SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN
(Đề thi có 6 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ
105
Họ và tên thí sinh: .................................................................... SBD: ..........................
Câu 1: Cho khối lập phương có thể tích bằng 27 , diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng
A. 54.
B. 72.
C. 36.
D. 18.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một lớp có 25 bạn nam và 20 bạn nữ?
A. 500.
B. 45.
C. 25.
D. 20.
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức z 2 4i là
A. z 2 4i.
C. z 2 4i.
B. z 2 4i.
D. z 2 4i.
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong ở hình vẽ bên dưới?
y
x
-1
A. y x 3 x 2 4.
O
1
-4
B. y x 3 3x 4.
C. y x 3 3x 2 4.
Câu 5: Hàm số f x cos 3x 2 có một nguyên hàm là
A. sin 3x 2 2.
C. sin 3x 2 2.
2
Câu 6: Cho hàm số f x có bảng xét dấu f x như sau:
D. y x 3 3x 2 4.
1
B. sin 3x 2 2.
3
1
D. sin 3x 2 2.
3
Hoành độ điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 và 1.
B. 1.
C. 0.
Câu 7: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
D. 1.
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;1 .
B. ; 2 .
C. 2; .
D. ;3 .
A. 4.
D. 6.
Câu 8: Cho cấp số cộng u n có cơng sai d 4 với u1 2 . Số hạng u 3 của cấp số cộng đã cho là
B. 8.
C. 0.
Câu 9: Cho khối lăng trụ có chiều cao h 5 và diện tích đáy S 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 15.
B. 30.
C. 11.
D. 10.
Câu 10: Tập xác định của hàm số y x 2 là
1
A. 0; .
B. 0; .
1
C. ; .
2
D.
A. M 3;3; 2 .
B. N 3;0;0 .
C. P 2; 2;3 .
D. Q 3; 2; 3 .
tọa độ là
A. 0;6; 2020 .
B. 1;6;0 .
C. 1;0;0 .
D. 1;0; 2020 .
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P : 2x 2y 3z 6 0 ?
Câu 12: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M 1;6; 2020 trên mặt phẳng Oyz có
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 4 z 2 26 . Tâm của S có tọa
2
2
2
độ là
A. 3; 4; 2 .
B. 3; 4; 2 .
C. 3; 4; 2 .
D. 3; 4; 2 .
A. 27 log3 a.
B. 6log3 a.
C. 2 3log3 a.
D. 2 log3 a.
C. 4r 2 .
D. 2r 2 .
Câu 14: Cho a là số thực dương tùy ý, log 3 9a 3 bằng
Câu 15: Thể tích của khối cầu bán kính r là
4
4
A. r 3 .
B. r 2 .
3
3
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log8 x 2 3x 1 log0,5 x 2 là
A. 2; .
Câu 17: Biết
B. ; 3 1; . C. 3; .
2x 1 ln a , với a
13
dx
3
D. 1; .
. Giá trị của a là
1
A. 125.
B. 25.
C. 1.
D. 5.
A. 3a 3 2.
B. a 3 2.
C. 9a 3 2.
D. 18a3 2.
Câu 18: Cho khối lăng trụ đều ABC.ABC có AB 2a , M là trung điểm BC và AM 3a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 8 x 2 là
B. 2 2.
A. 4.
C. 8.
D. 2 2.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A , SA vng góc với mặt phẳng đáy,
SA
a 6
, AB a . Gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
2
ABC có số đo bằng
A. 30.
B. 60.
C. 90.
D. 45.
là
A. 26.
B. 53.
C. 37.
D. 5.
C. 0.
D. 2.
Câu 21: Cho hai số phức z1 4 3i và z 2 1 2i . Biết số phức z1 2z 2 a bi, a, b , khi đó a 2 b 2
Câu 22: Cho hàm số f x xác định trên
, có bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1.
B. 3.
Câu 23: Cắt khối trịn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vng góc và đi qua trung điểm của trục
khối nón, thiết diện thu được là một hình trịn có diện tích là 9 . Thể tích khối nón bằng
A. 16.
B. 72.
C. 216.
D. 54.
Câu 24: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y x 2 2x, y 3, x 1, x 2 , được
tính bởi công thức nào dưới đây?
B. S x 2 2x 3 dx.
A. S x 2x 3 dx.
2
2
2
D. S x 2 2x 3 dx.
C. S x 2 2x 3 dx.
1
1
2
2
2
1
1
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
4
3
A. 1; .
2
3
C. ; 1; .
2
Câu 26: Cho f x dx 5. Khi đó,
6
2x 3
4
2x 3 3x
6 3f x dx bằng
là
3
B. ;1 .
2
3
D. 1; .
2
6
A. 1.
B. 9.
C. 21.
D. 9.
A. a 2 b.
B. a b.
C. a b3 .
D. a b 2 .
2
2
a
Câu 27: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn log 2 log 4 a.b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
b
Câu 28: Cho I sin xdx , nếu đặt u x thì
4
0
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP
A. I sin udu.
4
0
B. I sin udu.
0
Câu 29: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 2.
B. x 1.
D. I 2u.sin udu.
C. I 2u.sin u du.
4
2
2
0
0
2x 3
có phương trình là
x 1
C. x 2.
D. y 2.
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diện của số phức z 3 2i có tọa độ là
A. N 13; 12 .
B. N 13;12 .
C. N 5;12 .
Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
2
D. N 5; 12 .
Số nghiệm thực của phương trình 2f x 5 0 là
A. 3.
B. 4.
A. u 6; 4; 8 .
B. u 6; 4;8 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
chỉ phương của đường thẳng d?
C. 2.
D. 1.
C. u 6; 4; 8 .
D. u 6; 4;8 .
x 2 y 1 z 5
. Vectơ nào dưới đây là vectơ
2
3
4
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua M 1; 2;3 và vng góc với mặt phẳng
: 4x y 2z 2 0 có phương trình là
x 4 y 1 z 2
.
2
3
1
x 1 y 2 z 3
C.
.
1
4
2
A.
x 1 y 2 z 2
.
1
4
2
x 1 y 2 z 3
D.
.
1
4
2
B.
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác cân tại C, AC a 5, BC a, ACB 45
. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng
A.
a3 2
.
2
B.
a3 2
.
6
Câu 35: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:
C.
a3 2
.
12
D. a 3 3.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f x là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP
Câu 36: Ơng A có số tiền là 100.000.000 đồng gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, có ha loại kì hạn: loại kì
hạn 12 tháng với lãi suất 12% / năm và loại kì hạn 1 tháng với lãi suất 1% /tháng. Ông A muốn
gửi 10 năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng (làm tròn đến hang nghìn)?
A. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 15.584.000 đồng sau 10 năm.
B. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 16.186.000 đồng sau 10 năm.
C. Cả hai loại kì hạn đều có cùng số tiền như nhau sau 10 năm.
D. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 19.454.000 đồng sau 10 năm.
Oxyz ,
Câu 37: Trong không gian
cho mặt phẳng
P : 4y z 3 0
và hai đường thẳng
x4 y7 z
x 1 y 2 z 2
, 2 :
. Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng P
5
9
1
1
4
3
và cắt hai đường thẳng 1 , 2 có phương trình là
1 :
x 1
C. y 2 4t .
z 2 t
x 6
B. y 11 4t .
z 2 t
x 2
A. y 2 4t .
z 5 t
x 4
D. y 7 4t .
z t
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau lập thành từ các chữ số
0,1, 2,3, 4,5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số
chẵn.
24
72
18
144
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
35
245
245
35
y 3m 2 12 x 3 3 m 2 x 2 x 2 nghịch biến trên
Câu 39: Tổng bình phương tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 5.
B. 9.
là
C. 6.
D. 14.
̂ = ADC
̂ = BCD
̂ 90, BC 2a,CD a, góc giữa hai đường thẳng
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có ABC
AB và mặt phẳng BCD bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD.
A.
2a 6
.
31
Câu 41: Cho hàm số y
B.
2a 3
.
31
ax 7
a, b,c
bx c
x
C.
D.
a 6
.
31
có bảng biến thiên như sau:
-∞
3
+∞
+
y'
a 3
.
31
+
+∞
2
y
2
-∞
2
. log 4 bx a 2 log 2 x 2 c x 9 là
C. 12.
D. 14.
log3 x 9
Tổng các nghiệm của phương trình 3
A. 15.
B. 13.
Câu 42: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2z 2 0. Tập hợp các điểm biểu diễn của
số phức w thỏa mãn w z1 w z 2 là đường thẳng có phương trình
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP
B. x 0.
A. x y 0 .
Câu 43: Cho hàm số f x có f 2 0 và f x
a, b , b 0,
A. 251.
C. x y 0.
D. y 0.
x7
3
, x ; . Bết rằng
2x 3
2
a
là phân số tối giản). Khi đó a b bằng
b
B. 133.
C. 221.
f 2 dx b ,
7
x
(
4
D. 250.
x2 y
z 1
3
2
có phương trình dạng
Câu 44: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P chứa đường thẳng d :
và vng góc với mặt phẳng
Q : 2x y z 3 0.
ax y cz d 0. Hãy tính tổng a c d.
A. a c d 4.
B. a c d 3.
Biết
C. a c d 3.
P
D. a c d 4.
Câu 45: Một sợi dây (không co giãn) được quấn đối xứng đúng 10 vịng quang một ống trụ trịn đều có bán
2
kính R cm (như hình vẽ)
Biết rằng sợi dây có chiều dài 50cm. Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó.
A. 60 cm 2 .
C. 120 cm 2 .
B. 80cm2 .
D. 100 cm 2 .
Câu 46: Cho hàm số y f x là hàm số đa thức bậc bốn. Biết f 0 0 và có đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên dưới
y
2
1
x
O
1
2
-1
Tập nghiệm của phương trình f 2sin x 1 1 m (với m là tham số) trên đoạn 0;3 có tối
-2
đa bao nhiêu phần tử?
A. 12.
B. 16.
C. 8.
D. 20.
C. 5.
D. 6.
Câu 47: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y f x 2x 3 15x m 5 9x trên 0;3 bằng 60. Tính tổng
tất cả các giá trị của tham số thực m.
A. 62.
B. 48.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác ABC có AB BC 5, AC 2BC 2, hình chiếu của S
lên mặt phẳng ABC là trung điểm O của cạnh AC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP
bằng 2. Mặt phẳng SBC hợp với đáy ABC một góc thay đổi. Biết rằng giá trị nhỏ nhất
của thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 55.
B. 57.
a
, trong đó a, b
b
C. 56.
*
, a là số nguyên tố. Tổng a b bằng
D. 58.
Câu 49: Cho các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn loga 2 b log b 2 c 2log b
c
c
log a 3 . Gọi M, m
b
ab
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log a ab log b bc. Tính giá trị của
biểu thức S 2m2 9M2 .
A. S 25.
B. S 26.
Câu 50: Cho phương trình 4
x m
.log
2
x
2
C. S 27.
D. S 28.
2x 3 22x x .log 1 2 x m 2 0 với m là tham số. Tính
2
2
tổng tất cả các gá trị của tham số m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-------------------- HẾT --------------------
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV Y QGRF F RP