Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TIN HỌC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.23 KB, 19 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN TIN HỌC LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức (4-11)
TT
(1)
1

2

3

4

Chương/
chủ đề (2)

Tổng
% điểm

Nội dung/đơn vi kiến thứ c (3)

Chủ đề A. 1. Sơ lược về các thành phần của
Máy tính và máy tính
cộng đồng
2. Khái niệm hệ điều hành và phần
mềm ứng dụng
Chủ đề B.
Tổ chức lưu
trữ và tìm Mạng xã hội và một số kênh trao
kiếm thông đổi thông tin trên Internet.
tin.


Chủ đề C.
Đạo đức
pháp luật và Văn hố ứng xử qua phương tiện
văn hóa
truyền thơng số
trong mơi
trường số.
Chủ đề D.
Ứng dụng Bảng tính điện tử cơ bản
tin học
Tổng
Tỉ lê ̣%
Tỉ lê ̣chung

Nhâṇ biết
TNKQ TL

Thông hiểu
TNKQ TL

Vâṇ dung
TNKQ TL

Vâṇ dung cao
TNKQ
TL
1.2đ
(12%)

3

5

3.6đ
(36%)

4

4

1


(20%)

2

2

1.6đ
(16%)

3

1

17
68%

5
20%

88%

1.6
(16%)
3
12%

0

0
0%
12%

10đ
100%
100%


BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN TIN HỌC LỚP 7
TT
1

Chương/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vi
kiến thức

Chủ đề A.

Máy tính
và cộng
đồng

1. Sơ lược về các
thành phần của máy
tính

2. Khái niệm hệ điều
hành và phần mềm
ứng dụng

Mức độ đánh giá
Nhận biết
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong
mơ hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình
dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn
hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,
…)
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào
ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thơng
tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình
cảm ứng, máy qt, camera,…)
Thơng hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác
khơng đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị
và hệ thống xử lí thơng tin.
Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị
thông dụng của máy tính.

Nhận biết
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có
thể được lưu trữ trong máy tính.
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã
sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word,
Paint, …..)
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy
tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Vận
Nhận
Thông
Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao

3(TN)

5(TN)

4(TN)


2

3


mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết
phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)
Thông hiểu
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ
điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành
với phần mềm ứng dụng.
– Phân biệt được loại chương trình và phần
mềm ứng dụng thông qua phần mở rộng.
Vận dụng cao
– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
Chủ đề B. Mạng xã hội và một
Nhận biết
Tổ chức
số kênh trao đổi thông – Nhận biết một số website là mạng xã hội
lưu trữ,
tin thơng dụng trên
(Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …)
tìm kiếm
Internet
– Nêu được tên kênh và thơng tin trao đổi chính
và trao đổi
trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi,
thơng tin
chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa
các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà
trường, …..)
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng
xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và
trao đổi thông tin…

Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử
dụng thơng tin vào mục đích sai trái.
Vận dụng
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của
một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông
tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với
bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm
trao đổi ….
Chủ đề C. Văn hố ứng xử qua
Nhận biết

4(TN)

1(TN)

2(TN)

2(TN)


Đạo đức,
phương tiện truyền
pháp luật thơng số
và văn hóa
trong mơi
trường số

4


Chủ đề D.
Ứng dụng
tin học

Bảng tính điện tử cơ
bản

– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên
mạng hoặc các kênh truyền thơng tin số những
thơng tin có nội dung xấu, thông tin không phù
hợp lứa tuổi.
– Nêu được một số ví dụ truy cập khơng hợp lệ
vào các nguồn thơng tin và kênh truyền thông
tin.
Vận dụng
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần
thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh
bệnh nghiện Internet.
Vận dụng cao
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực
tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc
và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có
văn hố.
Nhận biết
a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần
mềm bảng tính.
Thơng hiểu
a– Giải thích được việc đưa các cơng thức vào

bảng tính là một cách điều khiển tính tốn tự
động trên dữ liệu.
Vận dụng
a– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với
trang tính.
b– Thực hiện được một số phép tốn thơng
dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như:
MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, …

3(TN)

1(TN)


c– Sử dụng được công thức và dùng được địa
chỉ trong cơng thức, tạo được bảng tính đơn
giản có số liệu tính tốn bằng cơng thức.
Vận dụng cao
a– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết
một vài cơng việc cụ thể đơn giản.
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

17TN
5TN
68%
20%
88%


3TN
12%

0
0
12%


TT
1

Chương/
Chủ đề
Chủ đề A.
Máy tính
và cộng
đồng

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung/Đơn vi
Vận
Mức độ đánh giá
Nhận
Thông
Vận
kiến thức
dụng
biết

hiểu
dụng
cao
1. Sơ lược về các
Nhận biết
thành phần của máy
– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong
tính
mơ hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình
dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn
hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,
…) Câu 11, 25
– Biết được chức năng của một số thiết bị vào
ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thơng
tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình 3 (TN)
cảm ứng, máy quét, camera,…) Câu 10
Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác
khơng đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị
và hệ thống xử lí thơng tin.
Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị
thơng dụng của máy tính.
2. Khái niệm hệ điều Nhận biết
5(TN)
4(TN)
hành và phần mềm
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có
ứng dụng
thể được lưu trữ trong máy tính. Câu 7

– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã
sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word,
Paint, …..) Câu 14, 17
– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy
tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài


2

mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết
phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)
Câu 16, 19
Thông hiểu
– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ
điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành
với phần mềm ứng dụng. Câu 12, 18
– Phân biệt được loại chương trình và phần
mềm ứng dụng thơng qua phần mở rộng. Câu
13, 15
Chủ đề B. Mạng xã hội và một
Nhận biết
Tổ chức
số kênh trao đổi thông – Nhận biết một số website là mạng xã hội
lưu trữ,
tin thông dụng trên
(Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) Câu
tìm kiếm
Internet
20, 21
và trao đổi

– Nêu được tên kênh và thơng tin trao đổi chính
thơng tin
trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi,
chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa
các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà
trường, …..) Câu 5
– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng
xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và
trao đổi thông tin… Câu 1
Thơng hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử
dụng thơng tin vào mục đích sai trái.
Vận dụng
– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của
một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông
tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với
bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm
trao đổi …. Câu 8

4(TN)

1(TN)


3

Chủ đề C. Văn hoá ứng xử qua
Đạo đức,
phương tiện truyền
pháp luật thơng số

và văn hóa
trong mơi
trường số

3

Chủ đề D.
Ứng dụng
tin học

Bảng tính điện tử cơ
bản

Nhận biết
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên
mạng hoặc các kênh truyền thơng tin số những
thơng tin có nội dung xấu, thơng tin không phù
hợp lứa tuổi. Câu 2, 6
– Nêu được một số ví dụ truy cập khơng hợp lệ
vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông
tin.
Vận dụng
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần
thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. Câu 3
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh
bệnh nghiện Internet. Câu 4
Vận dụng cao
– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực
tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc

và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có
văn hố.
Nhận biết
a– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần
mềm bảng tính. Câu 9, 22, 23
Thơng hiểu
a– Giải thích được việc đưa các cơng thức vào
bảng tính là một cách điều khiển tính tốn tự
động trên dữ liệu. Câu 24
Vận dụng
a– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với
trang tính.
b– Thực hiện được một số phép tốn thơng

2(TN)

3(TN)

2(TN)

1(TN)


PHỊNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ A

KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN TIN HỌC – LỚP 7

dụng, sử dụng
một số
hàm
Thời được
gian làm
bài:
45 đơn
phútgiản như:
MAX, MIN,
SUM,
COUNT,

Khơng
tínhAVERAGE,
thời gian phát
đề
c– Sử dụng được cơng thức và dùng được địa
chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn
giản có số liệu tính tốn bằng cơng thức.
Vận dụng cao
a– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết
một vài công việc cụ thể đơn giản.

Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

17TN
5TN
68%

20%
88%
Học sinh chọn và tô đen câu đúng nhất, mỗi câu 0.4 điểm.

Câu 1. Chức năng của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.

B. Chia sẻ, học tập.

C. Chia sẻ, học tập, tương tác.

D. Chia sẻ, học tập, hiển thị.

Câu 2. Hành động nào sau đây là ĐÚNG?
A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ.
B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng.
C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực.
D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội.

3TN
12%

0
0
12%


Câu 3. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?
A. Nói lời xúc phạm người đó.


B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.

C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.

D. Đe dọa người bắt nạt mình.

Câu 4. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và tiếp tục xem.
B. Thơng báo cho cha mẹ và thầy cơ giáo về điều đó.
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức khác coi như không có chuyện gì xảy ra.
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn.
Câu 5. Em có thể chia sẻ điều gì sau đây trên mạng xã hội?
A. Số điện thoại.
B. Địa chỉ nhà.
C. Thời gian cả nhà đi du lịch.
D. Một bức tranh em tự vẽ.
Câu 6. Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh?
A. Tơn trọng người đang giao tiếp với mình.
B. Khơng nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu
C. Kết bạn với những người không quen biết.
D. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình.


Câu 7. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư mục và tệp em nên?
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì.
C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa.
D. Đặt tên tuỳ ý, không cần theo quy tắc gì.
Câu 8. Học sinh chỉ nên sử dụng internet cho mục đích nào sau đây?
A. Tìm kiếm và trao đổi thông tin về học tập.


B. Chơi game.

C. Tám chuyện với bạn bè.

D. Xem phim.

Câu 9. Khi nhập số vào ơ tính thì dữ liệu được tự động:
A. căn trái.

B. căn phải.

C. căn giữa.

D. căn đều hai bên.

Câu 10. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.

B. Văn bản.

C. Hình ảnh.

D. Âm thanh.

Câu 11. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngồi?
A. Máy ảnh.

B. Micro.


C. Màn hình.

D. Loa.

Câu 12. Chức năng nào sau đây KHƠNG phải là chức năng của hệ điều hành?


A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
C. Điều khiển các thiết bị vào ra.

B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.

Câu 13. Em hãy chỉ ra loại tệp có thể sử dụng với Windows Media Player?
A. .jpg

B. .txt

C. .sb2

D. .mp3

Câu 14. Phần mềm nào sau đây là phần mềm ứng dụng?
A. Linux

B. Windows 8

C. Android

D. Paint


Câu 15. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Khơng có loại tệp này.

B. Tệp chương trình máy tính.

C. Tệp dữ liệu của chương trình Microsoft Word.

D. Tệp dữ liệu dạng hình ảnh.

Câu 16. Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất?
A. 12345678.

B. AnMinhKhoa.

C. matkhau.

D. 2n#M1nhkha0a.

Câu 17. Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục?
A. Internet Explorer.

B. Help.

C. Microsoft Word.

D. File Explorer.

Câu 18. Phương án nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí?
A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn.



B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.
C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.
D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhằm lẫn
Câu 19. Sao lưu dữ liệu gồm có mấy loại?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 20. Website nào dưới đây KHÔNG phải là mạng xã hội?
A. Vietnamnet.vn.

B. Facebook.com.

C. Youtube.com.

D. Instagram.com.

Câu 21. Các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào KHƠNG phải kênh trao đổi thơng tin thông dụng trên internet là?
A. Thư điện tử.

B. Facebook.

C. Youtube.


D. Báo thanh niên.

Câu 22. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ơ tính.

B. Trang tính.

C. Hộp địa chỉ.

Câu 23. Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG?
A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, …
B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, …
C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, …

D. Bảng tính.


PHỊNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN TIN HỌC – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Khơng tính thời gian phát đề

D. Các hàng và cột trong trang tính
khơng có tên.

Câu 24. Trong ĐỀ

phầnBmềm bảng tính, cơng thức tính nào dưới đây SAI?
A. = 5^2 + 6 *101

B. =6*(3+2)

C. = 2(3+4)

D. =1^2 + 2^2

C. Màn hình.

D. Máy quét.

Câu 25. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?
A. Máy in.

B. Máy chiếu.

Học sinh chọn và tô đen câu đúng nhất, mỗi câu 0.4 điểm.
Câu 1. Phương án nào sau đây KHƠNG phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí?
A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn.
B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.
C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.
D. Giúp em dễ dàng quản lí cơng việc không bị nhằm lẫn
Câu 2. Sao lưu dữ liệu gồm có mấy loại?
A. 2

B. 3

C. 4


Câu 3. Website nào dưới đây KHÔNG phải là mạng xã hội?

D. 5


A. Vietnamnet.vn.

B. Facebook.com.

C. Youtube.com.

D. Instagram.com.

Câu 4. Các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào KHƠNG phải kênh trao đổi thơng tin thông dụng trên internet là?
A. Thư điện tử.

B. Facebook.

C. Youtube.

D. Báo thanh niên.

Câu 5. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ơ tính.

B. Trang tính.

C. Hộp địa chỉ.


D. Bảng tính.

Câu 6. Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG?
A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, …
B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, …
C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, …
D. Các hàng và cột trong trang tính khơng có tên.
Câu 7. Trong phần mềm bảng tính, cơng thức tính nào dưới đây SAI?
A. = 5^2 + 6 *101

B. =6*(3+2)

C. = 2(3+4)

D. =1^2 + 2^2

C. Màn hình.

D. Máy quét.

Câu 8. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?
A. Máy in.

B. Máy chiếu.

Câu 9. Chức năng của mạng xã hội là gì?


A. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.


B. Chia sẻ, học tập.

C. Chia sẻ, học tập, tương tác.

D. Chia sẻ, học tập, hiển thị.

Câu 10. Hành động nào sau đây là ĐÚNG?
A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ.
B. Nói với bố mẹ và thầy cơ về việc em bị đe dọa qua mạng.
C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực.
D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội.
Câu 11. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?
A. Nói lời xúc phạm người đó.

B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.

C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.

D. Đe dọa người bắt nạt mình.

Câu 12. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và tiếp tục xem.
B. Thơng báo cho cha mẹ và thầy cơ giáo về điều đó.
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức khác coi như khơng có chuyện gì xảy ra.
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn.


Câu 13. Em có thể chia sẻ điều gì sau đây trên mạng xã hội?
A. Số điện thoại.
B. Địa chỉ nhà.

C. Thời gian cả nhà đi du lịch.
D. Một bức tranh em tự vẽ.
Câu 14. Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh?
A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình.
B. Khơng nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu
C. Kết bạn với những người không quen biết.
D. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình.
Câu 15. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư mục và tệp em nên?
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì.
C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa.
D. Đặt tên tuỳ ý, không cần theo quy tắc gì.
Câu 16. Học sinh chỉ nên sử dụng internet cho mục đích nào sau đây?
A. Tìm kiếm và trao đổi thông tin về học tập.

B. Chơi game.

C. Tám chuyện với bạn bè.

D. Xem phim.


Câu 17. Khi nhập số vào ơ tính thì dữ liệu được tự động:
A. căn trái.

B. căn phải.

C. căn giữa.

D. căn đều hai bên.


Câu 18. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.

B. Văn bản.

C. Hình ảnh.

D. Âm thanh.

Câu 19. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngồi?
A. Máy ảnh.

B. Micro.

C. Màn hình.

D. Loa.

Câu 20. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào ra.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 21. Em hãy chỉ ra loại tệp có thể sử dụng với Windows Media Player?
A. .jpg

B. .txt

C. .sb2


D. .mp3

Câu 22. Phần mềm nào sau đây là phần mềm ứng dụng?
A. Linux

B. Windows 8

C. Android

D. Paint

Câu 23. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Khơng có loại tệp này.

B. Tệp chương trình máy tính.

C. Tệp dữ liệu của chương trình Microsoft Word.

D. Tệp dữ liệu dạng hình ảnh.


Câu 24. Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất?
A. 12345678.

B. AnMinhKhoa.

C. matkhau.

D. 2n#M1nhkha0a.


Câu 25. Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục?
A. Internet Explorer.

B. Help.

PHỊNG GD&ĐT MANG THÍT
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ
Câu
Đáp án
Câu

1
A

14
Đáp án

Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

2
B
15

1
C


D. File Explorer.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: TIN HỌC – LỚP 7

3
C
16

C. Microsoft Word.

4
B

5
D

6
C

7
B

8
A

11
D


12
B

13
D

19
C

20
A

21
22
23
A
D
A
B

24
C

25
D

17

9
B


10
C

D

B

D

18
D

2
A

3
A

4
D

5
A

6
B

7
C


8
D

9
A

10
B

11
C

12
B

13
D

14
C

15
B

16
A

17
B


18
C

19
D

20
B

21
D

22
D

23
B

24
D

25
D

* Mỗi câu trả lời đúng trắc nghiệm 0,4đ

ĐỀ A

ĐỀ B




×