KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
LẦN THỨ 2
MÔN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian giao đề)
Mã Đề: 524
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG
.
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y x 3
A. \ 0 .
Câu 2:
là
B. 3; .
C. ; .
D. \ 3 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới ?
A. y x 3 3x 2 .
Câu 3:
2
B. y x 4 4 .
Trong không gian O xyz cho đường thẳng d :
C. y x 4 4 x 2 .
D. y x 4 2 x 2 1 .
x 2 y 1 z 3
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
3
1
2
d ?
A. Q 1;0; 5 .
Câu 4:
B. 218 .
C. 9 .
B. 7 .
B. V 2 .
C. V 4 3 .
D. V 3 .
2
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 3 và y 4 x . Xác định mệnh đề đúng
3
B. S x 2 4x 3 dx .
1
3
C. S x 2 4x 3 dx .
1
2
1
3
D. S x 2 4x 3 dx .
1
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã
cho.
A. h
Câu 10:
D. 22 .
Cho khối nón có bán kính r 3 và chiều cao h 2 . Tính thể tích V của khối nón.
3
Câu 9:
D. 8 .
C. 22 .
A. S x 2 4x 3 dx .
Câu 8:
a
bằng:
b
Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 z 5 0 . Giá trị của biểu thức z13 z23 bằng.
A. V 2 3 .
Câu 7:
D. P 5; 2; 1 .
2
A. 7 .
Câu 6:
C. N 2; 1; 3 .
Cho a, b 0 , nếu log 8 a log 4 b 2 5 và log 4 a 2 log 8 b 7 thì giá trị của
A. 29 .
Câu 5:
B. M 2;1;3 .
3a
.
2
B. h 3a .
C. h
3a
.
3
D. h
3a
.
6
2
Cho số phức z 5 3i . Phần thực của số phức w 1 z z bằng
A. 12 .
B. 12 .
C. 27 .
D. 27 .
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 5 0 là:
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Tải tài liệu miễn phí
Câu 11:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và 1;1 .
Câu 12:
Số giao điểm của đường cong y x 3 2 x 2 x 1 và đường thẳng y 1 2 x là:
Câu 13:
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Cho tam giác ABC vuông cân tại điểm A và BC a . Trên đường thẳng qua A vng góc với mặt phẳng
ABC
a 6
. Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và ABC .
2
B. 45o .
C. 60o .
D. 75o .
lấy điểm S sao cho SA
A. 30o .
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;0 và đường thẳng d :
x 1 y 2 z 1
. Viết phương
2
1
2
trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d .
A. P :2 x y 2 z 2 0 . B. P :5 x 2 y 4 z 5 0 .
C. P :2 x y 2 z 1 0 .
Câu 15:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 2 .
Câu 16:
2019
là
x3
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Cho số phức z thỏa mãn z 5 2i 0 . Modun của z bằng
A. 5 .
Câu 17:
D. P :5 x 2 y 4 z 5 0 .
B. 29 .
C.
D. 9 .
29 .
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a 2 là:
4 a 3
2 a 3
2 a 3
4 2 a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
3
3
Cho 9 điểm, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn
từ 9 điểm trên?
A. 168 .
B. 729 .
C. 56 .
D. 84 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log a log b 0 a b. B. ln x 1 0 x 1.
A.
Câu 18:
Câu 19:
C. ln x 0 x 1.
Câu 20:
D. log a log b a b 0.
Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vng có cạnh huyền a 2 . Tính diện tích xung quanh S xq của
hình nón đó
A. sxq
Câu 21:
a2 2
.
6
B. sxq
a2 2
.
3
C. sxq
a2 2
.
2
D. sxq
a2 2
.
3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M 1; 2;1 , N 0;1;3 .Phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm M , N là
Câu 22:
A.
x 1 y 3 z 2
.
1
2
1
B.
x
y 1 z 3
.
1
3
2
C.
x 1 y 2 z 1
.
1
3
2
D.
x y 1 z 3
.
1
2
1
Hàm số y 4 x 2 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn 1;1 là
2
A. 14 .
B. 10 .
C. 17 .
D. 12 .
Tải tài liệu miễn phí
Câu 23:
Cho số phức z
A. z
C. z
Câu 24:
i
. Số phức liên hợp của z là
3 2i
2 3
i.
13 13
B. z
2 3
i.
13 13
D. z
2 3
i.
13 13
Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 3;5 . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A 2; 3; 5 .
Câu 25:
2 3
i.
13 13
B. A 2; 3;5 .
C. A 2; 3; 5 .
Tập nghiệm của bất phương trình log 4 x 2 2 x 3
A. 3;1 .
D. A 2;3;5 .
1
là
2
B. 3;1 .
C. ; 3 1; . D. 1 6; 3 1; 1 6 .
Câu 26:
Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
B. 1 .
C. 1 .
D. 0 .
A. 4 .
Câu 27:
Cho f ( x), g ( x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
Câu 28:
A.
f x dx f ( x) .
C.
f x g x dx f x dx g x dx .
kf x dx k f x dx với k \ 0 .
D. f x g x dx f x dx. g x dx .
B.
Tập nghiệm của bất phương trình log 21 x 2 log 1 x 3 0 là
5
5
1
A. 0;
5; .
125
1
;5 .
B.
125
1
C. ;
5; .
125
1
D. 0;
5; .
125
Câu 29:
Cho hàm số f x có f x x 2019 x 1
Câu 30:
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 1 3i 1 i là điểm nào dưới đây ?
A.
Câu 31:
Q 2; 4 .
B. x
2
f x dx 3 . Tính
1
A. 8 .
4
I
x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?
C. M 2; 4 .
D. P 2; 4 .
C. x 2 .
D. x
C. 2 .
D. 6 .
1
là
25
Nghiệm của phương trình 5
Cho
x 1 ,
B. N 2; 4 .
1
x
A. x 2 .
Câu 32:
2020
f
1
1
.
2
x dx .
1
.
2
x
B. 4 .
Câu 33:
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 6 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình trụ bằng:
A. 3a .
B. 6a .
C. 2a .
D. 4a .
Câu 34:
Trong khơng gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I 1;0; 2 , bán kính r 5 ?
2
A. x 1 y 2 z 2 25 .
2
2
B. x 1 y 2 z 2 5 .
2
2
Tải tài liệu miễn phí
C. x 1 y 2 z 2 5 .
2
D. x 1 y 2 z 2 25 .
2
2
2
Câu 35:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2;1;3 .
B. n 1;3; 2 .
C. n 1; 2;3 .
D. n 1; 2;1 .
Câu 36:
Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 3 , 4 , 5 .
A. 60 .
B. 90 .
C. 30 .
D. 120 .
Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 3 , công bội q 2 . Tổng 7 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
Câu 37:
A. S7 189 .
Câu 38:
Tích phân
2
B. S7 381 .
1
3 x 2 dx
C. S7 765 .
D. S7 2186 .
bằng
1
2
4
2
1 2
B. .
C. ln 2 .
D. ln .
log 2 .
3
3
3
3 3
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V .Gọi M , N , P, Q, R lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD , AC , DC , BD
A.
Câu 39:
và G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ). Tính thể tích khối đa diện lồi MNPQRG theo V .
A.
Câu 40:
V
.
3
Cho hàm số f ( x)
Trong các số
A. 1.
Câu 41:
B.
2V
.
5
C.
V
.
6
D.
V
.
2
ax 6
(a, b, c ) có bảng biến thiên như sau
bx c
a, b, c có bao nhiêu số âm?
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Cho hình l ng trụ đứng ABC .AB C có AB a; AC 2a; BAC 120 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC thì
90 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BMA .
BMA
A.
Câu 42:
a 5
.
7
C.
a 7
.
7
D.
a 5
.
3
0
B. I 10 2 .
C. I 16 2 .
D. I 10 2 .
Với mọi giá trị m a b với a, b thì hàm số y 2 x 3 mx 2 2 x 5 đồng biến trên khoảng 2;0 . Khi đó
a b bằng?
A. 2 .
Câu 44:
a 5
.
5
Cho hàm số y f ( x ) có f (0) 0 và f ( x ) sin 8 x cos 8 x 4sin 6 x, x . Tính I 16 f ( x )dx .
A. I 160 .
Câu 43:
B.
B. 1 .
C. 5 .
D. 3 .
Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên.
Tải tài liệu miễn phí
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 cos x 3 m f cos x 2m 10 0 có đúng 4 nghiệm
Câu 45:
phân biệt thuộc đoạn ; là
3
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 4 .
Cho hình trụ có đáy là hai đường trịn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường trịn
đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể
tích khối tứ diện OO AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan 2 .
Câu 46:
B. tan
1
.
2
C. tan 1 .
D. tan
1
2
.
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y với x 2020 thỏa mãn:
2 3 x y 3 1 9 x log 3 2 x 1 1
A. 4 .
Câu 47:
B. 3 .
C. 2020 .
D. 1010 .
Cho x, y 0 thỏa mãn log x 2 y log x log y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
x2
4y2
là
1 2 y 1 x
32
29
31
.
B.
.
C. 6 .
D.
.
5
5
5
Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kỹ thuật viên và 13 công nhân. Để đảm bảo
sản xuất thực phẩm chống dịch Covid-19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo thời gian liên tiếp nhau sao cho
ca 1 có 6 người và 2 ca cịn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư
chế biến thực phẩm
440
41
441
401
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3320
230
3230
3320
A.
Câu 48:
Câu 49:
Hàm số y f x có đồ thị y f x như hình vẽ.
1
3
3
Xét hàm số g x f x x 3 x 2 x 2020 .
3
4
2
Trong các mệnh đề dưới đây:
I
g 0 g 1
g x g 1
II min
3;1
Câu 50:
III
Hàm số g x nghịch biến trên 3;1
g x max g 3 ; g 1
IV max
3;1
Số mệnh đề đúng là:
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất không đổi là 7% một n m. Biết rằng cứ sau mỗi n m
số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho n m kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x )
ông An gửi vào ngân hàng để sau 3 n m số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng.
A. 200 .
B. 250 .
C. 150 .
D. 190 .
----- HẾT -----
Tải tài liệu miễn phí