Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

de thi thu thpt quoc gia 2020 toan so nam dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.72 KB, 8 trang )

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH

Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 101

(Đề thi gồm 6 trang)
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………………….
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau?

A. y =x 4 − 2 x 2 + 1 .

B. y =
− x3 + 3x + 1 .

C. y = x 3 − 3 x + 1 .

D. y =
− x 4 + 2 x 2 + 1.

Câu 2: Cho hình nón có chiều cao h = 2 3 , bán kính đáy r = 2 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho
bằng
8 3
C. 8π .


π.
3
2 + 3i, z2 =
1 − 2i . Phần thực của số phức z1.z2 bằng
Câu 3: Cho hai số phức z1 =
A. 8 3π .

B.

A. 8 .

B. −4 .

Câu 4: Nghiệm của phương trình 4 − 3.2 − 4 =
0 là
A. x = 2 .
B. x = −1 .
x

D. 12π .

C. 6 .

D. 3 .

C. x = 4 .

D. x = −4 .

x


Câu 5: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau

0 là
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 10 =
C. 3 .
A. 2 .
B. 1 .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào sau đây biểu diễn số phức z = 1 + 2i ?
A. M ( −1; −2 ) .

B. N ( −1; 2 ) .

Câu 7: Số phức nghịch đảo của số phức z= 3 − 4i là
3 4
B. + i .
A. 3 + 4i .
5 5
1− 2x
Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

x−2

C. P (1; 2 ) .
C.

3 4
− i.
5 5


D. 4 .
D. Q (1; −2 ) .
D.

3
4
+ i.
25 25

Trang 1/6 - Mã đề thi 101

Tải tài liệu miễn phí


A. x = 2 .

C. y = −2 .

B. x = −2 .

D. y = 1 .

Câu 9: Thể tích của khối trụ có đường cao h và bán kính đáy R bằng
1
1
B. π R 2 h .
C. π R 2 h .
D. 2π Rh .
A. π R 2 h
3

6
Câu 10: Cho khối chóp có diện tích đáy S = 6 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C. 8 .
D. 10 .
A. 24 .
B. 12 .
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; 0 ) .

B. ( −2; 0 ) .

C. ( 0; + ∞ ) .

D. ( 0; 2 ) .

( )

Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý khác 1 , log a2 a 5 bằng
B.

A. 7 .

5
.
2

D.


C. 10 .

2
.
5

Câu 13: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 2.

B. 3.

D.

C. −2 .

1
.
3

Câu 14: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. ∫ sin =
xdx cos x + C .

B.

1

1

∫ sin


2

x

dx =
− cot x + C .

D. ∫ cos =
xdx sin x + C .
=
dx tan x + C .
x
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log x < −2 là
C.

∫ cos

2

1 
B.  −∞;
.
100 


A. [ 0;100] .

1 


C.  0;
.
 100 

1

D. 
; +∞  .
 100


C. 2; +∞ ) .

1

D.  ; +∞  .
5


Câu 16: Tập xác định của hàm=
số y log 1 ( x − 2 ) là
5

A. ( −∞; +∞ ) .
Câu 17: Nếu

B. ( 2; +∞ ) .

3


3

−1

−1

∫ f ( x)dx = 2 và ∫ g ( x)dx =

−1 thì

3

∫ [ f ( x) − g ( x)] dx

bằng

−1

C. −3 .
A. −1 .
B. 4 .
Câu 18: Cho khối cầu có thể tích V = 36π . Bán kính của khối cầu đã cho bằng
A. 3 3 .

B. 3 .

C. 2 3 .

D. 3 .
D. 2 .


Câu 19: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh nữ và 21 học sinh nam?
A. 15+21.

B. C362 .

C. A362 .

D. 15x21.

Câu 20: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có=
AB 3,=
AD 4,=
AA ' 5 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã
cho bằng
A. 10 .
C. 20 .
D. 60 .
B. 12 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 101

Tải tài liệu miễn phí


Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau


x

+


y'


Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
B. x = 1 .
A. x = 3 .
1

a.e
∫ ( 2 x − 3) .e dx =
x

3

0

0

+∞
+
+∞

5

y

Câu 22: Biết

1


b

1

C. x = 5 .

D. x = −1 .

+ c; a, b, c ∈  . Tính giá trị biểu thức P = a + b + c .

0

A. P = 4 .

B. P = 3 .

C. P = 2 .

D. P = 5 .

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log 23 ( 3 x ) − 5log 3 x − 5 ≤ 0 là
A. [ 4; + ∞ ) .

1 
C.  ;81 .
3 

B. [ −1; 4] .


Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)=

D. [1;81] .

1 3
x + x2 − 3 x − 4 trên đoạn [−4;0] bằng
3

17
8
D. −
.
.
B. 5 .
C. −4 .
3
3
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) vng góc với đường thẳng AB với

A.

A ( 2; −1;1) , B ( 3;0; 2 ) . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) ?



A. n2 (1; −1;1) .
B. n3 ( −1; −1;1) .
C. n1 ( 5; −1;3) .



D. n4 (1;1;1) .

Câu 26: Tìm mođun của số phức z biết (1 − 2i ) z + 3 + i =0 .
A. z = 2 .

B. z = 3 .

C. z = 2 .

D. z = 3 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho các điểm M (1;0;0 ) , N ( 0; −2;0 ) , P ( 0;0;3) . Mặt phẳng ( MNP ) có
phương trình là
A. 6 x + 3 y + 2 z − 6 =
B. 6 x − 3 y + 2 z − 6 =
0.
0.
C. 6 x + 3 y + 2 z + 6 =
D. −6 x + 3 y + 2 z − 6 =
0.
0.
Câu 28: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M ( 2; −1;1) trên trục Ox có tọa độ là
A. ( 0; −1;1) .

B. ( 0; −1;0 ) .

C. ( 2;0;0 ) .

D. ( 0;0;1) .


Câu 29: Khi quay hình vng ABCD quanh đường chéo AC ta được một khối trịn xoay. Tính thể tích V
của khối trịn xoay đó, biết AB = 2 .
A. V =

4 2
π
3

B. V =

2 2
π.
3

C. V =

8 2
π.
3

D. V =

6 2
π.
3

Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số y =x 4 + 7 x 2 − 8 với trục hoành là
A. 1 .

B. 3 .


C. 4 .

D. 2 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 6 z − 2 =
0 . Bán kính của mặt cầu
( S ) bằng
C. 16 .
D. 8 .
A. 12 .
B. 4 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x − y − 2 z + 3 =
0 . Đường thẳng ∆ đi qua điểm

M ( 4;1; −3) và vng góc với ( P ) có phương trình chính tắc là

Trang 3/6 - Mã đề thi 101

Tải tài liệu miễn phí


x − 2 y +1 z + 2
A. = =
.
−3
4
1

x − 4 y −1 z + 3

B. = =
.
−1
−2
2

x + 2 y + 2 z −3
C. = =
.
2
1
−2

x + 4 y +1 z − 3
D. = =
.
−1
−2
2

Câu 33: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
− x 2 + 3 x, y =
0, x =
0 và x = 3 . Quay hình ( H )
quanh trục Ox , ta được khối trịn xoay có thể tích bằng
27π

9
81π
A.

.
B. π .
C.
.
D.
.
10
2
2
10
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SA = a 6 , SB = a 7 , đáy

ABCD là hình vng (minh họa như hình vẽ). Tính góc giữa SC và ( ABCD ) .
A. 60 .
o

C. 45 .

D. 90 .
o

o

o
B. 30 .

S

A


B

D

C

Câu 35: Xét phương trình z 2 + bz +
=
c 0; b, c ∈  . Biết số phức z= 3 − i là một nghiệm của phương trình.
Tính giá trị biểu thức P= b + c .
B. P = 16 .
C. P = 8 .
A. P = 4 .
D. P = 12 .
x + 2 y −3 z
x −1 y + 2 z
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = =
, d2 : = =
. Gọi ϕ là
1
2
−2
3
2
1
góc giữa d1 và d 2 , khi đó:
A. cosϕ =

1
.

3 14

B. cosϕ =

2
.
3 14

C. cosϕ =

1
.
14

D. cosϕ =

−2
.
3 14

a
Câu 37: Xét các số thực dương a và b thỏa mãn log 2 ( ab ) + log16   =
0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
A. a = b5 .

B. a 5 .b = 1 .

C. a 5 = b3 .


D. a 5 .b3 = 1 .

Câu 38: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 1 .

B. 0 .

C. 3 .

D. 2 .

Câu 39: Cho hàm số f ( x=
m có đúng
) x3 − 3x 2 . Số giá trị nguyên của m để phương trình f ( x 4 − 4 x 2 + 2 ) =
4 nghiệm phân biệt là
C. 15 .
B. 14 .
A. 17 .
D. 16 .
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5, có năm chữ số đơi một khác nhau, đồng thời thỏa mãn có
đúng hai chữ số chẵn và hai chữ số chẵn này không đứng kề nhau.
A. 720 .
B. 1080 .
C. 984 .
D. 1344 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 101

Tải tài liệu miễn phí



Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 4a , hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) cùng
vng góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng ( SCD ) với mặt phẳng đáy bằng 45o (minh họa như hình
bên). Gọi M là trung điểm của SB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD bằng
S

M
D

A

B

A.

3a
.
3

B.

4 3a
.
3

Câu 42: Số các giá trị nguyên của m để hàm số f ( x ) =
biến trên ( 7;13) là
A. 94.


B. 95

C

C.

a
.
3

D.

2 3a
.
3

1 3
x − ( m + 50 ) x 2 + ( m 2 + 100m ) x + 2020m nghịch
3

C. 96.

D. vô số.

Câu 43: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [ 0; +∞ ) và thỏa mãn f ( x 2 + 4 x ) =
−2 x 2 − 7 x + 1, ∀x ∈ [ 0; +∞ ) . Biết
5

f ( 5 ) = −8 , tính I = ∫ x. f ' ( x ) dx ?
0


68
35
52
62
.
B. I = − .
C. I = − .
D. I = − .
3
3
3
3
Câu 44: Một người có số tiền là 150.000.000 đồng, đem gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, loại kỳ hạn 6
tháng vào ngân hàng với lãi suất 4% / 1 kỳ hạn. Vậy sau thời gian 7 năm 9 tháng, người đó nhận được tổng
số tiền cả vốn và lãi là bao nhiêu (số tiền được làm tròn đến 100 đồng)? Biết rằng khi thời điểm rút tiền chưa
trịn các kỳ hạn thì số ngày rút trước thời hạn (phần chưa tròn kỳ hạn) ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại không
kỳ hạn 0, 01% một ngày. ( 1 tháng tính 30 ngày). Biết trong tồn bộ q trình gửi, người đó khơng rút tiền
gốc và lãi, lãi suất không thay đổi.
A. 275.491.382 đồng.
B. 271.491.526 đồng.
C. 272.572.800 đồng.
D. 270.141.526 đồng.
A. I = −

Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,=
AB a=
, AD 3a , SA ⊥ ( ABCD ) và

SA = 2a ( minh họa như hình vẽ). Gọi M , N lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và SD sao cho

1
2
=
BM =
BC ; SN
SD . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện NADM bằng:
3
3
A.

134
.
6

B.

139
.
6

C.

127
.
6

D.

134
.

4

Trang 5/6 - Mã đề thi 101

Tải tài liệu miễn phí


S

D

A

B

C

-----------------------------------------------

Câu 46: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ', AC = 3 , B ' D ' = 4 , khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và B ' D '
bằng 5, góc giữa hai đường thẳng AC và B ' D ' bằng 600 ( minh họa như hình vẽ). Gọi M là trọng tâm tam
giác ABC , N , P , Q , R , lần lượt là trung điểm của AD ', AB ', B ' C , CD ' , S là điểm nằm trên cạnh A ' C '
1
sao cho A ' S = A ' C ' . Thể tích của khối đa diện MNPQRS bằng
4
A.

5 3
.
2


C.

B. 10 3 .

10 3
.
2

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: 7

D.

15 3
2

x 2 − 4 x −5 − log 7 5

= 5−( y + 2) và

2 y − 2 − y + y2 − y ≤ 7 ?
A. 1 .

B. 2 .

(

)

(


C. 3 .

)

D. Vô số.

f ( x ) 2019 e 2 x − e −2 x + 2020 ln x + x 2 + 1 + 2021x3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
Câu 48: Cho hàm số =

(

)

của tham số m để bất phương trình f 3 x 2 + m + f ( x3 − 12 ) ≤ 0 có nghiệm đúng với mọi ∀x ∈ [ −2;1] ?
B. 20 .
C. Vô số.
A. 22 .
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

D. 21 .

 π 5π 
Số nghiệm thuộc đoạn  − ;  của phương trình 5 f ( cos 2 x − cosx ) =
1 là
 2 2 
B. 10 .
C. 9 .
A. 11 .
D. 12 .

Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 2 x 2 + m + 3 (m là tham số thực ). Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của m sao

2020 . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
cho 2 min f ( x ) + max f ( x ) =
[0;3]

A. −718.

[0;3]

-----------------------------------------------

B. 650 .

C. −68 .

D. −132 .

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 101

Tải tài liệu miễn phí


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH

ĐÁP ÁN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

Bài thi: Toán

Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu khơng có đáp án được cộng 0,2 điểm.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

101
C
C
A
A
D
C
D
C

A
C
B
B
D
A
C
B
D
B
B
D
A
B
C
C
D
A
B
C
A
D
B
B
C
A
A
B
D
D

C
D
B
B
A
C
B
A

103
C
A
A
C
C
D
B
D
C
D
C
D
B
B
B
A
B
D
A
B

A
D
B
D
C
A
D
B
B
B
A
C
A
C
D
C
A
D
B
A
C
D
C
A
A
C

105
B
D

C
A
D
A
C
B
B
B
D
A
D
B
A
A
C
D
B
A
C
A
B
C
D
B
C
B
C
B
C
A

C
D
D
A
A
D
A
C
B
D
A
D
A
C

MÃ ĐỀ THI
107
111
C
D
A
D
C
A
A
C
A
A
C
C

D
A
A
B
B
B
D
B
D
C
B
B
B
A
D
D
A
C
C
D
B
C
D
A
A
D
B
B
C
B

C
C
A
B
C
C
A
C
C
B
C
D
B
C
D
D
D
B
A
D
B
B
B
A
D
A
C
A
D
A

A
D
B
D
A
D
C
B
A
A
A
C
D
A
A
C
B
B
C
C

113
B
A
D
D
D
A
C
A

B
B
B
A
D
C
C
C
D
D
C
A
B
B
A
A
D
C
C
B
C
A
B
D
A
A
C
D
D
B

B
B
A
C
C
B
D
D

115
B
A
C
C
A
D
A
B
A
B
B
D
C
A
C
D
D
B
A
C

D
B
C
B
D
A
A
A
D
B
A
B
D
C
D
C
C
D
D
A
B
C
D
D
B
C

117
D
C

C
B
B
A
D
A
D
C
C
C
A
B
B
B
A
A
D
D
C
B
D
D
A
A
C
B
A
B
C
D

C
C
D
C
A
B
A
B
C
A
D
C
C
D

Tải tài liệu miễn phí


47
48
49
50

B
D
B
C

A
D

B
A

D
C
A
B

B
A
A
D

D
A
B
A

A
B
C
B

D
C
B
A

Chú ý: Các câu tương ứng của các mã đề trong bảng dưới đây khơng có đáp án đúng.
Mã Đề

101
103
105
107
111
113
115
Câu
15
3
4
17
7
8
10

B
C
B
A
117
14

Tải tài liệu miễn phí



×