Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.45 KB, 10 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NLKT
Câu 2. Tác dụng của tài khoản
a/ Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng ké toán.
b/ Phản ảnh tình hình hiện có và biến động của từng đối tượng kế toán một cách thường xuyên, liên tục và có
hệ thống.
c/ Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
d/ Các câu trên đều đúng.
Câu 3. Tác dụng của việc định khoản kế toán.
a/ Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
b/ Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ kế toán
c/ Để giảm bớt việc ghi sổ kế toán.
d/ a và b.
Câu 4. Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:
a/Tổng số phát sinh nợ trên các tài khoản kế toán của một DN trong kỳ = tổng…
b/ Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản kế toán luôn…
c/ Tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh có trong kỳ của một tTK…
d/ a và b
Câu 5. Kế toán tổng hợp được thể hiện
a/ Các TK cấp 1 và các sổ kế toán tổng hợp khác.
b/ Các sổ TK cấp 2.
c/ Các sổ TK cấp 2 và sổ TK cấp 3
d/ a và b
Câu 6. Sổ kế toán chi tiết được thể hiện ở
a/ Các sổ TK cấp 2
b/ Các sổ chi tiết, thẻ chi tiết
c/ Các sổ TK cấp 3
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 7: TK “vay ngắn hạn” thuộc loại
a/TK phản ảnh tài sản



b/ TK phản ảnh nợ phải trả
c/ TK phản ảnh nguồn vốn
d/ b và c
Câu 8: TK “Vốn góp liên doanh” thuộc loại:
a/ TK phản ảnh tài sản
b/ TK phản ảnh tài sản ngắn hạn
c/ TK phản ảnh nguồn vốn
d/ a và b
Câu 9: TK “ Hao mòn TSCĐ” thuộc loại:
a/ TK phản ảnh tài sản
b/ TK điều chỉnh giảm TS
c/ TK phản ảnh nguồn vốn
d/ a và b
Câu 10: Sổ cái là:
a/ Sổ kế toán tổng hợp
b/ Sổ TK cấp 1
c/ Sổ kế toán chi tiết
d/ Sổ TK cấp 2
e/ a và b
Câu 11: Định khoản “Nợ TK hàng gởi bán/coa TK thành phẩm” có nội dung là:
a/ Hàng gởi bán bị trả lại nhập kho
b/ xuất kho thành phẩm gửi bán
c/ Nhập kho thành phẩm từ sản xuất
d/ Không phải các nội dung trên
Câu 12: Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là:
a/ Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau
b/ Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có
c/ Ghi một bên có đói ứng với nhiều bên nợ
d/ Tất cả đều đúng



Câu 13: Số dư của TK cấp 1 bằng
a/ Số dư của tất cả TK cấp 2
b/ Số dư của tất cả sổ chi tiết
c/ Số dư của tất cả TK cấp 3
d/ Tất cả đều đúng
Câu 14: Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với TK cần phải lập
a/ Bảng cân đối kế toán
b/ Bảng đối chiếu số phát sinh các TK
c/ Bảng tổng hợp chi tiết
d/ Bảng kê
Câu 15: Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
a/ Bảng cân đối kế toán
b/ Bảng đối chiếu số phát sinh các TK
c/ Bảng tổng hợp chi tiết
d/Bảng kê
Câu 16: Định khoản “Nợ TK phải trả người bán/Có TK tiền gởi ngân hàng” có nội dung là
a/ Đặt trước tiền hàng cho người bán
b/ Trả nợi cho người bán bằng tiền gởi ngân hàng
c/ Người bán trả lại tiền thừa bằng tiền gởi ngân hàng
d/ a hoặc b
Câu 17: Nếu sản phẩm dở dang đầu kỳ 20, cuối kỳ 80, chi phí nguyên vật liệu trược tiếp 520, chi phí nhân
công trực tiếp 250 chi phí sản xuất chung 125, thì tổng giá thành lô sản phẩm này là:
a/ 1.045
b/ 835
c/ 915
d/ 995
Câu 18: Kế toán sẽ ghi vào bên nợ các TK nguyên vật liệu, hàng hóa khi:
a/ DN nhậpkho vật tư, hàng hóa
b/ DN xuất kho vật tư, hàng hóa



c/ DN mua vật tư, hàng hóa
d/ Một trong các nghiệp vụ trên xảy ra
Câu 19: Trong hình thức kế toán nhật ký chung tác dụng của sổ cái và sổ nhật ký chung là:
a/ Sổ nhật ký chung phản ánh tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian. Sổ cái phân loại các
nghiệp vụ kinh tế theo TK.
b/ Sổ nhật ký chung phân loại các nghiệp vụ kinh tế theo TK, sổ cái phản ảnh tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh theo trình tự thời gian.
c/ Tác dụng của sổ nhật ký chung và sổ cái như thế nào tùy theo cách thiết lập sổ cái của kế toán.
d/ Các câu trên đều sai
Câu 20: Theo chế độ kế toán Việt Nam
a/ Kế toán phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số liệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK kế toán cấp
1.
b/ Kế toán có quyền chọn số liệu, tên gọi cho các TK kế toán cấp 2 và TK cấp 3
c/ Đối với TK chi tiết mà nhà nước chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì kế toán có quyền tự
quyết định số liệu, tên gọi, nội dung ghi chép
d/ a và c
e/ a và b
Câu 21: Số dư của các TK:
a/ Bất ký số TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
b/ Các TK phản ảnh tài sản và chi phí SXKD có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
c/ Các TK phản ảnh nguồi vốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
d/ Cả 3 điều sai
Câu 22: Khi muốn biết tình hình tăng, giảm chung về các loại nguyên vật liệu, kế toán phải xem xét
a/ Sổ chi tiết TK nguyên vật liệu
b/ Bảng cân đối kế toán
c/ Sổ tổng hợp (sổ cái) TK nguyên vật liệu
d/ Các phiếu nhập kho, các phiếu xuất kho nguyên vật liệu
Câu 23: Khi muốn biết tình hình tăng, giảm một loại nguyên vật liệu A nào đó, kế toán phải xem xét

a/ Sổ chi tiết TK nguyên vật liệu A
b/ Bảng cân đối kế toán


c/ Sổ tổng hợp (sổ cái) TK nguyên vật liệu
d/ Các phiếu nhập kho, các phiếu xuất kho nguyên vật liệu A
Câu 24: Khi mối quan hệ giữa TK tổng hợp và Tk chi tiết của TK bất kỳ:
a/ Số dư đầu kỳ (cuối kỳ) của TK tổng hợp = Tổng số dư đầu kỳ (cuối kỳ) của các Tk chi tiết
b/ Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh Nợ trong kỳ của các TK chi tiết
c/ Số phát sinh Có trong kỳ của TK tổng hợp = Tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết
d/ Các câu trên đều đúng
Câu 26: TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng cân đối kế toán
a/ TK doanh thu
b/ TK chi phí
c/ TK loại 0
d/ Tất cả dều sai
Câu 27: TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng cân đối kế toán
a/ TK loại 0
b/ TK trung gian
c/ TK tài sản
d/ TK nguồn vốn
Câu 28: TK nào không phải là TK trung gian
a/ Phải thu KH
b/ Phải trả CNV
c/ Lợi nhuận chưa phân phối
d/ Tất cả đều sai
câu 30: Số dư bên Nợ của bảng cân đối TK gồm có các TK
a/ Loại 1 và loại 2
b/ Loại 3 và loại 4
c/ a và b đều đúng

d/ a và b đều sai
Câu 31: Trên bảng cân đối kế toán, số dư của TK 214 sẽ được trình bày
a/ Bên phần tài sản và ghi dương (mực thường)


b/ Bên phần nguồn vốn và ghi âm (mực đỏ)
c/ Bên phần tài sản và ghi âm (mực đỏ)
d/ Bên phần nguồn vốn và ghi dương (mực thường)
Câu 32: Ghi sổ kép là
a/ Phản ảnh số dư ĐK, tình hình tăng, giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của một TK nào đó
b/ Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của một TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c/ Ghi đồng thời vào ít nhất hai TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
d/ Ghi cùng một lúc hai nghiệp vụ kinh tế phát sinh
câu 33: Chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và doanh thu thuần là:
a/ Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
b/ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
c/ Cả a và b
d/ Không câu nào đúng
Câu 34: Hóa đơn là
a/ Chứng từ phản ảnh nghiệp vụ mua hàng
b/ Chứng từ phản ảnh nghiệp vụ bán hàng
c/ Chứng từ phản ảnh chi phí
d/ Chứng từ phản ảnh một giao dịch thương mại, cho biết hai bên mua bán là ai, số lượng hàng hóa hay dịch
vụ và giá cả giao dịch là bao nhiêu.
Câu 35: Hóa đơn do
a/ Bên mua lập
b/ Bên bán lập
c/ Bên bán lập trong đa số trường hợp
d/ Nhà nước lập
Câu 36: Chứng từ là

a/ Căn cứ ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các sổ kế toán có liên quan
b/ Bằng chứng pháp lý giải quyết các tranh chấp, kiện tụng
c/ Là bằng chứng bằng giấy tờ chứng minh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh và thực sự hoàn thành
d/ Cả 3 câu đều đúng


Câu 37: Chứng từ dùng làm căn cứ để kế toán ghi sổ kế toán là:
a/ Các chứng từ bên trong
b/ Các chứng từ bên ngoài
c/ Cả hai loại trên
d/ Tùy từng doanh nghiệp
Câu 38: Dựa vào điểm khác nhau nào sau đây để phân biệt chứng từ và sổ sách kế toán
a/ Chứng từ có dạng tờ rơi, còn sổ kế toán thì đóng thành quyển.
b/ Chứng từ thể hiện được ai là người thực hiện nghiệp vụ còn sổ kế toán thì không
c/ Nội dung ghi sổ chép trên chứng từ ngắn, còn trong sổ kế toán thì dài
d/ Các câu trên đều đúng
Câu 39: Việc đánh giá các đối tượng kế toán là:
a/ Đo lường đối tượng kế toán bằng thước đo tiền tệ theo các nguyên tắc và quy định tài chính hiện hành
b/ Xác định một số tiền ngang giá với đối tượng kế toán theo các quy định tài chính hiện hành
c/ Xác định giá trị của các đối tượng kế toán theo các nguyên tắc và quy định tài chính hiện hành
d/ Các câu trên đều đúng
Câu 40: Trên sổ tài khoản hàng tồn kho được đánh giá theo:
a/ Giá thanh toán với người bán
b/ Giá chưa có thuế GTGT
c/ Giá gốc còn gọi là giá thực tế
d/ Giá đã có thuế GTGT
Câu 41: Tổng giá trị tài sản đầu kỳ là 150 tr, cuối kỳ 280tr. Nợ phải trả đầu kỳ 60 tr, cuối kỳ 120 tr. Nếu trong
kỳ tổng vốn góp giảm 10 tr thì lợi nhuận thu được sẽ là
a/ 50 tr
b/ 90 tr

c/ 80 tr
d/ 70 tr
Câu 42: Khi trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng sẽ làm
a/ Tổng nguồn vốn của DN không thay đổi
b/ Tổng tài sản của DN không thay đổi


c/ Nguồn vốn của DN sẽ thay đổi cơ cấu
d/ Tất cả đều đúng
Câu 43: Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm
a/ Tăng tài sản, giảm tài sản
b/ Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
c/ Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
d/ Tất cả đều sai
Câu 44: Một khoản chi mua vật liệu sẽ làm
a/ Tăng tài sản, giảm tài sản
b/ Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
c/ Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
d/ Tất cả đều sai
Câu 45: Tổng giá trị tài sản đầu kỳ là 150 tr, cuối kỳ 280tr. Nợ phải trả đầu kỳ 60 tr, cuối kỳ 120 tr. Nếu trong
kỳ tổng vốn góp tăng 20 tr thì lợi nhuận thu được sẽ là
a/ 50 tr
b/ 90 tr
c/ 80 tr
d/ 70 tr
Câu 46: DN A có tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả = 80 tr, DN B có tổng nợ phải hu = tổng nợ phải trả =
40tr
Giả sử các tài sản, các nguồn vốn và các chỉ tiêu khác ở 2 DN đều bằng nhau. Có thể kết luận
a/ Tình hình tài chính của 2 DN trên tương đương nhau
b/ Tình hình tài chính DN A tốt hơn B

c/ Tình hình tái chính DN B tốt hơn A
d/ Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 47: Phần nguồn vốn tren bảng CĐKT của cty B vào 31/12 gồm các khoản.
Phải trả người bán 400tr
Nguồn vốn kinh doanh 1.200tr
Lợi nhuận chưa phân phối 50tr
Tổng cộng nguồn vốn 1.650tr


Tổng vốn của chủ sở hữu là:
a/ 1.200 tr
b/ 850 tr
c/ 1.250 tr
d/ Các câu trên đều sai
Câu 48: Phần nguồn vốn tren bảng CĐKT của cty B vào 31/12 gồm các khoản.
Phải trả người bán 400tr
Nguồn vốn kinh doanh 1.200tr
Lợi nhuận chưa phân phối 50tr
Căn cứ vào phần nguồn vốn trên bảng CĐKT có thể suy ra tổng tài sản là:
a/ 1.200 tr
b/ 850 tr
c/ 1.250 tr
d/ Các câu trên đều sai
Câu 49: Khoản mục nào không thể hiện trên báo cáo hoạt động kinh doanh
a/ Thuế xuất khẩu
b/ Hàng hóa bị trả lại
c/ Chi phí phải trả
d/ Chi phí tài chính
Câu 50: Đặc điểm của bảng cân đối kế toán
a/ Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định

b/ Phản ảnh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định
c/ Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định
d/ Không có câu nào đúng
Câu 51: Công ty nhận thông báo nộp thuế 200 tr, sẽ làm:
a/ Tăng tài sản, giảm tài sản
b/ Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
c/ Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
d/ Tất cả đều sai




×