Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Đáp án dịch nâng cao 2 EN46 EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.1 KB, 32 trang )

1

This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low level of
trust or willingness to affiliate with anyone who is not related.

Chọn một câu trả lời:
a. Niềm tin này có sự giới hạn nó khơng chấp nhận người ngoài, người khác họ.
b. Mặt trái của sự trung thành này được thể hiện ở sự kém tin tưởng và
không muốn cộng tác với người ngoài  Đúng
c. Nhận thức này về tính trung thành có xu hướng thể hiện mặt trái của nó, kém tin
tưởng và khơng sẵn sàng thu nhận bất cử ai khơng có mối quan hệ ruột thịt.
d. Sự trung thành này xem ra có mặt khơng thuận lợi, đó là sự kém tin tưởng và khơng
muốn cộng tác với người ngồi.
2

What is the main verb of the sentence below?

For more than six decades, Al and Claire Gottlieb and Connie and Phil Stopol
have been eating pastries, dining out and laughing over memories going all the
way back to that one-week honeymoon in Lake Placid, N.Y in 1949’
Chọn một câu trả lời:
a.going
b.laughing
c. have been eating  Đúng
d. dining
3

Look at the following sentences:

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ
tím...mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tơi ln


có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên
như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for “tơi ln có cảm giác như đang trở về một ngày
nào đó đã xa”. Chọn một câu trả lời:
a.I feel as if I come back to the days in the past
b.I feel as if I come back to the past
c. I feel as if I was in the past  Đúng


d.I look as if I come back to the past
4

Look at the following sentences:

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm dường
cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây
thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm. Không có tiếng
xe ồn ã, khơng ăn xin chèo kéo, khơng những cọn đường đơng đúc. Chỉ có những
ngơi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và...những gánh
hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for: Không có tiếng xe ồn ã
Chọn một câu trả lời:
a.Few movement
b.No noisy vehicles
Little movement
c.No noise from vehicles  Đúng
5

Look at the following sentences:


Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ n tĩnh, những mái ngói âm dường
cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống nơi đây
thật bình lặng, thời gian như trơi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm. Khơng có tiếng
xe ồn ã, không ăn xin chèo kéo, không những cọn đường đơng đúc. Chỉ có những
ngơi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và...những gánh
hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for: thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững ...êm đềm
Chọn một câu trả lời:
a.Time flows slowly, lazily and peacefully  Đúng
b.Time travels very slowly, lazily and peacefully
c.Time flows very lazily and quietly
d.Time flies lazily
6

Choose the best translation for the sentence below:

This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low level of trust or
willingness to affiliate with anyone who is not related.


Chọn một câu trả lời:
a.Nhận thức này về tính trung thành có xu hướng thể hiện mặt trái của nó, kém tin
tưởng và không sẵn sàng thu nhận bất cử ai khơng có mối quan hệ ruột thịt.
b.Sự trung thành này xem ra có mặt khơng thuận lợi, đó là sự kém tin tưởng và
không muốn cộng tác với người ngoài.
c. Mặt trái của sự trung thành này được thể hiện ở sự kém tin tưởng và
không muốn cộng tác với người ngồi  Đúng
d. Niềm tin này có sự giới hạn nó khơng chấp nhận người ngồi, người khác họ.
7


Look at the following sentences:

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ
tím...mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tơi ln
có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên
như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for “Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân
mình” Chọn một câu trả lời:
a. So shy that
b. So quiet that  Đúng
c. So speechless that
d. So calm that
8

What is the main verb of the sentence below?

Mrs. Gottlieb realized that she was not even sure where Mr. Stopol had
served before moving here.
Chọn một câu trả lời:
a.move
b.was not
c.had served
d.realized  Đúng


9

Look at the following sentences:

Hồng hơn trên sơng Hồi ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đò nhỏ xi

dịng, vừa ăn chén chè bắp thơm ngọt vừa ngắm hồng hơn nhuộm tím mặt
sơng và những mái ngói âm dương lơ xơ 2 bên bờ. Thật n bình và nhẹ
nhõm...
Choose the best translation for “Ngồi trên chiếc đò nhỏ xi dịng”.
Chọn một câu trả lời:
a.On a small boat along the river  Đúng
b.

Along the river

c.Sitting on a small boat along the river
d.
10

Across the river through a small boat
Choose the best translation for the sentence below:

Tăng cường và phát triển kinh tế đều đáng hoan nghênh, nhưng nếu không tiến hành
thận trọng, chúng ta có thể hủy hoại sức quyến rũ của phố cổ Hội An
Chọn một câu trả lời:
a. Economic growth and development should be encouraged, but if not carried
out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.
b.Economic growth and development should be welcome, but if not
implemented out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.
c. Economic growth and development should be promoted, but if not carried
out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.  Đúng
d. Economic growth and development should be welcome, but if not carried
out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.
11


What is the main verb of the sentence below?

This was the version of don’t ask, don’t tell that worked, at least for the World
War II generation. Chọn một câu trả lời:
a. don’t tell
b. Was  Đúng
c. don’t ask,
d. worked


12

Look at the following sentences:

Hồng hơn trên sơng Hồi ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đò nhỏ xi
dịng, vừa ăn chén chè bắp thơm ngọt vừa ngắm hồng hơn nhuộm tím mặt
sơng và những mái ngói âm dương lơ xơ 2 bên bờ. Thật n bình và nhẹ
nhõm...
Choose the best translation for “ăn chén chè bắp thơm ngọt”. Chọn một câu trả
lời:
a.Savoring a bowl of sweet corn soup  Đúng
b.Eating corn soup
c.Having a bowl of corn
d.Savoring sweet corn soup
13

Choose the best translation for the sentence below:

Though there is nothing wrong in a strong sense of family loyalty, if it
prevents a business from engaging in joint business, it could represent a

significant barrier to a natiọn's economic development.
Chọn một câu trả lời:
a.Mặc dù khơng có về lịng trung thành đối với gia đình, nhưng nếu điều này
cản trở việc hợp tác làm ăn của một doanh nghiệp, nó có thể tạo ra những
rào cản đáng kể tương tự đối với sự phát triển kinh tế cùa một quốc gia. 
Đúng
b.Dù là khơng có gì sai về ý thức trung thành cao trong một gia đình. Nếu điều đó
ngăn cản một doanh nhân có triển vọng sẽ tham gia kinh doanh, thì nó có thể được
coi như một rào cản mang ý nghĩa lớn đối với sự phát triển của nền kinh tế quốc
gia.
c. Mặc dù khơng có điều gì sai trong nhận thức về một gia đình. Nếu điều này cản trở một
nhà kinh doạnh đối với việc gia nhập vào việc kinh doanh chung, nó có thể đại diện
cho khó khăn đáng kể đối với sự phát triển cùa một quốc gia.
d.Thiết nghĩ chẳng có gì sai trong một nhận thức mạnh mẽ về gia đình. Nến điều này ngăn
cản một nhà doanh nghiệp có quan hệ với doanh nghiệp liên doanh, nó cỏ thể tượng
trưng cho một khó khăn đáng kể cho sự phát triển kinh tế của quốc gia.


14

Choose the best translation for this sentence: Like many of its
neighbors, Vietnam was profoundly influenced by Confucian
philosophy, a core element of which is the importance of loyalty
to the family. Chọn một câu trả lời:
a. Cũng giống như ở các nước láng giềng, triết lý của đạo Khổng
có ảnh hưởng sâu sắc tới gia đình Việt Nam, mà vấn đề cốt lõi
chính là tầm quan trọng cùa sự gắn kết trung thành với gia
đình.  Đúng
b. Cũng giống như các nước láng giềng, Việt Nam đã từng chịu ảnh hưởng sâu sắc
bởi triết lý của đạo Khổng. Một trong những yếu tố chính của đạo Khổng là việc

coi trọng sự gắn kết với gia đình.
c. Giống như các nước láng giềng, đạo Khổng cũng có ảnh hưởng sâu sắc tới
gia đình Việt Nam. Đây là nhân tố cơ bản chỉ ra lịng trung thành cùa các
thành viên đối với gia đình.
d. Giống như ở các nước láng giếng, Việt Nam cũng bị ảnh hưởng sâu sắc bởi đạo
Khổng, trong dó vấn đề cốt lõi của nó chính là tầm quan trọng cùa sự chung
thuỷ trong gia đình.

15

That is, they contain enough of certain materials which can, in effect,
combine with the acids to produce harmless substances, and thus
decrease the acidity.
“That is” in the sentence above almost means: Chọn một câu trả lời:

a.it is
b.effect
c. it means  Đúng
d.acidity
16

The verb “leach” in the sentence “Acids can leach essential
nutrients from lakes, streams and soils” means:

Chọn một câu trả lời:
a. biến mất
b.thẩm thấu
c. làm phân hủy  Đúng



d.lọc
17

Tuy nhiên, với mức cầu hiện nay, chỉ trong một hai thập kỷ tới, số người khơng
có nước sạch và điều kiện vệ sinh hợp lý ở châu lục đen sẽ là ½ dân số. “
Châu lục đen” in the above sentence is:

Chọn một câu trả lời:
a.Europe
b.

Asia

c.America
d.Africa  Đúng
18

“Acid rain is a localized problem. The acidity of some precipitation in
northern North America and Europe is equivalent to that of vinegar”

“that” in above sentence refers to: Chọn một câu trả lời:
a.Acidity  Đúng
b.North America
c.precipitation
d.Europe
The adjective “immediate” in “How can Parthenon be endangered when
there are obviously no factories in the immediate area?” means:
Chọn một câu trả lời:
a.đẹp
b.ngay lập tức

c. lân cận  Đúng
d. to lớn
19

Decide which of underlined words in the translation of the sentence
below is incorrect:

Một trong những lý thuyết được đề xuất để giảm sự ấm lên toàn cầu liên quan đến việc
làm chệch hướng nhiệt lệch khỏi bề mặt trái đất bằng lá chắn mặt trời hoặc vệ tinh có
bộ phản xạ di động.
One of the theories propose for reducing global warming involves
deflecting heat away from the Earth’s surface with solar shields or
satellites with movable reflectors. Chọn một câu trả lời:


a.Propose  Đúng
b.movable
c.away
d.involves
The phrase “ four-wheel demons” in
“But the four - wheeled demons represent only a small part of the whole
picture” refers to: Chọn một câu trả lời:
a.wheeled demons
b.demons with four legs
c. Cars  Đúng
d. demons which have wheeels
20

This sentence “Also associated with the burning of fossil fuels is acid
deposition, which is caused by the emission of sulphur dioxide and

nitrous oxides into the air from power plants and motor vehicles” can
be translated into Vietnamese as: Chọn một câu trả lời:

a.Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lắng đọng axit, là
do sự phát thải của đi ô xít su-phua và oxit nitơ vào không khí từ các nhà
máy điện và xe cơ giới
b.Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là lắng đọng axit, là
do sự phát thải của sulfur dioxide và oxit nitơ vào khơng khí từ các nhà
máy điện và xe cơ giới
c. Liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch cịn là sự lắng đọng
axit, là do sự phát thải của đi-ơ-xít sun-phua và oxit nitơ vào khơng khí
từ các nhà máy điện và xe cơ giới  Đúng
d. Cũng liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là sự tạ ra axit, là do sự phát
thải của sulfur dioxide và oxit nitơ vào khơng khí từ các nhà máy điện và xe
cơ giới
21

Choose the main verb of the sentence below:

Technology has advanced so much that the geographical gap is bridged
with the use of tools that make you feel as if you are inside the classroom.
Chọn một câu trả lời:


a.are
b.make
c. (has) advanced  Đúng
d.is (bridged)
22


The sentence “The major instigator, ironically is one which evolved
to protect human beings from air pollution” can be translated into
Vietnamese as :

Chọn một câu trả lời:
a. Thủ phạm chính, trớ trêu thay là một trong những phát triển để bảo vệ con
người khỏi ô nhiễm khơng khí
b.Người khởi xướng chính, trớ trêu lại là một trong những phát triển để bảo
vệ con người khỏi ô nhiễm khơng khí
c.Người khởi xướng chính, trớ trêu thay là một trong những phát triển để bảo
vệ con người khỏi ô nhiễm không khí
d.Thủ phạm chính, trớ trêu thay lại là phát minh được tạo ra để bảo vệ con
người khỏi ơ nhiễm khơng khí  Đúng
23

The word “mixed” in the sentence “The environmental outlook for
the future is mixed” means in Vietnamese:

Chọn một câu trả lời:
a.không rõ ràng
b.pha trộn
c.trộn lẫn
d.chứa những gam màu sáng, tối  Đúng
24

“Increased by a factor of 30” in the sentence “the spread of
genetically modified crops has been rapid. Their area increased by a
factor of 30 over the 5 years to 2001, when they covered more than
52 million ha” means: Chọn một câu trả lời:


a.Tăng gấp 30 lần  Đúng
b.tăng 30%


c.tăng 30 ha
d.tăng thêm 30%
25

The following sentence “Without concerted efforts to save habitats
and reduce poaching and the illegal worldwide wildlife trade, many
wildlife species will become extinct.” can be translated into
Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:

a. Nếu khơng có các nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và
buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật
hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.
b. Nếu chúng ta không cùng nhau nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm
sự săn bắn và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới,
nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng  Đúng
c. Nếu chúng ta không phối hợp nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn
bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt
chủng.
d. Nếu khơng có nỗ lực phối hợp để cứu mơi trường sống và giảm sự săn bắn và buôn bán
trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang dã sẽ bị tuyệt chủng.
26

The Vietnamese equivalent of this sentence ‘While human
populations remained small and human technology modest,
their impact on the environment was localized” is:

Chọn một câu trả lời:

a.Khi dân số lồi người vẫn cịn ít ỏi và công nghệ con người khiêm tốn, tác
động của họ đối với môi trường chỉ trong phạm vi địa phương  Đúng
b.Trong khi con người vẫn ít và cơng nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ đối
với môi trường đã xác định ở địa phương
c. Trong khi con người vẫn cịn nhỏ và cơng nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ
đối với môi trường chỉ ở từng địa phương
d.Trong khi con người vẫn cịn ít ỏi và công nghệ con người khiêm tốn, tác động của họ
đối với mơi trường đã được bản địa hố


27

The verb phrase “do to “in the sentence “What do acids do to
lakes, streams, and other substances?” means:

Chọn một câu trả lời:
a.có tác động tới  Đúng
b.làm
c.gây ra
d.hoạt động
28 Our ability to believe what we want to have, in the past, made life easy for
the beauty industry. “made life easy for the beauty industry” can be
translated into Vietnamese as: Chọn một câu trả lời:
a.làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp
b.làm cho cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghệ làm đẹp
c.giúp cuộc sống dễ dàng cho ngành công nghiệp làm đẹp
d.tiếp thêm năng lượng cho ngành công nghiệp làm đẹp  Đúng
29


I already meet hundreds of young people in my work for whom time
hangs heavy and who do not know how to fill the rest of the day, let
alone the next century. “let alone the next century” has

Vietnamese equivalent as:
Chọn một câu trả lời:
a. Hãy để một mình trong thế kỷ tiếp theo
b. Nói gì đến thế kỷ tiếp theo  Đúng
c. Hãy để thế kỷ tiếp theo một mình
d. Hãy ở mình trong thế kỷ tiếp theo
30

Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be
anything but panicky when the signs of it emerge. This sentence can
be translated into Vietnamese as: Chọn một câu trả lời:

a. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ
điều gì ngồi nỗi hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện
b. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ
điều gì ngồi nỗi hoảng sợ khi các dấu hiệu của của sự lão hóa xuất hiện  Đúng


c. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có
được bất cứ điều gì nhưng hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện
d. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất cứ điều
gì ngồi hoảng sợ khi các dấu hiệu của nó xuất hiện
31

When I casually mentioned to a colleague that I was looking into

cosmetics that claimed to beat back the ravages of ageing, her worries
poured out. “her worries poured out.” in this sentence can be translated
into Vietnamese as: Chọn một câu trả lời:
a. Nỗi niềm tâm sự của nàng tuôn trào.  Đúng
b. Những lo lắng của cô đổ tràn ra.
c. Cô đổ ra những lo lắng của mình
d. Những lo lắng của cơ tn ra.

32

While the media continues to portray men of all ages alongside young,
smooth-skinned women as a vision of success, women will go on
investing in pots of worthless goop. “men of all ages alongside young,
smooth-skinned women” in the sentence means: Chọn một câu trả lời:
a. Nam giới đủ mọi lứa tuổi tay trong tay với phụ nữ trẻ trung, da dẻ
mịn màng  Đúng
b. Nam giới ở mọi lứa tuổi đi cùng với phụ nữ trẻ, da mịn màng
c. Nam giới ở mọi lứa tuổi cùng đi với phụ nữ trẻ, da mịn màng
d. Nam giới ở mọi lứa tuổi cùng với phụ nữ trẻ trung, da dẻ mịn màng

33

Now that I’m bald, I don't agree with my former self. “my former
self” in this sentence means: Chọn một câu trả lời:

a.Bản thân tôi trước đây  Đúng
b.Bản thân tôi
c.Bản thân tôi cũ
d.Bản thân cũ của tôi
34


The phrase “sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hội” in the
sentence “90 triệu dân tạo nên sức ép rất lớn cho sự phát triển của đất nước


trên các mặt kinh tế xã hội và tài nguyên môi trường” should be best
translated as Chọn một câu trả lời:
a.The country’s development in society and economy fields
b.The country’s development in society and economic fields
c.The development of the country in social and economy fields
d.The country’s socio-economic development  Đúng
“Is this really just a harmless game, though?"This sentence can be translated
into Vietnamese as: Chọn một câu trả lời:
a.Dẫu vây, đây có phải thực sự chỉ là một trị vơ hại?  Đúng
b.Đây có phải thực sự chỉ là một trị chơi vơ hại, mặc dù vậy?
c.Đây có phải thực sự chỉ là một trị chơi vơ hại, mặc dù?
d.Mặc dù, đây có phải thực sự chỉ là một trị chơi vơ hại?
35

Fuelled by the immense value attached to youth, it has made millions
out of vacant promises of renewing faces and bodies. Vietnamese
equivalent of this sentence is: Chọn một câu trả lời:

a. Được thúc đẩy bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng
triệu người hứa hẹn đổi mới khuôn mặt và cơ thể
b. Được ttiếp sức bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi thanh xuân, hàng triệu
lời hứa hão về việc làm mới cơhể và làn da đã được đưa ra  Đúng
c. Được kích thich bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu người hứa
hão đổi mới khuôn mặt và cơ thể
d. Được truyền năng lượng bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi trẻ, nó đã làm cho hàng triệu

người hứa hẹn đổi mới khuôn mặt và cơ thể
36

As a pill rather than a potion, Imedeen works from the inside out.
The word “work” in the sentence above means: Chọn một câu trả
lời:

a.hoạt động
b.làm
c. có tác dụng  Đúng
d. làm việc


37

Sales staff in white coats “diagnose” skin types on “computers”
and blind customers with the science of free radical damage and
DNA replication. “white coat” means in Vietnamese as: Chọn một
câu trả lời:

a.áo trắng
b.áo khoác
c. áo blu trắng  Đúng
d. áo khoác trắng
38

Nhưng làm thế nào để phụ nữ được giảm đáng kể những vất vả vì gánh nặng việc
nhà trong khi họ phải đảm đương trách nhiệm lao động kiếm sống bên cạnh nam giới.
“những vất vả vì gánh nặng việc nhà” in the sentence means:


Chọn một câu trả lời:
a. The hardships of of housework
b. The hardships of the housework burdens  Đúng
c. The hardships of the burdens of family work
d. The burdens of housework
39

The

world

“did”

in

the

sentence

“Population

ageing

is

unprecedented, without parallel in human history—and the twentyfirst century will witness even more rapid ageing than did the century
just past” is the substitution of: Chọn một câu trả lời:
a. aged
b.passed
c. witnessed  Đúng

d.unprecedented
40 “demographic dividend” in the sentence “some countries are in a period of
demographic dividend which is defined a period in which the working-age
population has good health, quality education, decent employment and a
lower proportion of young dependents” means. Chọn một câu trả lời:
a.dân số vàng  Đúng
b.dân số trẻ
c.dân số chất lượng


d.dân số phát triển

41

The subject of the verb “reflect” in the sentence below is:

Growth in emerging market and developing economies (EMDEs) is
expected to pick up in 2017, reflecting receding obstacles to activity in
commodity exporters and continued sol id. Chọn một câu trả lời:
a. picking- up growth  Sai
b.emerging market
c.developing economies
d.growth
42

“resulted in” in the sentence “A healthy fiscal position and consistent
budget surpluses over the years has resulted in high level of foreign
reserves in Asia” can be replaced with. Chọn một câu trả lời:

a.As a result of

b.Made
c. Led to  Sai
d. Resulted from
43

Look at the following sentences:

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ
tím…mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tơi ln
có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn nguyên như
trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for “tơi ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó
đã xa”. Chọn một câu trả lời:
d.I feel as if I was in the past  Đúng
44

Look at the following sentences:

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm
dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống
nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm. Không


có tiếng xe ồn ã, khơng ăn xin chèo kéo, khơng những cọn đường đơng đúc. Chỉ có
những ngơi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và…
những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for: “thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm”.
Chọn một câu trả lời:
a. Time flows slowly, lazily and peacefully  Đúng
45


Choose the best translation for the sentence below:

This sense of loyalty tend to have a flipside- a relatively low level of trust or
willingness to affiliate with anyone who is not related.
Chọn một câu trả lời:
c. Mặt trái của sự trung thành này được thể hiện ở sự kém tin tưởng và khơng muốn
cộng tác với người ngồi  Đúng
46

Look at the following sentences:

Hội An là thành phố cổ với những con đường nhỏ yên tĩnh, những mái ngói âm
dường cổ kính, những bức tường rêu phong trải qua bao năm tháng. Nhịp sống
nơi đây thật bình lặng, thời gian như trôi qua rất chậm lơ lững …êm đềm. Khơng
có tiếng xe ồn ã, khơng ăn xin chèo kéo, khơng những cọn đường đơng đúc. Chỉ có
những ngơi nhà cũ kỹ râm mát, những ngôi chùa trang nghiêm u tịch và…
những gánh hàng rong ngon tuyệt.
Choose the best translation for: “không ăn xin chèo kéo “. Chọn một câu trả lời:
d. No bother from beggars  Đúng
47

Look at the following sentences:

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ
tím…mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tơi
ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn
nguyên như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for: “Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân
mình”. Chọn một câu trả lời:

b. So quiet that  Đúng
48

What is the main verb of the sentence below?


Mrs. Gottlieb realized that she was not even sure where Mr. Stopol had
served before moving here.
Chọn một câu trả lời:
d. realized  Đúng
49

Look at the following sentences:

Hồng hơn trên sơng Hoài ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đị nhỏ xi
dịng , vừa ăn chén chè bắp thơm ngọt vừa ngắm hồng hơn nhuộm tím mặt sơng
và những mái ngói âm dương lơ xơ 2 bên bờ. Thật yên bình và nhẹ nhõm…
Choose the best translation for Ngồi trên chiếc đị nhỏ xi dịng Chọn một câu trả
lời:
a. On a small boat along the river  Đúng
50

Choose the best translation for the sentence below:

Tăng cường và phát triển kinh tế đều đáng hoan nghênh, nhưng nếu không tiến hành
thận trọng, chúng ta có thể hủy hoại sức quyến rũ của phố cổ Hội An
Chọn một câu trả lời:
c. Economic growth and development should be promoted, but if not carried
out carefully, they may destroy the charm of old Hoian town.  Đúng
51


What is the main verb of the sentence below?

This was the version of don‘t ask, don‘t tell that worked, at least for the
World War II generation.
Chọn một câu trả lời:
a. don‘t tell
c. don‘t ask,
52

Look at the following sentences:

Hoàng hơn trên sơng Hồi ở Hội An mới thật tuyệt. Ngồi trên chiếc đị nhỏ xi
dịng, vừa ăn chén chè bắp thơm ngọt vừa ngắm hồng hơn nhuộm tím mặt sơng
và những mái ngói âm dương lơ xơ 2 bên bờ. Thật yên bình và nhẹ nhõm…
Choose the best translation for :: “ăn chén chè bắp thơm ngọt” Chọn một câu trả lời:
a. Savoring a bowl of sweet corn soup  Đúng
53

Choose the best translation for the sentence below:


Though there is nothing wrong in a strong sense of family loyalty, if it
prevents a business from engaging in joint business, it could represent a
significant barrier to a natiọn‘s economic development.
Chọn một câu trả lời:
a. Mặc dù khơng có về lịng trung thành đối với gia đình, nhưng nếu điều này cản trở
việc hợp tác làm ăn của một doanh nghiệp, nó có thể tạo ra những rào cản đáng kể tương
tự đối với sự phát triển kinh tế cùa một quốc gia.  Đúng
54


Choose the best translation for this sentence: Like many of its neighbors,
Vietnam was profoundly influenced by Confucian philosophy, a core
element of which is the importance of loyalty to the family.

Chọn một câu trả lời:
a. Cũng giống như ở các nước láng giềng, triết lý của đạo Khổng có ảnh hưởng sâu sắc
tới gia đình Việt Nam, mà vấn đề cốt lõi chính là tầm quan trọng cùa sự gắn kết trung
thành với gia đình.  Đúng
55

Look at the following sentences:

Phố yên tĩnh đến nỗi tôi nghe được cả tiếng chân mình. Chiều xuống, trời loang lổ
tím…mái phố thấp nên trời như rộng ra mênh mang. Mỗi khi về lại Hội An, tơi
ln có cảm giác như đang trở về một ngày nào đó đã xa bởi mọi thứ vẫn vẹn
nguyên như trong nỗi nhớ.
Choose the best translation for: “nên trời như rộng ra mênh mang”. Chọn một câu trả
lời:
a. Sky looks as if it becomes larger and larger  Đúng
56

That is, they contain enough of certain materials which can, in effect,
combine with the acids to produce harmless substances, and thus
decrease the acidity.

―That isǁ in the sentence above almost means:
Chọn một câu trả lời:
e. it means Đúng
57


The verb ― leachǁ in the sentence ―Acids can leach essential nutrients
from lakes, streams and soilsǁ means:

Chọn một câu trả lời:


c. làm phân hủy  Đúng
58

Tuy nhiên, với mức cầu hiện nay, chỉ trong một hai thập kỷ tới, số
người khơng có nước sạch và điều kiện vệ sinh hợp lý ở châu lục đen sẽ
là ½ dân số. ― Châu lục đenǁ in the above sentence is:

Chọn một câu trả lời:
d. Africa  Đúng
59

Acid rain is a localized problem. The acidity of some precipitation
in northern North America

and Europe is equivalent to that of vinegarǁ ―thatǁ in above sentence refers
to:
Chọn một câu trả lời:
a. acidity  Đúng
60

The adjective ― immediate in ―How can Parthenon be
endangered when there are obviously no factories in the
immediate area? means:


Chọn một câu trả lời:
c. lân cận  Đúng
61

Decide which of underlined words in the translation of the sentence
below is incorrect:

Một trong những lý thuyết được đề xuất để giảm sự ấm lên toàn cầu liên quan đến việc
làm chệch hướng nhiệt lệch khỏi bề mặt trái đất bằng lá chắn mặt trời hoặc vệ tinh có bộ
phản xạ di động.
One of the theories propose for reducing global warming involves
deflecting heat away from the Earth‘s surface with solar shields or
satellites with movable reflectors.
Chọn một câu trả lời:
a. propose  Đúng
62

The phrase ― four-wheel demonsǁ in

―But the four – wheeled demons represent only a small part of the whole
pictureǁ refers to: Chọn một câu trả lời:


b. Cars  Đúng
63

This sentence ―Also associated with the burning of fossil fuels is
acid deposition, which is caused by the emission of sulphur dioxide
and nitrous oxides into the air from power plants and motor

vehiclesǁ can be translated into Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:
c. Liên quan đến việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch cịn là sự lắng đọng axit, là do
sự phát thải của đi-ơ-xít sun-phua và oxit nitơ vào khơng khí từ các nhà máy điện
và xe cơ giới  Đúng
64

Choose the main verb of the sentence below:

Technology has advanced so much that the geographical gap is bridged with
the use of tools that make you feel as if you are inside the classroom.
c. (has) advanced  Đúng
65

The sentence ―The major instigator, ironically is one which
evolved to protect human beings

from air pollutionǁ can be translated into Vietnamese as:
Chọn một câu trả lời:
d. Thủ phạm chính, trớ trêu thay lại là phát minh được tạo ra để bảo vệ con người khỏi ơ
nhiễm khơng khí  Đúng
66

The word ― mixedǁ in the sentence ―The environmental outlook for
the future is mixedǁ means in Vietnamese:

Chọn một câu trả lời:
d. chứa những gam màu sáng, tối  Đúng
67


―Increased by a factor of 30ǁ in the sentence ―the spread of
genetically modified crops has been rapid. Their area increased
by a factor of 30 over the 5 years to 2001, when they covered more
than 52 million haǁ means:

Chọn một câu trả lời:
a. Tăng gấp 30 lần  Đúng


68

The following sentence ―Without concerted efforts to save habitats
and reduce poaching and the illegal worldwide wildlife trade, many
wildlife species will become extinct.ǁ can be translated into
Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:
b. Nếu chúng ta không cùng nhau nỗ lực để cứu môi trường sống và giảm sự săn bắn
và buôn bán trái phép động vật hoang dã trên thế giới, nhiều loài động vật hoang
dã sẽ bị tuyệt chủng.  Đúng
69

The Vietnamese equivalent of this sentence ‗While human populations
remained small and human technology modest, their impact on the
environment was localizedǁ is:

Chọn một câu trả lời:
a. Khi dân số loài người vẫn cịn ít ỏi và cơng nghệ con người khiêm tốn, tác động
của họ đối với môi trường chỉ trong phạm vi địa phương  Đúng

70

The verb phrase ―do to ― in the sentence ―What do acids do to
lakes, streams, and other substances? means:

Chọn một câu trả lời:
a. có ltác động tới  Đúng
71

Our ability to believe what we want to have, in the past, made life
easy for the beauty industry. ―made life easy for the beauty
industryǁ can be translated into Vietnamese as: Chọn một câu trả
lời:

d. tiếp thêm năng lượng cho ngành công nghiệp làm đẹp  Đúng
72

I already meet hundreds of young people in my work for whom
time hangs heavy and who do not know how to fill the rest of the
day, let alone the next century. ― let alone the next centuryǁ has
Vietnamese equivalent as:

Chọn một câu trả lời:
b. Nói gì đến thế kỷ tiếp theo  Đúng


73

Until we appreciate the true value of age, it is difficult to be anything
but panicky when the signs of it emerge. This sentence can be

translated into Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:
b. Cho đến khi chúng ta đánh giá cao giá trị thực của tuổi tác, thật khó để có được bất
cứ điều gì ngồi nỗi hoảng sợ khi các dấu hiệu của của sự lão hóa xuất hiện  Đúng
74

When I casually mentioned to a colleague that I was looking into
cosmetics that claimed to beat back the ravages of ageing, her
worries poured out. ―her worries poured out- in this sentence can
be translated into Vietnamese as:

Chọn một câu trả lời:
a. Nỗi niềm tâm sự của nàng tuôn trào.  Đúng
75

While the media continues to portray men of all ages alongside
young, smooth-skinned women as a vision of success, women will go
on investing in pots of worthless goop. ―men of all ages alongside
young, smooth-skinned womenǁ in the sentence means: Chọn một câu
trả lời:

a. Nam giới đủ mọi lứa tuổi tay trong tay với phụ nữ trẻ trung, da dẻ mịn màng 
Đúng
76

Now that I‘m bald, I don‘t agree with my former self. ―my
former selfǁ in this sentence means:

Chọn một câu trả lời:

a. Bản thân tôi trước đây  Đúng
77

The phrase ―sự phát triển của đất nước trên các mặt kinh tế xã hộiǁ in the
sentence ―90 triệu dân tạo nên sức ép rất lớn cho sự phát triển của đất nước
trên các mặt kinh tế xã hội và tài nguyên môi trườngǁ should be best
translated as

Chọn một câu trả lời:
d. The country‘s socio-economic development  Đúng
78

―Is this really just a harmless game, though? This sentence can be
translated into Vietnamese as:


Chọn một câu trả lời:
a. Dẫu vây, đây có phải thực sự chỉ là một trị vơ hại?  Đúng
79

Fuelled by the immense value attached to youth, it has made millions
out of vacant promises of renewing faces and bodies. Vietnamese
equivalent of this sentence is:

Chọn một câu trả lời:
b. Được tiếp sức bởi giá trị to lớn gắn liền với tuổi thanh xuân, hàng triệu lời hứa
hão về việc làm mới cơ thể và làn da đã được đưa ra  Đúng
80

As a pill rather than a potion, Imedeen works from the inside out.

The word ― worrk ― in the sentence above means:

Chọn một câu trả lời:
c. có tác dụng  Đúng
81

Sales staff in white coats ―diagnoseǁ skin types on ―computersǁ and
blind customers with the science of free radical damage and DNA
replication. ― white coat means in Vietnamese as: Chọn một câu trả
lời:

c. áo blu trắng  Đúng
82

The

world

―didǁ

in

the

sentence

―Population

ageing


is

unprecedented, without parallel in human history—and the twentyfirst century will witness even more rapid ageing than did the century
just pastǁ is the substitution of:
Chọn một câu trả lời:
d. witnessed  Đúng
83

―demographic dividendǁ in the sentence ―some countries are in a
period of demographic dividend which is defined a period in which
the working-age population has good health, quality education,
decent employment and a lower proportion of young dependentsmeans. Chọn một câu trả lời:

a. dân số vàng  Đúng


84

The world ―didǁ in the sentence ―Population ageing is unprecedented,
without parallel in human

85

The noun phrase ―các yếu tố lợi thế cạnh tranh in the sentence ―Chiến
lược thị trường chưa được xây dựng trên thế chủ động từ các yếu tố lợi thế cạnh
tranh của các mặt hàng- should be best translated as

b. Factors of competitive advantage  Câu trả lời đúng
86


―resulting fromǁ in the sentence ―Policy makers can put future
economic prospects on a more sustainable path if they take steps to
reduce pollution resulting from farmingǁ has the same meaning of. Chọn
một câu trả lời:

a. Resulting in
b. For
d. Caused by
87

Người ta cho rằngǁ in the sentence ― Người ta cho rằng các nước đang
phát triển thu hút vốn đầu tư nước ngoài chủ yếu bằng nguồn lao động rẻǁ
should be best translated as

c. It is said that  Câu trả lời đúng
88

Which can be the best suitable translation for the following sentence?

Nếu tham gia TPP, Việt nam có nhiều lợi thế về thương mại hơn là các nước ASEAN
khác.
c. If joining TPP, Vietnam has more trade advantages than other ASEAN
countries.  Câu trả lời đúng
89

Making use ofǁ in the sentence ―Making use of strategic geographical
location and a skilled and educated workforce , Singapore has built a
dynamic business and financial hub in Asia ------- should be translated as.

a. Lợi dụng

c. Tận dụng
d. Tìm cách thực hiện
90

Which ―say/s has the meaning of ―for example?


b. Some of the world poorest countries, say Haiti in the Caribbean, are
designated by the UN as 'least developed' on the basis of health care,
literacy, and per capita income.  Đúng
91

The core of the sentence ―Trong bối cảnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế,
hoạt động xuất nhập khẩu của các nước là thước đo đánh giá kết quả của quá
trình hội nhập quốc tế và phát triển trong mối quan hệ tùy thuộc vào nhau
giữa các quốc gia is Chọn một câu trả lời:

a. quá trình hội nhập quốc tế và phát triển trong mối quan hệ tùy thuộc vào nhau giữa
các quốc gia
b. hoạt động xuất nhập khẩu là thước đo
c. Trong bối cảnh mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế
92

Ở Việt nam, quốc gia mới thoát khỏi thứ hạng nước nghèo vào đầu năm 2010,
phụ nữ đã được đi bầu cử cùng năm ra đời của quốc hội và hiện chiếm 33%
trong tổng số ghế của cơ quan lập pháp được hình thành từ 65 năm qua.
The number of clauses in this sentence is: Chọn một câu trả lời:

a. 2
b. 5  Sai

c. 3
d. 4
93

In the sentence “Với tốc độ tăng trưởng kinh tế như hiện nay, khu vực đang
nhanh chóng trở thành một trung tâm kinh tế lớn ở Châu Á và là động lực thúc
đẩy tăng trưởng toàn cầu”, “với tốc độ tăng trưởng kinh tế như hiện nay”
should be best translated as: Chọn một câu trả lời:

a. At the growth rate as now
b. At the current growth rate  Sai
c. At the growth rate like now
d. At the growing rate presently


×