Phương pháp này không ghi nhận doanh thu khi một công ty đã hồn thành dịch vụ nhưng chưa được
thanh tốn.
37. Doanh thu dồn tích. mà nếu thiếu thì “tài sản sẽ bị phản ảnh thấp hơn thực tế” ?
38. Chi Phí trả trước mà nếu thiếu thì “tài sản sẽ bị phản ảnh cao hơn thực tế”?
39. Chi phí dồn tích mà nếu thiếu thì “nợ phải trả sẽ bị phản ảnh thấp hơn thực tế”?
40. Doanh thu chưa thực hiện mà nếu thiếu thì “nợ phải trả sẽ bị phản ảnh cao hơn thực
tế”?
41. Chi phí trả trước mà nếu thiếu thì “chi phí sẽ bị phản ảnh thấp hơn thực tế” ?
42. Doanh thu chưa thực hiện mà nếu thiếu thì “doanh thu sẽ bị phản ảnh thấp hơn
thực tế”?
43. Thế nào là kỳ kế toán giữa niên độ: Các kỳ kế toán hàng tháng hoặc hàng quý
Phần 2: TRẮC NGHIỆM
1.1. Lợi nhuận giữ lại cuối kì $8.000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ
$20.000, vậy “Cổ tức” đã chia trong kì là?
A. 2.300
B. 3.300 [ 8.000=20.000-8.700-x =>x=3.300]
C. 4.300
D. Khơng có đáp án đúng.
1.2 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600,
Trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kì lợi nhuận (lỗ) là được bao nhiêu, nếu
trong kì chủ sở hữu không đầu tư thêm vốn?
A. 300
B. 500 [ (1000-300)+x=1.600+400 =>x=500]
C. 700
D. Khơng có đáp án đúng

1.3 Ngày 1/8 , khoản “Doanh thu chưa thực hiện” có số dư là 2.000. trong
tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực
hiện dịch vụ chưa thu tiền cho khách hàng khác 1.300, khách hàng ứng trước
thêm 800 cho dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết 31/8, (a) khoản
“Doanh thu nhận trước” này cịn bao nhiêu? (b) Nó xuất hiện trong phần nào
của phương trình kế tốn? A. 300, Nợ phải trả.
NPT: 2000
NPT: (-2500) / Doanh thu: 2500
Phải thu KH: 1.300 / Doanh Thu : 1.300
Tiền: 800 / NPT: 800
⇨ Doanh thu chưa thực hiện (Nợ phải trả)=2000-2500+800=300
B. 300, Nợ phải thu
C. 1.300, Nợ phải thu


D. 1.300, nợ phải trả.


1.4 Tài sản doanh nghiệp:
A. Chỉ là Tiền.
B. =Nợ phải trả+Vốn CSH
C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh
nghiệp, mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các
nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. Cả b,c cùng đúng.
E. Cả a,b,c cùng đúng
1.5 “Cổ tức” trong công ty cổ phần là:
A. Phần chia cho cổ đơng tài sản.
B. Có được từ lợi nhuận đã đạt được.
C. Làm giảm lợi nhuận giữ lại.

D. Cả 3 câu đều đúng.
1.6. Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty ( trước khi công ty cung
cấp dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản ứng trước này sẽ được xem là:
A. Nợ phải trả.
B. Doanh thu đã thực hiện.
C. Doanh thu chưa thực hiện(Doanh thu nhận trước)
D. a và c cùng đúng.
1.7. Ngày 1/8 khoản “Doanh thu nhận trước” có số dư là 2.000. Trong tháng 8, đã
thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trước) 2.500, đã thực hiện dịch vụ
chưa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách hàng ứng trước thêm 800 cho
dịch vụ sẽ thực hiện trong tháng 9. Hãy cho biết doanh thu trong tháng 8. A.
3.800
NPT: 2000
NPT: (-2500) / Doanh thu: 2500
Phải thu KH: 1.300 / Doanh Thu : 1.300
Tiền: 800 / NPT: 800
Doanh thu = 2.500+1.300=3.800
B. 3.300
C. 2.500
D. Khơng có đáp án đúng.
1.8. Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600,
trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận đạt được là bao nhiêu, nếu
trong kỳ chia cổ tức là 100. A. 400
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng. [(1.000-300) +x-100=(1.600-400) =>x=600]
1.9Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $5.000, Lỗ thuần $5.200, “Cổ tức” đã chia trong kỳ
300, vậy Vốn chủ sở hữu đầu kỳ là:
A. 10.500 Vốn CSH đầu kỳ x -5.200-300=5.000 =>x=10.500
B. 5.500

C. 500
D. Khơng có đáp án đúng.
1.10Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra)
trong “tháng này”: A. Tháng này, khách hàng ứng trước tiền cho doanh nghiệp,
tháng sau khách hàng sẽ nhận hàng. B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng,
tháng sau khách hàng sẽ thanh toán tiền. C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng
này (đã giao hàng cho khách hàng). 3 tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán.
D. b,c cùng đúng.
1.11Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu” (doanh thu được tạo ra)
trong “tháng này”. A. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng trong tháng này, đã
giao hàng hóa cho khách hàng trong tháng này, và đã thu tiền.


B. Đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng, tháng sau khách hàng sẽ thanh toán
tiền. C. Đã cung cấp hàng hóa trong tháng này (đã giao hàng cho khách hàng), 3
tháng nữa khách hàng sẽ thanh toán.
D. Tất cả cùng đúng.
1.12“Nguồn lực kinh tế” của doanh nghiệp được thể hiện qua:
A. Tài sản gồm những gì và giá trị mỗi loại là bao nhiêu.
B. Tài sản do đâu mà có.
C. Cả a và b
D. Khơng có đáp án đúng.
1.13Nghiệp vụ nào sau đây liên quan đến việc “phân phối vốn”?
A. Công ty tư nhân: Chủ sở hữu rút tiền chi dùng cá nhân.
B. Công ty cổ phần: Chia cổ tức cho cổ đông bằng tiền mặt.
C. Cả hai nghiệp vụ trên.
D. Khơng có nghiệp vụ đúng.
1.14Đối tượng nào sau đây khơng liên quan đến việc tính “kết quả kinh doanh”
của doanh nghiệp: A. Doanh thu dịch vụ, chi phí.
B. Doanh thu nhận trước, chi phí trả trước.

C. Rút vốn chủ sở hữu (Cổ tức)
D. b và c.
1.15Báo cáo nào sau đây là “ Báo cáo tài chính”
A. Bảng tính nháp.
B. Bảng báo cáo tình hình tài chính.
C. Bảng cân đối thử sau khi khóa sổ.
D. Cả 3 câu đều đúng.
1.16Sự cân bằng “tổng cột số dư Nợ= tổng cột số dư Có” trên Bảng cân đối thử
là kết quả của nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Phù hợp.
C. Ghi sổ kép.
D. Cả a,b,c.
1.17Năm tài chính có thể là:
A. 1/1-31/12 (năm dương lịch)
B. 1/4/x-31/3/x+1
C. 1/7/x-30/6/x+1
D. 1/10/x-30/9/x+1
E. 1/2/x-31/1/x+1
F. 52 tuần liên tục hoặc 12 tháng liên tục.
G. Tất cả cùng đúng.
1.18. Một thiết bị được chào hàng với giá 120.000 cho công ty A. Giá mua của
công ty A với người bán thiết bị là 118.000. Công ty A bán lại cho công ty C thiết
bị này với giá 125.000. Vậy theo nguyên tắc giá gốc, với công ty A, giá thiết bị
này sẽ là:
A. 118.000
B. 120.000
C. 125.000
D. Không câu nào đúng.
1.19Nội dung sau đây “ Thơng tin kế tốn dựa trên giá gốc, giá gốc được đo

lường bằng tiền hoặc khoản tương đương tiền” là nói về nguyên tắc
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
B. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhận chi phí).
C. Ngun tắc giá gốc.
D. b và c.
1.20“Thơng tin kế tốn dựa trên chi phí thực tế” , câu phát biểu này liên quan
đến nguyên tắc: A. Nguyên tắc phù hợp (Nguyên tắc ghi nhân chi phí)
B. Nguyên tăc ghi nhận doanh thu.
C. Nguyên tắc giá gốc.
D. Không có đáp án đúng.
1.21. “Chi Phí” là:


A. Tiền đã chi ra để mua máy móc thiết bị sử dụng trong 2 năm.
B. Tiền đã chi ra.
C. Trả tiền điện thoại, điện, nước, linh tinh, quảng cáo,...(“tiện ích”) sử dụng
trong tháng này (kỳ này). D. Trả cổ tức.
E. Tiền chi thuê nhà trong 3 tháng, từ ngày 1/1-31/3, kì kế tốn là q.
F. c và e cùng đúng.
G. b,c,d,e cùng đúng.
1.22Trong tháng 5 có các thơng tin như sau: cung cấp dịch vụ chưa thu tiền
300, cung cấp dịch vụ thu bằng tiền trị giá 800, khách hàng ứng trước cho dịch
vụ sẽ cung cấp tháng 6 là 700, cung cấp dịch vụ cho các khách hàng đã ứng
tiền trước ở tháng 4 là 500. Vậy trong tháng 5 (a) doanh thu ghi nhận là ? (b)
Tiền thu được trong tháng 5 là?
A. (a) 1.500; (b) 1.500
B. (a) 1.600; (b) 1.500 Phải thu khách hàng 300, doanh thu 1.600, tiền 1.500, Nợ phải trả 200.
C. (a) 1.800; (b) 1.000
D. (a) 1.500; (b) 1.600
1.23Chữ viết tắt của IASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây:

A. Ủy ban chuẩn mực kế tốn tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ.
D. Bộ tài chính Mỹ.
1.24Chữ viết tắt của FASB là đại diện cho tổ chức nào sau đây:
A. Ủy ban chuẩn mực kế tốn tài chính.
B.Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Cục thuế quốc gia của Mỹ.
D.Bộ tài chính Mỹ.
1.25Chữ viết tắt GAAP là đại diện cho:
A. Ủy ban chuẩn mực kế tốn tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế.
C. Nguyên tắc kế toán chung.
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế.
1.26Chữ viết tắt IFRS là đại diện cho:
A. Ủy ban chuẩn mực kế tốn tài chính.
B. Ủy ban chuẩn mực kế tốn quốc tế.
C. Nguyên tắc kế toán chung.
D. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế.
1.27“Xác định rằng các cơng ty ghi chép tài sản bằng giá phí của chúng. Khơng
chỉ tại thời điểm tài sản được mua, mà còn trong thời gian công ty nắm giữ tài
sản” là nội dung của nguyên tắc đo lường nào sau đây:
A. Nguyên tắc giá gốc.
B.Ngun tắc giá trị hợp lí.
1.28.Trong phương trình kế tốn, “Nợ phải trả được trình bày trước vốn chủ sở
hữu” là do:
A. Theo đúng thứ tự sắp xếp của bảng chữ cái.
B. Nợ phải trả cần phải được thanh toán trước khi thanh toán cho chủ sở hữu.
C. Cả a và b đều đúng.
1.29.

Tài sản của doanh nghiệp:
A. Là Tiền thu về
B. =Nợ phải trả+Vốn CSH
C. Lợi ích kinh tế(các nguồn lợi), thuộc sở hữu hoặc quyền quản lí của doanh
nghiệp, mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai, là kết quả của các
nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ. D. b và c cùng đúng.
E. Cả a,b,c cùng đúng.
1.30.
Nợ phải trả của doanh nghiệp là:
A. Nợ hiện tại mà doanh nghiệp cam kết phải thanh toán.
B. Được thanh toán bằng cách trả tiền, chuyển giao tài sản , cung cấp các dịch
vụ cho các doanh nghiệp khác trong tương lai
C. Kết quả của các nghiệp vụ kinh tế hay các sự kiện xảy ra trong quá khứ.
D. Cả 3 câu trên.


1.31“u cầu ghi chép kế tốn của cơng ty chỉ bao gồm dữ liệu của các nghiệp
vụ kinh tế có thể thể hiện bằng tiền” là nội dung của giả định nào sau đây:
A. Giả định đơn vị kinh tế.
B. Giả định đơn vị tiền tệ.
C. Cả a và B.
D. Khơng có đáp án đúng.
1.32“u cầu các hoạt động của một đơn vị được xem xét tách biệt với các
hoạt động của chủ sở hữu của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác” là nội
dung của giả định nào sau đây:
A. Giả định đơn vị tiền tệ.
B. Giả định đơn vị kinh tế.
C. Cả a và b.
D. Khơng có đáp án đúng.
1.33Khi ghi nhận “nghiệp vụ kinh tế” , kế tốn căn cứ vào tiêu chí nào sau đây:

A. Tình hình tài chính (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn chủ sở hữu) của công ty có
thay đổi hay khơng. B. Doanh thu, chi phí có bị ảnh hưởng hay không.
C. a và b.
D. Cả a,b,c.
1.34“Thảo luận về một mẫu sản phẩm mới sẽ cung cấp cho khách hàng là một
nội dung kế toán cần chý ý khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế”, câu phát biểu đó
đúng hay sai?
A. Sai
B.Đúng
1.35“Trình bày các thay đổi về lợi nhuận giữ lại cho một khoảng thời gian cụ thể”
là nội dung của báo cáo nào sau đây:
A. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
B.Báo cáo kết quả hoạt động.
C. Báo cáo thu nhập toàn diện.
D.Cả a,b,c.
1.36“Báo cáo kết quả hoạt động còn bao gồm cả các số liệu liên quan đầu tư
giữa các cổ đông, chia cổ tức” câu phát biểu này là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
1.37Báo cáo nào cung cấp thơng tin về lí do tại sao lợi nhuận giữ lại tăng hoặc
giảm trong kì? A. Báo cáo kết quả hoạt động.
B. báo cáo lợi nhuận giữ lại.
C. Cả a và b.
1.38“ Kế toán phân chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp theo các
khoảng thời gian bằng nhau, gọi là các kì kế tốn” là nội dung của giả định:
A. Giả định đơn vị tiền tệ.
B. Giả định đơn vị kinh tế
C. Giả định kỳ kế toán.
1.39“tài sản thuần” là:
A. Tổng tài sản-tài sản ngắn hạn.

B. Tổng tài sản- nợ phải trả.
C. Vốn Cổ phần-Phổ thông & Lợi nhuận giữ lại.
D. b và c đúng.
1.40Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hưởng đến cả Báo cáo tài
chính và Báo cáo kết quả hoạt động.
A. Nhận hóa đơn tiền điện cho tháng.
B. Chi tiền quảng cáo cho tháng.
C. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền.
D. Cẩ 3 nghiệp vụ trên.
1.41Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hưởng đến cả Báo cáo kết quả
hoạt động Và Báo cáo Lợi nhuận giữ lại.
A. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân.
B. Nhận hóa đơn tiền điện cho kỳ kế tốn này.
C. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho người bán.


D. a và b.
1.42Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây gây ảnh hưởng đến cả Báo cáo Lợi
nhuận giữ lại và Báo cáo tình hình tài chính
A. Phát hành cổ phiếu thu tiền mặt.
B. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền. xxxx
C. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân.
D. b và c.
E. Cả a, b, c.
1.43Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là:
A. Phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả.
B Sở hữu của người chủ đối với tài sản của doanh nghiệp.
C. Phải cam kết thanh toán
D. a và b đúng.
E. Tất cả đều đúng.

1.44Doanh thu:
A. Làm giảm khoản nợ phải trả của một doanh nghiệp.
b. Kết quả của việc bán hàng, cung cấp dịch vụ hạy thực hiện các hoạt động khác. C.
Dòng thu vào hay sự tăng thêm của lợi ích kinh tế, biểu hiện bằng sự tăng thêm của
tài sản (tiền, khoản phải thu,..)
D. Cả 3 câu trên.
1.45Cổ tức:
A. Phần chia cho cổ đông khoản tài sản.
B. Có được từ lợi nhuận đã đạt được.
C. Làm giảm lợi nhuận giữ lại.
D. Cả 3 câu đều đúng.
CHƯƠNG 2
2.1 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong
đó Nợ phải trả 1.200. Hỏi trong kì lãi thuần (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong kì
chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200. A. 300.
B. 500. (1.000-300)+200+x=(1.600-1.200) =>x= -500 (lỗ thuần là 500)
C. 700.
D. Khơng có đáp án đúng.
2.2 “Tổng số tiền bên Nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số Tiền bên Có
của các tài khoản” là do nguyên tắc:
A. Ghi nhận doanh thu.
B. Nguyên tắc phù hợp( ghi nhận chi phí)
C. Ghi sổ kép.
D. Cả a,b,c.
2.3Số lượng và loại tài khoản mà một công ty sử dụng thì phụ thuộc vào:
A. FASB.
B. Nhu cầu, đặc thù riêng, tùy theo loại hình kinh doanh, loại hình sở hữu
C. Cơ quan thuế của bang.
D. Cả 3 câu đều đúng.
2.4 Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế tốn đã ghi tất

cả vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thức vào 31/12/2016. Hỏi, lợi
nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào? A. không bị ảnh hưởng.
B. Cao hơn thực tế.
C. Thấp hơn thực tế.
D. Khơng có đáp án đúng.
2.5Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả
vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi, vốn
chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng thế nào. A. Không bị ảnh hưởng.
B. Cao hơn thực tế.
C. Thấp hơn thực tế.
D.Khơng có đáp án đúng.


2.6 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào
doanh thu cho thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi ,
lợi nhuận năm 2016 bị ảnh hưởng thế nào? A. Không bị ảnh hưởng.
B. Cao hơn thực tế
C. Thấp hơn thực tế.
D.Khơng có đáp án đúng.
2.7 Ngày 1/11/2016, thu trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào
doanh thu cho thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi,
vốn chủ sở hữu năm 2017 bị ảnh hưởng như thế nào?
A. Không bị ảnh hưởng.
B. Cao hơn thực tế.
C. Thấp hơn thực tế.
D. Khơng có đáp án đúng.
2.8Ngày 1/11/2016, chi tiền trả trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất
cả vào chi phí thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi
nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm.
A. Nguyên tắc phù hợp.

B.Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
C. Cả 2 ngun tắc trên.
D.Khơng có đáp án đúng.
2.9 Tháng 11/2016 , thuê trước tiền thuê nhà 6 tháng. Kế toán đã ghi tất cả vào
doanh thu thuê nhà tháng 11. Năm tài chính kết thúc vào 31/12/2016. Hỏi
nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm. A. Nguyên tắc phù hợp.
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
C. Nguyên tắc công bố đầy đủ.
D.b và c.
2.10Câu phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tài sản=Nợ phải trả+vốn chủ sở hữu.
B.Lãi thuần=doanh thu-chi phí-cổ tức=x>0.
C. Lỗ thuần làm giảm tiền của doanh nghiệp.
D.Cả a, b, c.
2.11Câu phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
B. Lỗ thuần là do Tiền chi ra nhiều hơn Tiền thu vào.
C. Thù lao tư vấn làm tăng vốn chủ sở hữu.
D. b và c.
2.12Câu phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Vốn chủ sở hữu là phần tiền mặt của doanh nghiệp.
B. Vốn chủ sở hữu=Tài sản dài hạn.
C. Khách hàng trả nợ làm tăng vốn chủ sở hữu.
D. Khơng có đáp án đúng.
2.13Loại sổ nào sau đây dùng để “ghi nhận tình hình biến động của từng loại
đối tượng kế tốn”? A. Sổ nhật kí chung.
B. Sổ của bút toán gốc.
C. Sổ tài khoản.
D. b và c
2.14“Tổng số dư bên nợ của các tài khoản luôn bằng tổng số dư bên có của các

tài khoản” là kết quả của:
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
B. Nguyên tắc ghi nhận chi phí.
C. Ngun tắc kế tốn kép.
D. Cả a,b,c.
2.15Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tài chính là.
A. Tính tổng hợp.
B. Tính cân đối.
C. Tính tổng quát.


2.16Đầu kỳ: tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: tài sản 1.600, trong
đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kì lợi nhận được (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong
kì chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200? A. 700
B. 500
C. 300 1000-300+200+x=1.600-400 =>x=300
D. Khơng có đáp án đúng.
2.17Thông tin về tài khoản “Tiền lương phải trả”: Chi phí lương phát sinh trong
tháng 3.000 chưa thanh toán, số dư đầu tháng của tài khoản này là 1.500, số dư
cuối tháng 800. Vậy trong kỳ, doanh nghiệp đã trả nợ tiền lương là:
A. 3.700 ghi bên Có của tài khoản này.,
B. 3.700 ghi bên Nợ của tài khoản này.
C. 2.300 ghi bên Có của tài khoản này.
D. 2.300 ghi bên Nợ của tài khoản này.
2.18Thông tin về Tài khoản “Doanh thu nhận trước”: đầu tháng khách hàng còn
ứng trước trước 500, Doanh thu thực hiện trong tháng 1.300, Khách hàng ứng
trước thêm trong tháng này số tiền 2.500. Vậy cuối tháng, khách hàng vẫn còn
đang ứng trước cho doanh nghiệp bao nhiêu tiền? A. 1.700 (số dư Nợ)
B. 1.700 (số dư Có)
C. 700 ( Số dư Nợ)

D.700 ( Số dư Có)
2.19“Định khoản phức tạp, định khoản kép” là định khoản:
A. Ghi Nợ nhiều khoản tài sản, Ghi Có nhiều tài khoản Nợ phải trả.
B. Ghi Nợ nhiều khoản tài sản, Ghi Có nhiều khoản tài khoản Vốn chủ sở hữu.
C. Ảnh hưởng từ 3 tài khoản trở lên.
D. Cả 3 câu đều đúng.
2.20Trình tự ghi sổ nào sau đây là đúng:
A. Chứng từ gốc, Sổ nhật ký, Sổ cái, Bảng cân đối thử.
B. Chứng từ gốc, Sổ cái, Sổ nhật ký, Bảng cân đối thử.
C. Sổ nhật ký, Sổ cái, Chứng từ gốc, Bảng cân đối thử.
D. Sổ Nhật Ký, Chứng từ gốc, Sổ cái, Bảng cân đối thử.
2.211/1 trả tiền thuê nhà cho 12 tháng $1.200, hợp đồng có hiệu từ 15/1. Kỳ
kế tốn: q, vậy chi phí thuê nhà quý 1 sẽ là:
A. 250
B. 300
C. 1.200
D. Khơng có đáp án đúng.
2.22Số liệu trên các báo cáo tài chính có thể được lấy từ:
A. Tài khoản (Sổ cái)
B. Sổ nhật ký
chung. C, Sổ của bút
toán gốc.
D. Cả a, b, c.
2.23Sau khi lập Bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ =
tổng số dư bên Có của các tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận là
“khơng có sai sót trong q trình ghi chép của Kế tốn”. Câu kết luận này là:
A. Đúng
B. Sai.
2.24Sau khi lập bảng cân đối thử, kế toán kiểm tra được tổng số dư bên Nợ =
tổng số dư bên Có của các tài khoản, tại thời điểm lập bảng. Vậy, kết luận nào

bên dưới là chính xác:
A. Khơng có sai sót trong q trình ghi chép của kế tốn,
B. Ngun tắc ghi sổ kép được đảm bảo.
C. Cả a và b.
2.25. Trường hợp nào sau đây làm cho tổng số dư Nợ và tổng số dư Có, trên
Bảng cân đối thử bị “mất cân bằng”?
A. Bỏ sót 1 hoặc nhiều nghiệp vụ kinh tế.
B. Trong một nghiệp vụ, kế toán ghi sai cả hai bên Nợ, Có với cùng một số
tiền. C. Định khoản sai.
D. Khơng có TH nào.


2.26Ngày 1/8 trả tiền thuê nhà 24 tháng $3.600, hợp đồng có hiệu lực từ
15/8. Kỳ kế tốn:q. Vậy tiền thuê nhà còn chưa hết hạn vào ngày 30/9
là:
A. 3.600
B. 3.375.
tiền thuê nhà quý 3:( 3600/24).1.5=225
Tiền thuê chưa hết hạn ngày 30/9: 3600-225=3375
C. 3.150
2.27Sổ kế toán nào dùng ghi chép trình tự thời gian, ghi chép nhiều mục đích,
chung cho tất cả các nghiệp vụ
A. Sổ Cái tài khoản.
B. Sổ Nhật ký chung.
C. Cả a và b.
2.28Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000 , kỳ kế toán là tháng. Kế tốn
ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng
7. Việc ghi nhầm này làm cho báo cáo tài chính nào bị ảnh hưởng.
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận cịn lại.
B.Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lợi nhuận

còn lại, Báo cáo lưu chuyển tiền.
C. Báo cáo lợi nhuận còn lại, Báo cáo kết quả hoạt động.
D.Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển
tiền. 2.29 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế
tốn ghi nhầm thành Nợ “Chi phí bảo hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong
tháng 7. Việc ghi nhận sai lầm này làm những chỉ tiêu nào (a)trong Báo cáo tình
hình tài chính; (b) Báo cáo kết quả hoạt động, trong tháng 7 bị ảnh hưởng: A. (a)
Tiền; (b) Chi phí Bảo hiểm
B. (a) Chi phí Bảo hiểm; (b) Bảo hiểm chưa hết hạn
C. (a) Bảo hiểm trả trước đã hết hạn; (b) Chi phí bảo hiểm
D. (a) Bảo hiểm chưa hết hạn; (b) Chi phí bảo hiểm
2.30 Ngày 1/7 mua bảo hiểm cho 6 tháng 12.000, kỳ kế toán là tháng. Kế tốn
ghi nhầm thànhNợ “Chi Phí Bảo Hiểm” 12.000/ Có “Tiền” 12.000, trong tháng 7.
Việc ghi nhận sai lầm nàylàm những chỉ tiêu (a) Bảo hiểm trả trước, (b)Chi phí
bảo hiểm, trên báo cáo tài chính tháng 7 bị ảnh hưởng. A. (a) Thấp hơn thực tế
2.000; (b) Cao hơn thực tế 2.000
B. (a) Cao hơn thực tế 2.000; (b) Thấp hơn thực tế 2.000
C. Thấp hơn thực tế 10.000; (b) cao hơn thực tế 10.000
D. (a) Cao hơn thực tế 10.000; (b) Thấp hơn thực tế 10.000
2.31 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, Trong
đó Nợ phải trả 1.200. Trong kì doanh nghiệp bị lỗ 100. Hỏi trong kỳ chủ sở hữu rút
vốn (hay đầu tư) là bao nhiêu? A.100
B.200 1000-300-100+x=1.600-1.200 =>x=-200 (rút vốn)
C. 300
2.32 Đầu kỳ:tài sản 1.000, Trong đó Nợ phải trả 300.Cuối kỳ: Tài sản 1.600,
Trong đó Nợ phải trả 1.200. Biết lãi thuần trong kì là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở
hữu đầu tư thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu? A. Không rút vốn, không đầu tư.
B. Rút vốn 600 1000-300+300+x=1600-1200 =>x=-600(rút vốn)
C. Rút vốn 300
D. Đầu tư vốn 300

2.33 Đầu kỳ:tài sản 1.000, Trong đó Nợ phải trả 300.Cuối kỳ: Tài sản 1.600,
Trong đó Nợ phải trả 1.200. Biết lỗ thuần trong kỳ là 300. Hỏi trong kỳ chủ sở
hữu đầu tư thêm vốn (rút vốn) là bao nhiêu? A. Không rút vốn, không đầu tư.
1000-300-300+x=1600-1200 =>x=0
B. Rút vốn 600
C. Rút vốn 300
D. Đầu tư vốn
300 CHƯƠNG
3
3.1“Khoản trả trước, chi phí trả trước” là?


A. Loại chi phí đặc biệt, chỉ xuất hiện trong các công ty lớn.


B. Tài sản đại diện cho khoản trả trước của chi phí trong tương lai (khơng phải là chi
phí hiện tại)
C. Cả a và b đều đúng.
3.2Phần hao mòn của TSCĐ phát sinh trong tháng được gọi là:
A. Chi phí khấu hao.
B. Khấu hao lũy kế.
C. Cả a và b
3.3 Phần hao mòn của TSCĐ từ khi bắt đầu đưa vào sử dụng đến hiện tại thì được
gọi là: A. Chi phí khấu hao.
B. Khấu hao lũy kế.
C. Cả a và b.
D.Cả 3 c
3.4Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến bút toán điều chỉnh:
A. Liên quan 1 hoặc nhiều tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động và 1
hoặc nhiều tài khoản thuộc Báo cáo tình hình tài chính

B. Khơng bao giờ liên quan đến tiền.
C. Được thực hiện vào ngày cuối kỳ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính.
D. Cả 3 câu đều đúng.
3.5 “Bút tốn điều chỉnh ảnh hưởng đến dịng lưu chuyển của tiền , trong kì kế
tốn” như thế nào? A. Tiền tăng khi ghi nhận doanh thu.
B. Tiền giảm khi ghi nhận chi phí.
C. Khơng liên quan đến dịng tiền.
D. a và b đúng.
3.6 “Số liệu” của các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến báo cáo tài chính nào
sau đây: A. Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
B. Báo cáo kết quả hoạt động.
C. Báo cáo tình hình tài chính.
D. Cả 3 báo cáo.
E. b và c.
3.7Việc thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ là để:
A. Áp dụng kế tốn dồn tích đối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan
đến nhiều kỳ kế tốn. B. Cung cấp thơng tin chính xác về doanh thu , chi phí
thực tế đã phát sinh tronng kì. C. Tài sản, nợ phải trả được ghi nhận chính xác.
D. Cả 3 câu trên.
3.8Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến “khấu hao tài sản”
A. Phân bổ dần nguyên giá của tài sản cố định vào chi phí trong suốt thời gian
sử dụng dự kiến của tài sản.
B. Chi phí khấu hao của tài sản được ghi nhận trong bút toán điều chỉnh.
C. Là sự đo lường mức độ giảm giá của tài sản trên thị trường.
D. a và b đúng.
E. Cả 3 câu đều đúng.
3.9 Cơng ty kí một hối phiếu (giấy hẹn nợ) về khoản vay 100 từ ngân hàng
AAA, kế toán hạch toán: A. Nợ thương phiếu phải trả 100/ Có Tiền 100
B. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải thu 100
C. Nợ Tiền 100/ Có thương phiếu phải trả 100

3.10Trên báo cáo tình hình tài chính, liên quan đến tài sản cố định (Thiết Bị), kế
toán theo dõi ở chỉ tiêu nào sau đây:
A. Nguyên giá, ở tài khoản “Thiết Bị”
B. Khấu hao lũy kế, ở tài khoản “Khấu Hao lũy kế-Thiết Bị”
C. Giá trị còn lại.
D. Cả a, b, c
3.11Số dư của Tài khoản Khấu hoa lũy kế phản ảnh:
A. Số khấu hao phát sinh trong tháng.
B. Giá trị hao mòn của tài sản từ khi bắt đầu sử dụng đến hiện tại.
C. Phần tài sản đã chuyển thành chi phí qua q trình sử dụng
D. b và c.
3.12Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến tài khoản “ Khấu hao lũy kế”


×