Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Thông tin chung của học phần 1.1. Mã học phần: 1113022 1.2. Tên học phần: TIẾNG NHẬT 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.77 KB, 6 trang )

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGÔN NGỮ VÀ VĂN HỐ PHƯƠNG ĐƠNG

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung của học phần
1.1. Mã học phần:
1113022
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy:
Tiếng Việt/ Tiếng Nhật
1.5. Số tín chỉ:
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết:
- Bài tập và thảo luận nhóm:
- Thực hành
…….
- Tự học:
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần
(dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính:
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
1.9. Đơn vị phụ trách học phần:
1.10. Ngành đào tạo:

1.2. Tên học phần:
TIẾNG NHẬT 2


1.4. Tên tiếng Anh:
JAPANESE 2
2
30 tiết.

60

giờ

ThS. Nguyễn Thị Phương Thu
ThS. Phan Thị Thanh Xuyên
ThS. Đặng Thanh Yến Linh
Không
Tiếng Nhật 1
Khoa Ngôn ngữ và Văn hố phương Đơng
Ngơn ngữ Anh

2. Mục tiêu HP
2.1. Mục tiêu chung: Giúp sinh viên đọc, viết, nói được tiếng Nhật; biết cách nói giờ
giấc, ngày tháng, hỏi thăm thói quen sinh hoạt hàng ngày bằng tiếng Nhật.
2.2. Mục tiêu HP cụ thể
2.2.1. Về kiến thức:
- Hiểu văn hóa ứng xử của người Nhật.
- Hiểu rõ các từ vựng được sử dụng trong các tình huống đơn giản như: hỏi đáp về giờ
giấc, ngày tháng, thói quen sinh hoạt hàng ngày.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Sử dụng được từ vựng và ngữ pháp sơ cấp trong giao tiếp.
- Vận dụng tốt những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp sơ cấp để giới thiệu về thói
quen sinh hoạt của bản thân, nói giờ giấc, ngày tháng, sinh nhật.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

- Chủ động soạn bài trong giờ tự học và tự tin trình bày, trao đổi với GV trong giờ lý
thuyết trên lớp.
- Trung thực với nội dung văn bản khi dịch sang tiếng mẹ đẻ.
1


3. Chuẩn đầu ra của HP
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của HP
Sau khi học xong học phần, SV có khả năng:
Ký hiệu
CĐR HP

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6

Nội dung CĐR HP (CLO)

Đọc và viết thành thạo các thể loại câu tiếng Nhật
Phân biệt được danh từ, động từ trong tiếng Nhật
Hiểu được cách dùng các trợ từ , nghi vấn từ và thể động từ cơ bản trong tiếng Nhật
Biết được cách dùng các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp cơ bản
Vận dụng được các từ vựng, ngữ pháp đã học để viết và nói câu
Tự tin trong các học phần tiếp theo, tự giác tìm hiểu, tra cứu tài liệu

4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO)
Mức độ đóng góp của CLO vào PLO được xác định cụ thể:

L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO

Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở mức
bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm,
thực tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))
Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO
CLO 1
CLO 2
CLO 3
CLO4
CLO5
CLO6
Tổng hợp
học phần

PLO 1

M
M
M

PLO2
H
H
H
H
H

H
H

PLO3
H
H
H
H
H
H
H

PLO4
H
H
H
H
H
H
H

PLO5

PLO6

M
M

M
M


PLO7
M
M
M
M
M
M
M

PLO8
H
H
H
H
M
H
H

PLO9

PLO10

H
M
M
M

H
H


5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP
Đánh giá

(1)
(1)
10đ
Điểm
quá
trình

Trọng
số

Hình thức
đánh giá

(2)
(3)
40% A1.1.
Chuyên cần:

A1.2.
KTGK: 9đ

Nội dung

Trọng số

con

(4)
Tham gia
đủ 100% số
buổi

(5)
10%

Tuần 11
(bài 4-6)

90%

Phương
pháp
đánh giá
(6)
- Đánh giá
cố buổi
tham gia
giờ học
- Kiểm tra
viết

Lquan
đến CĐR
(7)
CLO6


CLO1
CLO2
CLO3

HD PP đánh giá

(8)
- Điểm danh
- Hoạt động thảo
luận, hỏi-đáp trong
giờ học
- GV soạn các câu
hỏi, nội dung kiểm
tra và phát cho SV

2


CLO4
CLO5
(2)
Điểm
cuối
kỳ

10đ

60%


Thi cuối kỳ:
10đ

- Đánh giá
qua bài thi
tự luận kết
hợp trắc
nghiệm

Bài kiểm
tra cuối kỳ
(tự luận
+trắc
nghiệm)

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5

làm ngay tại lớp
trong thời gian quy
định
- SV làm bài kiểm
tra tập trung.
- Đánh giá mức độ
hiểu bài đọc, cách
dùng từ, diễn đạt
câu bằng tiếng

Nhật.

b. Chính sách đối với HP
- SV tham dự >=80% số buổi của HP. Nếu nghỉ >20% số buổi sẽ không được dự thi kết thúc
HP.

6. Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP
Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP

Tuần/
Tiết

(1)
1

Nội dung

(2)
-Bài 4

Số
tiết
(LT/
TH/
TT)
(3)
2

2


-Bài 4 (tt)

2

3

-Bài 4 (tt)

2

4

-Bài 5

2

5

-Bài 5 (tt)

2

Tên
bài
đánh
giá
(ở cột
3 bảng
5.1
(8)


CĐR của bài học

Lquan
đến
CĐR

PP giảng
dạy đạt
CĐR

Hoạt động
học của SV(*)

(4)

(5)

(6)
- Sử dụng
các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng
- Sử dụng
các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng
- Sử dụng

các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng

(7)
-Làm bài tập
Renshu B bài
4
-Chuẩn
bị
trước: Renshu
C bài 4
-Làm bài tập
Renshu C bài
4
-Chuẩn
bị
trước: Mondai
bài 4
-Làm bài tập
Mondai bài 4
-Chuẩn
bị
trước: từ vựng
bài 5

A1.1

- Sử dụng

các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng
- Sử dụng
các mẫu câu,

-Làm bài tập
Renshu B bài
5
-Chuẩn
bị
trước: Renshu
C bài 5
-Làm bài tập
Renshu C bài

A1.1

-Biết nói giờ giấc ,
các thứ trong tuần
bằng tiếng Nhật

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5

-Vận dụng được các

mẫu câu đã học vào
các tình huống hội
thoại thực tế
- Phân biệt được các
thể của động từ
-Sử dụng kiến thức
đã học để viết câu,
giao tiếp bằng tiếng
Nhật trong tình
huống nói giờ, thời
gian nghỉ ngơi, làm
việc, học tập của bản
thân
-Biết sử dụng các
động từ di chuyển,
đọc và viết câu (đi
đâu? Đi bằng gì? Đi
với ai? Đi khi nào?)
bằng tiếng Nhật
-Vận dụng được các
mẫu câu đã học vào

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO1
CLO2
CLO3

CLO4
CLO5

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO1
CLO2

A1.1

A1.1

A1.1

3


các tình huống hội
thoại thực tế

CLO3
CLO4
CLO5

ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng

- Sử dụng
các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng

5
-Chuẩn
bị
trước: Mondai
bài 5
-Làm bài tập
Mondai bài 5
-Chuẩn
bị
trước: từ vựng
bài 6

-Sử dụng kiến thức
đã học để viết câu,
giao tiếp bằng tiếng
Nhật trong tình
huống giao tiếp trong
thực tế
-Hiểu và sử dụng
được các từ chỉ
phương tiện di
chuyển, đối tượng,
trạng từ chỉ thời gian.
-Biết nói tên các món

ăn, nơi chốn bằng
tiếng Nhật
-Biết được cách nói
các hành động cơ
bản (nghe, nói,
đọc…)bằng tiếng
Nhật

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5

- Sử dụng
các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng

-Làm bài tập
Renshu B bài
6
-Chuẩn

bị
trước: Renshu
C bài 6

A1.1

- Sử dụng
các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng
- Sử dụng
các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng
- Sử dụng
các bài tập
trong giáo
trình [1] và
các bài tập
giảng viên tự
soạn
- Thuyết
giảng
- Sử dụng tài
liệu giảng
viên tự soạn

-Làm bài tập

Renshu C bài
6
-Chuẩn
bị
trước: Mondai
bài 6
-Làm bài tập
Mondai bài 6
-Chuẩn
bị
trước: ôn bài
4,5,6

A1.1

-Làm
bài
tậptheo
yêu
cầu của giảng
viên
-Ôn lại: kiến
thức bài 1-6

A1.1

-Làm bài
Kiểm tra
-Học trước: từ
vựng bài 3


A1.2

- Sử dụng
các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng

-Làm bài tập
Renshu B bài
7
-Chuẩn
bị
trước: Renshu
C bài 7

A1.1

6

-Bài 5 (tt)

2

7

-Bài 6

2


8

-Bài 6 (tt)

2

-Vận dụng được các
mẫu câu đã học vào
các tình huống hội
thoại thực tế

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5

9

-Bài 6 (tt)

2

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5


10

Ơn tập kiểm
tra giữa kỳ

2

-Sử dụng kiến thức
đã học để viết câu,
giao tiếp bằng tiếng
Nhật trong tình
huống hỏi đáp về
thói quen hàng ngày
-Sử dụng tiếng Nhật
để viết và nói trong
các tình huống hỏi
đáp về giờ giấc, ngày
tháng, thói quen sinh
hoạt

11

- Kiểm tra
giữa kỳ

2

12

-Bài 7


2

-Giải được đề ngữ
pháp
-Đọc và viết được
tiếng Nhật
-Vận dụng được kiến
thức đã học vào các
tình huống giao tiếp
trong thực tế
-Biết được cách sử
dụng của nhóm động
từ cho nhận

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4

CLO5

A1.1

A1.1

4


13

-Bài 7 (tt)

2

-Vận dụng được các
mẫu câu đã học vào
các tình huống hội
thoại thực tế

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5

14

-Bài 7 (tt)


2

-Vận dụng được các
mẫu câu đã học vào
các tình huống hội
thoại rủ rê

CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5

15

-Ơn tập
kiểm tra
cuối kỳ

2

-Sử dụng kiến thức
đã học để viết câu,
giao tiếp bằng tiếng
Nhật trong tình
huống hỏi đáp về giờ
giấc, ngày tháng, thói
quen sinh hoạt, rủ rê

CLO1

CLO2
CLO3
CLO4
CLO5

- Sử dụng
các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1], Thuyết giảng
- Sử dụng
các mẫu câu,
ngữ pháp
trong giáo
trình [1, Thuyết giảng
- Sử dụng tài
liệu giảng
viên tự soạn
- Thuyết
giảng

-Làm bài tập
Renshu C bài
7
-Chuẩn
bị
trước: Mondai
bài 7
-Làm bài tập
phần mondai

bài 7
-Ôn tập bài 4-7

A1.1

-Làm bài tập
theo
hướng
dẫn của giảng
viên
-Ôn tập các
kiến thức đã
học

A1.1

A1.1

(*) Ghi chú:
- (3) Số tiết (LT/TH/TT): Xác định số tiết lý thuyết, thực hành, thực tập của từng chương
- (6) PP giảng dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trong từng chương để đạt
CĐR
- (7) Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà (đọc tài liệu nào,
từ trang thứ mấy, LVN để giải quyết BT, làm dự án ……..); Hoạt động tại lớp (thảo luận
nhóm, làm BT thường xuyên số..).

7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

TT

1

2

Tên tác giả

Năm XB

Giáo trình chính
2017
スリーエーネット
ワーク
Sách, giáo trình tham khảo
2015
スリーエーネット
ワーク

Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản

NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB

みんなの日本語初級Ⅰ

スリーエーネット
ワーク

みんなの日本語初級Ⅰ
標準問題集


スリーエーネット
ワーク

Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
TT
1

2

Nội dung tham
khảo
Luyện hội thoại
tiếng Nhật
Luyện Kanji

Link trang web

Ngày cập nhật

/>
05 / 08 / 2019

/>
05 / 08 / 2019

5


8. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:

Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP

TT

Tên giảng
đường, PTN,
xưởng, cơ sở
TH

Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính
phục vụ TN,TH
Tên thiết bị, dụng cụ, phần
mềm…

Phục vụ cho nội
dung Bài
học/Chương

Số lượng

1
2

Trưởng khoa

Trưởng bộ môn

TS. Trần Văn Tiếng

ThS. Nguyễn Thị Phương Thu


TP.HCM, ngày
tháng
Người biên soạn

năm

ThS.Nguyễn Thị Phương Thu

6



×