Tải bản đầy đủ (.pptx) (194 trang)

Bài giảng Quản trị chiến lược cao học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.52 MB, 194 trang )

Quản trị chiến lược
Đối tượng: cao học

Giảng viên: TS. Phan Đình Quyết
Email:
Tel: 0968.65.65.66


Hướng dẫn tham gia lớp học
Google Classroom

Học viên truy cập vào website 
chọn “Tham gia lớp học”  nhập “Mã lớp học” để vào lớp


Mục tiêu
Mục tiêu chung

–Cung cấp những luận cứ khoa học bao gồm cả lí luận, thực tiễn, các định hướng và giải
pháp quản trị và phát triển chiến lược kinh doanh cho các DN Việt Nam trong bối cảnh hiện
nay
Mục tiêu cụ thể

–Cung cấp những nguyên lý hiện đại về QTCL và PTCLKD.
–Cung cấp phương pháp và kỹ năng vận dụng các nguyên lý và kiến thức QT & PTCLKD
trong thực tiễn hoạt động của các DN Việt Nam.
Yêu cầu: phải biết vận dụng linh hoạt kiến thức và kỹ năng đã học trong các học phần chuyên

ngành khác có liên quan vào việc nghiên cứu môn học này để có tư duy chiến lược tồn diện.



Đánh giá kết quả học phần

Thực hành – 30%
Kết quả học phần

Thi học phần – 70%

Kiểm tra

Câu 1: Lý thuyết: 4 điểm

Thảo luận nhóm

Câu 2: Liên hệ thực tiễn:
6 điểm

4


Thảo luận & Kiểm tra

■Kiểm tra: 01 bài
■Chia nhóm thảo luận: 03 nhóm theo danh sách

■Đề Thảo luận: 6 câu hỏi/ 3 nhóm

12/25/22

5



Cách thức tiến hành thảo luận



Mỗi nhóm chuẩn bị Bài thảo luận của mình theo phân cơng






Nhóm Phản biện, nhóm dẫn dắt: Bản word
Nhóm Trình bày: Bản word + PPT
Đều phải có phần đánh giá từng thành viên trong nhóm

Nội dung trình bày:




Giới thiệu về cơng ty/ ngành nhóm chọn để phân tích
Tiến hành phân tích theo nội dung câu hỏi


Cách thức tiến hành thảo luận

■ Vai trò của mỗi nhóm



Nhóm trình bày: Chuẩn bị PPT, trình bày bài Nghiên cứu theo nội dung



Nhóm Phản biện: Nhận xét và nêu các câu hỏi cho nhóm trình bày



Nhóm dẫn dắt: Cử người làm MC, điều phối buổi thảo luận



Các nhóm khác: Lắng nghe và gửi lại phiếu chấm điểm, đánh giá cho từng nhóm tham gia thảo luận (Mẫu phiếu đánh giá theo
mẫu GV gửi)


Đánh giá các thành viên trong Nhóm

TT

Thành viên Nhóm

Cơng việc được phân cơng

Nhóm đánh giá

1

Nguyễn Văn A


A

2

Nguyễn Thị B

B

3

………..

Xác nhận

4
5
6
7
8
9

12/25/22

Bộ môn Quản trị chiến lược

8


Chương trình mơn học
Cấu trúc


Số tiết

Chương 1: Tổng quan về QT & PTCLKD của DN

5

Chương 2: Xác lập định hướng PTCLKD của DN

5

Chương 3: Phát triển chiến lược cung ứng giá trị đáp ứng thị trường mục tiêu của DN

5

Chương 4: Phát triển tổ chức & lãnh đạo CLKD của DN

5

12/25/22

Thảo luận

10

Tổng

30

9



Tài liệu tham khảo

1. Bộ môn Quản trị chiến lược, ĐH Thương Mại, Bài giảng “Quản trị chiến lược nâng cao”.
2. N. H. Việt (2012), Phát triển chiến lược kinh doanh cho các DN ngành may Việt Nam, NXB Thống kê.
3. N. H. Long & N. H. Việt (2014), Giáo trình Quản Trị Chiến Lược, NXB Thống kê
4. N. K. Thanh (2011), Quản trị chiến lược, NXB KTQD
5. M. E. Porter (2008), Chiến lược cạnh tranh, NXB Thống Kê.

12/25/22

10


Nội dung chương 1

1.1 Một số khái niệm cơ bản
1.1.1 Khái niệm và nội dung CLKD
1.1.2 Quy trình QTCLKD tổng quát trong DN
1.1.3 Giá trị gia tăng: tính chất, lĩnh vực và định vị
1.1.4 Nguyên lý phát triển CLKD theo tiếp cận chuỗi cung ứng giá trị khách hàng
1.2 Khái niệm & bản chất & nội dung phát triển CLKD
1.2.1 Khái niệm phát triển CLKD
1.2.2 Mơ hình tổng qt phát triển CLKD
1.2.3 Nội dung cơ bản phát triển CLKD của DNTM
12/25/22

11



Strategic thinking: Khoa học chiến lược

Tư duy chiến lược: nghệ thuật vượt qua đối thủ
cạnh tranh, với nhận thức rằng họ cũng đang
cố gắng vượt qua mình.
A. K. Dixit & B. J. Nalebuff

Lý thuyết về trò chơi
12


Các Nhà quản lý nghĩ gì về “Chiến lược”?

Chiến lược là hành động:
“Chiến lược của chúng tôi là mở rộng thị trường quốc tế”
“……………………….... sáp nhập với ……………..”
“ ………………………… thuê ngồi …………”
“…………………tăng gấp đơi ngân sách marketing (R&D)…”

Chiến lược là mục tiêu:
“Chiến lược của chúng tôi là trở thành người dẫn đầu thị trường trong lĩnh vực kinh doanh ....”
“ ……………………………là tăng trưởng ….”
“…………………………… trở thành công ty số 1 thế giới”
“ …………………………… tạo ra lợi nhuận 30% cho cổ đơng”

Chiến lược là tầm nhìn:
“Chiến lược của chúng tơi là thấu hiểu và thỏa mãn các nhu cầu khách hàng …”.
“…………………… cung cấp các sản phẩm / dịch vụ cao cấp”
12/25/22


13


CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA VINAMILK
Mục tiêu của Vinamilk là tối đa hóa giá trị của CĐ và theo đuổi mục tiêu phát triển KD dựa trên những CL sau:

■Mở rộng thị phần tại các thị trường hiện tại và thị trường mới;
■Phát triển toàn diện danh mục SP sữa nhằm hướng tới 1 TT tiêu thụ rộng lớn, đồng thời mở rộng sang các SP có hàm lượng GTGT cao mang lại tỷ suất lợi nhuận lớn
hơn;

■Phát triển các dòng SP mới nhằm thỏa mãn tốt nhất thị hiếu khác nhau của KH;
■Xây dựng thương hiệu;
■Tiếp tục nâng cao quản lý hệ thống cung cấp;
■ Phát triển nguồn nguyên liệu sạch để đảm bảo nguồn cung sữa tươi ổn định và tin cậy.

CHIẾN LƯỢC CỦA BẠN LÀ GÌ?
14


Chiến lược của FPT Telecom



FPT đang nỗ lực thực thi chiến lược “Mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng” trên cơ sở phát huy giá trị
văn hóa cốt lõi “Lấy khách hàng làm trọng tâm” và nền tảng sức mạnh cơng nghệ FPT, từ đó tiên phong trở thành
nhà cung cấp dịch vụ số có trải nghiệm khách hàng vượt trội, tốt nhất Việt Nam


Chiến lược của Vingroup



Trước 2019: Bằng khát vọng tiên phong cùng chiến lược đầu tư - phát triển bền vững, lấy Bất động sản và Du lịch làm lĩnh vực trọng
tâm,Vingroup phấn đấu trở thành Tập đoàn kinh tế đa ngành hàng đầu Việt Nam, có uy tín và vị thế trên bản đồ kinh tế Thế giới; xây
dựng thành cơng chuỗi sản phẩm và dịch vụ đẳng cấp, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người Việt và nâng tầm vị thế của



người Việt trên trường quốc tế.
Sau 2019: Vingroup định hướng phát triển thành một Tập đồn Cơng nghệ - Cơng nghiệp – Thương mại Dịch vụ hàng đầu khu vực;
không ngừng đổi mới sáng tạo để kiến tạo hệ sinh thái các sản phẩm dịch vụ đẳng cấp, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của
người Việt và nâng tầm vị thế của người Việt trên trường quốc tế.


CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?

Chiến lược là ……..
phương thức mà doanh nghiệp lựa chọn
để cạnh tranh nhằm đạt đươc lợi thế cạnh tranh
bền vững so với các đối thủ.

Lợi thế cạnh tranh
Những kết quả khi chiến lược của DN mang lại hiệu suất kinh doanh vượt trội so với ĐTCT

17


Tinh thần của Vingroup
“Đẩy mạnh hợp tác, phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ trên mọi lĩnh vực là định hướng xuyên suốt của Vingroup. Công nghệ sẽ là
chìa khóa then chốt thúc đẩy sự phát triển, tối ưu trí tuệ, khai phóng tiềm năng của tồn bộ hệ thống. Vingroup phải không ngừng sáng tạo,

hợp tác và kết nối trí tuệ, chia sẻ tinh hoa cơng nghệ trên phạm vi toàn cầu để cùng tạo ra những đột phá thực sự trong việc ứng dụng cơng
nghệ vì cuộc sống của con người. Muốn làm được như vậy, cần thay đổi cách tiếp cận vấn đề, thay đổi tư duy, khơng chỉ làm theo thơng lệ
hiện có. Chúng ta phải giữ vững tinh thần tiên phong, bứt phá để vượt mọi giới hạn – việc này không chỉ vì sự phát triển của Vingroup, mà cịn
đóng góp cho Việt Nam và hơn thế nữa. Tất cả nhằm mang lại những sản phẩm, dịch vụ giá trị, góp phần tạo ra một cuộc sống tốt đẹp hơn
cho mọi người”
Ông Phạm Nhật Vượng
Chủ tịch HDQT Tập đoàn Vingrou[


Hiệu suất kinh doanh vượt trội và
Lợi thế cạnh tranh bền vững



Hiệu suất kinh doanh vượt trội




Khả năng sinh lời của một công ty so với lợi nhuận của các công ty khác trong cùng ngành kinh doanh hoặc tương tự
Tối đa hóa giá trị của cổ đơng là mục tiêu cuối cùng của các công ty tạo ra lợi nhuận ROIC (Profitability) = Return On Invested Capital



Lợi nhuận thuần




Tổng vốn đầu tư


ROIC
Lợi thế cạnh
tranh =



Khi lợi nhuận của DN cao hơn hẳn lợi nhuận trung bình của các cơng ty khác trong cùng 1 ngành và cùng cạnh tranh, tiếp cận cùng 1 nhóm khách
hàng

Lợi thế cạnh tranh bền vững
Khi Chiến lược của DN giúp cho DN đó duy trì được mức lợi nhuận cao hơn mức lợi nhuận trung bình trong nhiều năm

1 | 19


CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC HÌNH THÀNH
NHƯ THẾ NÀO?

Mơi trường
kinh doanh
(Cuộc chơi)

Chiến lược
(Cách chơi)

Vị thế cạnh tranh
(tương quan với
đối thủ)


20

Chiến thắng


Đạt được hiệu quả kinh doanh cao
không phải là chiến lược

HIỆU QUẢ

CHIẾN LƯỢC

KINH DOANH

Hấp thu, đạt được và triển
khai những thực hành

Tạo ra vị thế cạnh tranh
khác biệt và bền vững

chuẩn (best pratices)

Làm cùng một công việc

Làm theo cách khác biệt để

một cách tốt hơn

đạt được mục tiêu khác biệt



Cách tiếp cận Chiến lược truyền thống

Alfred Chandler (1962): “Chiến lược bao hàm việc ấn định các mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi các hành
động cũng như sự phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu này”.

Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức
thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong mơi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn mong đợi của các bên liên
quan”.

12/25/22

22


CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH CHIẾN LƯỢC

Định hướng trong dài hạn của doanh nghiệp.
Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
Lợi thế cạnh tranh hay "tính khác biệt" cho doanh nghiệp
Vị thế của doanh nghiệp trong mối quan hệ tương thích với mơi trường và thị trường.
Hình thành từ các nguồn lực và năng lực bên trong của DN
Phân bổ các nguồn lực: tài chính, nhân lực, cơ sở hạ tầng, cơng nghệ, thương mại, ... một cách tối ưu.

Bạn có thể trình bày nội dung CLKD của Cơng ty?
12/25/22

23



Tập hợp các quyết định và hành
động tạo lập lợi thế cạnh tranh ngắn
Kỹ năng hoạch định, thực thi

hạn và dài hạn vượt qua đối thủ

và kiểm soát

cạnh tranh để đạt mục tiêu tổ chức

QUẢN TRỊ

CHIẾN LƯỢC

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

24
12/25/22


QUY TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

HOẠCH ĐỊNH
CHIẾN LƯỢC

12/25/22

25

KIỂM SỐT


THỰC THI

CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC


×