Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

de thi thu thpt quoc gia 2020 toan dang thuc hua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.56 KB, 14 trang )

S GD&ĐT NGH AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

Đ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020
MƠN TỐN (LẦN 2)
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 06 trang)

Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ...................

Câu 1. Cho a là số thực dương và khác 1. Khi đó
A. a x ln a  C .

a

B. ln  C .

Mã đ 001

x dx bằng

C. a x  C .

D.

ax
C.
ln a

B. log 2 a .



C. 3log 2 a .

D.

log2 a
.
3

B. 1;  .

C. 1;  .

D.

x
a

Câu 2. Với a là số thực dương, ta có log 2 3 a bằng
A. 3 log 2 a .

3

Câu 3. Tập xác định của hàm số y  ln  x  1 là
A.

\ 1 .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục
trên


.

và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị cực đại yCD và giá trị cực tiểu yCT của
hàm số đã cho
A. yCD  2 và yCT  0 .
C. yCD  2 và yCT  2 .

B. yCD  3 và yCT  0 .

D. yCD  3 và yCT  2 .

1
Câu 5. Nghi m của phương trình 3x 2  là

A. x  1 .

B. x  2 .

A. 12

B. 24

81

C. x  4 .

D. x  3 .


C. 6

D. 36

Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao h  4 , bán kính đáy r  3 . Di n tích xung quanh của hình trụ đã cho là
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào?
A.  1;1 .

B.  ; 1 .

C. 1;   .

D.  0;1 .

A. 20.

B. 120.

C. 216.

D. 6.

Câu 8. Từ tập hợp A  1;2;3;4;5;6 , thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình:  x  2    y  3   z  1  16 . Tìm tọa
2

độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  .

A. I  2; 3;1 , R  16 .

2

2

B. I  2; 3;1 , R  4 .
1/6 - Mã đề 001

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


C. I  2;3; 1 , R  16 .

D. I  2;3; 1 , R  4 .

Câu 10. Đư ng cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?
A. y  x 4  2x 2  1.

B. y   x 4  2x 2  1.

C. y   x 3  x 2  1.

D. y  x 3  x 2  1.

Câu 11. Modun của số phức z  3  4i bằng
A. 3.
B. 5.


C. 25.

D. 4.

Câu 12. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu di n hình học
cho số phức z . Số phức liên hợp của số phức z là

A. z  3  i .
C. z  1  3i .

Câu 13. Nếu

B. z  3  i .
D. z  1  3i .

 f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  2 f  x  dx bằng bao nhiêu?
3

4

4

0

3

0

7
A. .

2

B. 14.

C. 6.

D. 7.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

B. 6 a2.

C.  a2 .

D. 8 a 2 .

A. 12.

B. 48.

C. 24.

D. 144.

phẳng ( P ) ?


B. M 1;2; 1 .

C. N 1;1;8  .

D. Q  3; 2; 6  .

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên
và bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.

Câu 15. Một hình trụ có bán kính đáy r  a ,độ dài đư ng sinh l  3a . Di n tích tồn phần của hình trụ này


A. 7 a2 .

Câu 16. Cho khối chóp có đáy là hình vng với cạnh bằng 6 và chiều cao khối chóp h  4 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  4 y  z  5  0 . Điểm nào dưới đây không thuộc mặt
A. P  0;0;5  .

Câu 18. Cho cấp số cộng (un ) với u1  3 và công sai d  2 . Tổng 21 số hạng đầu của cấp số cộng (un ) là
2/6 - Mã đề 001

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


A. 672.

B. 483.


C. 3.(221  1) .

D. 321  1 .

A.  4;8  .

B.  4;9  .

C.  0;4    8;   .

D.  4;8 .

C. y  3 .

D. x  1 .

Câu 19. Tập nghi m của bất phương trình log 2 2 x  5log 2 x  6  0 là
Câu 20. Ti m cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2 .

B. x  .

3x  2

x 1

2
3


Câu 21. Tập nghi m bất phương trình log3  2 x  1  2 là
A.  0; 4  .

 1

C.  ;4 .



B.   ;4  .
 2 

 1



D.   ;4  .
 2 

Câu 22. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số

nghi m của phương trình 2 f  x   1  0 là
A. 3.
C. 1.

B. 2.
D. 0.

Câu 23. Gọi z1 và z2 lần lượt là nghi m của phương trình: z 2  2 z  10  0 . Tính P  z1  z2 .
A. P 


10
.
2

B. P  2 10 .

C. P  10 .

Câu 24. Với a, b là các số thực dương khác nhau, cho P 
A. P  ab .

B. P 

1
4 ab

1 1
1 1


a 4b 4  a 4b 4
a b

D. P  2 .

. M nh đề nào dưới đây đúng?

C. P  4 ab .


.

D. P  4 ab .

Câu 25. Cho hai số phức z1  1  2i , z2  3  i. Phần ảo số phức z  z1  z2 là
A. 1.

B. 2 .

C. 3.

D. 4.

A. 500 .

B. 100 .

C. 25 .

D.

Câu 26. Cho khối cầu có bán kính R  5 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng

Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đư ng thẳng d:
chỉ phương của đư ng thẳng d?

500
.
3


x 1 y  2 z 1
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ


2
1
4

A. a1   2;1; 4  .

B. a4   1;2; 1 .

C. a2   2;1;4  .

D. a3  1; 2;1 .

A. M '  1; 2;0  .

B. M '  1;2;3 .

C. M '  1; 2; 3 .

D. M '   1;2;3 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Điểm đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxy  là
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 2) , B(0;1;3) . Đư ng thẳng AB có phương trình chính
tắc là
3/6 - Mã đề 001

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



A.

x 1 y  2 z  2
.


1
3
1

B.

x y 1 z  3
.


5
1 1

C.

x 1 y  2 z  2
.


1
3
1


D.

x 1 y 1 z  5
.


1
2
2

Câu 30. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  9 x  2m  1 và trục Ox có
đúng hai điểm chung phân bi t. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T  10 .



B. T  10 .



C. T  12 .

D. T  12 .

Câu 31. Cho tập hợp A  3n n  , 1  n  12 . Chọn ngẫu nhiên 2 phần tử a, b của A. Tính xác xuất để
log a b là một số ngun.

A.


23
.
66

B.

5
.
33

C.

1
.
6

D.

13
.
66

Câu 32. Tính thể tích của vật thể trịn xoay khi quay mơ hình
(như hình vẽ) quanh trục DF.
10 a 3
.
A.
9
 a3
.

C.
3

5 a 3
.
B.
2
10 a 3
.
D.
7

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là

hình vuông cạnh bằng 2a, tâm O, SO  a 3 (minh họa như

hình bên). Góc giữa các mặt bên của hình chóp S . ABCD và

mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 45 .

B. 90 .

C. 30 .

D. 60 .

 x 1 t

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2  và đư ng thẳng  :  y  3  2t (t là tham số). Mặt

 z  3t


phẳng ( P ) đi qua M và vng góc với  có phương trình là
A. ( P) : x  2 y  3z  9  0 .

B. ( P) : x  2 y  3z  9  0 .

C. ( P) : x  2 y  3z  9  0 .

D. ( P) : x  3 y  1  3  0 .

Câu 35. Hàm số y  2  x 2  x có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M  m bằng
A. 2  2 .

Câu 36. Cho tích phân I 


3

A. I  t 2 dt .
1

C. 2  2 .

B. 1.



e


4

1

D. 2.

1  2 ln x
dx . Đổi biến t  1  2 ln x ta được kết quả nào sau đây?
x


3

B. I  tdt .
1

C. I 



e4
1


3

t 2 dt .

D. I  2 t 2 dt .

1

4/6 - Mã đề 001

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 37. Cho hình nón có bán kính đáy r  6 , độ dài đư ng sinh l  10 . Một mặt phẳng  P  đi qua đỉnh và
tạo với trục hình nón một góc 30 . Di n tích thiết di n của mặt phẳng  P  và hình nón là
A.

16 11
.
3

B.

5 11
.
3

C.

64 11
.
3

D.

32 11

.
3

Câu 38. Thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn b i các đư ng y  2 x , trục Ox và hai đư ng

thẳng x  1 ; x  3 khi quay quanh trục hoành được tính b i cơng thức nào?
A. V    4 dx .
3

x

1

B. V  

 2 dx .

C. V   2 dx .

3

2

3

x

x

1


1

D. V    2 x dx
3

1

Câu 39. Một khối nón có đư ng kính đáy bằng 2a và chiều cao bằng 4. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 4a 2 .

B.

8a
.
3

C. 8a .

D.

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  3  i . Phần ảo của số phức z là
A. 1 .

Câu 41. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:
Số

nghi m

B. 1 .


thuộc

2 f  sin x  2   5  0 là
A. 11.
C. 7.

đoạn

3 

 2 ; 2 

của

C. 2 .

phương

D. 2 .

trình

B. 15.
D. 9.

1 

Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số a thỏa mãn bất đẳng  2a  a 
2 



A. 0  a  1 .

4a 2
.
3

B. 0  a  2020 .

C. 0  a  2020 .

2020

1 

  22020  2020 
2 


a

D. a  2020 .

Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y

1 4
x  14 x 2  48 x  m  30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Số phần tử của tập hợp S là:
4


A. 16.

B. 17.

C. 14.

Câu 44. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
A. 5.

B. 3.

D. 15.

mx  8
nghịch biến trên khoảng 1;  là:
2x  m

C. 7.

D. 9.

Câu 45. Cho tứ di n ABCD. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A, tam giác ABD là tam giác vuông tại B.

Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên đoạn thẳng AB, CD sao cho AB  3 AP , CD  3CQ . Biết AB  a ,
AC  3a , BD  3a , PQ  a 7 . Thể tích khối tứ di n ABCD là

A.

a3 2

.
6

B.

a3 3
.
4

C.

a3 3 3
.
4

D.

a3 4 2
.
3

Câu 46. Để dự báo tốc độ tăng trư ng bình quân GDP (“Bình quân GDP” được hiểu là thu nhập bình quân
5/6 - Mã đề 001

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


đầu ngư i) của một quốc gia, ngư i ta sử dụng công thức An  A0 (1  a)n , trong đó A0 là bình qn GDP
của năm lấy làm mốc, An là bình quân GDPsau n năm, a là tỉ l tăng trư ng bình quân GDP hàng năm.
Ngày 1/1/2018, Vi t Nam có bình qn GDP là 2.500 USD và tốc độ tăng trư ng bình quân GDP là 7,5%;

Thái Lan có bình qn GDP là 7.200 USD và tốc độ tăng trư ng bình quân GDP là 4,3%. Nếu tốc độ tăng
trư ng bình quân GDP của hai nước khơng thay đổi thì sớm nhất đến năm bao nhiêu, bình quân GDP của
Vi t Nam và Thái Lan bằng nhau?
Câu 47. Biếtrằng hàm số f  x   x8  ax5  2bx 4  3 đạt GTNN khi x  0 . Giá trị nhỏ nhất của P  a  b là
A. 2054.

B. 2055.

C. 2053.

D. 2056

A. 7 .

B. 12.

C. 5.

D. 8 .

A. 10.

B. 9

C. 19.

D. 7.

Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên m   3; 20 để phương trình log 2 x  log3  m  2 x   3 có nghi m thực?
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên



1

thỏa mãn

0

I   f  2 x  3  dx

f  x  dx  3 và

 f  x  dx  5 . Tính tích phân
5

0

2

1

A. 3.

B. 5

C. 2.

D. 4.

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B . Biết AD  2a, AB  BC  a , SA


vng góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Gọi M là trung điểm AD . Khoảng cách giữa hai đư ng thẳng

SD và BM bằng
A. a 2 .

B. a .

C.

a
.
2

D.

a
.
4

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 001

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


S GD&ĐT NGH AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA


Đ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2020
MƠN TỐN (LẦN 2)
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 06 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Mã đ 002

Câu 1. Từ tập hợp A  1;2;3;4;5;6;7 , thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 7.

B. 35.

C. 210.

D. 343.

A. 10.

B.

28 .

C. 6.

D. 100

A. 3;   .


B.

\ 3 .

C.  3;  .

D.

Câu 2. Modun của số phức z  6  8i bằng
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  ln  x  3 là

.

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình:  x  3   y  2    z  1  9 . Tìm tọa
2

độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  .
A. I  3; 2;1 , R  9 .

2

B. I  3; 2; 1 , R  3 .

C. I  3; 2;1 , R  3 .

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục
trên

2


D. I  3; 2; 1 , R  9 .

và có bảng biến thiên như sau: Tìm giá trị

cực đại yCD và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã
cho

A. yCD  3 và yCT  2 .
C. yCD  3 và yCT  0 .

B. yCD  2 và yCT  0 .
D. yCD  2 và yCT  2 .

Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao h  5 , bán kính đáy r  3 . Di n tích xung quanh của hình trụ đã cho là
A. 30

B. 8

C. 42

D. 15

Câu 7. Đư ng cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?

A. y  x3  4 x 2  1
C. y  x 4  2 x 2  1

B. y   x3  x 2  1

D. y   x 4  3x 2  1

1
Câu 8. Nghi m của phương trình 3x 2  là

A. x  1 .

B. x  4 .

27

C. x  2 .
1/6 - Mã đề 002

D. x  3 .

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 9. Với a là số thực dương, ta có log3 5 a bằng
A. 5log3 a .

B. 5 log3 a .

A. tan x  C .

B. cot x  C .

A. x  1 .


B. x   .

D.

C.  sin x  C .

D. sin x  C .

C. y  2 .

D. y  3 .

C.  1; 0  .

D. 1;   .

 cos xdx bằng
5

Câu 10. Cho a là số thực dương và khác 1. Khi đó
Câu 11. Ti m cận ngang của đồ thị hàm số y 

3x  2

x 1

2
3

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như


log3 a
.
5

C. log 3 a .

hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.  ;0  .

B.  ; 1 .

Câu 13. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu di n hình học cho số
phức z . Số phức liên hợp của số phức z là

A. z  1  3i .
C. z  1  3i .

B. z  3  i .
D. z  3  i .

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên



bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 1.


Câu 15. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số

C. 3.

D. 0.

nghi m của phương trình 2 f  x   7  0 là
A. 1.
C. 2.

B. 3.
D. 0.

Câu 16. Cho khối cầu có bán kính R  6 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 288 .
B. 720 .
C. 36 .

D. 144 .

2/6 - Mã đề 002

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;2; 3 . Điểm đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxy  là
A. M '   1;2;0  .

B. M '   1;2;3 .


C. M '  1; 2; 3 .

D. M '  1;2;3 .

A. 320  1.

B. 3.(220  1) .

C. 610.

D. 440.

B. 12.

C. 432.

D. 36.

A. 24 a2 .

B. 33 a 2 .

C. 42 a2 .

D. 9 a2 .

A. P  3 ab .

B. P  6 ab .


C. P 

D. P  6 ab .

Câu 18. Cho cấp số cộng (un ) với u1  3 và công sai d  2 . Tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng (un ) là
Câu 19. Cho khối chóp có đáy là hình vng với cạnh bằng 9 và chiều cao khối chóp h  4 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 108.

Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy r  3a ,độ dài đư ng sinh l  4a .Di n tích tồn phần của hình trụ này


1 1
1 1


a6b 6  a 6b6
Câu 21. Với a, b là các số thực dương khác nhau, cho P 
. M nh đề nào dưới đây đúng?
3a 3b
1
.
6 ab

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  3 y  2 z  4  0 . Điểm nào dưới đây không thuộc
mặt phẳng ( P ) ?
A. Q  2; 2; 2  .

B. M 1;2; 1 .


Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đư ng thẳng d:
chỉ phương của đư ng thẳng d?

C. N 1;1;3 .

D. P  0;0;2  .

x 1 y  2 z 1
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ


3
3
1

A. a1   3;3; 1 .

B. a2  1; 2; 1 .

C. a4   3;3;1 .

D. a3   1;2;1 .

A.  9; 27  .

B. 9;27 .

C.  8; 27  .


D.  0;9    27;   .

A.   ;12  .
2

B.  0;12 .

C.  ;12 .

A. 4 .

B. 4.

A. P  2 .

B. P 

Câu 24. Tập nghi m của bất phương trình log32 x  5log3 x  6  0 là
Câu 25. Tập nghi m bất phương trình log5  2 x  1  2 là
 1





Câu 26. Cho hai số phức z1  1  3i , z2  3  i. Phần ảo số phức z  z1  z2 là

 1




D.   ;12 .
 2 

C. 1.

D. 2.

C. P  2 10 .

D. P  10 .

Câu 27. Gọi z1 và z2 lần lượt là nghi m của phương trình: z 2  2 z  10  0 . Tính P  z1  z2 .

Câu 28. Nếu

10
.
2

 f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  5 f  x  dx bằng bao nhiêu?
3

4

4

0

3


0

3/6 - Mã đề 002

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


A. 15.

B.

7
.
5

C. 35.

D. 7.

Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là
hình vng cạnh bằng 2a, tâm O, SO 

a 3
(minh họa như
3

hình bên). Góc giữa các mặt bên của hình chóp S . ABCD và

mặt phẳng  ABCD  bằng:


A. 30 .

B. 60 .

C. 45 .

D. 90 .

A. 1 .

B. 2 .

C. 2 .

D. 1 .

A. 2  2 .

B. 1.

C. 2  2 .

D. 2.

Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  3  i . Phần ảo của số phức z là

Câu 31. Hàm số y  2  x 2  x có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M  m bằng
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 2) , B(0;1;3) . Đư ng thẳng AB có phương trình chính
tắc là

A.

x 1 y 1 z  5
.


2
1
2

B.

x 1 y  2 z  2
.


1
3
1

C.

x 1 y  2 z  2
.


1
3
1


D.

x y 1 z  3
.


1 1
5

Câu 33. Một khối nón có đư ng kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 12a2 .



B. 24a .



C. 4a 2 .

D. 8a .

Câu 34. Cho tập hợp A  3n n  , 1  n  12 . Chọn ngẫu nhiên 2 phần tử a, b của A. Tính xác xuất để
log a b là một số nguyên.

A.

13
.
66


B.

1
.
6

C.

23
.
66

D.

5
.
33

Câu 35. Tính thể tích của vật thể trịn xoay khi quay mơ hình
(như hình vẽ) quanh trục DF.
A.

 a3

5 a 3
.
2
10 a 3
.

D.
9

.

B.

3
10 a 3
.
C.
7

Câu 36. Thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn b i các đư ng y  2 x , trục Ox và hai đư ng
thẳng x  1 ; x  3 khi quay quanh trục hồnh được tính b i công thức nào?
A. V    4 dx .
3

x

1

Câu 37. Cho tích phân I 

B. V   2 dx .
3

x




e4

1

1

C. V    2 dx
3

x

1

D. V  

 2 dx .
3

2

x

1

1  2 ln x
dx . Đổi biến t  1  2 ln x ta được kết quả nào sau đây?
x
4/6 - Mã đề 002


7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



3

A. I  t 2 dt .


3

B. I  tdt .

1

C. I 

1





e4

3

D. I  2 t 2 dt .

t 2 dt .


1

1

 x 1 t

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2  và đư ng thẳng  :  y  3  2t (t là tham số). Mặt
 z  3t


phẳng ( P ) đi qua M và vng góc với  có phương trình là

B. ( P) : x  2 y  3z  9  0 .
D. ( P) : x  2 y  3z  9  0 .

A. ( P) : x  3 y  1  3  0 .
C. ( P) : x  2 y  3z  9  0 .

Câu 39. Cho hình nón có bán kính đáy r  6 , độ dài đư ng sinh l  10 . Một mặt phẳng  P  đi qua đỉnh và
tạo với trục hình nón một góc 30 . Di n tích thiết di n của mặt phẳng  P  và hình nón là
A.

16 11
.
3

B.

64 11

.
3

C.

32 11
.
3

D.

5 11
.
3

Câu 40. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  9 x  2m  1 và trục Ox có
đúng hai điểm chung phân bi t. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T  12 .

B. T  10 .

C. T  12 .

D. T  10 .

A. 9

B. 10.

C. 19.


D. 7.

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên m   3; 20 để phương trình log 2 x  log3  m  2 x   3 có nghi m thực?
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y

1 4
x  14 x 2  48 x  m  30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Số phần tử của tập hợp S là:
4

A. 15.

B. 17.

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. 14.


1

thỏa mãn

0

I   f  2 x  3  dx

f  x  dx  3 và


D. 16.

 f  x  dx  5 . Tính tích phân
5

0

2

1

Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:
A. 4.

B. 5

C. 2.

D. 3.

3 

Số nghi m thuộc đoạn  2 ;  của phương trình
2 

2 f  sin x  2   5  0 là
A. 9.
B. 15.
C. 7.
D. 11.


Câu 45. Biết rằng hàm số f  x   x8  ax5  2bx 4  3 đạt GTNN khi x  0 . Giá trị nhỏ nhất của P  a  b là
A. 12.

B. 5.

C. 8 .
5/6 - Mã đề 002

D. 7 .

7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


Câu 46. Cho tứ di n ABCD. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A, tam giác ABD là tam giác vuông tại B.

Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên đoạn thẳng AB, CD sao cho AB  3 AP , CD  3CQ . Biết AB  a ,
AC  3a , BD  3a , PQ  a 7 . Thể tích khối tứ di n ABCD là

A.

a3 3
.
4

B.

a3 3 3
.
4


C.

a3 2
6

D.

1 

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số a thỏa mãn bất đẳng  2a  a 
2 


A. 0  a  1 .

B. 0  a  2020 .

C. a  2020 .

a3 4 2
.
3
2020

1 

  22020  2020 
2 



a

D. 0  a  2020 .

Câu 48. Để dự báo tốc độ tăng trư ng bình quân GDP (“Bình quân GDP” được hiểu là thu nhập bình quân

đầu ngư i) của một quốc gia, ngư i ta sử dụng công thức An  A0 (1  a)n , trong đó A0 là bình qn GDP

của năm lấy làm mốc, An là bình quân GDP sau n năm, a là tỉ l tăng trư ng bình qn GDP hàng năm.
Ngày 1/1/2018, Vi t Nam có bình quân GDP là 2.500 USD và tốc độ tăng trư ng bình qn GDP là 7,5%;
Thái Lan có bình quân GDP là 7.200 USD và tốc độ tăng trư ng bình quân GDP là 4,3%. Nếu tốc độ tăng
trư ng bình qn GDP của hai nước khơng thay đổi thì sớm nhất đến năm bao nhiêu, bình quân GDP của
Vi t Nam và Thái Lan bằng nhau?
A. 2054.

B. 2053.

C. 2056

Câu 49. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
A. 3.

B. 9.

D. 2055.

mx  8
nghịch biến trên khoảng 1;   là:
2x  m


C. 7.

D. 5.

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A, B . Biết AD  2a, AB  BC  a , SA

vng góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Gọi M là trung điểm AD . Khoảng cách giữa hai đư ng thẳng

SD và BM bằng
A.

a
.
2

B.

a
.
4

C. a 2 .

D. a .

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 002


7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP


7ҥL  W j L  O L ӉX PL ӇQ SKt  KW W SV    Y QGRF  F RP



×