Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề ôn thi HKI k10 21 12 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.19 KB, 6 trang )

Ths Lê Như Phương-THPT Tơ Hiến Thành

ĐỀ ƠN THI HỌC KÌ 1 LỚP 10 [KNTT]
Bài thi: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1:

Phủ định của mệnh đề " x  ,5 x  3x 2  1" là:
A. " x  ,5 x  3x 2  1" .
C. " x  ,5 x  3x 2  1" .

Câu 2:

Câu 3:

Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ q!
B. Hình thoi có hai đường chéo vng góc với với nhau.
C. Số 8 là số chính phương.
D. Băng cốc là thủ đô của Mianma.
Hãy liệt kê các phần tử của tập X
A. X

Câu 4:

0 .

2 x2

1 .


5x 3

C. X

3
2

0 .
.

D. X

1;

3
.
2

B. CR A   ;6 .

C. CR A  6 .

D. CR A   6;   .

. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.  2 y   2 y  1 .
2

Câu 6:


B. X

x

Cho A   6;   . Khi đó CR A  ?
A. CR A   ;6  .

Câu 5:

B. " x  ,5 x  3x 2  1" .
D. " x  ,5 x  3x 2  1" .

B. 2 x 2  y  1 .

C. 2 x  3 y  6 .

D. yx  y  0 .

3x  y  9
 x  y 3

Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm
2 y  8  x
 y  6
nào sau đây?
A.  0;0  .

Câu 7:


Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?

C.

Trang 1

2
2
2
B. a  b  c  2bc cos A .
2
2
2
D. a  b  c  2bc cos B .

Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  b, AB  c . Gọi R là bán kính đường
trịn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. S 

Câu 10:

D.  8; 4  .

B. cos 60o  sin120o . C. cos 60o   cos120o . D. sin 60o  cos30o .

2
2
2
A. a  b  c  2bc cos A .
2

2
2
C. a  b  c  2bc cos C .

Câu 9:

C.  2;1 .

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos 60o  sin 30o .

Câu 8:

B. 1; 2  .

abc
.
4R

a
b
c


 R.
sin A sin B sin C

Khẳng định nào sau đây đúng?

B. a 2  b2  c 2  2bc cos A .

D. c 2  a 2  b2  2ab cos C .


Ths Lê Như Phương-THPT Tô Hiến Thành

A. Hai vectơ
B. Hai vectơ
C. Hai vectơ
D. Hai vectơ
Câu 11:

a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.

a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MB  MC  CB .

Câu 12:

B. EB  EC  2ED .

B. GC  2GM .

B. AB   4;5 .

B. 1 .


C. BA  BC  2BE .

D. DA  DC  2ED .

1
C. OG  GD .
2

1
D. OG   GD .
2

C. AB   4; 5 .

D. AB   3; 6  .

C.

65 .

D. 7 .

Cho hai vectơ u và v . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 
C. u.v   u . v .cos  u, v  .
A. u.v  u . v .sin u, v .

Câu 18:


D. OD  OC  DC .

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u 1; 2  , v  3;2  , khi đó u.v có giá trị bằng
A. 7 .

Câu 17:

C. OB  OC  CB .

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1;3 , B  3; 2  , khi đó tọa độ AB là
A. AB   2;1 .

Câu 16:

B. AD  AC  CD .

Cho hình bình hành ABCD tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, CD , G là giao
điểm của AN và CM , đẳng thức nào sau đây sai?
A. AN  3GN .

Câu 15:

D. MB  AM  BA .

Cho tam giác ABC , Gọi D, E là trung điểm của BC, AC . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB  AC  2 AD .

Câu 14:

C. MB  MC  BC .


Cho hình bình hành ABCD tâm O , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. AB  AC  CB .

Câu 13:

B. MB  AM  AB .

 

B. u.v  u . v .cos u, v .
D. u.v  u . v

Kết quả đo chiều dài của một cái bàn được ghi là 120 cm  0,1cm , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cái bàn là một số nằm trong khoảng từ 119,9 cm đến 121,1 cm .
B. Chiều dài đúng của cái bàn là một số lớn hơn 120 cm .
C. Chiều dài đúng của cái bàn là một số nhỏ hơn 120 cm .
D Chiều dài đúng của cây cầu là 119,9 cm hoặc là 121,1cm .

Câu 19:

Kết quả 4 bài kiểm tra thường xun mơn Tốn của bạn An là 8; 9; 10; 9 . Số trung bình cộng
x của mẫu số liệu trên là.

A. 8 .
Câu 20:

A. 8 .

Trang 2


C. 10 .

D. 8, 5 .

Điều tra về số đoàn viên đầu năm ở 11 lớp khối 10 của trường THPT X ta được mẫu số liệu
dưới đây
10

Câu 21:

B. 9 .

12
11
15
18
28
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
B. 9 .

C. 18 .

26

20

8

19


D. 20 .

Cho mệnh đề chứa biến P  x  : "3x  5  x 2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:


Ths Lê Như Phương-THPT Tô Hiến Thành

A. P  3 .
Câu 22:

Câu 23:

Biểu diễn trên trục số của tập hợp

Câu 25:

B.

C.

.

D.

B. 1; 0  .

C.  1; 7  .

D.  2;5  .


Biểu diễn hình học của tập nghiệm của bất phương trình 2 x  y  1 là

A.

B.

C.

D.

x  2 y  0
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
khơng chứa điểm nào sau đây?
 x  3 y  2
B. B 1 ; 0  .

C. C  3 ; 4  .

D. D  0 ; 3 .

Miền khơng bị tơ màu trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào bên dưới?

x  y 1  0
B. 
.C.
x  2 y  4  0

x  y 1  0
.


2 x  y  4  0

x  y 1  0
D. 
.
x  2 y  4  0

Cho góc   0    90  thoả mãn tan   2 . Tính giá trị của biểu thức

P
A.
Trang 3

.

Miền nghiệm của bất phương trình 6  2 x  y   5  y  x  7   2  7 x  6 y   32 không chứa
điểm nào?

x  y 1  0
A. 
.
2 x  y  4  0
Câu 27:

D. P  5 .

\ ((3;4)  [0;2)) là hình nào?
.


A. A  1 ; 0  .
Câu 26:

C. P 1 .

A.

A. 1;3 .
Câu 24:

B. P  4 .

cos2  3sin 2   1
.
3cos2   5sin 2 

5
.
13

B.

8
.
23

C.

6
.

17

D.

8
.
83


Ths Lê Như Phương-THPT Tơ Hiến Thành

Cho hình vng ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính độ dài vectơ AM  BC

Câu 28:
.

A.
Câu 29:

B.

a 7
.
2

C.

a 13
.
2


D.

5a
.
2

Cho tam giác ABC vng tại A có AB  6cm, BC  10cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có
bán kính r bằng
A.

Câu 30:

a 5
.
2

2cm .

B. 2cm .

Tam giác ABC có diện tích S 

C. 3cm .

D. 1cm .

Ra sin B.sin C
, R là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam
sin A


giác. Số đo của góc A bằng
A. 1200
Câu 31:

C. 900

19
21

B.

73
36

C.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết A  2;3 , B  5; 2  , C  1;0  . Khi đó ABC là

Cho A  {x 

4
4
A.   m  .
3
3
Câu 37:

C. 9 .


D. 9 .

B. 7 .

C. 6,7 .

D. 6,8 .

|| mx  4∣  mx  4} ; B   x  ∣ x 2  9  0 . Tìm m để B \ A  B .

B. m 

4
.
3

4
4
C.   m  .
3
3

4
D. m   .
3

B. 950 .

C. 37 0 .


D. 480 .

Bác Nam dự định trồng ớt và cà trên diện tích 8a ( 1a  100m2 ). Nếu trồng ớt thì cần 20 công
và thu lãi 3.000.000 đồng trên mỗi a, nếu trồng cà thì cần 30 cơng và thu lãi 4.000.000 đồng
trên mỗi a. Biết tổng số công cần dùng khơng được vượt q 180. Tính số tiền lãi lớn nhất thu
được.
A. 24 .

Trang 4

3.

Cho tam giác ABC có AC  12 và 3sin A  5sin B  4sin C . Số đo của góc BAC gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 1230 .

Câu 38:

B.

Ba nhóm học sinh gồm 15 người, 10 người và 5 người. Điểm trung bình mơn tốn của mỗi
nhóm lần lượt là 6, 4 điểm, 7,3 điểm và 7 điểm. Điểm trung bình mơn tốn của ba nhóm học
sinh đó là
A. 6,9 .

Câu 36:

B. Tam giác cân tại B .
D. Tam giác vuông tại A .


Cho tam giác ABC vng tại A có AB  3 . Tính AB.BC
A. 3 .

Câu 35:

2
D.  .
7

B. ABC là tam giác vuông tại C .
D. ABC là tam giác vuông tại A .

A. Tam giác vuông tại C .
C. Tam giác đều.
Câu 34:

2
3

Trong mặt phẳng  Oxy  , cho A 1; 1 , B  5; 3 , C  2;0  . Hãy Chọn khẳng định SAI.
A. AB  20 .
C. Diện tích tam giác ABC là 3 .

Câu 33:

D. 300 .

Cho tam giác ABC có AB  7cm, BC  4cm, AC  9cm. Giá trị của cos C là
A.


Câu 32:

B. 600

B. 25 .

C. 26 .

D. 27 .


Ths Lê Như Phương-THPT Tô Hiến Thành

Câu 39:

Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 2  , B  2;3 , C  0; 7  . Khi điểm N di
động, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2 NA2  NB 2  NC 2  4 NO .
A. 68 .

Câu 40:

B. 69 .

C. 71 .

D. 72 .

Thống kê điểm thi học kì I ba mơn Tốn, Lý, Hóa của lớp 10 D như sau: có 38 học sinh đạt
điểm giỏi ít nhất một mơn, 25 học sinh đạt điểm giỏi mơn Tốn, 23 học sinh đạt điểm giỏi Lý,
20 học sinh đạt điểm giỏi mơn Hóa, 12 học sinh đạt điểm giỏi cả ba mơn. Hỏi có bao nhiêu

học sinh đạt điểm giỏi đúng hai môn?

C. 8 .
D. 7 .
3x  y  2  0

Câu 41:Gọi  H  là miền nghiệm của hệ bất phương trình: 2 x  y  8  0 . Điểm A  a; b  thuộc  H  sao
x  2 y 1  0

cho OAmax . Tính P  a  b .

Câu 42:

A. 6 .

B. 9 .

A. 6 .

B. 9 .

C. 8 .

D. 7 .

Cho tam giác ABC có A  600 , cạnh a  BC  30 cm . Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác
ABC là r  5 3 cm . Tính tổng độ dài hai cạnh còn lại của tam giác ABC .

A. 60cm .
B. 90cm .

C. 80cm .
D. 70cm .
Câu 43: Cho hình thang ABCD vng tại A và D , AB  4a, CD  2a, AD  3a . Gọi I là điểm thuộc





cạnh AD sao cho AI  2a . Tính T  IB  IC . AB .
A. 20a 2 .
B. 24a 2 .
Câu 44: Cho tam giác ABC như hình vẽ, tính AB. AC

A. 12 .

B. 24 .

C. 42a 2 .

D. 22a 2 .

C. 12 .

D. 24 .

Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai véc-tơ u  (3; 2) và v  (1;3) , xác định cosin của góc
giữa hai véc-tơ u và v .
A.

130

.
130

B.

3
.
13

C.

13
.
130

D. 3 130 .
130

Câu 46: Cho tam giác ABC vng tại A có AB  a, BC  2a . Giá trị của biểu thức
AB.BC  BC.CA  CA.AB bằng:

A. 0.

B. 4a 2 .

C. 4a 2 .

Câu 47: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của

Trang 5


D. 8a 2 .
3 chính xác đến hàng phần nghìn.


A. 1,7320.

B. 1,732.

C. 1,733.

D. 1,731.

Câu 48: Mốt của mẫu số liệu là
A. Tần số lớn nhất.

B. Giá trị lớn nhất.

C. Tần số nhỏ nhất.

D. Giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.

Câu 49: Một ngày cửa hàng X nhập về số lượng trái cây được cho trong bảng sau

Số tiền trung bình (nghìn đồng) để nhập mỗi loại quả là
A. 828.

B. 800.

C. 30.


D. 725.

Câu 50: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:

165

159 182 171 165 168 170 161

Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này.
A. 9 .

Trang 6

B. 7 .

C. 5 .

D. 23 .



×