Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

de cuong cuoi ky 1 11 20212022 7646

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.5 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THPT NGƠ QUYỀN     ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2021 ­2022
TỔ: NGỮ VĂN­ GDCD                                   MƠN: GIÁO DỤC CƠNG DÂN ­ 11
I.Hìnhthứckiểmtra:Trắcnghiệmkếthợptựluận.
    ­ Thờigiankiểmtra: 45 phút.
    ­ Sốcâutrắcnghiệm: 28 câu­ 7 điểm. 
    ­ Sốcâutựluận        : 02 câu­ 3 điểm.
Ngàykiểmtra:……………………………………….
II.Nội dung kiểmtra:theoKếhoạchgiảngdạy, nămhọc: 2021­2022.
Bài/ Chủ đề

Nội dung 
giảng dạy

Bài   1.Cơng   dân  Mục 1: Sản 
xuất của cải 
với sự
vật chất và vai 
pháttriểnkinhtế
trị của 
SXCCVC
Mục 2: Các yếu 
tố cơ bản của 
q trình sản 
xuất dạy mục 
2a, 2b
Mục 2: Các yếu 
tố cơ bản của 
q trình sản 
xuất dạy mục 
2c
Mục 3: Phát 


triển kinh tế
Mục 1 Hàng  
Bài2.Hànghóa–
hóa
Tiềntệ
­Thịtrường

Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

Mục3a.Cơcấukinhtế

Khơngdạy

Mục3b.Ýnghĩacủapháttriểnkinhtếđố
ivớicá

Tập trung HS nêu được ý 
nghĩa của PTKT đối với các 
nhân và xã hội

nhân,giađìnhvàxãhội 
nhân,giađìnhvàxãhội

Mục1b.Lượnggiátrị hànghóa

Chỉtậptrunglàmrõ2kháiniệm:
­Thờigianlaođộngcá biệt
­Thờigianlaođộngxã 

hộicầnthiết

Mục 2 Tiền tệ

Mục2a.Nguồngốc,bảnchấtcủatiềnt


Khuyếnkhíchhọcsinhtựhọc

Mục 3 Thị 
trường

Mục2c.Quyluậtlưuthơngtiềntệ

Khơngdạy


Chủ đề: Các quy 
luật kinh tế trong 
sản xuất và lưu 
thơng hàng hóa

Quy   luậtgiátrị 
trong       sản 
xuất     và     lưu 
thơnghànghóa

Cạnhtranhtrong 
sản xuất và lưu 
thơng hang hóa


Cung­cầutrong 
sản  xuất  và 
lưu  thơng 
hànghóa

Câuhỏi/bàitập3,4,6

Khơngucầuhọcsinhlàm

Mục3a.VềphíaNhànước

Khơngdạy

Mục 3b. Về phía CD

Hướng dẫn Hs lấy ví dụ về 
vận dụng QLGT

Câuhỏi/bàitập5,10

Họcsinh tựlàm

Mục2a.Mụcđíchcủacạnhtranh

GhépvàoMục1

Mục2b.Cácloạicạnhtranh

Khơngdạy


Câuhỏi/bàitập2

Khơngucầuhọcsinhlàm

Mục2b.Vaitrịcủaquanhệcung–cầu

Khơngdạy

Mục 3. Vận dụng quan hệ cung cầu 

Hướng dẫn HS thực hành


Họcsinh tự làm

Câuhỏi/bàitập3

Bài6.Cơngnghiệph
óa, 
hiệnđạihóađấtnư
ớc

Cơngnghiệphóa, 
hiệnđạihóađấtn
ước dạy mục 
1a
Cơngnghiệphóa, 
hiệnđạihóađấtn
ước dạy mục 2 

a, 2b và 3

Chủ đề: Nền 
kinh tế chủ nghĩa 
xã hội

Nền kinh tế 
nhiều  thành 
phần dạy mục 
1a, 1c

Mục1.Kháiniệmcơngnghiệphóa,hiện
đạihóa

Chỉtậptậptrunglàmrõthế
nàolà 
cơngnghiệphóa,hiệnđại
hóa.

Mục
 
2c.Củngcốvàtăng 
cườngđịavịchủ   đạo   của 
quanhệsảnxuấtXHCN 
trongtồnbộnềnkinhtế quốcdân.

Khuyếnkhíchhọcsinhtựđọc.

Câuhỏi/bàitập5,6,7,8


Khơngucầuhọcsinhtrảlời

Mục1b.Cácthànhphầnkinhtế 
ởnướcta

Hướngdẫnhọcsinhtựhọc

Mục2.Vaitrịquảnlíkinhtếcủanhànướ
c

Khơngdạy

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sản xuất của cải vật chất làsự tác động của con người vào tự nhiên, biến đối các yếu 
tố của tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với
A. quan hệxãhội.

B. u cầu củaxãhội. C. nhu cầucủamình.

D. tư liệu laođộng.

Câu 2: Một trong những vai trị của sản xuất của cải vật chất là:
A. Cơ sở tồn tại củaxãhội.

B. Tạo ra các giá trị cho conngười.

C. Giúp con người cóviệclàm. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinhtế.
Câu 3: Tồn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào q 
trình sản xuất là
A.laođộng.


B. ngườilaođộng.

C. sứclaođộng.

D. làmviêc.


Câu 4: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi là:
A. Đối tượnglaođộng. B. Tư liệu lao động.   C. Tài ngunthiên nhiên. D. Ngun vật 
liệu. Câu 5: . Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên 
đối tượng lao độnglà
A. ngườilao động.

B. tư liệulaođộng. C. tư liệusảnxuất.

D. ngun vậtliệu.

Câu 6: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để
A. thực hiện tốt chức năngkinhtế.

B. loại bỏ tệ nạn xãhội.

C. đảm bảo ổn định vềkinhtế.

D. xóa bỏ thấtnghiệp.

Câu 7: Q trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động, đối tượng lao động và laođộng.
B. Con người, lao động và máymóc.

C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu laođộng.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu laođộng.

Câu 8: Ơng G đã chế tạo ra hệ thống phun thuốc và tưới tự động điều khiển bằng điện thoại 
cho 1 ha đất trồng chè. Vật nào dưới đây là đối tượng lao động được ơng G nhắc đến trong 
thơng tin trên?
A. Hệ thốngphun thuốc.

B.Đất.

C. Điện thoạiđiềukhiển

D.Chè.

Câu 9: Đâu là đối tượng lao động của ngành cơng nghiệp chế biến?
A. Gỗ trongnhàmáy.

B. Máy dùng để khai thác.C. Tơm, cá dưới biển. D. Than trong 

lịngđất.
Câu 10: Giá trị của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
A.  kết tủa tronghàng hóa.

B.  kết tinh trong hànghóa.

C. chi phí làm rahànghóa.

D. vất vả làm ra  hànghóa.

Câu 11: Cơng dụng của sản phẩm làm cho hàng hố có

A. giá trị trênthịtrường.

B. giá trịsửdụng.C.giátrị.

D. giá trị traođổi.

Câu 12: Hàng hóa có hai thuộc tính là:
A. Giá trị vàgiácả.

B. Giá trị trao đổi và giá trị sửdụng.

C. Giá cả và giá trịsửdụng.

D. Giá trị và giá trị sửdụng.

Câu 13: Khi trao đổi hàng hố vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tệ làm chức năng


A. phương tiệnlưuthơng.

B. phương tiệnthanhtốn. C. tiền tệ thế giới D. giao dịch quốc 

tế. Câu 14: Một sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con 
người thơng qua trao đổi mua – bán được gọilà
A.thơngtin.

C.sảnxuất.

B. hànghóa.


D. giátrị.

Câu 15: Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua 
lại lẫn nhau để xác định giá cả và
A. chất lượnghànghóa.

B. giá trị hàng hóa, dịchvụ.

C. giá cả củahànghóa.

D. số lượng hàng hóa, dịchvụ.

Câu 16: Thơng tin của thị trường có tác dụng như thế nào đối với người mua?
A. Biết được giá cả hàng hóa trênthịtrường. B. Mua được hàng hóa mình cần.
C. Biết được số lượng và chất lượnghànghóa.

D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợinhất.

Câu 17: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định được gọi là gì?
A. giá trịlaođộng.

B. giá cảhànghóa.

C.vàng.

D. đơla.

Câu 18: Tiền tệ trở thành thước đo giá trị, phương tiện lưu thơng, phương tiện cất trữ, 
phương tiện thanh tốn. Những thơng tin trên thể hiện đặc tính nào dưới đây?
A. bản chất củatiền tệ.


B. nguồn gốc của tiềntệ.

C. chức năng củatiềntệ.

D. quy luật lưu thơng tiềntệ.

Câu 19: Tiền rút khỏi lưu thơng và được cất trữ để khi cần thì đem ra mua hàng là tiền 
thực hiện  chức năng nào dướiđây?
A. Thước đogiátrị.

B. Phương tiện lưuthơng.

C. Phương tiệncấttrữ.

D. Phương tiện thanhtốn.

Câu 20: Sản xuất hàng hố số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau 
đây quyết định?
A. Ngườisản xuất.

B.Thịtrường.

C. Nhànước.

D. Người làm dịchvụ.

Câu 21 : Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hố?
A. Quan hệ cung ­ cầu vềhànghố.


B. Giá trị sử dụng của hànghố.

C. Giá trị củahànghố.

D. Xu hướng của người tiêudùng.

Câu 22: Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì?
A.Giácả.

B.Lợinhuận.

C. Cơng dụng củahànghóa.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây khơng được coi là hàng hóa?
A. Dịch vụănuống.

B. Đồ ăn bán ngồichợ.

D. Số lượng hànghóa.


C. Lương thực bán ởcửahàng.

D. Rau nhà trồng đểăn.

Câu 24: : Bác B ni được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số cịn lại bác 
mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?
A.5con.

B.20con.


C.15con.

D. 3 con.

Câu 25: Quy luật giá trị u cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng tổng giá trị 
hàng hóa được tạo ra trong
A. chi phísảnxuất.

B. q trình sản xuất.  C. q trìnhtiêuthụ. D. chi phí muahàng.

Câu 26: Giá cả của hàng hố trên thị trường vận động
A. ăn khớp vớigiátrị.

B. cao hơngiátrị. C. thấp hơngiá trị.

D. xoay quanh trục giá trị. 

Câu 27: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là kích thích lực lượng sản xuất, 
khoa học kĩ thuật phát triểnvà
A. sản xuất nhiều loạihànghóa.

B. người tiêu dùng mua được hàng hóarẻ.

C. người sản xuất ngày càng giàu có. D. năng xuất lao động tăng.
Câu 28: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa thơng qua yếu tố nào dưới 
đây?
A. Giá cảthịtrường.

B. Số lượng hàng hóa.


C. Nhu cầu của ngườitiêudùng.

D. Nhu cầu của người sảnxuất.

Câu 29: Qui luật giá trị u cầu sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời 
gian lao động nào?
A. cá biệt của ngườisảnxuất.

B. xã hội cần thiết để sản xuất ra hànghóa.

C. xã hội tối đa để sản xuất rahànghóa.

D. tối thiểu để sản xuất ra hànghóa.

Câu  30:  Trong q trình sản xuất, người sản xuất kinh doanh khơng ngừng cải tiến kỷ 
thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, để giá trị cá biệt của mình thấp hơn giá trị 
xã hội là đã vận dụng tốt tác động nào của quy luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Điều tiết và lưu thơng hàng hóa.
C. Phân phối lại tư liệulaođộng.

D. Thúc đẩy thời gian lao động cá biệttăng.

Câu 31: Nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu nhiều lợi nhuận là
A. mục đích củacạnhtranh.

B. ý nghĩa của cạnhtranh.

C. ngun tắc củacạnh tranh.


D. nội dung của cạnhtranh.

Câu 32: Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập. tự do sản  
xuất, kinh doanh là một trong những


A. ngun nhân dẫn đếncạnhtranh.

B. tính chất của cạnhtranh.

C. ngun nhân của sựgiàunghèo.

D. ngun nhân của sự ra đời hànghố.

Câu 33: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa 
để thu được nhiều lợi nhuận là
A.cạnhtranh.

C.sảnxuất.

B.thiđua.

D. kinhdoanh.

Câu 34: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh khơng lành mạnh?
A. Khuyến mãi để thu hútkháchhàng.

B. Hạ giá thành sảnphẩm.

C. Đầu cơ tích trữ để nânggiá.


D. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến trong 

sảnxuất.
Câu 35: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Bảo vệ mơi trườngtự nhiên.

B. Đa dạng hóa các quan hệ kinhtế.

C. Thúc đẩy tăng trưởngkinhtế.

D. Nâng cao chất lượng cuộcsống.

Câu 36: Câu nói : Thương trường như chiến trường. Phản ánh quy luật kinh tế nào dưới 
đây?
A. Quy luậtcungcầu.

B. Quy luật cạnh tranh. C. Quy luật lưu thơng tiền tệ. D. Quy luật 

giá trị. Câu 37: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời 
kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọilà
A.cung.

B.cầu.

C. nhucầu.

D. thịtrường.

Câu 38: Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng

A. đến lưu thơnghànghố.

B. tiêu cực đến người tiêudùng.

C. đến quy mơthịtrường.

D. đến giá cả thịtrường.

Câu 39: Trên thị trường, khi giá cả tăng lên, cầu sẽ
A.giảmxuống.

B.tănglên.

C.ổnđịnh.

D. khơngtăng.

Câu 40: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị 
trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và
A. nguồn thu nhậpxác định.

B. số lượng hàng hóa nóichung.

C. nhu cầu tiêu dùngnóichung.

D. chi phí sản xuất xácđịnh.

Câu 41: Trên thị trường khi cầu tăng lên, sản xuất kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa 
sẽ
A.ổnđịnh.


B.giảmxuống.

C.đứngim.

D. tăng lên.

Câu 42: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?


A. Cung= cầu.

B. Cung>cầu.

C. Cung
D. Cung ≤cầu.

Câu 43: Chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách điều tiết các 
trường hợp cung – cầu trên thị trường thơng qua các pháp luật, chínhsách?
A. Ngườisảnxuất. B. Ngườitiêudùng.

C.Nhànước.

D. Nhândân.

Câu 44: Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào giữa năm, nhưng nguồn cung 
khơng đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?
A. Giá vật liệu xâydựngtăng.


B. Giá vật liệu xây dựnggiảm.

C. Giá cảổnđịnh.

D. Thị trường bão hịa.

Câu 45: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới 
đây?
A. Cung tăng,cầugiảm.

B. Cung giảm, cầutăng.

C. Cung tăng,cầutăng.

D. Cung giảm, cầugiảm.

Câu 46: Khi cầu về mặt hàng áo ấm vào mùa hè giảm, yếu tố nào dưới đây của thị trường 
sẽ giảm theo?
A.Cạnhtranh.

B.Giátrị.

C. Giá trịsửdụng.

D. Giácả.

Câu 47: Chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách điều tiết các 
trường hợp cung – cầu trên thị trường thơng qua các pháp luật, chính sách?
A. Ngườisảnxuất.


B. Ngườitiêudùng.

C.Nhànước.

D. Nhândân.

Câu 48: Mặt hàng sản xuất mũ vải  giá thấp, bán chậm. Người sản xuất chuyển sang sản  
xuất mũ  bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Người sản xuất đã vận dụng tác 
động nào dưới đây của quy luật giátrị?
A. Điều tiếtsảnxuất. B. Điều tiếttiêudùng. C. Phân hóagiàunghèo.

D. Thay đổi việc làm. 

Câu 49: Q trình chuyển đổi từ lao động thủ cơng là chính sang lao động dựa trên sự phát 
triển của cơng nghiệp cơ khílà
A. cơngnghiệphóa.

B. hiệnđại hóa. C. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. tự độnghóa.

Câu 50: Q trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và cơng nghệ tiên tiến, 
hiện đại vào q trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế ­ xã hội là
A. cơng nghiệp hóa. B. hiện đại hóa.   C. cơng nghiệp hóa, hiệnđạihóa.

D. tự độnghóa.

Câu 51: Tác động của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa là
A. mộtsốmặt.

B. to lớn vàtồndiện.


C. thiết thực vàhiệuquả.

D. tồndiện.


Câu 52: Q trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và cơng nghệ tiên tiến, 
hiện đại vào q trình sản xuất kinh doanh và quản lí kinh tế­ xã hội là nội dung
A. về tính tất yếu của cơng nghiệp hóa, hiệnđạihóa.

B. của khái niệm hiện đạihóa.

C. cơ sở vật chất, kĩ thuật của chủ nghĩaxãhội. D. của khái niệm cơng nghiệphóa.
Câu 53: Q trình chuyển đổi từ cơ cấu kinh tế lạc hậu, kém hiệu quả và bất hợp lí sang 
một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả được gọi là
A. phát triển cơ cấukinhtế.

B. điều chỉnh cơ cấu kinhtế.

C. chuyển dịch cơ cấukinhtế.

D. thay đổi cơ cấu kinhtế.

Câu 54: Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội, bằng cách chuyển đổi cơ cấu kinh tế từ 
chỗ dựa trên kĩ thuật thủ cơng sang dựa trên
A.  kĩ thuật cơ khí.   B. cơng nghệ cơ khí.  C. kĩ thuậthiện đại.

D. cơng nghệ mớinhất.

Câu 55: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa 
là thể hiện

A. khái niệm cơngnghiệp hóa.

B. khái niệm hiện đạihóa.

C. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. D. phát triển nguồn lao động của doanh nghiệp.
Câu 56: Có nhận thức đúng đắn về tính tất yếu khách quan và tác dụng to lớn của cơng 
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. việc làm củaxãhội.

B. trách nhiệm của xãhội.

C. việc làm củacơngdân.

D. trách nhiệm của cơngdân.

Câu 57: Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và cơng nghệ hiện đại vào sản xuất 
để tạo nhiều sản phẩm chất lượng cao, giá thành thấp, có khả năng chiếm lĩnh thị trường 
nhằm
A. phát huy nhân tốconngười.

B. tối đa hóa lợinhuận.

C. tối ưu hóaviệclàm.

D. phát huy mọi nguồnlực.

Câu 58: Để thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, tồn diện các 
hoạt động nào dưới đây?
A. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế ­ xã hội. B. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
C. Hoạt động chính trị ­xãhội.


D. Hoạt động văn hóa – xãhội.

Câu 59: Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở 
nước ta là đúng?
A. Chuyển mạnh từ kinh tế nơng nghiệp sang kinh tế cơngnghiệp.


B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức tồn diện gắn với tự độnghóa.
C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủnghĩa.
D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệuquả.

Câu 60: Một trong những nội dung cơ bản của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta 
hiện nay là gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xãhội.
B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước pháttriển.
C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sảnxuất.
D. Tạo ra năng suất lao động xã hộicao.

Câu 61: Cơng nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và ni cấy tế bào được ứng dụng ngày càng 
nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của q trình nào ở nước ta hiệnnay?
A. Cơngnghiệphóa. B. Hiệnđạihóa.

C. Tựđộnghóa.

D. Trí thứchóa.

Câu 62: Đi đơi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng 
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển yếu tố nào dưới đây?
A. Kinh tế ngành.   B. Kinhtếvùng. C. Kinh tếtrithức.


D. Kinh tế thịtrường.

Câu 63: Thường xun học tập nâng cao trình độ trình độ học vấn, chun mơn nghiệp vụ 
theo hướng hiện đại là thể hiện nội dung nào dưới đây của cơng nghiệp hóa, hiện đạihóa?
A. Vai trị củacơngdân. B. Tình cảm của cơng dân.C. Trách nhiệm củacơngdân.

D. 

Quyền lợi của cơngdân.
Câu 64: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất là
A. cơng cụ sản xuất. B. quan hệ sản xuất. C. thành phần kinh tế. D. lực lượng sản xuất.
Câu 65: Thời kì q độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần 

A. yếu tố củatựnhiên. B. tất yếukháchquan. C. yếu tốxã hội. D. cơng cụ sảnxuất.
Câu 66: Sự tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong thời kì q độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt 
Nam là một tất yếu khách quan vì nước ta
A. tồn tại nhiều hình thức sở hữu về tư liệusảnxuất. B. là nước nơng nghiệp có dân 
sốđơng.
C. có nhu cầu giải quyết việc làmrấtlớn.

D. tồn tại nhiều ngành nghề sản xuất 

khácnhau.
Câu 67: Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu


A. tư bản nhà nước về tư liệusảnxuất. B. hỗn hợp về tư liệu sảnxuất.
C. nhà nước về tư liệusảnxuất.


D. nhân dân về tư liệu sảnxuất.

Câu 68: Kinh tế dựa trên chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất được xác định là
A. kinh tếtậpthể.

B. kinh tế tưnhân. C. kinh tếnhànước.

D. kinh tế tư bản 

nhà nước.
Câu 69: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?
A.Quanhệsảnxuất. B.Sởhữutưliệusảnxuất. C.Lựclượngsảnxuất.

D. Các quan hệ trong 

xã hội.
Câu 70: Những tiểu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tếtậpthể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước 
ngồi. 
Câu 71: Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chun 
kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dướiđây?
A. Kinh tếtậpthể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư 
nướcngồi.
I. TỰLUẬN:

­ Điều kiện để một sản phẩm trở thành hàng hố. Vận dụng kiến thức đã học để phân biệt 
đâu là hàng hố.
­ Phân biệt được các chức năng của tiền tệ.
­ Vận dụng kiến thức đã học để nêu một số ví dụ về mặt tích cực và hạn chế trong sản 


xuất và lưu thơng hàng hóa.
­ Vận dụng quy luật cung – cầu để giải thích ảnh hưởng của giá cả thị trường đến cung, 

cầu một loại sản phẩm hàng hóa ở địaphương.
­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­



×