Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tóm tắt công thức toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.94 KB, 2 trang )

CÔNG THỨC TOÁN HỌC
Trần Anh Tuấn - 0974 396 391
(Giảng viên Toán trường Đại học Thương Mại - TT luyện thi ĐHSPHN)
LƯỢNG GIÁC
1. Các hệ thức lượng giác cơ bản
1. sin
2
𝛼 + cos
2
𝛼 = 1; 2. tan 𝛼 =
sin 𝛼
cos 𝛼
; 3. cot 𝛼 =
cos 𝛼
sin 𝛼
;
4. tan 𝛼. cot 𝛼 = 1; 5. 1 + tan
2
𝛼 =
1
cos
2
𝛼
; 6. 1 + cot
2
𝛼 =
1
sin
2
𝛼
;


7. sin(𝛼+𝑘2𝜋) = sin 𝛼; cos(𝛼+𝑘2𝜋) = cos 𝛼; tan(𝛼+𝑘𝜋) = tan 𝛼; cot(𝛼 +𝑘𝜋) = cot 𝛼.
2. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
P
P
P
P
P
P
P
Góc
Hàm
−𝛼 𝜋 −𝛼
𝜋
2
− 𝛼 𝜋 + 𝛼
sin −sin 𝛼 sin 𝛼 cos 𝛼 −sin 𝛼
cos cos 𝛼 −cos 𝛼 sin 𝛼 −cos 𝛼
tan −tan 𝛼 −tan 𝛼 cot 𝛼 tan 𝛼
cot −cot 𝛼 −cot 𝛼 tan 𝛼 cot 𝛼
“cos đối,
sin bù,
phụ chéo,
khác 𝜋 tan
và cot”
3. Công thức cộng, công thức nhân đôi, nhân ba, hạ bậc
1. cos(𝑎±𝑏) = cos 𝑎 cos 𝑏∓sin 𝑎 sin 𝑏; sin(𝑎±𝑏) = sin 𝑎 cos 𝑏±cos 𝑎 sin 𝑏;
2. cos 2𝑎 = cos
2
𝑎 − sin
2

𝑎 = 2 cos
2
𝑎 − 1 = 1 − 2 sin
2
𝑎 =
1−tan
2
𝑎
1+tan
2
𝑎
;
3. sin 2𝑎 = 2 sin 𝑎 cos 𝑎 =
2 tan 𝑎
1+tan
2
𝑎
; tan 2𝑎 =
2 tan 𝑎
1−tan
2
𝑎
; sin
2
𝑎 =
1−cos 2𝑎
2
4. sin 3𝑎 = 3 sin 𝑎 − 4 sin
3
𝑎; cos 3𝑎 = 4 cos

3
𝑎 − 3 cos 𝑎; cos
2
𝑎 =
1+cos 2𝑎
2
.
4. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
1. cos 𝑢+cos 𝑣 = 2 cos
𝑢+𝑣
2
cos
𝑢−𝑣
2
; cos 𝑢−cos 𝑣 = −2 sin
𝑢+𝑣
2
sin
𝑢−𝑣
2
;
2. sin 𝑢 + sin 𝑣 = 2 sin
𝑢+𝑣
2
cos
𝑢−𝑣
2
; sin 𝑢 − sin 𝑣 = 2 cos
𝑢+𝑣
2

sin
𝑢−𝑣
2
;
3. cos 𝑎 cos 𝑏 =
1
2
[cos(𝑎 + 𝑏) + cos(𝑎 − 𝑏)]; sin 𝑎 sin 𝑏 =

1
2
[cos(𝑎 + 𝑏) − cos(𝑎 − 𝑏)]; sin 𝑎 cos 𝑏 =
1
2
[sin(𝑎 + 𝑏) + sin(𝑎 − 𝑏)];
4. sin 𝑥 ± cos 𝑥 =

2 sin

𝑥 ±
𝜋
4

=

2 cos

𝑥 ∓
𝜋
4


; 1 ± sin 2𝑥 =
(sin 𝑥±cos 𝑥)
2
; sin
4
𝑥+ cos
4
𝑥 = 1 −
1
2
sin
2
2𝑥; sin
6
𝑥+ cos
6
𝑥 = 1 −
3
4
sin
2
2𝑥;
5. Phương trình lượng giác cơ bản
1. sin 𝑥 = sin 𝛼 ⇔

𝑥 = 𝛼 + 𝑘2𝜋
𝑥 = 𝜋 − 𝛼 + 𝑘2𝜋;
2. sin 𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 𝑘𝜋;
3. sin 𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 =

𝜋
2
+ 𝑘2𝜋; 4. sin 𝑥 = −1 ⇔ 𝑥 = −
𝜋
2
+ 𝑘2𝜋;
5. sin 𝑥 = 𝑚 ⇔

𝑥 = arcsin(𝑚) + 𝑘2𝜋
𝑥 = 𝜋 − arcsin(𝑚) + 𝑘2𝜋,
có nghiệm ⇔ |𝑚| ≤ 1;
6. cos 𝑥 = cos 𝛼 ⇔ 𝑥 = ±𝛼 + 𝑘2𝜋; 7. cos 𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 =
𝜋
2
+ 𝑘𝜋;
8. cos 𝑥 = 1 ⇔ 𝑥 = 𝑘2𝜋; 9. cos 𝑥 = −1 ⇔ 𝑥 = 𝜋 + 𝑘2𝜋;
10. cos 𝑥 = 𝑚 ⇔ 𝑥 = ±arccos(𝑚) + 𝑘2𝜋, có nghiệm ⇔ |𝑚| ≤ 1;
11. tan 𝑥 = tan 𝛼 ⇔ 𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋; tan 𝑥 = 𝑚 ⇔ 𝑥 = arctan(𝑚) + 𝑘𝜋;
12. cot 𝑥 = cot 𝛼 ⇔ 𝑥 = 𝛼 + 𝑘𝜋; 13. cot 𝑥 = 𝑚 ⇔ 𝑥 = arccot(𝑚) + 𝑘𝜋.
6. Phương trình lượng giác đơn giản
1. 𝑎 sin 𝑥 + 𝑏 cos 𝑥 = 𝑐 ⇔
𝑎

𝑎
2
+𝑏
2
sin 𝑥 +
𝑏


𝑎
2
+𝑏
2
cos 𝑥 =
𝑐

𝑎
2
+𝑏
2
, với
cos 𝛼 =
𝑎

𝑎
2
+𝑏
2
, sin 𝛼 =
𝑏

𝑎
2
+𝑏
2
⇒ sin(𝑥+𝛼) =
𝑐

𝑎

2
+𝑏
2
, 𝑐
2
≤ 𝑎
2
+𝑏
2
;
PT tương tự 𝑎 sin 𝑢 + 𝑏 cos 𝑢 =

𝑎
2
+ 𝑏
2
sin 𝑣 (hoặc

𝑎
2
+ 𝑏
2
cos 𝑣);
và 𝑎 sin 𝑢 + 𝑏 cos 𝑢 = 𝑎

sin 𝑣 + 𝑏

cos 𝑣, với

𝑎

2
+ 𝑏
2
=

𝑎
′2
+ 𝑏
′2
;
2. Phương trình thuần nhất bậc hai, bậc ba đối với sin 𝑥 và cos 𝑥
𝑎 sin
2
𝑥 + 𝑏 sin 𝑥 cos 𝑥 + 𝑐 cos
2
𝑥 + 𝑑 = 0, và
𝑎 sin
3
𝑥 + 𝑏 sin
2
𝑥 cos 𝑥 + 𝑐 sin 𝑥 cos
2
𝑥 + 𝑑 cos
3
𝑥 + 𝑒 sin 𝑥 + 𝑓 cos 𝑥 = 0.
Chia hai vế phương trình cho sin
2
𝑥 (hoặc cos
3
𝑥), rồi đặt 𝑡 = tan 𝑥.

3. PT đối xứng sin 𝑥 và cos 𝑥 : 𝑎(sin 𝑥 ± cos 𝑥) + 𝑏 sin 𝑥 cos 𝑥 + 𝑐 = 0,
đặt 𝑡 = sin 𝑥 ± cos 𝑥 (|𝑡| ≤

2), khi đó sin 𝑥 cos 𝑥 = ±
𝑡
2
−1
2
.
7. Hệ thức lượng trong tam giác vuông : cho Δ𝐴𝐵𝐶,

𝐴 = 90

,
đường cao 𝐴𝐻, có : 1. 𝐵𝐶
2
= 𝐴𝐵
2
+ 𝐴𝐶
2
; 2.
1
𝐴𝐻
2
=
1
𝐴𝐵
2
+
1

𝐴𝐶
2
.
8. Hệ thức lượng trong tam giác thường : cho Δ𝐴𝐵𝐶, có các
cạnh 𝑎, 𝑏, 𝑐; độ dài các đường cao ℎ
𝑎
, ℎ
𝑏
, ℎ
𝑐
; trung tuyến 𝑚
𝑎
, 𝑚
𝑏
, 𝑚
𝑐
:
1. ĐL h/s cos: 𝑎
2
= 𝑏
2
+𝑐
2
−2𝑏𝑐 cos 𝐴; cos 𝐴 =
𝑏
2
+𝑐
2
−𝑎
2

2𝑏𝑐
; 2. CT trung
tuyến 𝑚
2
𝑎
=
2(𝑏
2
+𝑐
2
)−𝑎
2
4
; 3. ĐL h/s sin: 𝑎 = 2𝑅 sin 𝐴; 4. CT diện
tích: 𝑆 =
1
2
𝑎ℎ
𝑎
=
1
2
𝑏𝑐 sin 𝐴 = 𝑝𝑟 =
𝑎𝑏𝑐
4𝑅
=

𝑝(𝑝 − 𝑎)(𝑝 − 𝑏)(𝑝 − 𝑐),
𝑝 =
𝑎+𝑏+𝑐

2
- nửa chu vi; 𝑅, 𝑟 - bán kính đường tròn ngoại, nội tiếp.
ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH
1. Bất đẳng thức Cauchy :
1. Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 ≥ 0, có :
𝑎+𝑏
2


𝑎𝑏;
𝑎+𝑏+𝑐
3

3

𝑎𝑏𝑐; 2. Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 > 0,
có :
1
𝑎
+
1
𝑏

4
𝑎+𝑏
;
1
𝑎
+
1

𝑏
+
1
𝑐

9
𝑎+𝑏+𝑐
, dấu bằng ⇔ 𝑎 = 𝑏 = 𝑐.
2. Bất đẳng thức hình học : cho
−→
𝑢 = (𝑎; 𝑏),
−→
𝑣 = (𝑐; 𝑑),
có : 1. |
−→
𝑢 | + |
−→
𝑣 | ≥ |
−→
𝑢 +
−→
𝑣 | ⇔

𝑎
2
+ 𝑏
2
+

𝑐

2
+ 𝑑
2


(𝑎 + 𝑐)
2
+ (𝑏 + 𝑑)
2
, dấu bằng ⇔
𝑎
𝑐
=
𝑏
𝑑
> 0 (
−→
𝑢 ,
−→
𝑣 cùng chiều);
2. |
−→
𝑢 |.|
−→
𝑣 | ≥ |
−→
𝑢 .
−→
𝑣 | ⇔


𝑎
2
+ 𝑏
2
.

𝑐
2
+ 𝑑
2
≥ |𝑎𝑐 + 𝑏𝑐|, dấu bằng

𝑎
𝑐
=
𝑏
𝑑
(
−→
𝑢 ,
−→
𝑣 cùng phương).
3. Phương trình bậc hai : PT 𝑎𝑥
2
+ 𝑏𝑥 + 𝑐 = 0 (𝑎 ̸= 0).
1. Δ = 𝑏
2
−4𝑎𝑐; 2. PT có hai nghiệm p/b khi Δ > 0, nghiệm kép khi
Δ = 0, vô nghiệm khi Δ < 0; 2 nghiệm trái dấu khi 𝑃 < 0; 2 nghiệm
dương p/b khi


Δ > 0
𝑃 > 0, 𝑆 > 0
; 3. ĐL Vi-ét

𝑆 = 𝑥
1
+ 𝑥
2
= −
𝑏
𝑎
𝑃 = 𝑥
1
𝑥
2
=
𝑐
𝑎
.
4. Phương trình, bất phương trình chứa căn :
1.

𝐴 =

𝐵 ⇔

𝐴 ≥ 0 (or 𝐵 ≥ 0)
𝐴 = 𝐵;
2.


𝐴 = 𝐵 ⇔

𝐵 ≥ 0
𝐴 = 𝐵
2
;
3.

𝐴 >

𝐵 ⇔

𝐵 ≥ 0
𝐴 ≥ 𝐵;
4.

𝐴 < 𝐵 ⇔

𝐵 ≥ 0 và 𝐴 ≥ 0
𝐴 < 𝐵
2
;
5.

𝐴 > 𝐵 ⇔

𝐵 < 0
𝐴 ≥ 0
hoặc


𝐵 ≥ 0
𝐴 ≥ 𝐵
2
.
5. Phương trình, bất PT mũ và logarit : với 𝑎 > 0, 𝑎 ̸= 1
1. 𝑎
𝑢
= 𝑎
𝑣
⇔ 𝑢 = 𝑣; 2. 𝑎
𝑢
= 𝑏 ⇔

𝑏 > 0
𝑢 = log
𝑎
𝑏;
3. log
𝑎
𝑢 =
𝑏 ⇔ 𝑢 = 𝑎
𝑏
; 4. log
𝑎
𝑢 = log
𝑎
𝑣 ⇔

𝑢 > 0 (or 𝑣 > 0)

𝑢 = 𝑣;
5. 𝑎
𝑢
>
𝑎
𝑣


𝑎 > 1
𝑢 > 𝑣
or

0 < 𝑎 < 1
𝑢 < 𝑣;
6. 𝑎
𝑢
> 𝑏 ⇔

𝑏 < 0
𝑢 − xác định
or

𝑏 > 0, 𝑎 > 1
𝑢 > log
𝑎
𝑏
or

𝑏 > 0, 0 < 𝑎 < 1
𝑢 < log

𝑎
𝑏;
7. 𝑎
𝑢
< 𝑏 ⇔

𝑏 > 0, 𝑎 > 1
𝑢 < log
𝑎
𝑏
or

𝑏 > 0, 0 < 𝑎 < 1
𝑢 > log
𝑎
𝑏;
8. log
𝑎
𝑢 > log
𝑎
𝑣 ⇔

𝑎 > 1
𝑢 > 𝑣 > 0
or

0 < 𝑎 < 1
0 < 𝑢 < 𝑣;
9. log
𝑎

𝑢 > 𝑏 ⇔

𝑎 > 1
𝑢 > 𝑎
𝑏
or

0 < 𝑎 < 1
0 < 𝑢 < 𝑎
𝑏
;
10. log
𝑎
𝑢 < 𝑏 ⇔

𝑎 > 1
0 < 𝑢 < 𝑎
𝑏
or

0 < 𝑎 < 1
𝑢 > 𝑎
𝑏
.
6. Quy tắc tính đạo hàm : cho 𝑢 = 𝑢(𝑥), 𝑣 = 𝑣(𝑥), có
1. (𝑢 ± 𝑣)

= 𝑢

± 𝑣


; (𝑢𝑣)

= 𝑢

𝑣 + 𝑢𝑣

;

𝑢
𝑣


=
𝑢

𝑣−𝑢𝑣

𝑣
2
;
2. 𝑔(𝑥) = 𝑓 [𝑢(𝑥)] ⇒ 𝑔

𝑥
= 𝑓

𝑢
.𝑢

𝑥

và có bảng đạo hàm cơ bản
(𝐶.𝑥)

= 𝐶 (𝐶.𝑢)

= 𝐶.𝑢

(𝑥
𝛼
)

= 𝛼.𝑥
𝛼−1
(𝑢
𝛼
)

= 𝛼.𝑢
𝛼−1
.𝑢


1
𝑥


= −
1
𝑥
2


1
𝑢


= −
𝑢

𝑢
2
(

𝑥)

=
1
2

𝑥
(

𝑢)

=
𝑢

2

𝑢
(𝑒

𝑥
)

= 𝑒
𝑥
(𝑒
𝑢
)

= 𝑒
𝑢
.𝑢

(𝑎
𝑥
)

= 𝑎
𝑥
. ln 𝑎 (𝑎
𝑢
)

= 𝑎
𝑢
. ln 𝑎.𝑢

(ln |𝑥|)

=

1
𝑥
(ln |𝑢|)

=
𝑢

𝑢
(log
𝑎
|𝑥|)

=
1
𝑥 ln 𝑎
(log
𝑎
|𝑢|) =
𝑢

𝑢. ln 𝑎
(sin 𝑥)

= cos 𝑥 (sin 𝑢)

= 𝑢

. cos 𝑢 (cos 𝑥)

= −sin 𝑥 (cos 𝑢)


= −𝑢

. sin 𝑢
(tan 𝑥)

=
1
cos
2
𝑥
(tan 𝑢)

=
𝑢

cos
2
𝑢
(cot 𝑥)

= −
1
sin
2
𝑥
(cot 𝑢)

= −
𝑢


sin
2
𝑢
Chú ý :

𝑎𝑥+𝑏
𝑐𝑥+𝑑


=
𝑎 𝑏
𝑐 𝑑
(𝑐𝑥+𝑑)
2
;

𝑎𝑥
2
+𝑏𝑥+𝑐
𝑚𝑥+𝑛


=
𝑎𝑚𝑥
2
+2𝑎𝑛𝑥+
𝑏 𝑐
𝑚 𝑛
(𝑚𝑥+𝑛)

2
;

𝑎𝑥
2
+ 𝑏𝑥 + 𝑐
𝑚𝑥
2
+ 𝑛𝑥 + 𝑝


=
𝑎 𝑏
𝑚 𝑛
𝑥
2
+ 2
𝑎 𝑐
𝑚 𝑝
𝑥 +
𝑏 𝑐
𝑛 𝑝
(𝑚𝑥
2
+ 𝑛𝑥 + 𝑝)
2
.
7. Phương trình tiếp tuyến của đường cong 𝑦 = 𝑓(𝑥) tại điểm
𝑀
0

(𝑥
0
; 𝑓(𝑥
0
)) thuộc đường cong là 𝑦 = 𝑓

(𝑥
0
)(𝑥 − 𝑥
0
) + 𝑓 (𝑥
0
).
8. Điều kiện tiếp xúc của hai đường cong 𝑦 = 𝑓 (𝑥) và 𝑦 = 𝑔(𝑥) là
hệ phương trình tiếp điểm

𝑓(𝑥) = 𝑔(𝑥)
𝑓

(𝑥) = 𝑔

(𝑥)
có nghiệm.
9. Tính đồng biến, nghịch biến : 1. Nếu 𝑓

(𝑥) > 0 với mọi
𝑥 ∈ (𝑎; 𝑏) thì 𝑦 = 𝑓 (𝑥) đồng biến trên (𝑎; 𝑏); 2. Nếu 𝑓

(𝑥) < 0 với
mọi 𝑥 ∈ (𝑎; 𝑏) thì 𝑦 = 𝑓(𝑥) nghịch biến trên (𝑎; 𝑏).

10. Cực trị : 1. Hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥) có 𝑓

(𝑥
0
) = 0 và đổi dấu khi
qua điểm 𝑥
0
, thì 𝑥
0
gọi là cực trị của hàm số; nếu 𝑓

đổi dấu từ +
sang − thì 𝑥
0
là điểm cực đại; nếu 𝑓

đổi dấu từ − sang + thì 𝑥
0

điểm cực tiểu; 2. Nếu

𝑓

(𝑥
0
) = 0
𝑓
′′
(𝑥
0

) > 0
thì 𝑥
0
là điểm cực tiểu; nếu

𝑓

(𝑥
0
) = 0
𝑓
′′
(𝑥
0
) < 0
thì 𝑥
0
là điểm cực đại.
11. Nguyên hàm các hàm số cơ bản :

𝑎 d𝑥 = 𝑎𝑥 + 𝐶

𝑥
𝛼
d𝑥 =
𝑥
𝛼+1
𝛼+1
+ 𝐶


d𝑥
𝑥
= ln |𝑥| + 𝐶

𝑒
𝑥
d𝑥 = 𝑒
𝑥
+ 𝐶

𝑎
𝑥
d𝑥 =
𝑎
𝑥
ln 𝑎
+ 𝐶

sin 𝑥 d𝑥 = −cos 𝑥 + 𝐶

cos 𝑥 d𝑥 = sin 𝑥 + 𝐶

d𝑥
cos
2
𝑥
= tan 𝑥 + 𝐶

d𝑥
sin

2
𝑥
= −cot 𝑥 + 𝐶
1
12. Phương pháp tìm nguyên hàm
1. Đổi biến :

𝑓(𝑢)𝑢

d𝑥 = 𝐹 (𝑢) + 𝐶 (𝐹 là một nguyên hàm của 𝑓);
2. Nguyên hàm từng phần :

𝑢 d𝑣 = 𝑢𝑣 −

𝑣 d𝑢.
13. Tích phân
1. CT Niu-tơn - Laibnit :
𝑏

𝑎
𝑓(𝑥) d𝑥 = 𝐹 (𝑏) − 𝐹 (𝑎);
2. CT đổi biến số :
𝑏

𝑎
𝑓 [𝑢(𝑥)] 𝑢

(𝑥) d𝑥 =
𝑢(𝑏)


𝑢(𝑎)
𝑓(𝑢) d𝑢;
3. CT tích phân từng phần :
𝑏

𝑎
𝑢 d𝑣 = 𝑢𝑣



𝑏
𝑎

𝑏

𝑎
𝑣 d𝑢.
14. Công thức diện tích, thể tích : cho 𝑎 < 𝑏, ta có
1. Hình 𝐻
1
:










𝑦 = 𝑓 (𝑥)
𝑦 = 𝑔(𝑥)
𝑥 = 𝑎
𝑥 = 𝑏
; 2. Hình 𝐻
2
:









𝑥 = 𝑓(𝑦)
𝑥 = 𝑔(𝑦)
𝑦 = 𝑎
𝑦 = 𝑏
𝑆
𝐻
1
=
𝑏

𝑎
|𝑓(𝑥) − 𝑔(𝑥)| d𝑥 𝑆
𝐻
2

=
𝑏

𝑎
|𝑓(𝑦) − 𝑔(𝑦)| d𝑦.
3. Hình 𝐻
3
:









𝑦 = 𝑓 (𝑥)
trục 𝑂𝑥
𝑥 = 𝑎
𝑥 = 𝑏
; 4. Hình 𝐻
4
:










𝑥 = 𝑓(𝑦)
trục 𝑂𝑦
𝑦 = 𝑎
𝑦 = 𝑏
𝑉
𝐻
3
quanh 𝑂𝑥
= 𝜋
𝑏

𝑎
𝑓
2
(𝑥) d𝑥 𝑉
𝐻
4
quanh 𝑂𝑦
= 𝜋
𝑏

𝑎
𝑓
2
(𝑦) d𝑦.
15. Số phức
1. Dạng đại số : 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 ∈ C; 𝑎, 𝑏 ∈ R; 𝑖

2
= −1; 𝑎: phần thực; 𝑏:
phần ảo; 𝑎 + 𝑏𝑖 = 𝑎

+ 𝑏

𝑖 ⇔ 𝑎 = 𝑎

và 𝑏 = 𝑏

; |𝑧| =

𝑎
2
+ 𝑏
2
: mô-đun
của 𝑧; 𝑧 = 𝑎 − 𝑏𝑖: số phức liên hợp; 𝑧
−1
=
1
𝑧
: số phức nghịch đảo.
2. Dạng LG : 𝑧 = 𝑟(cos 𝜙 + 𝑖 sin 𝜙); 𝜙: acrgumen của 𝑧; 𝑟 = |𝑧| > 0.
3. Phép toán : (𝑎+𝑏𝑖)±(𝑎

+𝑏

𝑖) = (𝑎±𝑎


)+(𝑏±𝑏

)𝑖; (𝑎+𝑏𝑖)(𝑎

+𝑏

𝑖) =
(𝑎𝑎

−𝑏𝑏

) + (𝑎𝑏

+ 𝑎

𝑏)𝑖;
𝑎+𝑏𝑖
𝑎

+𝑏

𝑖
=
(𝑎+𝑏𝑖)(𝑎

−𝑏

𝑖)
(𝑎


+𝑏

𝑖)(𝑎

−𝑏

𝑖)
=
𝑎𝑎

+𝑏𝑏

𝑎
′2
+𝑏
′2
+
𝑎

𝑏−𝑎𝑏

𝑎
′2
+𝑏
′2
𝑖;
Nếu 𝑧 = 𝑟(cos 𝜙 + 𝑖 sin 𝜙) và 𝑧

= 𝑟


(cos 𝜙

+ 𝑖 sin 𝜙

) thì 𝑧𝑧

= 𝑟𝑟

[cos(𝜙 + 𝜙

) + 𝑖 sin(𝜙 + 𝜙

)] và
𝑧
𝑧

=
𝑟
𝑟

[cos(𝜙 − 𝜙

) + 𝑖 sin(𝜙 − 𝜙

)];
CT Moa-vrơ [𝑟(cos 𝜙 + 𝑖 sin 𝜙)]
𝑛
= 𝑟
𝑛
(cos 𝑛𝜙 + 𝑖 sin 𝑛𝜙).

4. Căn bậc hai của 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 là số 𝑤 = 𝑥 + 𝑦𝑖 sao cho
𝑧 = 𝑤
2
⇔ 𝑥
2
−𝑦
2
= 𝑎 và 2𝑥𝑦 = 𝑏; nếu 𝑧 = 𝑟(cos 𝜙+𝑖 sin 𝜙) thì 𝑧 có hai
căn bậc hai là

𝑟

cos
𝜙
2
+ 𝑖 sin
𝜙
2



𝑟

cos

𝜋 +
𝜙
2

+ 𝑖 sin


𝜋 +
𝜙
2

.
16. Tổ hợp : 1. 𝑃
𝑛
= 𝑛! = 𝑛.(𝑛 − 1) . . . 1; 0! = 1; 𝐴
𝑘
𝑛
=
𝑛!
(𝑛−𝑘)!
;
𝐶
𝑘
𝑛
=
𝑛!
𝑘!(𝑛−𝑘)!
; 𝐶
𝑘−1
𝑛−1
+ 𝐶
𝑘
𝑛−1
= 𝐶
𝑘
𝑛

; 2. Nhị thức Niu-tơn :
(𝑎 + 𝑏)
𝑛
=
𝑛

𝑘=0
𝐶
𝑘
𝑛
𝑎
𝑘
𝑏
𝑛−𝑘
=
𝑛

𝑘=0
𝐶
𝑘
𝑛
𝑎
𝑛−𝑘
𝑏
𝑘
.
17. Xác suất : 1. 𝑃 (𝐴) =
|𝐴|
|Ω|
; 𝑃 (∅) = 0; 𝑃 (Ω) = 1; 0 ≤ 𝑃 (𝐴) ≤ 1.

2. 𝑃 (𝐴 + 𝐵) = 𝑃 (𝐴) + 𝑃 (𝐵), với 𝐴, 𝐵 xung khắc; 𝑃 (𝐴) = 1 −𝑃 (𝐴);
3. 𝑃 (𝐴𝐵) = 𝑃 (𝐴)𝑃 (𝐵), với 𝐴, 𝐵 độc lập;
4. Bảng phân bố biến ngẫu nhiên rời rạc
𝑋 𝑥
1
𝑥
2
··· 𝑥
𝑛
𝑃 𝑝
1
𝑝
2
··· 𝑝
𝑛
có 𝑝
𝑖
= 𝑃 (𝑋 = 𝑥
𝑖
),
𝑛

𝑖=1
𝑝
𝑖
= 1; kì vọng 𝜇 = 𝐸(𝑋) =
𝑛

𝑖=1
𝑥

𝑖
𝑝
𝑖
; phương
sai 𝑉 (𝑋) =
𝑛

𝑖=1
(𝑥
𝑖
− 𝜇)
2
𝑝
𝑖
; độ lệch chuẩn 𝜎(𝑋) =

𝑉 (𝑋).
18. Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (𝑎 ± 𝑏)
2
= 𝑎
2
± 2𝑎𝑏 + 𝑏
2
; 2. (𝑎 ± 𝑏)
3
= 𝑎
2
± 3𝑎
2

𝑏 + 3𝑎𝑏
2
± 𝑏
3
;
3. 𝑎
2
− 𝑏
2
= (𝑎 − 𝑏)(𝑎 + 𝑏); 4. 𝑎
3
± 𝑏
3
= (𝑎 ± 𝑏)(𝑎
2
∓ 𝑎𝑏 + 𝑏
2
).
5. (𝑎 + 𝑏 + 𝑐)
2
= 𝑎
2
+ 𝑏
2
+ 𝑐
2
+ 2𝑏𝑐 + 2𝑏𝑐 + 2𝑐𝑎.
HÌNH HỌC
A. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
1. Tọa độ điểm, tọa độ véctơ

1. Cho 𝐴(𝑥
1
; 𝑦
1
), 𝐵(𝑥
2
; 𝑦
2
), 𝐶(𝑥
3
; 𝑦
3
), 𝑀: trung điểm 𝐴𝐵, 𝐺: trọng
tâm Δ𝐴𝐵𝐶 :
−→
𝐴𝐵 = (𝑥
2
−𝑥
1
; 𝑦
2
−𝑦
1
); 𝐴𝐵 =

(𝑥
2
− 𝑥
1
)

2
+ (𝑦
2
− 𝑦
1
)
2
;
𝑀

𝑥
1
+𝑥
2
2
;
𝑦
1
+𝑦
2
2

; 𝐺

𝑥
1
+𝑥
2
+𝑥
3

3
;
𝑦
1
+𝑦
2
+𝑦
3
3

.
2. Cho
−→
𝑢 = (𝑥
1
; 𝑦
1
),
−→
𝑣 = (𝑥
2
; 𝑦
2
), thì
−→
𝑢 =
−→
𝑣 ⇔

𝑥

1
= 𝑥
2
𝑦
1
= 𝑦
2
;
−→
𝑢 ±
−→
𝑣 = (𝑥
1
± 𝑥
2
; 𝑦
1
± 𝑦
2
); 𝑘.
−→
𝑢 = (𝑘𝑥
1
; 𝑘𝑦
1
) ;
−→
𝑢 
−→
𝑣 ⇔ ∃𝑘 ∈

R :
−→
𝑢 = 𝑘
−→
𝑣 ⇔
𝑥
1
𝑥
2
=
𝑦
1
𝑦
2
; 3 điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶 thẳng hàng ⇔
−→
𝐴𝐵 
−→
𝐴𝐶;
−→
𝑢 .
−→
𝑣 = |
−→
𝑢 |.|
−→
𝑣 |cos(
−→
𝑢 ,
−→

𝑣 ) = 𝑥
1
𝑥
2
+ 𝑦
1
𝑦
2
; cos(
−→
𝑢 ,
−→
𝑣 ) =
−→
𝑢 .
−→
𝑣
|
−→
𝑢 |.|
−→
𝑣 |
=
𝑥
1
𝑥
2
+𝑦
1
𝑦

2

𝑥
2
1
+𝑦
2
1

𝑥
2
2
+𝑦
2
2
;
−→
𝑢 ⊥
−→
𝑣 ⇔
−→
𝑢 .
−→
𝑣 = 0 ⇔ 𝑥
1
𝑥
2
+ 𝑦
1
𝑦

2
= 0.
2. Đường thẳng
1. Δ qua 𝑀(𝑥
0
; 𝑦
0
), vtcp
−→
𝑢 = (𝑎; 𝑏) ̸=
−→
0 ⇒ Δ :

𝑥 = 𝑥
0
+ 𝑎𝑡
𝑦 = 𝑦
0
+ 𝑏𝑡
: PT tham
số, hoặc Δ :
𝑥−𝑥
0
𝑎
=
𝑦−𝑦
0
𝑏
(𝑎𝑏 ̸= 0): PT chính tắc; 2. Mọi đường thẳng có
PT tổng quát 𝑎𝑥+𝑏𝑦+𝑐 = 0 (𝑎

2
+𝑏
2
̸= 0), vtpt
−→
𝑛 = (𝑎; 𝑏), vtcp
−→
𝑢 = (−𝑏; 𝑎);
3. Δ qua 𝑀(𝑥
0
; 𝑦
0
), vtpt
−→
𝑛 = (𝑎; 𝑏), thì Δ : 𝑎(𝑥 − 𝑥
0
) + 𝑏(𝑦 − 𝑦
0
) = 0;
4. Δ qua 𝑀(𝑥
0
; 𝑦
0
), có hệ số góc 𝑘, thì Δ : 𝑦 = 𝑘(𝑥 − 𝑥
0
) + 𝑦
0
;
5. Cho 𝑀(𝑥
0

; 𝑦
0
) và Δ : 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 + 𝑐 = 0, thì 𝑑(𝑀, Δ) =
|𝑎𝑥
0
+𝑏𝑦
0
+𝑐|

𝑎
2
+𝑏
2
;
6. cos(Δ
1
, Δ
2
) = |cos(
−→
𝑛
Δ
1
,
−→
𝑛
Δ
2
)| =
|

−→
𝑛
Δ
1
.
−→
𝑛
Δ
2
|
|
−→
𝑛
Δ
1
|.|
−→
𝑛
Δ
2
|
.
3. Đường tròn : 1. PT chính tắc của đường tròn : (𝑥 − 𝑥
0
)
2
+
(𝑦 −𝑦
0
)

2
= 𝑅
2
, tâm 𝐼(𝑥
0
; 𝑦
0
), bán kính 𝑅 > 0; 2. PT tổng quát của
đường tròn : 𝑥
2
+ 𝑦
2
+ 2𝑎𝑥 + 2𝑏𝑦 + 𝑐 = 0, tâm 𝐼(−𝑎; −𝑏), bán kính
𝑅 =

𝑎
2
+ 𝑏
2
− 𝑐 > 0.
4. Elip : 1. PT chính tắc (𝐸) :
𝑥
2
𝑎
2
+
𝑦
2
𝑏
2

= 1 (𝑎 > 𝑏 > 0); 2. Tiêu điểm
𝐹
1
(−𝑐; 0), 𝐹
2
(𝑐; 0), tiêu cự 𝐹
1
𝐹
2
= 2𝑐 > 0 và 𝑎
2
= 𝑏
2
+ 𝑐
2
; 3. Tâm
sai 𝑒 =
𝑐
𝑎
< 1; 4. PT đường chuẩn 𝑥 = ±
𝑎
𝑒
; 5. Bốn đỉnh 𝐴
1
(−𝑎; 0),
𝐴
2
(𝑎; 0), 𝐵
1
(0; −𝑏), 𝐵

2
(0; 𝑏); 6. Độ dài trục lớn (trục thực) : 2𝑎; trục
bé (trục ảo): 2𝑏; 7. PT hình chữ nhật cơ sở 𝑥 = ±𝑎, 𝑦 = ±𝑏; 8. Bán
kính qua tiêu : 𝑀(𝑥; 𝑦) ∈ (𝐸), thì 𝑀𝐹
1
= 𝑎 +
𝑐𝑥
𝑎
, 𝑀𝐹
2
= 𝑎 −
𝑐𝑥
𝑎
.
5. Hypebol : 1. PT chính tắc (𝐻) :
𝑥
2
𝑎
2

𝑦
2
𝑏
2
= 1 (𝑎, 𝑏 > 0);
2. Tiêu điểm 𝐹
1
(−𝑐; 0), 𝐹
2
(𝑐; 0), tiêu cự 𝐹

1
𝐹
2
= 2𝑐 > 0 và 𝑐
2
= 𝑎
2
+𝑏
2
;
3. Tâm sai 𝑒 =
𝑐
𝑎
> 1; 4. PT đường chuẩn 𝑥 = ±
𝑎
𝑒
; 5. Bốn đỉnh
𝐴
1
(−𝑎; 0), 𝐴
2
(𝑎; 0), 𝐵
1
(0; −𝑏), 𝐵
2
(0; 𝑏); 6. Độ dài trục lớn (trục
thực) : 2𝑎; trục bé (trục ảo): 2𝑏; 7. PT hình chữ nhật cơ sở 𝑥 = ±𝑎,
𝑦 = ±𝑏; 8. Bán kính qua tiêu : 𝑀 (𝑥; 𝑦) ∈ (𝐻), thì 𝑀 𝐹
1
=



𝑎 +
𝑐𝑥
𝑎


,
𝑀𝐹
2
=


𝑎 −
𝑐𝑥
𝑎


; 9. PT tiệm cận : 𝑦 = ±
𝑏
𝑎
𝑥.
6. Parabol : 1. PT chính tắc (𝑃 ) : 𝑦
2
= 2𝑝𝑥 (𝑝 > 0); 2. Tiêu
điểm 𝐹

𝑝
2
; 0


; 3. PT đường chuẩn 𝑥 = −
𝑝
2
.
B. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1. 𝑉
chóp
=
1
3
𝑆.ℎ; 2. 𝑉
lăng trụ
= 𝑆.ℎ; 3. 𝑉
cầu
=
4
3
𝜋𝑅
3
;
4. 𝑉
nón
=
1
3
𝑆.ℎ; 5. 𝑉
trụ
= 𝑆.ℎ; 6. 𝑆
xq-cầu

= 4𝜋𝑅
2
;
7. 𝑆
xq-trụ
= 2𝜋𝑅.ℎ; 8. 𝑆
xq-nón
= 𝜋𝑅𝑙, 𝑙: đường sinh hình nón.
C. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Tích có hướng của hai véctơ : 1. Cho
−→
𝑢 = (𝑥
1
; 𝑦
1
; 𝑧
1
),
−→
𝑣 = (𝑥
2
; 𝑦
2
; 𝑧
2
), tích có hướng của hai véctơ
−→
𝑢 và
−→
𝑣 là một véctơ,

xác định bởi : [
−→
𝑢 ,
−→
𝑣 ] =



𝑦
1
𝑧
1
𝑦
2
𝑧
2
;
𝑧
1
𝑥
1
𝑧
2
𝑥
2
;
𝑥
1
𝑦
1

𝑥
2
𝑦
2



.
2. Ứng dụng của tích vô hướng và tích có hướng
1. 𝑆
Δ𝐴𝐵𝐶
=
1
2



[
−→
𝐴𝐵,
−→
𝐴𝐶]



; 2. 𝑉
h.hộp
=




[
−→
𝐴𝐵,
−−→
𝐴𝐷].
−−→
𝐴𝐴




;
3. 𝑉
𝐴𝐵𝐶𝐷
=
1
6



[
−→
𝐴𝐵,
−→
𝐴𝐶].
−−→
𝐴𝐷




; 4. 𝑑(𝐴𝐵, 𝐶𝐷) =
|
[
−−→
𝐴𝐵,
−−→
𝐶𝐷].
−−→
𝐴𝐶
|
|
[
−−→
𝐴𝐵,
−−→
𝐶𝐷]
|
;
5. 𝑑(𝑀, 𝐴𝐵) =
|[
−−→
𝑀𝐴,
−−→
𝑀𝐵]|
|
−−→
𝐴𝐵|
=
|[

−−→
𝑀𝐴,
−−→
𝐴𝐵]|
|
−−→
𝐴𝐵|
; 6. cos(
−→
𝑢 ,
−→
𝑣 ) =
−→
𝑢 .
−→
𝑣
|
−→
𝑢 |.|
−→
𝑣 |
;
7. sin(
−→
𝑢 ,
−→
𝑣 ) =
|
[
−→

𝑢 ,
−→
𝑣 ]
|
|
−→
𝑢 |.|
−→
𝑣 |
; 8. cos(𝐴𝐵, 𝐶𝐷) =



cos(
−→
𝐴𝐵,
−−→
𝐶𝐷)



.
3. Mặt phẳng 1. Mọi mặt phẳng có PT tổng quát 𝑎𝑥+𝑏𝑦+𝑐𝑧+𝑑 = 0
(𝑎
2
+ 𝑏
2
+ 𝑐
2
̸= 0), vtpt

−→
𝑛 = (𝑎; 𝑏; 𝑐); 2. (𝛼) qua 𝑀 (𝑥
0
; 𝑦
0
; 𝑧
0
),
vtpt
−→
𝑛 = (𝑎; 𝑏; 𝑐), thì (𝛼) : 𝑎(𝑥 − 𝑥
0
) + 𝑏(𝑦 − 𝑦
0
) + 𝑐(𝑧 − 𝑧
0
) = 0;
3. Cho 𝑀(𝑥
0
; 𝑦
0
; 𝑧
0
) và (𝛼) : 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 + 𝑐𝑧 + 𝑑 = 0, thì 𝑑(𝑀, 𝛼) =
|𝑎𝑥
0
+𝑏𝑦
0
+𝑐𝑧
0

+𝑑|

𝑎
2
+𝑏
2
+𝑐
2
; 4. cos(𝛼
1
, 𝛼
2
) = |cos(
−→
𝑛
𝛼
1
,
−→
𝑛
𝛼
2
)| =
|
−→
𝑛
𝛼
1
.
−→

𝑛
𝛼
2
|
|
−→
𝑛
𝛼
1
|.|
−→
𝑛
𝛼
2
|
.
4. Đường thẳng 1. Δ qua 𝑀(𝑥
0
; 𝑦
0
; 𝑧
0
), vtcp
−→
𝑢 = (𝑎; 𝑏; 𝑐) ̸=
−→
0 ⇒
Δ :






𝑥 = 𝑥
0
+ 𝑎𝑡
𝑦 = 𝑦
0
+ 𝑏𝑡
𝑧 = 𝑧
0
+ 𝑐𝑡
: PT tham số, hoặc Δ :
𝑥−𝑥
0
𝑎
=
𝑦−𝑦
0
𝑏
=
𝑧−𝑧
0
𝑐
(𝑎𝑏𝑐 ̸= 0): PT chính tắc; 2. Cho 𝑀
0
∈ Δ, thì 𝑑(𝑀, Δ) =
|[
−−−→
𝑀𝑀

0
,
−→
𝑢
Δ
]|
|
−→
𝑢
Δ
|
;
3. 𝑑(Δ, Δ

) =





−→
𝑢 ,
−→
𝑢


.
−−−−→
𝑀
0

𝑀

0









−→
𝑢 ,
−→
𝑢






, 𝑀
0
∈ Δ, 𝑀

0
∈ Δ

; 4. cos(Δ

1
, Δ
2
) =
|cos(
−→
𝑢
Δ
1
,
−→
𝑢
Δ
2
)| =
|
−→
𝑢
Δ
1
.
−→
𝑢
Δ
2
|
|
−→
𝑢
Δ

1
|.|
−→
𝑢
Δ
2
|
; 5. sin(Δ, 𝛼) = |cos(
−→
𝑢
Δ
,
−→
𝑛
𝛼
)|.
5. Mặt cầu : 1. PT chính tắc của mặt cầu : (𝑥 −𝑥
0
)
2
+ (𝑦 −𝑦
0
)
2
+
(𝑧 −𝑧
0
)
2
= 𝑅

2
, tâm 𝐼(𝑥
0
; 𝑦
0
; 𝑧
0
), bán kính 𝑅 > 0; 2. PT tổng quát
của mặt cầu : 𝑥
2
+𝑦
2
+𝑧
2
+2𝑎𝑥+2𝑏𝑦 +2𝑐𝑧 +𝑑 = 0, tâm 𝐼(−𝑎; −𝑏; −𝑐),
bán kính 𝑅 =

𝑎
2
+ 𝑏
2
+ 𝑐
2
− 𝑑 > 0.
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×