Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

de thi thu thpt 2021 mon toan so gd dt kien giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.86 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi gồm 06 trang

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 10/06/2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI: 003

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . .
Câu 1.

Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 2 ) = 3 là
A. x = 11.

Câu 2.

Câu 3.
Câu 4.

B. x = 6.

C. x = 7.

D. x = 10.

1
và u2 = 3. Khi đó công bội của cấp số nhân này là
3


8
1
A. .
B. 1 .
C. .
D. 9.
3
9
Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X là
A. C103 .
B. 103 .
C. A103 .
D. At70 .
Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 =

Trong khơng gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A ( 2; 4; 5 ) và có vectơ chỉ
phương u = ( 3; 2;1) là

x+2 y+4 z +5
x − 3 y − 2 z −1
=
=
=
=
.
B.
2
3
2
4

1
5
x −2 y −4 z −5
x + 3 y + 2 z +1
=
=
=
=
C.
.
D.
.
2
3
2
4
1
5
Đồ thị hàm số nào đưới đây có tiệm cận đứng?
A.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

x−2
.
x +1

Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm A ( 3; −1; 4 ) lên mặt phẳng ( Oxy ) có tọa độ là
A. y = x 4 + x 2 − 1 .

B. y = x 2 − 3 x + 1 .

C. y = 2 x 3 − 3 x + 1 .

D. y =

A. ( 3; −1; 0 ) .

B. ( 3; −1; −4 ) .

C. ( −3;1; −4 ) .

D. ( 0; 0; 4 ) .

Cho hàm số f ( x ) = 3sin x − 2 cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. f ( x)dx = 3cos x + 2sin x + C.
C.

Câu 8.

 f ( x)dx = −3cos x − 2sin x + C .

Cho



1


0

f ( x ) dx = 3 và

 f ( x ) dx = −3cos x + 2sin x + C.
D.  f ( x)dx = 3cos x − 2sin x + C .
B.

1

 2 f ( x ) − 1 3g ( x )dx .
I
=
.
Tính
g
x
dx
=

2
(
)
0
0 
0

1


A. I = 5 .
B. I = 0.
C. I = 12.
D. I = −13 .
Câu 9. Cho hai số phức z = 3 − 2i và w = 2 + 4i . Phần ảo của số phức z + w là
A. 5i.
B. 5.
C. 2i.
D. 2.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 là
A. 20 .
B. 10 .
C. 20.
D. 10.
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

_________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________
x
y

−

0



+


2

+

0



0

+

5

y

−

1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1.
B. 0.

C. 5.

D. 2.

C. D = (1; + ) .


D. D =

Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x − 1) .
3

A. D = ( 0; + ) .

B. D = 1; + ) .

\{1}.

Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i là
A. z = −3 − 4i.
B. z = −3 + 4i
C. z = 3 + 4i
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

D. z = 4 + 3i.

y

3

O

−2

2

x


−1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. ( −2; 2 ) .
B. ( −; −2 ) .

C. ( 2; + ) .

D. ( −2; 0 ) .

Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −2;5 ) biểu diễn số phức
A. z = 5 − 2i.
B. z = −2 − 5i.
C. z = 2 − 5i.
D. z = −2 + 5i.
Câu 16. Cơng thức tính thể tích V của khối hón có bán kính đáy r và chiều cao h là
1
1
A. V =  rh.
B. V =  r 2 h .
C. V =  r 2 h .
D. V =  rh.
3
3
Câu 17. Một khối lập phương có cạnh bằng 3a. Thể tích của khối lập phương đó bằng
A. 27a 3 .
B. 18a 3 .
C. 3a 3 .
D. 9a 3 .

Câu 18. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm hàm số đó là hàm số nào?
y

O

A. y = x 4 − x 2 + 1 .

B. y = x 2 − 2 x + 1 .

x

C. y = x 3 − 3 x + 1 .

D. y = − x 3 + 3 x + 1 .

Câu 19. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3a 2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 5a 3 .
B. 2a 3 .
C. 18a 3 .
D. 6a 3 .
Câu 20. Với a là số thực dương tuỳ ý, log (100a 3 ) bằng

_________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________
A. 2 + 3log a.

B. 2 − 3log a .


C.

1 1
+ log a .
2 3

Câu 21. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x + 1)( x − 2 ) , x 
3

D. 6 log a .
. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho


A. 2.
B. 1 .
C. 3
D. 0.
Câu 22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  −1;3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
3
2

1
2

−1 O

3 x


−2

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  −1;3 . Giá trị của
M + 2m bằng
A. −1.
B. 1.
C. −2.
D. 7.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1; −3; 4 ) và B ( 3; −1; 2 ) . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là

A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 6.

B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 24.

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 24.

D. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 6.

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z − 1) = 9 . Điểm nào trong các điểm
2

2

2

bên dưới thuộc mặt cầu ( S ) ?
A. K ( 5; −3;1) .

B. J ( −2;3; −1) .

Câu 25. Hàm số nào dưới đây khơng có điểm cực trị?
A. y = x 2 + x − 1 .
B. y = x 2 + 3 x − 1.

C. H ( −7; −3,1)


D. I ( 2; −3;1)

C. y = x 4 + 2 x 2 − 1.

D. y = x 3 − 6 x + 3 .

 x = −1 + t

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; −2; 2 ) và đường thẳng d :  y = 2 − 3t . Phương trình mặt
 z = 1 + 2t

phẳng đi qua điểm M và vng góc với d là
A. x − 2 y + 2 z + 11 = 0.
B. x − 2 y + 2 z − 11 = 0 .
C. x − 3 y + 2 z + 11 = 0 .
D. x − 3 y + 2 z − 11 = 0 .
Câu 27. Biết rằng x, y là các số thực thỏa mãn x − 1 + yi = 4 − 3i . Môđun của số phức z = x − yi bằng

A.

34 .
1

Câu 28. Cho

B. 18 .

 f ( x ) dx = 2 . Khi đó  2 f ( x) + e
0


C. 5.

1

x

D. 34.

dx bằng

0

A. 5 + e
B. 3 + e .
C. 3 − e .
D. 5 − e .
Câu 29. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7

_________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________

1
1
1
1
.
B.

C.
.
D.
.
18
12
6
9
Câu 30. Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M ( 2;1;3) và có vecto pháp tuyến
A.

n = ( 3; −2;1) là

A. 2 x + y + 3 z + 7 = 0.
C. 3 x − 2 y + z + 7 = 0.

B. 2 x + y + 3 z − 7 = 0.
D. 3 x − 2 y + z − 7 = 0.

Câu 31. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 − 2 x + 1 thỏa mãn F ( 0 ) = 2 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. F ( x ) = x 3 − x 2 + x − 2.

B. F ( x ) = x 3 − x 2 + x + 2.

C. F ( x ) = x 3 − x 2 − x + 2.

D. F ( x ) = x 3 − x 2 + 2.

Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 và trục hoành là

A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 33. Với a là số thực dương tùy ý
3

A. a 2 .

D. 0.

a 3 a bằng
7

7

3

C. a 4 .

B. a 4

Câu 34. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x

2

−3 x + 2

D. a 2 .

= 1 . Tính P = x12 + x22 .


D. P = 10.

A. P = 8 .
B. P = 5 .
C. P = 13 .
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (1 − 2 x )  0 .
3

1

 1
 1
B. S =  0;  .
C. S =  −;  .
D. S =  0;  .
2

 2
 3
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình vng, biết AB = 1, SA = 2 (tham

A. S = ( 0; + ) .

khảo hình vẽ bên dưới).
S

A

D


B

C

Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SBD ) bằng

2
3
2
.
B. .
C. .
D. 2 .
3
2
2
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x + 4− x = 2 x +1 − 21− x + 4 − m có nghiệm
trên đoạn  0;1 ?
A.

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

_________________________________________________________________________________________



_________________________________________________________________________________________
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , đáy là tam giác vuông tại B, biết AB = 5a, BC = a,

SA = a 6. Gọi B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A lên các cạnh SB, SC . Thể tích
của khối cầu ngoại tiếp khối chóp A.BCC1 B1 bằng

6 a 3 .

A.

B. 4 3 a 3 .

Câu 39. Trong không gian

C. 6 a 3 .

( P) : x − y + z + 2 = 0

cho mặt phẳng

Oxyz ,

3 a 3 .

D.

và hai đường thẳng


d1 :

x −1 y + 1 z − 2
x −1 y − 2 z
=
=
=
= . Đường thẳng () song song với mặt phẳng ( P ) , cách
, d2 :
2
−1
−1
1
1
3

( P)

một đoạn bằng 2 3 đồng thời cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B. Biết điểm A có hồnh độ dương. Khi

đó độ dài đoạn AB bằng
B. 2 618 .

618 .

A.

D. 2 258.

258.


C.

Câu 40. Cho hàm số f ( x ) = x − 3x + e , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho
3

m

trên đoạn  0; 2 bằng 0; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng
A. 5.

B. 6.

Câu 41. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên

C. 2.
thoả mãn

1

0

0

 xf  ( x ) dx = 20 và f (1) = 2. Tính I =  f ( x ) dx

B. I = 22 .

A. I = 18 .


D. 4.

1

D. I = −18 .

C. I = −22 .

Câu 42. Biết rằng có hai số phức z thỏa mãn z.z = 5 và z − 3 = z + 3i , ta ký hiệu hai số phức này là z1 và z2 .
Tính P = z1 − z2
B. P = 5 .

A. P = 5 .
Câu 43. Cho hàm số

C. P = 2 5 .

D. P = 10 .
2

4

y = f ( x ) liên tục trên



thỏa mãn

0


f ( x)dx = 8 và

 f ( x)dx = 12.

Tính

0

3

I =  f ( 2 x − 4 ) dx
0

A. I = 2 .
B. I = 10 .
C. I = 40 .
D. I = 20 .
Câu 44. Nga làm thạch rau câu có dạng khối trụ với đường kính là 20 cm và chiều cao bằng 7 cm . Nga cắt dọc
theo đường sinh một miếng từ khối thạch này (như hình vẽ) biết O, O là tâm của hai đường tròn đáy,
đoạn thẳng AB = 6 cm. Hỏi thể tích của miếng thạch đã cắt ra gần bằng với giá trị nào sau đây?
O
B

A

O'
B'

A'


A. 285 cm3 .

B. 213 cm3 .

C. 183 cm3 .

D. 71 cm3 .

Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC  có đáy là tam giác vng tại A. Biết AB = 15a , AC = a và
AA = 2a (tham khảo hình bên dưới).
_________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________
A'

C'

B'

A

C

B

Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng ( ACC A ) bằng
A. 60.
B. 45.
Câu 46. Xét hai số phức z , w thỏa mãn


C. 30.
z − 3 − i = 1 và

D. 90.
w − 1 = w + i . Giá trị nhỏ nhất của

P = w + 1 − 3i + w − z bằng

B. Pmin = 2 5 − 1 .

A. Pmin = 13 .

C. Pmin = 5 .

Câu 47. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
0
x
2
−
0
0

+
f ( x)

D. Pmin = 7 .
+
+


+

0

f ( x)

−

−4

(

)

Xét hàm số g ( x) = f x 4 − 4 x 2 + 2 + m , với m là tham số thực. Số điểm cực đại tối đa của hàm số
g ( x) là
A. 9 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 10 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; −5; −3) , mặt phẳng ( ) : x − y − z + 2 = 0 và mặt cầu

( S ) : ( x − 2)2 + ( y + 1) 2 + ( z − 1) 2 = 8 . Biết rằng mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường
trịn (C). Tìm hồnh độ của điểm M thuộc đường tròn (C) sao cho độ đài đoạn AM lớn nhất?
A. 1.
B. 2 .
C. −2 .
D. −1 .
x2 + 4 y 2
Câu 49. Cho x, y là hai số dương thỏa mãn log 2 2

+ 1 + x 2 − 8 xy + 7 y 2  0 . Gọi M , m lần lượt là
2
x + 8 xy + y
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P =

x 2 + 2 xy + 10 y 2
. Tính T = 8M + m .
xy + y 2

A. T = 73 .
B. T = 67 .
C. T = 81 .
D. T = 79 .
Câu 50. Một bể bơi hình elip, có độ đài trục lớn bằng 10m và trục nhỏ bằng 8m. Khu vực A là chứa nước, khu
vực B là bậc thang lên xuống bể bơi, là nửa đường trịn có tâm là một tiêu điểm của elip, bán kính
bằng 1m. Phần cịn lại là khu vực C (phần tơ đậm) người ta lát gạch như hình vẽ.

_________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________

A

B

C

Nếu chi phí lát gạch cho mỗi mét vng là 400 nghìn đồng thì chi phí lát gạch ở khu vực C là bao
nhiêu ? (làm trịn đến hàng nghìn)

A. 2.950.000 đồng.
B. 3.578.000 đồng.
C. 1.360.000 đồng.
D. 680.000 đồng.
____________________ HẾT ____________________

_________________________________________________________________________________________


BẢNG ĐÁP ÁN


Tham khảo tài liệu học tập lớp 12 tại đây: />


×