Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Đa dạng sinh học ở Việt Nam Thực Trạng & Giải Pháp docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 29 trang )

Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
M Đ UỞ Ầ
Vi t Nam đ c qu c t công nh n là m t trong nh ng qu c gia có tínhệ ượ ố ế ậ ộ ữ ố
đa d ng sinh h c cao nh t trên th gi i, v i nhi u ki u r ng, đ m l y, sôngạ ọ ấ ế ớ ớ ề ể ừ ầ ầ
su i, r n san hô t o nên môi tr ng s ng cho kho ng 10% t ng s loàiố ạ ạ ườ ố ả ổ ố
chim và thú hoang dã trên th gi i.ế ớ
 Vi t Nam đ c Qu B o t nệ ượ ỹ ả ồ
đ ng v t hoang dã (WWF) công nh nộ ậ ậ
có 3 trong h n 200 vùng sinh thái toànơ
c u; T ch c b o t n chim qu c tầ ổ ứ ả ồ ố ế
(Birdlife) công nh n là m t trong 5ậ ộ
vùng chim đ c h u; T ch c B o t nặ ữ ổ ứ ả ồ
thiên nhiên th gi i (IUCN) công nh nế ớ ậ
có 6 trung tâm đa d ng v th c v t.ạ ề ự ậ
 Vi t Nam còn là m t trong 8ệ ộ
"trung tâm gi ng g c" c a nhi u lo iố ố ủ ề ạ
cây tr ng, v t nuôi nh có hàng ch cồ ậ ư ụ
gi ng gia súc và gia c m. Đ c bi t cácố ầ ặ ệ
ngu n lúa và khoai, nh ng loài đ cồ ữ ượ
coi là có nguôn g c t Vi t Nam, đangố ừ ệ
là c s cho vi c c i ti n các gi ngơ ở ệ ả ế ố
lúa và cây l ng th c trên th gi i.ươ ự ế ớ
 H sinh thái c a Vi t Nam r t phong phú, bao g m 11.458 loài đ ngệ ủ ệ ấ ồ ộ
v t, 21.017 loài th c v t và kho ng 3.000 loài vi sinh v t, trong đó có r tậ ự ậ ả ậ ấ
nhi u loài đ c s d ng đ cung c p v t li u di truy n. C th , h đ ngề ượ ử ụ ể ấ ậ ệ ề ụ ể ệ ộ
th c v t c a Vi t Nam không nh ng giàu v thành ph n loài mà còn cóự ậ ủ ệ ữ ề ầ
nhi u nét đ c đáo đ c tr ng cho vùng Đông Nam Á v i 11.373ề ộ ặ ư ớ loài th cự
v t b c cao có m ch, kho ng 1.030 loài rêu, 2.500 loài t o, 826 loài n m, vàậ ậ ạ ả ả ấ
21.000 loài đ ng v t, trong đó có 310 loài thú, 840 loài chim, 286 loài bò sát,ộ ậ
3.170 loài cá, 7.500 loài côn trùng và các đ ng v t x ng s ng khác.Trongộ ậ ươ ố


30 năm qua, nhi u loài đ ng th c v t đ c b sung vào danh sách các loàiề ộ ự ậ ượ ổ
c a Vi t Nam nh 5 loài thú m i là sao la, mang l n, mang Tr ng S n,ủ ệ ư ớ ớ ườ ơ
chà vá chân xám và th v n Tr ng S n, 3 loài chim m i là kh u v n đ uỏ ằ ườ ơ ớ ướ ằ ầ
đen, kh u Ng c Linh và kh u Kon Ka Kinh, kho ng 420 loài cá bi n vàướ ọ ướ ả ể
7 loài thú bi n. Nhi u loài m i khác thu c các l p bò sát, l ng c và đ ngể ề ớ ộ ớ ưỡ ư ộ
v t không x ng s ng. V th c v t, tính t năm 1993 đ n năm 2002, cácậ ươ ố ề ự ậ ừ ế
nhà khoa h c đã ghi nh n thêm 2 h , 19 chi và trên 70 loài m i. T l phátọ ậ ọ ớ ỷ ệ
hi n loài m i đ c bi t cao h Lan có 3 chi m i và 62 loài m i; 4 chi và 34ệ ớ ặ ệ ở ọ ớ ớ
Trang 1
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
loài l n đ u tiên đ c ghi nh n Vi t Nam. Ngành h t tr n có 1 chi và 3ầ ầ ượ ậ ở ệ ạ ầ
loài m i l n đ u tiên phát hi n trên th gi i; 2 chi và 12 loài đ c b sungớ ầ ầ ệ ế ớ ượ ổ
vào danh sách th c v t c a Vi t Nam.ự ậ ủ ệ
A: TH C TR NG ĐA D NG SINH H C VI T NAM: Ự Ạ Ạ Ọ Ở Ệ
 Vào th i đi m mà ai cũng có th tin r ng toàn b đ ng v t trên thờ ể ể ằ ộ ộ ậ ế
gi i đã đ c khoa h c mô t h t, con Sao La (Pseudoryx nghetinhensis),ớ ượ ọ ả ế
m t loài s ng r ng c , và ho ng l n (Megamuntiacus vuquangensis), to g nộ ừ ỗ ổ ẵ ớ ầ
g p 2 l n con ho ng th ng, cho th yấ ầ ẵ ườ ấ
r ng m c cho con ng i đã s d ng quáằ ặ ườ ử ụ
m c sinh s n t nhiên c a Vi t Nam, côngứ ả ự ủ ệ
tác b o v h u hi u có th giúp b o qu nả ệ ữ ệ ể ả ả
nh ng loài đ c h u và có giá tr . Cùng v iữ ặ ữ ị ớ
vi c xác đ nh loài bò xám, m t loài bòệ ị ộ
hoang, đ u th k này, Vi t Nam là m tầ ế ỷ ệ ộ
n c có giá tr b o t n đa d ng sinh h cướ ị ả ồ ạ ọ
cao đ c qu c t bi t đ n.ượ ố ế ế ế
 Tuy nhiên, s l n nh ng loài thú,ố ớ ữ
chim và bò sát b đe do ho c nguy c pị ạ ặ ấ
đ c li t kê trong Sách đ Vi t Namượ ệ ỏ ệ

(MOSTE, 1992) là m t v n đ ộ ấ ề r t đ c quan tâm. T ng s l ng nh ngấ ượ ổ ố ượ ữ
loài b đe do là cao đ i v i m t n c và ph n ánh tình tr ng nghiêm tr ngị ạ ố ớ ộ ướ ả ạ ọ
v s đe d a đ i v i sinh c nh hoang d i Vi t Nam. Nh ng loài nh làề ự ọ ố ớ ả ạ ở ệ ữ ư
trâu r ng, h u Eld, tê giác Sumatra và trĩ Edwards đã tr nên tuy t tr ng ừ ươ ở ệ ủ ở
Vi t Nam th k này, và không có hành đ ng b o t n kh n c p, voi châuệ ế ỷ ộ ả ồ ẩ ấ
Á, tê giác Java và loài sao la m i đ c phátớ ượ
hi n cũng có m t t ng lai t ng t khôngệ ộ ươ ươ ự
xa. Vào th i đi m mà ai cũng có th tin r ngờ ể ể ằ
toàn b đ ng v t trên th gi i đã đ c khoaộ ộ ậ ế ớ ượ
h c mô t h t, con Sao La (Pseudoryxọ ả ế
nghetinhensis), m t loài s ng r ng c , vàộ ừ ỗ ổ
ho ng l n (Megamuntiacus vuquangensis), toẵ ớ
g n g p 2 l n con ho ng th ng, cho th yầ ấ ầ ẵ ườ ấ
r ng m c cho con ng i đã s d ng quá m cằ ặ ườ ử ụ ứ
sinh s n t nhiên c a Vi t Nam, công tác b oả ự ủ ệ ả
v h u hi u có th giúp b o qu n nh ng loàiệ ữ ệ ể ả ả ữ
đ c h u và có giá tr . Cùng v i vi c xác đ nhặ ữ ị ớ ệ ị
loài bò xám, m t loài bò hoang, đ u th kộ ầ ế ỷ
này, Vi t Nam là m t n c có giá tr b o t n đa d ng sinh h c cao đ cệ ộ ướ ị ả ồ ạ ọ ượ
Trang 2
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
qu c t bi t đ n. Tuy nhiên, s l n nh ng loài thú, chim và bò sát b đe doố ế ế ế ố ớ ữ ị ạ
ho c nguy c p đ c li t kê trong Sách đ Vi t Nam (MOSTE, 1992) là m tặ ấ ượ ệ ỏ ệ ộ
v n đ r t đ c quan tâm. T ng s l ng nh ng loài b đe do là cao đ iấ ề ấ ượ ổ ố ượ ữ ị ạ ố
v i m t n c và ph n ánh tình tr ng nghiêm tr ng v s đe d a đ i v iớ ộ ướ ả ạ ọ ề ự ọ ố ớ
sinh c nh hoang d i Vi t Nam. Nh ngả ạ ở ệ ữ
loài nh là trâu r ng, h u Eld, tê giácư ừ ươ
Sumatra và trĩ Edwards đã tr nên tuy tở ệ
tr ng Vi t Nam th k này, và khôngủ ở ệ ế ỷ

có hành đ ng b o t n kh n c p, voi châuộ ả ồ ẩ ấ
Á, tê giác Java và loài sao la m i đ cớ ượ
phát hi n cũng có m t t ng lai t ng tệ ộ ươ ươ ự
không xa. R ng cũng là tài nguyên kinh từ ế
tr c ti p c a đ t n c. Kho ng 1,4 tri uự ế ủ ấ ướ ả ệ
m3 g đ c các lâm tr ng qu c doanhỗ ượ ưở ố
khai thác hàng năm. Tuy v y, m t s l ng l n h n đ c các lâm tr ngậ ộ ố ượ ớ ơ ượ ườ
đ a ph ng khai thác mà chúng ta không có con s chính xác, c tínhị ươ ố ướ
kho ng 3 tri u mả ệ
3
m t năm. Thu hái kho ng 30 tri u bó c i hàng năm trongộ ả ệ ủ
ph m vi s n l ng lý thuy t 22 - 23 tri u t n có th khai thác t r ng tạ ả ượ ế ệ ấ ể ừ ừ ự
nhiên, nh ng g c i không chư ỗ ủ ỉ
đ c thu hái v a ph i nh ngượ ừ ả ở ữ
khu r ng mà nó th ng xuyênừ ườ
đ c khai thác quá m c các đ aượ ứ ở ị
ph ng, d n đ n thu h p di nươ ẫ ế ẹ ệ
tích r ng và r ng b xu ng c p.ừ ừ ị ố ấ
Các vùng n c ven bi n và c aướ ể ử
sông c a Vi t Nam là n i t h iủ ệ ơ ụ ộ
r t nhi u ngu n cá l n. S giàuấ ề ồ ớ ự
có này đ c th hi n b i m tượ ể ệ ở ộ
th c t là ngành thu s n cungự ế ỷ ả
c p m t n a l ng ch t đ m đ ng v t c a qu c gia . M c d u 1.07 tri uấ ộ ử ượ ấ ạ ộ ậ ủ ố ặ ầ ệ
t n s n l ng h i s n thu ho ch năm 1992 n m trong s n l ng c tínhấ ả ượ ả ả ạ ằ ả ượ ướ
t i đa cho phép là 1,2 - 1,3 tri u t n, th c t là t ng năng l c tàu đánh cáố ệ ấ ự ế ổ ự
c a Vi t Nam đã tăng g p đôi t năm 1983 là m t b ng ch ng cho th yủ ệ ấ ừ ộ ằ ứ ấ
ngu n tài nguyên này đang có th đ ng đ u v i vi c s d ng không đ cồ ể ươ ầ ớ ệ ử ụ ượ
qu n lý h p lý.ả ợ
I: ĐA D NG MÔI TR NG VI T NAM:Ạ ƯỜ Ở Ệ

1: ĐIÊU KI N Đ A LÝ T NHIÊN C A VI T NAM:Ệ Ị Ự Ủ Ệ
Trang 3
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
 Vi t Nam có t ng di n tích là 330.541 kmệ ổ ệ
2
và tr i dài su t d c bả ố ọ ờ
bi n đông nam Châu á v i chi u dài kho ng 100 km t 8ể ớ ề ả ừ
0
30' vĩ đ B cộ ắ
xu ng t n c c Nam 23ố ậ ự ở
0
vĩ đ B c B c bán c u. Ba ph n t lãnh th làộ ắ ắ ầ ầ ư ổ
núi đ i v i nh ng đ nh cao trên 300m trên m t n c bi n trung bình. ồ ớ ữ ỉ ặ ướ ể
 N c Vi t Nam có hình ch S v i nh ng đ ng b ng châu th r ngướ ệ ữ ớ ữ ồ ằ ổ ộ
l n mi n Nam (sông Mê Kông) và mi n B c (sông H ng) n i v i nhauớ ở ề ề ắ ồ ố ớ
b i ph n mi n Trung ven bi n, nhi u núiở ầ ề ể ề
và h p. N i h p nh t ch có 50km r ngẹ ơ ẹ ấ ỉ ộ
và Vi t Nam có đ ng biên gi i dàiệ ườ ớ
(3700 km). H u h t trên lãnh th sông đầ ế ổ ổ
tr c ti p ra bi n ch riêng m t s ph n ự ế ể ỉ ộ ố ầ ở
cao nguyên mi n Trung đ sang phía Tâyề ổ
vào l uư v c sông Mê Kông c aự ủ
Cămpuchia.
 Khí h u thay đ i theo đ cao .ậ ổ ộ
Nhi t đ trung bình mi n Nam là 27ệ ộ ở ề
0
C
trong khi mi n B c ch có 21ở ề ắ ỉ
0

C. C 100m đ cao nhi t đ gi m kho ngứ ộ ệ ộ ả ả
0,5
0
C. H u h t c n c nh n kho ng 2000 mm m a hàng năm, ch có m tầ ế ả ướ ậ ả ư ỉ ộ
vài n i mi n Trung l ng m a lên t i 3000. L ng m a b tác đ ng b i baơ ề ượ ư ớ ượ ư ị ộ ở
đ t gió mùa chính. Gió mùa đông khá l nh và khô th i t h ng đông b cợ ạ ổ ừ ướ ắ
và ch tác đ ng đ n vĩ đ 16ỉ ộ ế ộ
0
B c v phía Nam. Gió mùa đông nam và gióắ ề
mùa tây th i vào các tháng mùa hè mang m a t bi n vào. L ng n ngổ ư ừ ể ượ ắ
chi u khá cao, trung bình kho ng 130 kcal/cmế ả
2
/năm mang l i cho đ t n cạ ấ ướ
này s n l ng nông nghi p và thiên nhiên cao.ả ượ ệ
 H u h t vùng núi là đ t đ , trên núi cao có đ t mùn và thung lũngầ ế ấ ỏ ấ
sông và đ ng b ng châu th có đ t phù sa phì nhiêu. Các vùng đá vôi có đ tồ ằ ổ ấ ấ
bazan và m t vài vùng ven bi n đ t cát nhi u. m t vài vùng đ ng b ngở ộ ể ấ ề Ở ộ ồ ằ
có đ t chua phèn.ấ
 V i s bi n đ i l n v vĩ đ , đ cao và tính đa d ng v ki u đ t,ớ ự ế ổ ớ ề ộ ọ ạ ề ể ấ
thay đ i t đ m l y, đ ng b ng đ n v a đá vôi và núi cao đã mang l i choổ ừ ầ ầ ồ ằ ế ỉ ạ
đ t n c s bi n đ i l n v môi tr ng t nhiên và tính đa d ng sinh h cấ ướ ự ế ổ ớ ề ườ ự ạ ọ
cao. M t đ dân c t o nên áp l c nghiêm tr ng đ i v i đ t.ậ ộ ư ạ ự ọ ố ớ ấ
2: CÁC LOÀI TH C V T TRÊNỰ Ậ
Đ T LI N:Ấ Ề
Vi t Nam r t phong phú v các loàiệ ấ ề
th c v t t nhiên. Trong m t vài tr ngự ậ ự ộ ườ
Trang 4
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
h p h u nh t t c chúng đ u b ho t đ ng c a con ng i làm cho thayợ ầ ư ấ ả ề ị ạ ộ ủ ườ

đ i. Chúng g m có:ổ ồ
 R ng ng p m n: Nh ng h th ng ph c t p nguyên g c xu t phát từ ậ ặ ữ ệ ố ứ ạ ố ấ ừ
mi m Nam và các h th ng đã b khai thác khá nhi u tr nên đ n gi n ề ệ ố ị ề ở ơ ả ở
mi n B c.ề ắ
 R ng chàm: Phát tri n trên đ t than bùn đ ng b ng sông Mê Kông.ừ ể ấ ở ồ ằ
Có th tr c đây đã đ c th y đ ng b ng sông H ng. Nh ng khu r ngể ướ ượ ấ ở ồ ằ ồ ữ ừ
này đã t thay th b ng r ng th sinh và nh ng khu r ng trên đ m l y thanự ế ằ ừ ứ ữ ừ ầ ầ
bùn đã tr nên phong phú h n do nh ng ch i non m i m c lên trên g cở ơ ữ ồ ớ ọ ố cây
c a nh ng khu r ng già c i.ủ ữ ừ ỗ
 R ng đ m l y trên nh ngừ ầ ầ ữ
vùng đ t n c ng t: Nh ng khuấ ướ ọ ữ
r ng ng p n c theo chu kỳ ừ ậ ướ ở
nh ng khu đ t th p mi n nam Vi tữ ấ ấ ề ệ
Nam và m t s m ng r ng nh ộ ố ả ừ ỏ ở
mi n B c.ề ắ
 R ng m a mùa: Bao g mừ ư ồ
r ng kh p cao nguyên mi n Trungừ ộ ề
cũng nh m t s r ng khô ven bi nư ộ ố ừ ể
mi n đông nam b .ở ề ộ
 R ng lá r ng th ng xanh/n a r ng lá đ t th p: R ng nhi t đ i ừ ộ ườ ử ụ ấ ấ ừ ệ ớ ở
mi n Nam, á nhi t đ i mi n B c. M t s khu v n còn trong đi u ki nề ệ ớ ở ề ắ ộ ố ẫ ề ệ
nguyên thu .ỷ
 R ng th ng xanh trên núi/r ng lá r ng n a th ng xanh: Còn tìmừ ườ ừ ộ ử ườ
th y nh ng cánh r ng l m t vài t nh.ấ ữ ừ ẻ ở ộ ỉ
 R ng trên h núi đá vôi: R ngừ ệ ừ
thu n ầ lo i k t h p v i đ t pha đá vôi.ạ ế ợ ớ ấ
H u h t còn l i nh ng khu đá tai mèoầ ế ạ ữ
không thích h p cho canh tác nôngợ
nghi p nhi u n i r ng đã b xu ngệ ở ề ơ ừ ị ố
c p do cháy r ng, khai thác g và khaiấ ừ ỗ

khoáng.
 R ng th ng xanh trên núi caoừ ườ
và r ng thông h n giao: Ph n l n phânừ ỗ ầ ớ
b cao nguyên Đà L t, vùng núiố ở ạ
mi n trung và phía B c dãy Hoàngề ắ
Trang 5
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
Liên S n v i nh ng kho nh r ng thay đ i mang d u n đ a ph ng và tínhơ ớ ữ ả ừ ổ ấ ấ ị ươ
đ c h u c a khu v c cao.ặ ữ ủ ự
 Th c v t khu: xen k nh ng đ nh núi cao nh t, đ c bi t là dãyự ậ ở ẽ ở ữ ỉ ấ ặ ệ
Hoàng Liên S n b c Vi t Nam. Trên nh ng tri n d c cao Hoàng Liênơ ắ ệ ữ ề ố ở
S n n i núi nh p nhô b mây che ph nh ng vùng r ng, nh ng loài th c v tơ ơ ấ ị ủ ữ ộ ữ ự ậ
đây đ c bi t a n c.ở ặ ệ ư ướ
3: CÁC Đ N V Đ A SINH H C:Ơ Ị Ị Ọ
 Có th d dàng chia Vi t Nam thành m t s các đ n v đ a sinh h cể ễ ệ ộ ố ơ ị ị ọ
đ t li n (đ n v sinh h c) trên c s s khác nhau v t h p loài và các gi iấ ề ơ ị ọ ơ ở ự ề ổ ợ ớ
h n phân b các loài ch th . D i núi chính Tr ng S n đóng vai trò nhạ ố ỉ ị ả ườ ơ ư
m t v t c n ngănộ ậ ả cách hai vùng r ngừ
m h n mi nẩ ơ ở ề Đông và khô h n ơ ở
mi n Tây đề ổ xu ng đ n v sinhố ơ ị
h c l u v c sôngọ ư ự Mê Kông. Các ph nầ
cao h n c a d iơ ủ ả núi bao g m m t sồ ộ ố
loài đ c h u vàặ ữ nh ng loài ph màữ ụ
b n thân chúng đãả có th coi là m t đ nể ộ ơ
v sinh h c và vìị ọ th có th ti p t cế ể ế ụ
chia chúng thành đ n v nh đ c thùơ ị ỏ ặ
nh Cao nguyênư Đà L t và Caoạ
nguyên mi n Trung. mi n nam, đ ng b ng châu th sông Mê Kông v nề Ở ề ồ ằ ổ ẫ
còn nh ng nét r t đ c thù v ph ng di n sinh h c tr i t nh ng vùng đ iữ ấ ặ ề ươ ệ ọ ả ừ ữ ồ

núi ra mãi t n phía đông. M t đ n v t nhiên khác đ c xem xét là đèoậ ộ ơ ị ự ượ
B ch Mã - H i Vân, đèo này đã chia tách vùng nhi t đ i nam trung b Vi tạ ả ệ ớ ộ ệ
Nam ra kh i vùng c n nhi t đ i b c trung b . Đèo t o nên m t đ n v khíỏ ậ ệ ớ ắ ộ ạ ộ ơ ị
h u và đ ng v t đ c ph n ánh trong s phân b c a các loài.ậ ộ ậ ượ ả ự ố ủ
 B c Vi t Nam (đ c bi t v sinh h c là B c b ) cho th y m t vàiắ ệ ượ ế ề ọ ắ ộ ấ ộ
khu v c nh ng m c đ khác nhau đ c phân chia b i các con sông l nự ở ữ ứ ộ ượ ở ớ
(sông Đà, sông Mã, sông C , v.v ). S phân b các loài thú linh tr ng vàả ự ố ưở
m t s loài chim đ c h u cho th y t m quan tr ng c a nh ng con sông nàyộ ố ặ ữ ấ ầ ọ ủ ữ
làm ranh gi i cho các loài đ ng v t.ớ ộ ậ
 Cu i cùng là dãy Hoàng Liên S n v i nh ng ng n núi cao Tây B cố ơ ớ ữ ọ ở ắ
đ t n c cũng là m t đ n v đ c thù n i v i dãy núi Hengduan c a Trungấ ướ ộ ơ ị ặ ố ớ ủ
Qu c, phía đông d i Hymalaya . Nh ng dãy núi này cao h n dãy nũi n i ố ả ữ ơ ố ở
lãnh th Vi t Nam r t nhi u và cho ta th y m t h đ ng th c v t hoàn toànổ ệ ấ ề ấ ộ ệ ộ ự ậ
khác bi t.ệ
4: MÔI TR NG BI N VÀ VEN BI N:ƯỜ Ể Ể
Trang 6
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
Đ a hình và thu văn:ị ỷ
 V i b bi n dài trên 3260km tr i dài su t 13 vĩ đ t b c xu ng nam,ớ ờ ể ả ố ộ ừ ắ ố
môi tr ng bi n c a Vi t Nam đ c đ c tr ng b i m t d i r ng v s đaườ ể ủ ệ ượ ặ ư ở ộ ả ộ ề ự
d ng hình d ng loài theo đ a lý, khí h u, thu văn, kinh t và đ a chính tr .ạ ạ ị ậ ỷ ế ị ị
 Trên 3000 đ o trong kh i và ngoài kh i r i rác kh p lãnh th Vi tả ơ ơ ả ắ ổ ệ
Nam, g m c nh ng qu n đ o, Tr ng Sa và Hoàng Sa. T ng di n tíchồ ả ữ ầ ả ườ ổ ệ
ngoài các đ c khi kinh t (EEZ) lên t i kho ng m t tri u kmặ ế ớ ả ộ ệ
2
.
 Th m l c đ a ph n ánh đúng hình th đ t n c, r ng và nông B cề ụ ị ả ể ấ ướ ộ ở ắ
và Nam, nh ng h p và sâu mi n Trung t Đà N ng đi Mũi Dinh. C haiư ẹ ở ề ừ ẵ ả
th m l c đ a B c vàề ụ ị ắ Nam nông và có nhi u m ng cát l y. Phía B c có đề ả ầ ắ ộ

sâu kém phía nam kho ng 90m vàả
phía Nam có 50 đ ng áp r ng 360ằ ộ
km d c b bi n. Nhi u đ o đá vôiọ ờ ể ề ả
r i rác trong các khu v c này, đ cả ự ặ
bi t b c v nh b c b . D c bệ ở ắ ị ắ ộ ọ ờ
bi n t mi n B c và mi n Trung làể ừ ề ắ ề
nh ng th m cát, tr i r ng đ n t nữ ề ả ộ ế ậ
t h p nh ng h đ m phá Hu .ổ ợ ữ ệ ầ ở ế
T Đà N ng xu ng phía Nam là bừ ẵ ố ờ
đá ng m.ầ
 Ba khu v c riêng bi t có thự ệ ể
chia theo đi u ki n thu văn khácề ệ ỷ
nhau; V nh B c B , Trung và Namị ắ ộ
Vi t Nam.ệ
 Mi n Trung và mi n Nam Vi t Nam ch đ c tr ng b i hai mùa - gióề ề ệ ỉ ặ ư ở
màu tây nam (mùa hè) và gió mùa đông b c (mùa đông). V nh B c b có 4ắ ị ắ ộ
mùa riêng bi t. Nhi t đ m t bi n trong mùa đông (tháng 1 đ n tháng 3)ệ ệ ộ ặ ể ế
thay đ i t 18-24ổ ừ
0
C trong khi mùa hè (tháng 7 đ n 9) thay đ i quanh 30ế ổ
0
C.
Mùa xuân và mùa thu nhi t đ trung chuy n. Sông H ng ch u tác đ ngệ ộ ể ồ ị ộ
m nh m theo màu v đ m n và đ xoáy dòng ch y c a V nh B c B đạ ẽ ề ộ ặ ộ ả ủ ị ắ ộ ộ
m n b m t trong mùa hè gi m xu ng 12ppm g n c a sông. H ng dòngặ ề ặ ả ố ầ ử ướ
chính ch y hi n nay là đông nam - tây b c trong mùa hè và đông b c - tâyả ệ ắ ắ
nam trong mùa đông nh ng có sai khác theo t ng khu v c.ư ừ ự
 Trong khi gió mùa tây nam th i, gió th i cu n trên m t bi n và tr nổ ổ ộ ặ ể ộ
xáo lùa n c trên m t bi n ra kh i mang n c giàu dinh d ng d i đáyướ ặ ể ơ ướ ưỡ ướ
bi n lên trên b m t, làm cho nhi t đ gi m xu ng còn 22-23ể ề ặ ệ ộ ả ố

0
C. Hi nệ
t ng này x y ra t tháng 6 đ n tháng 9 nh ng vùng ven b khu v c namượ ả ừ ế ở ữ ờ ự
Trang 7
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
trung b , ch y u qunh đ o Ph Quý và d c t nh Bình Thu n. Khu v c venộ ủ ế ả ủ ọ ỉ ậ ự
bi n nam b t Vũng Tàu đ n Cà Mau ch u nh h ng m nh c a sông Mêể ộ ừ ế ị ả ưở ạ ủ
Kông.
 Ngoài ra, các khu trung và b c hàng năm ph i ch u t 6 đ n 8 tr n bãoắ ả ị ừ ế ậ
t phía Đông đ vào, h u h t vào tháng 6 đ n tháng 10, m i tr n t 3 đ n 5ừ ổ ầ ế ế ỗ ậ ừ ế
ngày, t c đ gió kho ng 40 đ n 50m/giây.ố ộ ả ế
II: ĐA D NG SINH H C V H SINH THÁI VÀ LOÀI Ạ Ọ Ề Ệ Ở
VI T NAM:Ệ
1: ĐA D NG CÁC H SINH THÁI C A VI T NAM:Ạ Ệ Ủ Ệ
a) H sinh thái trên c n:ệ ạ
Trong các ki u h sinh thái trên c n thì r ng có s đa d ng v thànhể ệ ạ ừ ự ạ ề
ph n loài cao nh t, đ ng th i đây cũng là n i c trú c a nhi u loài đ ng,ầ ấ ồ ờ ơ ư ủ ề ộ
th c v t hoang dã và vi sinh v t cóự ậ ậ
giá tr kinh t và khoa h c. Cácị ế ọ
ki u h sinh thái t nhiên khác cóể ệ ự
thành ph n loài nghèo h n. Ki uầ ơ ể
h sinh thái nông nghi p và khu đôệ ệ
th là nh ng ki u h sinh thái nhânị ữ ể ệ
t o, thành ph n loài sinh v t nghèoạ ầ ậ
nàn. Xét theo tính ch t c b n làấ ơ ả
th m th c v t bao ph đ c tr ngả ự ậ ủ ặ ư
cho r ng m a nhi t đ i Vi từ ư ệ ớ ở ệ
Nam, có th th y các ki u r ngể ấ ể ừ
tiêu bi u: r ng kín vùng th p, r ngể ừ ấ ừ

th a, tr ng truông, r ng kín vùng cao, qu n h l nh vùng cao. Trong đó, cácư ả ừ ầ ệ ạ
ki u và ki u ph th m th c v t sau đây có tính ĐDSH cao h n và đáng chúể ể ụ ả ự ậ ơ
ý h n c : ki u r ng kín th ng xanh m a m nhi t đ i; ki u r ng th a câyơ ả ể ừ ườ ư ẩ ệ ớ ể ừ ư
lá r ng h i khô nhi t đ i; ki u r ng kín cây lá r ng, m t nhi t đ i núiộ ơ ệ ớ ể ừ ộ ẩ ướ ệ ớ
th p; ki u ph r ng tręn núi đá vôi.ấ ể ụ ừ
b) H sinh thái đ t ng p n c:ệ ấ ậ ướ
Công c Ramướ sar đ nh nghĩa "Đ t ng p n c là nh ng vùng đ m l y,ị ấ ậ ướ ữ ầ ầ
than bùn ho c vùng n c b t k là tặ ướ ấ ể ự
nhiên hay nhân t o, th ng xuyên hayạ ườ
t m th i, có n c ch y hay n c tù,ạ ờ ướ ả ướ
là n c ng t, n c l hay n c bi nướ ọ ướ ợ ướ ể
k c nh ng vùng n c bi n có để ả ữ ướ ể ộ
sâu không quá 6 mét khi tri u th p".ề ấ
Trang 8
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
Đ t ng p n c (ĐNN) Vi t Nam r t đa d ng v lo i hình và h sinh thái,ấ ậ ướ ệ ấ ạ ề ạ ệ
thu c 2 nhóm ĐNN: ĐNN n i đ a, ĐNN ven bi n. Trong đó có m t s ki uộ ộ ị ể ộ ố ể
có tính ĐDSH cao:
 R ng ng p m n ven bi n: R ng ng p m n có các ch c năng và giáừ ậ ặ ể ừ ậ ặ ứ
tr nh cung c p các s n ph m g , c i, th y s n và nhi u s n ph m khác;ị ư ấ ả ẩ ỗ ủ ủ ả ề ả ẩ
là bãi đ , bãi ăn và ng các loài cá, tôm, cua và các loài th y s n có giá trẻ ươ ủ ả ị
kinh t khác; xâm chi m và c đ nh các bãi bùn ng p tri u m i b i, b o vế ế ố ị ậ ề ớ ồ ả ệ
b bi n ch ng l i tác đ ng c a sóng bi n và bão t ven bi n; là n i c trúờ ể ố ạ ộ ủ ể ố ể ơ ư
cho r t nhi u loài đ ng v t hoang dã b nấ ề ộ ậ ả
đ a và di c (chim, thú, l ng c , bò sát). ị ư ưỡ ư
 Đ m l y than bùầ ầ n: đ m l y than bùnầ ầ
là đ c tr ng cho vùng Đông Nam Á. Uặ ư
Minh th ng và U Minh h thu c các t nhượ ạ ộ ỉ
Kiên Giang, Cà Mau là hai vùng đ m l yầ ầ

than bùn tiêu bi u còn sót l i đ ng b ngể ạ ở ồ ằ
sông C u Long c a Vi t Nam.ử ủ ệ
 Đ m phá: th ng th y ? vùng venầ ườ ấ
bi n Trung b Vi t Nam. Do đ c tính phaể ộ ệ ặ
tr n gi a kh i n c ng t và n c m n nên khu h th y sinh v t đ m pháộ ữ ố ướ ọ ướ ặ ệ ủ ậ ầ
r t phong phú bao g m các loài n c ng t, n c l và n c m n. C u trúcấ ồ ướ ọ ướ ợ ướ ặ ấ
qu n xã sinh v t đ m phá thay đ i theo mùa rõ r t. ầ ậ ầ ổ ệ
 R n san hô, c bi n: đây làạ ỏ ể các ki u h sinh thái đ c tr ng cho vùngể ệ ặ ư
bi n ven b , đ c bi t r n san hô đ c tr ng cho vùng bi n nhi t đ i. Qu nể ờ ặ ệ ạ ặ ư ể ệ ớ ầ
xã r n san hô r t phong phú bao g mạ ấ ồ
các nhóm đ ng v t đáy (thân m m,ộ ậ ề
giáp xác), cá r n. Th m c bi nạ ả ỏ ể
th ng là n i c trú c a nhi u lo iườ ơ ư ủ ề ạ
rùa bi n và đ c bi t loài thú bi nể ặ ệ ể
Dugon.
 Vùng bi n quanh các đ o venể ả
b : ven b bi n Vi t Nam có hờ ờ ể ệ ệ
th ng các đ o r t phong phú. Vùngố ả ấ
n c ven b c a h u h t các đ o l nướ ờ ủ ầ ế ả ớ
đ c đánh giá có m c đ ĐDSH r tượ ứ ộ ấ
cao v i các h sinh thái đ c thù nhớ ệ ặ ư
r n san hô, c bi n ạ ỏ ể
Vi t Nam có 2 vùng ĐNN quan tr ng là ĐNN vùng c a sông đ ngệ ọ ử ồ
b ng sông H ng và ĐNN đ ng b ng sông C u Long:ằ ồ ồ ằ ử
Trang 9
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
 ĐNN vùng c a sông đ ng b ng sông H ng có di n tích 229.762 ha.ở ử ồ ằ ồ ệ
Đây là n i t p trung các h sinh thái v i thành ph n các loài th c v t, đ ngơ ậ ệ ớ ầ ự ậ ộ
v t vùng r ng ng p m n phong phú, đ c bi t là n i c trú c a nhi u loàiậ ừ ậ ặ ặ ệ ơ ư ủ ề

chim n c.ướ
 ĐNN đ ng b ng sông C u Long có di n tích đ t ng p n cồ ằ ử ệ ấ ậ ướ
4.939.684 ha. Đây là bãi đ quan tr ng c a nhi u loài th y s n di c t phíaẻ ọ ủ ề ủ ả ư ừ
th ng ngu n sông Mê Công. Nh ng khu r ng ng p n c và đ ng b ngượ ồ ữ ừ ậ ướ ồ ằ
ng p lũ cũng là nh ng vùng có ti m năng s n xu t cao. Có 3 h sinh thái tậ ữ ề ả ấ ệ ự
nhiên chính đ ng b ng sông C u Long, đó là h sinh thái ng p m n venở ồ ằ ử ệ ậ ặ
bi n; h sinh thái r ng tràm vùng ng p n c n i đ a và h sinh thái c aể ệ ừ ở ậ ướ ộ ị ệ ử
sông.
M i ki u h sinh thái ĐNN đ u có ỗ ể ệ ề khu h sinh v t đ c tr ng c a mình.ệ ậ ặ ư ủ
Tuy nhiên, đ c tính khu h sinh v t c a các h sinh thái này còn ph thu cặ ệ ậ ủ ệ ụ ộ
vào t ng vùng c nh quan và vùng đ a lý t nhiên. ừ ả ị ự
c) H sinh thái bi n:ệ ể
 Vi t Nam có đ ng b bi n dàiệ ườ ờ ể
3.260 km và vùng đ c quy n kinh t r ngặ ề ế ộ
trên 1 tri u km2 v i ngu n tài nguyên sinhệ ớ ồ
v t bi n khá phong phú. Trong vùng bi nậ ể ể
n c ta đã phát hi n đ c ch ng 11.000 loàiướ ệ ượ ừ
sinh v t c trú trong h n 20 ki u h sinhậ ư ơ ể ệ
thái đi n hình, thu c 6 vùng ĐDSH bi nể ộ ể
khác nhau.
d) Đ c tr ng c a đa d ng h sinh thái ặ ư ủ ạ ệ ở
Vi t Nam:ệ
 Tính phong phú và đa d ng c a các ki u h sinh thái: V i m tạ ủ ể ệ ớ ộ
di n tích không r ng, nh ng trên lãnh th Vi t Nam có r t nhi u ki u hệ ộ ư ổ ệ ấ ề ể ệ
sinh thái khác nhau. t ng vùng đ a lý không l n cũng t n t i nhi u ki uỞ ừ ị ớ ồ ạ ề ể
h sinh thái.ệ
 Thành ph n các qu n xã trong các h sinh thái r t giàu. C uầ ầ ệ ấ ấ
trúc qu n xã trong các h sinh thái ph c t p, nhi u t ng b c, nhi u nhánh.ầ ệ ứ ạ ề ầ ậ ề
Đi m đ c tr ng này làm cho đa d ng h sinh thái Vi t Nam có nhi uể ặ ư ạ ệ ở ệ ề
đi m khác bi t so v i các n c khácể ệ ớ ướ

trên th gi i.ế ớ
 Tính phong phú c a các m iủ ố
quan h gi a các y u t v t lý và cácệ ữ ế ố ậ
y u t sinh h c, gi a các nhóm sinhế ố ọ ữ
Trang 10
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
v t v i nhau, gi a các loài, gi a các qu n th trong cùng m t loài sinh v t.ậ ớ ữ ữ ầ ể ộ ậ
M ng l i dinh d ng, các chu i dinh d ng v i nhi u khâu n i ti p nhauạ ướ ưỡ ỗ ưỡ ớ ề ố ế
làm tăng tính b n v ng c a các h sinh thái. Các m i quan h năng l ngề ữ ủ ệ ố ệ ượ
đ c th c hi n song song v i các m i quan h v t ch t r t phong phú,ượ ự ệ ớ ố ệ ậ ấ ấ
nhi u t ng, b c thông qua các nhóm sinh v t: t d ng (sinh v t s n xu t),ề ầ ậ ậ ự ưỡ ậ ả ấ
d d ng (sinh v t tięu th ), ho i sinh (sinh v t phân h y) trong các h sinhị ưỡ ậ ụ ạ ậ ủ ệ
thái Vi t Nam là nh ng chu i quan h mà nhi u n c khácở ệ ữ ỗ ệ ở ề ướ trên thế
gi i không có đ c.ớ ượ
 Các h sinh thái Vi t Nam có đ c tr ng tính m m d o sinhệ ở ệ ặ ư ề ẻ
thái cao, th hi n s c ch u t i cao; kh năng t tái t o l n; kh năngể ệ ở ứ ị ả ả ự ạ ớ ả
trung hòa và h n ch các tác đ ng có h i; kh năng t kh c ph c nh ngạ ế ộ ạ ả ự ắ ụ ữ
t n th ng; kh năng ti p nh n, chuy n hóa, đ ng hóa các tác đ ng t bênổ ươ ả ế ậ ể ồ ộ ừ
ngoài.
 Các h sinh thái Vi t Nam ph n l n là nh ng h sinh tháiệ ở ệ ầ ớ ữ ệ
nh y c m. Tính m m d o sinh thái c a các h sinh thái Vi t Nam làmạ ả ề ẻ ủ ệ ở ệ
cho các h đó luôn trong tr ng thái ho t đ ng m nh, vě v y, th ng r tệ ở ạ ạ ộ ạ ậ ườ ấ
nh y c m v i các tác đ ng t bęn ngoài, k c các tác đ ng c a thiênạ ả ớ ộ ừ ể ả ộ ủ
nhiên, cũng nh nh ng tác đ ng c a con ng i.ư ữ ộ ủ ườ
2: ĐA D NG LOÀI VI T NAM:Ạ Ở Ệ
 T p h p các d n liậ ợ ẫ ệu nghiên c u, đi u tra c b n đã có t tr c đ nứ ề ơ ả ừ ướ ế
nay, thành ph n loài th c v t, đ ng v t Vi t Nam đ c th ng kê thìầ ự ậ ộ ậ ở ệ ượ ố
nhóm sinh v t vi t o vùngậ ả ở
n c ng t đ c xác đ nh làướ ọ ượ ị

1.438 loài chi m 9,6% so v iế ớ
th gi i (s loài có trên thế ớ ố ế
gi i là 15.000); th c v t b cớ ự ậ ậ
cao có kho ng 11.400 loàiả
chi m 5% so v i th gi i (sế ớ ế ớ ố
loài có trên th gi i làế ớ
220.000); bò sát có 296 loài
chi m 4,7% so v i th gi iế ớ ế ớ
(s loài có trên th gi i làố ế ớ
6.300)
Theo các tài li u th ng kê,ệ ố
Vi t Nam là m t trong 25 n c có m c đ ĐDSH cao trên th gi i v i dệ ộ ướ ứ ộ ế ớ ớ ự
tính có th có t i 20.000-30.000 loài th c v t. Vi t Nam đ c x p th 16ể ớ ự ậ ệ ượ ế ứ
v m c đ ĐDSH (chi m 6,5% s loài có trên th gi i).ề ứ ộ ế ố ế ớ
a) Đa d ng loài trong h sinh thái trên c n:ạ ệ ạ
Trang 11
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
 Khu h th c v t: T ng k t các công b v h th c v t Vi t Nam, đăệ ự ậ ổ ế ố ề ệ ự ậ ệ
ghi nh n có 15.986 loài th c v t Vi t Nam. Trong đó, có 4.528 loài th cậ ự ậ ở ệ ự
v t b c th p và 11.458 loài th c v t b c cao. Trong s đó có 10 % s loàiậ ậ ấ ự ậ ậ ố ố
th c v t là đ c h u. ự ậ ặ ữ
 Khu h đ ng v t: cho đ n nay đã th ng kê đ c 307 loài giun tròn,ệ ộ ậ ế ố ượ
161 loài giun sán ký sinh gia súc, 200 loài giun đ t, 145 loài ve giáp, 113ở ấ
loài b nh y, 7.750 loài côn trùng, 260 loài bò sát, 120 loài ch nhái, 840 loàiọ ả ế
chim, 310 loài và phân loài thú.
 Trong h th ng các khu b o v vùngệ ố ả ệ
Đông D ng - Mã Laươ i c a IUCN, Vi tủ ệ
Nam đ c xem là n i giàu v thành ph nượ ơ ề ầ
loài và có m c đ đ c h u cao so v i cácứ ộ ặ ữ ớ

n c trong vùng ph Đông D ng. Đ ngướ ụ ươ ộ
v t gi i Vi t Nam có nhi u d ng đ c h u:ậ ớ ệ ề ạ ặ ữ
h n 100 loài và phân loài chim, 78 loài vàơ
phân loài thú đ c h u. Riêng trong s 25ặ ữ ố
loài thú linh tr ng đã đ c ghi nh n thì Vi t Nam có t i 16 loài, trong đóưở ượ ậ ở ệ ớ
có 4 loài và phân loài đ c h u c a Vi t Nam, 3 phân loài ch phân b Vi tặ ữ ủ ệ ỉ ố ở ệ
Nam và Lào, 2 phân loài ch có vùng r ng hai n c Vi t Nam -ỉ ở ừ ướ ệ
Cămpuchia.
b) Đa d ng loài trong h sinh thái đ t ng p n c n i đ a:ạ ệ ấ ậ ướ ộ ị
 Các th y v c n c ng t n i đ a Vi t Nam r t đa d ng v h th củ ự ướ ọ ộ ị ệ ấ ạ ề ệ ự
v t cũng nh h đ ng v t, bao g m các nhóm vi t o, rong, các loài cây cậ ư ệ ộ ậ ồ ả ỏ
ng p n c và bán ng p n c, đ ng v t không x ng s ng và cá.ậ ướ ậ ướ ộ ậ ươ ố
 Vi t o: đã xác đ nh đ c có 1.438 loài t o thu c 259 chi và 9 ngành.ả ị ượ ả ộ
 Cho đ n nay đãế th ng kê và xác đ nh đ c 794 loài đ ng v t khôngố ị ượ ộ ậ
x ng s ng. Trong đó, đáng l u ý là trong thành ph n loài giáp xác nh , cóươ ố ư ầ ỏ
54 loài và 8 gi ng l n đ u tiên đ c mô t Vi t Nam. Riêng hai nhómố ầ ầ ượ ả ở ệ
tôm, cua (giáp xác l n) có 59 loài thì có t i 7 gi ng và 33 loài (55,9% t ngớ ớ ố ổ
s loài) l n đ u tiên đ cố ầ ầ ượ
mô t . Trong t ng s 147ả ổ ố
loài trai c, có 43 loàiố
(29,2% t ng s loài), 3ổ ố
gi ng l n đ u tiên đ cố ầ ầ ượ
mô t , t t c đ u là nh ngả ấ ả ề ữ
loài đ c h u c a Vi t Namặ ữ ủ ệ
hay vùng Đông D ng.ươ
Đi u đó cho th y s đaề ấ ự
Trang 12
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
d ng và m c đ đ c h u c a khu h tôm, cua, trai, c n c ng t n i đ aạ ứ ộ ặ ữ ủ ệ ố ướ ọ ộ ị

Vi t Nam là r t l n.ệ ấ ớ
 Theo các d n li u th ng kê, thành ph n loài cá các th y v c n cẫ ệ ố ầ ủ ự ướ
ng t n i đ a Vi t Nam bao g m trên 700 loài và phân loài, thu c 228 gi ng,ọ ộ ị ệ ồ ộ ố
57 h và 18 b . Riêng h cá chép có 276 loài và phân loài thu c 100 gi ngọ ộ ọ ộ ố
và 4 h , 1 phân h đ c coi là đ c h u Vi t Nam. Ph n l n các loài đ cọ ọ ượ ặ ữ ở ệ ầ ớ ặ
h u đ u có phân b các th y v c sông, su i, vùng núi.ữ ề ố ở ủ ự ố
 Đa d ng loài trong các h sinh thái bi n và ven bạ ệ ể ờ.
Đ c tính c a khu h sinh v t bi n Vi t Nam th hi n rő đ c tính nhi tặ ủ ệ ậ ể ệ ể ệ ở ặ ệ
đ i, đ c tính h n h p, đ c tính ít đ c h u và đ c tính khác bi t b c - nam.ớ ặ ỗ ợ ặ ặ ữ ặ ệ ắ
Trong vùng bi n n c ta đã phátể ướ
hi n đ c ch ng 11.000 loài sinhệ ượ ừ
v t c trú trong h n 20 ki u hậ ư ơ ể ệ
sinh thái đi n hình và thu c 6 vùngể ộ
đa d ng sinh h c bi n khác nhau,ạ ọ ể
trong đó có hai vùng bi n: Móngể
Cái - Đ S n, H i Vân - Vũng Tàuồ ơ ả
có m c đ đa d ng sinh h c caoứ ộ ạ ọ
h n các vùng còn l i. Đ c bi t, t iơ ạ ặ ệ ạ
vùng th m l c đ a có 9 vùng n cề ụ ị ướ
tr i có năng su t sinh h c r t cao,ồ ấ ọ ấ
kèm theo là các bãi cá l n. T ng sớ ổ ố
loài sinh v t bi n đã bi t Vi tậ ể ế ở ệ
Nam có kho ng 11.000 loài, trongả
đó cá (kho ng 130 loài kinh t ) cóả ế
2.458 loài; rong bi n có 653 loài; đ ng v t phù du có 657 loài; th c v t phùể ộ ậ ự ậ
du có 537 loài; th c v t ng p m n có 94 loài; tôm bi n có 225 loài ự ậ ậ ặ ể
 Các nghiên c u v bi n đ ng ngu n l i đã cho th y danh sách khu hứ ề ế ộ ồ ợ ấ ệ
cá bi n c a Vi t Nam đ n tháng 1/2005 là 2.458 loài, tăng 420 loài so v iể ủ ệ ế ớ
danh sách đ c l p năm 1985 (có 2.038 loài) và đã phát hi n thêm 7 loài thúượ ậ ệ
bi n m i.ể ớ

 M t s loài sinh v t m i đ c phát hi n trong th i gian g n đây ộ ố ậ ớ ượ ệ ờ ầ ở
Vi t Nam: ệ
 Trong kho ng 10 năm tr l i đây, t các k t qu đi u tra c b n cácả ở ạ ừ ế ả ề ơ ả
vùng lãnh th khác nhau Vi t Nam, m t s loài m i đ c phát hi n vàổ ở ệ ộ ố ớ ượ ệ
mô t , trong đó nhi u chi, loài m i cho khoa h c. M t s các nhóm sinh v tả ề ớ ọ ộ ố ậ
tr c đây ch a đ c nghiên c u, nay đã có nh ng d n li u b c đ u nhướ ư ượ ứ ữ ẫ ệ ướ ầ ư
nhóm giáp xác b i nghiêng bi n, d i, ki n, c c n ơ ở ể ơ ế ố ở ạ
Trang 13
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
 M t s k t qu đi u tra c b n g n đây v các loài quý hi m cũngộ ố ế ả ề ơ ả ầ ề ế
cho th y qu n th loài Rái cá lông mũi - loài t ng đã tuy t ch ng, nay l iấ ầ ể ưở ệ ủ ạ
th y khu b o t n U Minh th ng (Kiên Giang). Các loài m i đ c phátấ ở ả ồ ượ ớ ượ
hi n đã làm phong phú thêm cho sinh gi i c a Vi t Nam, trong khi m t sệ ớ ủ ệ ộ ố
loài khác, đ c bi t các loài có giá tr kinh t đã bi t l i có xu h ng gi mặ ệ ị ế ế ạ ướ ả
s l ng ho c có nguy c tuy t ch ng.ố ượ ặ ơ ệ ủ
c) Đ c tr ng đa d ng loài Vi t Nam:ặ ư ạ ở ệ
 S l ng các loài sinh v t nhi u, sinh kh i l n. Tính ra bình quân trênố ượ ậ ề ố ớ
1 km
2
lãnh th Vi t Nam có 4,5 loài th c v t, g n 7 loài đ ng v t, v i m tổ ệ ự ậ ầ ộ ậ ớ ậ
đ hàng ch c nghìn cá th . Đây là m t trong nh ng m t đ đ m đ c cácộ ụ ể ộ ữ ậ ộ ậ ặ
loài sinh v t so v i th gi i.ậ ớ ế ớ
 C u trúc loài r t đa d ng. Do đ c đi m đ a hěnh, do phân hóaấ ấ ạ ặ ể ị
các ki u khí h u, c u trúc các qu n th trong n i b loài th ng r t ph cể ậ ấ ầ ể ộ ộ ườ ấ ứ
t p. Có nhi u loài có hàng ch c d ng s ng khác nhau. ạ ề ụ ạ ố
 Kh năng thích nghi c a loài cao. Thích nghi c a các loài đ cả ủ ủ ượ
th c hi n thông qua các đ c đi m thích nghi c a t ng cá th , thông quaự ệ ặ ể ủ ừ ể
chuy n đ i c u trúc loài. Loài sinh v t Vi t Nam nói chung có đ c tínhể ổ ấ ậ ở ệ ặ
ch ng ch u cao đ i v i các thay đ i c a các y u t và đi u ki n ngo iố ị ố ớ ổ ủ ế ố ề ệ ạ

c nh.ả
B: GI I PHÁP ĐA D NG SINH H C VI T NAM:Ả Ạ Ọ Ở Ệ
VN là m t trong nh ng qu c gia có tính đa d ng sinh h c cao nh tộ ữ ố ạ ọ ấ
trên th gi i, vì v y c n ph i có nh ng cách ti p c n và đ u t sángế ớ ậ ầ ả ữ ế ậ ầ ư
t o đ b o v và s d ng m t cách b n v ng nh ng tài s n t nhiênạ ể ả ệ ử ụ ộ ề ữ ữ ả ự
quý giá.
 Báo cáo năm nay đánh giá
trung th c hi n tr ng và xu h ngự ệ ạ ướ
c a đa d ng sinh h c, làm n i b tủ ạ ọ ổ ậ
nh ng v n đ quan tr ng, xác đ nhữ ấ ề ọ ị
nh ng kinh nghi m và bài h c giúpữ ệ ọ
các nhà ho ch đ nh chính sách đ a raạ ị ư
các hành đ ng u tiên trong th i gianộ ư ờ
t i nh m c i thi n công tác qu n lýớ ằ ả ệ ả
các h sinệ h thái, các loài và các
ngu n gen c a Vi t Nam. Các báoồ ủ ệ
cáo tr c t p trung phân tích cácướ ậ
đi u ki n môi tr ng nói chungề ệ ườ
(2002), tài nguyên n c (2003) và ch t th i r n (2004). Báo cáo nêu rõ đướ ấ ả ắ ể
Trang 14
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
gi i quy t nh ng thách th c đang g p ph i trong b o t n đa d ng sinh h c,ả ế ữ ứ ặ ả ả ồ ạ ọ
Vi t Nam c n th c hi n đ ng b nh ng gi i pháp nh c i thi n h th ngệ ầ ự ệ ồ ộ ữ ả ư ả ệ ệ ố
khu b o t n và hi u qu qu n lý c a h th ng này; tăng c ng quy n vàả ồ ệ ả ả ủ ệ ố ườ ề
năng l c c a các c ng đ ng đ qu n lý tài nguyên thiên nhiên, c i thi nự ủ ộ ồ ể ả ả ệ
vi c l ng ghép các bi n pháp b o v đa d ng sinh h c vào khu v c phátệ ồ ệ ả ệ ạ ọ ự
tri n kinh t ; nâng cao hi u qu th c thi pháp lu t, đ c bi t trong ki m soátể ế ệ ả ự ậ ặ ệ ể
buôn bán phi pháp đ ng v t hoang dã; và tăng c ng qu n lý hi u qu vi cộ ậ ườ ả ệ ả ệ
cung c p tài chính cho vi c b o t n.ấ ệ ả ồ

1: NH NG KHUY N NGH V CHÍNH SÁCH CH NG TRÌNHỮ Ế Ị Ề ƯƠ
B O T N ĐA D NG SINH H C:Ả Ồ Ạ Ọ
Đã có nh ng cu c h p ữ ộ ọ đàm lu n gi a các đ i di n c a các c p Nhàậ ữ ạ ệ ủ ấ
n c, nh ng nhà chuyên môn, khoa h c qu c t và trong n c, các nhà l pướ ữ ọ ố ế ướ ậ
k ho ch, các nhà qu n lý, dân đ a ph ng, nh ng ng i s d ng tàiế ạ ả ị ươ ữ ườ ử ụ
nguyên trong quá trình l p k ho ch này. D a trên nh ng thông tin t v nậ ế ạ ự ữ ư ấ
này, nh ng hành đ ng đ c khuy n nghữ ộ ượ ế ị
cho r t nhi u t ch c bao g m U banấ ề ổ ứ ồ ỷ
k ho ch Nhà n c. B Khoa h c, Côngế ạ ướ ộ ọ
ngh và Môi tr ng, B Y t và Bệ ườ ộ ế ộ
Giáo d c và đào t o nh ng b c đ uụ ạ ữ ướ ầ
tiên quan tr ng.ọ
 Công tác b o v tính đa d ngả ệ ạ
sinh h c h u hi u cũng đòi h i nh ngọ ữ ệ ỏ ữ
thay đ i và phân c p trách nhi m c a cácổ ấ ệ ủ
t ch c có liên quan đ n môi tr ng ổ ứ ế ườ ở
Vi t Nam. BAP khuy n ngh r ng vi cệ ế ị ằ ệ
nghiên c u toàn di n v trách nhi m t ch c có th ti n hành đ nâng caoứ ệ ề ệ ổ ứ ể ế ể
s ph i h p liên ngành và m i quan h g n bó gi a các c p trung ng,ự ố ợ ố ệ ắ ữ ấ ươ
t nh và huy n.ỉ ệ
 BAP đ xu t r ng nh ng văn b n lu t môi tr ng c n ph i đ cề ấ ằ ữ ả ậ ườ ầ ả ượ
tăng c ng, bao g m các văn b n d i lu t và vi c đ n gi n hoá các quyườ ồ ả ướ ậ ệ ơ ả
ch , xây d ng th t c và h ng d n đánh giá tình hình môi tr ng, làm choế ự ủ ụ ướ ẫ ườ
nh ng c quan thi hành lu t và qu n chúng hi u rõ h n v các quy đ nh vữ ơ ậ ầ ể ơ ề ị ề
môi tr ng, nêu lên nhi u v n đ v môi tr ng và xã h i, tăng c ng tườ ề ấ ề ề ườ ộ ườ ổ
ch c và c i thi n l ng cho các cán b thi hành lu t.ứ ả ệ ươ ộ ậ
 Cũng ph i có nh ng đóng góp c a Chính ph khuy n khích qu nả ữ ủ ủ ế ầ
chúng tham gia tr c ti p và b o t n r ng và b o v môi tr ng t i m iự ế ả ồ ừ ả ệ ườ ạ ọ
c p. Nh ng bi n pháp này ph i t o đi u ki n cho kh năng t c i thi nấ ữ ệ ả ạ ề ệ ả ự ả ệ
cách th c, xây d ng nh ng khuy n khích v kinh t đ i v i nh ng ng iứ ự ữ ế ề ế ố ớ ữ ườ

Trang 15
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
tiên phong trong lĩnh v c môi tr ng, và c h i đ qu n lý và s d ng b nự ườ ơ ộ ể ả ử ụ ề
v ng tài s n đa d ng sinh h c qu c gia.ữ ả ạ ọ ố
2: NH NG THAY Đ I Đ C KHUY N NGH V QU N LÝỮ Ổ ƯỢ Ế Ị Ề Ả
SINH C NH THIÊN NHIÊN:Ả
Vi c qu n lý các khu r ng đ c d ng ph i đ c tăng c ng thông quaệ ả ừ ặ ụ ả ượ ườ
nh ng ph ng th c qu n lý m i, đào t o cán b , và s tham gia ngày càngữ ươ ứ ả ớ ạ ộ ự
tăng c a c ng đ ng đ a ph ng vào qu n lý r ng đ c d ng. Vi c s d ngủ ộ ộ ị ươ ả ừ ặ ụ ệ ử ụ
nh ng k thu t th ng nh t đ i v i vi cữ ỹ ậ ố ấ ố ớ ệ
qu n lý r ng đ c d ng, k c nh ngả ừ ạ ụ ể ả ữ
vùng đ m và sinh thái c nh quan đã bệ ả ị
s a đ i, cũng đ c khuy n ngh .ử ổ ượ ế ị
BAP cũng ch ra r ng ngày nay,ỉ ằ
nh ng khu r ng đ c d ng Vi t Namữ ừ ặ ụ ở ệ
đã đ c xây d ng m r ng đ b oượ ự ở ộ ể ả
qu n nh ng h sinh thái r ng. M t hả ữ ệ ừ ộ ệ
th ng r ng đ c d ng đ b o v toànố ừ ặ ụ ể ả ệ
b tính đa d ng sinh h c Vi t Namộ ạ ọ ở ệ
cũng ph i bao g m đ t t, các h th ng vùng n c ven bi n, và nh ngả ồ ấ ướ ệ ố ướ ể ữ
sinh c nh bi n.ả ể
3: NH NG HÀNH Đ NG TOÀN ĐI N CHO CÔNG TÁC B OỮ Ộ Ệ Ả
T N TÍNH ĐA D NG SINH H C:Ồ Ạ Ọ
Ph ng pháp k thu t m i nh t đ b o t n tính đa d ng sinh h c làươ ỹ ậ ớ ấ ể ả ồ ạ ọ
vi c s d ng công ngh khoa h c và nh ng ph ng pháp ngo i vi đ b oệ ử ụ ệ ọ ữ ươ ạ ể ả
qu n nh ng thông tin v gen c a tính đa d ng sinh h c. Nh ng ph ngả ữ ề ủ ạ ọ ữ ươ
pháp này bao g m vi c xây d ng nh ng ngân hàng gen, đ c bi t đ b oồ ệ ự ữ ặ ệ ể ả
qu n nh ng đa d ng sinh h c trong nông nghi p, v n thú và bách th o,ả ữ ạ ọ ệ ườ ả
ki m soát kinh doanh các loài hoang d i, ngăn ch n cháy r ng, ki m soát ôể ạ ặ ừ ể

nhi m và tái t o t nhiên nh ng sinh c nh thiên nhiên.ễ ạ ự ữ ả
4: NH NG HÀNH Đ NG Đ C ĐÈ XU T:Ữ Ộ ƯỢ Ấ
Nh ng hành đ ng đ c khuy n ngh trong BAP th hi n trong các đữ ộ ượ ế ị ể ệ ề
c ng d án c th thông qua nh ng bi n pháp v chính sách, qu n lýươ ự ụ ể ữ ệ ề ả
r ng, và nh ng ho t đ ng toàn di n đ cừ ữ ạ ộ ệ ượ
v ch ra trong ba ch ng trình c a BAP vạ ươ ủ ề
chính sách và ch ng trình v đa d ng sinhươ ề ạ
h c, nh ng thay đ i đ c đ xu t trongọ ữ ổ ượ ề ấ
Trang 16
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
vi c qu n lý nh ng sinh c nh thiên nhiên, và nh ng hành đ ng toàn di n đệ ả ữ ả ữ ộ ệ ể
b o t n đa d ng sinh h c.ả ồ ạ ọ
Nh ng ho t đ ng đ c đ xu t không có nghĩa là t ng h p và ch có thữ ạ ộ ượ ề ấ ổ ợ ỉ ể
th y t ng ph n nào đ c yêu c u đ b o t n tính đa d ng sinh h c đ cấ ừ ầ ượ ầ ể ả ồ ạ ọ ượ
t i u. Nh ng khái ni m d án đ c xây d ng trên c s nh ng ý ki nố ư ữ ệ ự ượ ự ơ ở ữ ế
đóng góp, và nh ng sáng ki n hi n nay đang đ c Nhà n c và các t ch cữ ế ệ ượ ướ ổ ứ
qu c t ti n hành.ố ế ế
II: CHÍNH SÁCH C A NHÀ N C V B O T N ĐA D NGỦ ƯỚ Ề Ả Ồ Ạ
SINH H C:Ọ
V n qu c gia đ u tiên đ c thành l p t năm 1962 và r t nhi u bườ ố ầ ượ ậ ừ ấ ề ộ
lu t, quy t c, quy ch , thông t ch th ph n ánh r ng nhà n c đã, cam k tậ ắ ế ư ỉ ị ả ằ ướ ế
v b o t n đa d ng sinh h c.ề ả ồ ạ ọ
Chính sách v đa d ng sinh h c đãề ạ ọ
đ c xác đ nh trong Chi n l c b oượ ị ế ượ ả
t n qu c gia (NCS) đ c xây d ng nămồ ố ượ ự
1985 v i các m c tiêu sau:ớ ụ
 Đáp ng nh ng nhu c u c b nứ ữ ầ ơ ả
v văn hoá, tinh th n và v t ch t c aề ầ ậ ấ ủ
ng i dân Vi t Nam (c th h hi nườ ệ ả ế ệ ệ

t i và t ng lai) thông qua vi c qu n lýạ ươ ệ ả
khôn ngoan các ngu n tài nguyên thiênồ
nhiên.
 Xác đ nh và xây d ng các chính sách, k ho ch, t ch c và hànhị ự ế ạ ổ ứ
đ ng, sao cho vi c s d ng n đ nh các ngu n tài nguyên thiên nhiên hoànộ ệ ử ụ ổ ị ồ
toàn th ng nh t v i m i ph ng di n phát tri n kinh t và xã h i c a đ tố ấ ớ ọ ươ ệ ể ế ộ ủ ấ
n c. ướ
Năm 1991, các nguyên t c đ ra trong NCS đã đ c sàng l c l i trong kắ ề ượ ọ ạ ế
ho ch qu c gia v môi tr ng và phát tri n lâu b n, k t h p v i các chínhạ ố ề ườ ể ề ế ợ ớ
sách liên quan v k ho ch t p trung và v n đ chính các B quan tâm.ề ế ạ ậ ấ ề ộ
Ch t ch U ban khoa h c và k thu t nhà n c đ c giao trách nhi mủ ị ỷ ọ ỹ ậ ướ ượ ệ
th c hi n ph i h p k ho ch này. Năm 1992, u ban này đã đ c t ch cự ệ ố ợ ế ạ ỷ ượ ổ ứ
l i thành B Khoa H c, Công ngh và môi tr ng (MOSTE). Năm 1993ạ ộ ọ ệ ườ
c c môi tr ng qu c gia đ c thành l p là m t trong nh ng C c V c aụ ườ ố ượ ậ ộ ữ ụ ụ ủ
MOSTE .
Danh m c sau tóm t t nh ng chính sách môi tr ng chính trên nhi u lĩnhụ ắ ữ ườ ề
v c:ự
Trang 17
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
Chính sách Lâm nghi p đã đ c xem xét l i trong quá trình th o ch ngệ ượ ạ ả ươ
tình hành đ ng lâm nghi p nhi t đ i và đã đ c s a đ i r t nhi u . Có m tộ ệ ệ ớ ượ ử ổ ấ ề ộ
vài ch th m i là k t qu c a Ngh đ nh 327 quan tr ng c a h i đ ng Bỉ ị ớ ế ả ủ ị ị ọ ủ ộ ồ ộ
tr ng đã nh n m nh t m quan tr ng c a công tác b o v r ng, ph c h iưở ấ ạ ầ ọ ủ ả ệ ừ ụ ồ
đ t tr ng đ s n xu t có hi u qu và canh tác trên đ t d c. S thay đ i l nấ ố ể ả ấ ệ ả ấ ố ự ổ ớ
trong chính sách đã tr thành quy t đ nh h ng d n ng i dân đ a ph ngở ế ị ướ ẫ ườ ị ươ
trong công tác qu n lý và b o v r ng.ả ả ệ ừ
Có m c tiêu hoàn thành ch ng trình sau vào năm 2000:ụ ươ
 6 tri u ha h th ng r ng phòng h . ệ ệ ố ừ ộ
 Xây d ng h th ng khu b o t n thiên nhiên (r ng đ c d ng) t ngự ệ ố ả ồ ừ ặ ụ ổ

di n tích lên t i 2 tri u ha. Các khu này s đ c quy ho ch đ a lý và nh nệ ớ ệ ẽ ượ ạ ị ấ
m nh công tác xây d ng vùng đ m đ h tr cho ng i dân đ a ph ng.ạ ự ệ ể ỗ ợ ườ ị ươ
Quan tâm đ n vi c tuy n m cán b t ng i đ a ph ng. ế ệ ể ộ ộ ừ ườ ị ươ
 11 tri u ha r ng s n xu t baoệ ừ ả ấ
g m 5 ha r ng m i tr ng. ồ ừ ớ ồ
 40% di n tích đ t n c có r ngệ ấ ướ ừ
che ph .ủ
Vi c s d ng r ng ph i b n v ng vàệ ử ụ ừ ả ề ữ
lâm nghi p s tr nên th ng nh t h nệ ẽ ở ố ấ ơ
v i nông nghi p và ng nghi p. Ng iớ ệ ư ệ ườ
đ a ph ng s tham gia nhi u h n.ị ươ ẽ ề ơ
Chính sách giáo d c nh m vào vi c gi iụ ằ ệ ớ
thi u vi c nghiên c u môi tr ng m iệ ệ ứ ườ ở ọ
c p đ i v i vi c giáo d c chính th c vàấ ố ớ ệ ụ ứ
sinh h c đ c đ ng viên tham gia vàoọ ượ ộ
các ch ng trình tr ng cây.ươ ồ
M c tiêu c a chính sách dân s là gi m t c đ gia tăng dân s xu ngụ ủ ố ả ố ộ ố ố
1,8% vào năm 2000 và đ t đ c s n đ nh v dân s vào năm 2050.ạ ượ ự ổ ị ề ố
M c tiêu c a chính sách ng nghi p là xây d ng nh ng ph ng th c nụ ủ ư ệ ự ữ ươ ứ ổ
đ nh tăng s l ng cá và khai thác. Vi c xây d ng các khu b o v bi nị ố ươ ệ ự ả ệ ể
đang đ c xem xét đ tăng c ng b o v các c a sông và các h sinh tháiượ ể ườ ả ệ ử ệ
ven bi n, đ c bi t là các khu r ng ng p m n và vi c b o v san hô.ể ặ ệ ừ ậ ặ ệ ả ệ
 S d ng đ t:ử ụ ấ
T t c đ t đai Vi t Nam thu c vấ ả ấ ở ệ ộ ề
nhà n c. Đ t r ng và đ t tr ng có thướ ấ ừ ấ ố ể
c p gi y phép giao cho cá nhân và c ngấ ấ ộ
Trang 18
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
đ ng b o v , qu n lý và s d ng. Theo tinh th n ngh đ nh 327 cho phépồ ả ệ ả ử ụ ầ ị ị

giao tr n đ t r ng theo các gi y phép s d ng đ t dài h n đ khuy n khíchọ ấ ừ ấ ử ụ ấ ạ ể ế
đ u t dài h n vào khôi ph c r ng và ng i dân đ a ph ng đ c tr c ti pầ ư ạ ụ ừ ườ ị ươ ượ ự ế
h ng l i trong ngành lâm nghi p. M t s ng i dân đ a ph ng s ký h pưở ợ ệ ộ ố ườ ị ươ ẽ ợ
đ ng qu n lý r ng.ồ ả ừ
Có nh ng c g ng c m du canh. M t ch ng trình dài h n v canh tácữ ố ắ ấ ộ ươ ạ ề
trên đ t d c đang đ c ti n hành nh ng đang đ c nh ng t ch c qu c tấ ố ượ ế ư ượ ữ ổ ứ ố ế
quan tâm.
Đ t canh tác nông nghi p có th chuy n giao cho s d ng dài h n vàấ ệ ể ể ử ụ ạ
đi u này có th là chuy n bi n cho phép ng i nông dân ti n hành t đ uề ể ể ế ườ ế ự ầ
t và quy t đ nh mô hình nuôi tr ng thích h p. B ng cách này, nông dân cóư ế ị ồ ợ ằ
th ti n hành nông lâm k t h p và duy trì và lo i hình truy n th ng qua đóể ế ế ợ ạ ề ố
b o v đ c tính đa d ng sinh h c c a các h sinh thái nông nghi p đ aả ệ ượ ạ ọ ủ ệ ệ ị
ph ng.ươ
S l a ch n ng c l i ng i dânự ự ọ ượ ạ ườ
t c thi u s b c m tuy t đ i và m iộ ể ố ị ấ ệ ố ỗ
dân t c có quy n s d ng ngôn ngộ ề ử ụ ữ
riêng và ch vi t (n u h có) c aữ ế ế ọ ủ
mình và tôn tr ng truy n th ng vănọ ề ố
hoá và phong t c t p quán c a riêngụ ậ ủ
h . Nhà n c nh m m c đích phátọ ướ ằ ụ
tri n đ i s ng tinh th n và v t ch tể ờ ố ầ ậ ấ
c a ng i dân t c thi u s .ủ ườ ộ ể ố
 Ô nhi m:ễ
B khoa h c, Công ngh và Môi tr ng đang t ng b c đ a ra m t lo tộ ọ ệ ườ ừ ướ ư ộ ạ
các tiêu chu n công nghi p đ ki m soát ô nhi m cũng nh các quy chẩ ệ ể ể ễ ư ế
đánh giá tác đ ng đ n môi tr ng trong vi c th c hi n các k ho ch cộ ế ườ ệ ự ệ ế ạ ơ
b n.ả
 Các t ch c phi chính ph :ổ ứ ủ
R t nhi u t ch c phi chính ph nh Hi p h i b o v môi tr ng vàấ ề ổ ứ ủ ư ệ ộ ả ệ ườ
thiên nhiên Vi t Nam, H i nông dân, H i làm v n, Đoàn thanh niên, v.v ệ ộ ộ ườ

đang đ ng viên m i ng i tham gia vào tr ng cây gây r ng xung quanh làngộ ọ ườ ồ ừ
quê c a h .ủ ọ
III: Đ XU T V NH NG CHÍNH SÁCH VÀ CH NG TRÌNHỀ Ấ Ề Ữ ƯƠ
B O T N ĐA D NG SINH HOCẢ Ồ Ạ :
Trang 19
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
1: TRÁCH NHI M C A CÁC T CH C TRONG CÔNG TÁCỆ Ủ Ổ Ứ
B O T N ĐA D NG SINH H C:Ả Ồ Ạ Ọ
Công tác b o t n đa d ng sinh h c h u hi u s đòi h i nh ng thay đ iả ồ ạ ọ ữ ệ ẽ ỏ ữ ổ
và xác đ nh rõ trách nhi m c a t ch c Nhà n c và phi chính ph có tácị ệ ủ ổ ứ ướ ủ
đ ng đ n môi tr ng. C n ph i ti n hành vi c nghiên c u toàn di n vộ ế ườ ầ ả ế ệ ứ ệ ề
trách nhi m c a các t ch c tr c khi đ xu t có c i ti n v t ch c, và đóệ ủ ổ ứ ướ ề ấ ả ế ề ổ ứ
cũng là m t trong nh ng d án đ ra trong k ho ch này (d án P1).ộ ữ ự ề ế ạ ự
Trong khi th o BAP, đã có nh ng cu c h p t ch c đ trao đ i gi a cácả ữ ộ ọ ổ ứ ể ổ ữ
đ i di n c a m i c p chính quy n, các nhà khoa h c, hàn lâm trong n cạ ệ ủ ọ ấ ề ọ ướ
và qu c t , và các nhà l p k ho ch và qu n lý cùng v i dân đ a ph ng vàố ế ậ ế ạ ả ớ ị ươ
nh ng ng i s d ng tài nguyên. D a trên nh ng ý ki n đóng góp, nh ngữ ườ ử ụ ự ữ ế ữ
hành đ ng sau đ c xác đ nh là nh ng b c đi đ u h ng v c i ti n tộ ượ ị ữ ướ ầ ướ ề ả ế ổ
ch c:ứ
 U ban K ho ch Nhà n c:ỷ ế ạ ướ
 Xác đ nh trách nhi m cho nh ng ch ng trình đa d ng sinh h c m i.ị ệ ữ ươ ạ ọ ớ
 Đi u ph i s giúp đ c a các nhà tài tr cho lĩnh v c tài nguyên thiênề ố ự ỡ ủ ợ ự
nhiên.
 Giúp C c Môi tr ng qu c gia trong vi c đi u hành công vi c c aụ ườ ố ệ ề ệ ủ
mình.
 B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ngộ ọ ệ ườ :
 Ch n l a m t t ch c có trách nhi m h ng d n c ngọ ự ộ ổ ứ ệ ướ ẫ ộ
đ ng vùng đ m l p k ho ch và th c hi n. ồ ệ ậ ế ạ ự ệ
 Thành l p m t đ n vậ ộ ơ ị

riêng đi u ph i các v n đ về ố ấ ề ề
đa d ng sinh h cạ ọ .
 Ho t đ ng nh m t tạ ộ ư ộ ổ
ch c khoa h c cho công cứ ọ ướ
CITES, RAMSAR, và các công
c b o t n khác mà Vi t Namướ ả ồ ệ
đã ký.
 Đ nh kỳ xem xét l i vàị ạ
s a đ i các văn b n pháp lu tử ổ ả ậ
liên quan đ n b o v môiế ả ệ
tr ng nh Lu t môi tr ng, Lu t đánh giá đ n tác đ ng môi tr ng (EIA),ườ ư ậ ườ ậ ế ộ ườ
ki m soát kinh doanh trong các loài hoang d i và ki m soát ô nhi m. ể ạ ể ễ
Trang 20
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
 Thành l p m t u ban riêng giám sát b o t n ngo i vi ậ ộ ỷ ả ồ ạ ở
Vi t Nam bao g m hi p h i các v n bách thú và hi p h i các v n báchệ ồ ệ ộ ườ ệ ộ ườ
th o. ả
 Đ y m nh các ch ng trình toàn di n và r ng l n nghiênẩ ạ ươ ệ ộ ớ
c u v các v n đ th c t b o t n đa d ng sinh h c thông qua nhi u tứ ề ấ ề ự ế ả ồ ạ ọ ề ổ
ch c khoa h c trong c n c. ứ ọ ả ướ
 Xây d ng và đi u ph i m t m ng l i các trung tâmự ề ố ộ ạ ướ
qu n lý d li u đi u tra v tình tr ng đa d ng sinh h c c a đ t n c. ả ữ ệ ề ề ạ ạ ọ ủ ấ ướ
 Phát đ ng m t chi n d ch truy n thông qu c gia đ nângộ ộ ế ị ề ố ể
cao nh n th c chung cho dân chúng và cán b v t m quan tr ng c a b oậ ứ ộ ề ầ ọ ủ ả
v môi tr ng và n đ nh dân s . ệ ườ ổ ị ố
 Xem xét l i m c ô nhi m, tiêu chu n xây d ng nhà máyạ ứ ễ ẩ ự
và tiêu chu n v lo i ch t th i. V n đ quy ch ki m soát phù h p và quyẩ ề ạ ấ ả ấ ề ế ể ợ
mô đi u tra ô nhi m trong c n c. ề ễ ả ướ
 B Lâm nghi p:ộ ệ

 Đáp ng nhu c u g , nhiên li u và các lâmứ ầ ỗ ệ
s n khác trên c s lâu b n. ả ơ ở ề
 Ph c h i đ t tr ng trong ph m vi lâmụ ồ ấ ố ạ
nghi p đ b o v môi tr ng và s n l ng, l u ý r ng trên di n tích đ tệ ể ả ệ ườ ả ượ ư ằ ệ ấ
này giá tr b o v ngu n n c trong c n c l n h n giá tr s n xu t gị ả ệ ồ ướ ả ướ ớ ơ ị ả ấ ỗ
r t nhi u. ấ ề

Xây d ng 6 tri u ha r ngự ệ ừ
phòng h và 2 tri u ha r ngộ ệ ừ
đ c d ng. ặ ụ

Ch u trách nhi m s a đ iị ệ ử ổ
đ nh kỳ quy ch v các loàiị ế ề
hoang d i bao g m săn b n,ạ ồ ắ
nuôi tr ng và kinh doanh cácồ
loài hoang d i k c thu sinh.ạ ể ả ỷ

Ho t đ ng nh m t cạ ộ ư ộ ơ
quan qu n lý trong khuôn khả ổ
CITES và các công c qu cướ ố
t khác Vi t Nam tham gia cho m c đích b o t n các loài hoang d i. ế ệ ụ ả ồ ạ
Trang 21
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
 H p tác ch t ch v i c ng đ ng khoa h cợ ặ ẽ ớ ộ ồ ọ
trong vi c đánh giá tình tr ng b o t n các loài hoang d i, xác đ nh các ho tệ ạ ả ồ ạ ị ạ
đ ng u tiên cho b o t n và quy t đ nh các k thu t tiên ti n áp d ng trongộ ư ả ồ ế ị ỹ ậ ế ụ
khôi ph c r ng, s d ng lâu b n và qu n lý các loài hoang d i ụ ừ ử ụ ề ả ạ
 H p tác ch t ch v i các c ng đ ng đ aợ ặ ẽ ớ ộ ồ ị
ph ng trong vi c nâng cao s tham gia c a nhân dân vào nh ng nhi m vươ ệ ự ủ ữ ệ ụ

quan tr ng v b o v tài nguyên r ng qu c gia. ọ ề ả ệ ừ ố
 Đi u tra quy mô và hi n tr ng tài nguyênề ệ ạ
r ng và các lo i đ ng v t hoang d i c a đ t n c. ừ ạ ộ ậ ạ ủ ấ ướ
 B nông nghi p và công nghi pộ ệ ệ
th c ph m:ự ẩ
B o v các gi ng v t nuôi cây tr ng, màu đ c s n và truy n th ng.ả ệ ố ậ ồ ặ ả ề ố
B ng cách đó giúp b o qu n đa d ng văn hoá dân t c. ằ ả ả ạ ộ
 B Y t :ộ ế
 Tăng c ng ch ng trình ki m soát sinh đ qu c gia v i m cườ ươ ể ẻ ố ớ ụ
đích tăng nhanh t c đ ti p c n t l phát tri n dân s 0 vào th i gian s mố ộ ế ậ ỉ ệ ể ố ờ ớ
nh t. ấ
 Ti n hành ch ng trình truy n thông cùng B Khoa h c, Côngế ươ ề ộ ọ
ngh và Môi tr ng đ đ t đ c n đ nh dân s và cân b ng v i môiệ ườ ể ạ ượ ổ ị ố ằ ớ
tr ng. ườ
Vi c s a đ i h th ng r ng đ c d ng, ch ng trình bi n đ c đ xu tệ ử ổ ệ ố ừ ặ ụ ươ ể ượ ề ấ
và ch ng trình đ t t đ c đ xu t có th đòi h i ph i xây d ng nh ngươ ấ ướ ượ ề ấ ể ỏ ả ự ữ
c quan qu n lý m i ho c s a đ i nh ng văn phòng hi n có. BAP có đơ ả ớ ặ ử ổ ữ ệ ề
ngh d t khoát b ng v n đ m t c quan qu n lý thích h p ph i đ c Nhàị ứ ằ ấ ề ộ ơ ả ợ ả ượ
n c đ c p.ướ ề ậ
 C i thi n s ph i h p gi a các ngành:ả ệ ự ố ợ ữ
M c dù đã có m t s u ban liên ngành, các t ch c Nhà n c Vi tặ ộ ố ỷ ổ ứ ướ ở ệ
Nam v n còn ho t đ ng trên c s t ng lĩnh v c. Trong m t vài lĩnh v cẫ ạ ộ ơ ở ừ ự ộ ự
đi u này có th không sao nh ng đ i v i môi tr ng thì v n đ liên ngànhề ể ư ố ớ ườ ấ ề
là quan tr ng và c n ph i có s th ng nh t gi a các ngành và các nhómọ ầ ả ự ố ấ ữ
quan tâm khác nhau.
Nh ng m i quan h liên ngành ph i làm các c p qu c gia, t nh vàữ ố ệ ả ở ấ ố ỉ
huy n. Nhi u t ch c khác nhau c a B Khoa h c, Công ngh và Môiệ ề ổ ứ ủ ộ ọ ệ
tr ng đã cung c p m t c s thích h p cho vi c quy t đ nh liên ngành ườ ấ ộ ơ ở ợ ệ ế ị ở
c p Nhà n c. c p đ a ph ng, Nhà n c c n ph i c i t l i nh ng Uấ ướ ở ấ ị ươ ướ ầ ả ả ổ ạ ữ ỷ
Trang 22

Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
ban môi tr ng thành các S Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng. Nh ngườ ở ọ ệ ườ ữ
S này s là b khung giúp cho vi c ph i h p liên ngành c p t nh.ở ẽ ộ ệ ố ợ ở ấ ỉ
MOSTE ph i xây d ng m t c quan qu n lý đ ph i h p các v n đ vả ự ộ ơ ả ể ố ợ ấ ề ề
đa d ng sinh h c, c quy mô qu c gia, t nh và huy n.ạ ọ ả ở ố ỉ ệ
2: S A Đ I LU T VÀ QUY CH , TĂNG C NG VI C THIỬ Ổ Ậ Ế ƯỜ Ệ
HÀNH LU T:Ậ
Vi c thi hành lu t Vi t Nam đ c xem nh y u, r t nhi u lu t và qệ ậ ở ệ ượ ư ế ấ ề ậ uy
ch hi n t i th ng b l đi. C iế ệ ạ ườ ị ờ ả
thi n tính th c thi c a lu t là y uệ ự ủ ậ ế
t c b n thành công c a quáố ơ ả ủ
trình phát tri n kho m nh choể ẻ ạ
đ t n c.ấ ướ
Thông th ng thì lu t b thayườ ậ ị
đ i đi b i nh ng ng i dân đ aổ ở ữ ườ ị
ph ng, các phiên toà x m cươ ử ứ
ph t vi ph m c a dân đ a ph ngạ ạ ủ ị ươ
v nh ng v nh nh ch t câyề ữ ụ ỏ ư ặ
l y c i và gây cháy r ng th ngấ ủ ừ ườ
b buông l i vì nghèo đói. Đi u này làm cho lu t kém hi u l c và vì thị ơ ề ậ ệ ự ế
đ c đ xu t r ng dân không n p đ c ph t thì ph i b b t đi lao đ ngượ ề ấ ừ ộ ượ ạ ả ị ắ ộ
công ích cho các d án môi tr ng thay cho hình ph t.ự ườ ạ
Chính sách c a B Lâm nghi p cho khuy n khích thuê dân đ a ph ngủ ộ ệ ế ị ươ
làm công tác b o v . Nh ng cán b b o v nh th thì quen thu c v i r ngả ệ ữ ộ ả ệ ư ế ộ ớ ừ
và nh ng đi u ki n s t i h n, khi h làm vi c h u nh v n là nhà, hữ ề ệ ở ạ ơ ọ ệ ầ ư ẫ ở ọ
hi u v nh ng v n đ c a đ a ph ng và b ng cách tuy n ch n nh ngể ề ữ ấ ề ủ ị ươ ằ ể ọ ữ
nhân viên nh th khu b o t n thiênư ế ở ả ồ
nhiên mang l i l i ích rõ ràng cho c ngạ ợ ộ
đ ng đ a ph ng. M c d u v y, cóồ ị ươ ặ ầ ậ

nh ng m t y u đ i v i nh ng cán bữ ặ ế ố ớ ữ ộ
b o v đ a ph ng là h không mu n b tả ệ ị ươ ọ ố ắ
nh ng ng i h bi t. Có đ xu t c n cóữ ườ ọ ế ề ấ ầ
c cán b đ a ph ng và cán b tuy n tả ộ ị ươ ộ ể ừ
n i khác đ n.ơ ế
Khi B thu s n có quy n h n l pộ ỷ ả ề ạ ậ
lu t đánh b t cá, đánh giá tr l ng vàậ ắ ữ ượ
ti m năng khai thác thông qua vi c c ngề ệ ộ
tác v i các chuyên gia, và ki m soát vi cớ ể ệ
th l i và phát tri n nuôi các loài nh pả ạ ể ậ
Trang 23
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
ngo i, thì nhi m v c a lu t vi c thi hành quy ch đ cho Ban b o vạ ệ ụ ủ ậ ệ ế ể ả ệ
ngu n l i thu s n và chi nhanh c a nó các t nh và huy n. Do Ban nàyồ ợ ỷ ả ủ ở ỉ ệ
m i đ c thành l p năm 1993, năng l c qu n lý r t y u.ớ ượ ậ ự ả ấ ế
IV: CH NG TRÌNH GIÁM SÁT ĐA D NG SINH H C:ƯƠ Ạ Ọ
M t ch ng trình ki m tra đa d ng sinh h c c n đ c quy t đ nh xemộ ươ ể ạ ọ ầ ượ ế ị
có áp d ng nh ng quy ch và ph ng th c qu n lý tiên ti n tác đ ng tíchụ ữ ế ươ ứ ả ế ộ
c c đ n b o t n đa d ng sinh h c hay không. Ch ng trình ki m tra baoự ế ả ồ ạ ọ ươ ể
g m b y nhân t chính sau:ồ ả ố
 Giám sát môi tr ng s ng:ườ ố
Vi n đi u tra quy ho ch (FIPI) s ti p t c giám sát nh ng thay đ i hàngệ ề ạ ẽ ế ụ ữ ổ
năm v đ che ph r ng và m t đ r ng trên toàn đ t n c b ng ph ngề ộ ủ ừ ậ ộ ừ ấ ướ ằ ươ
pháp đi u tra vi n thám. Ch ng trình đi u tra vi n th m này ki m ch ngề ễ ươ ề ễ ả ể ứ
l i hàng lo t đi u tra trên m t đ t c a h n 5000 khu v c đi u tra ph ngạ ạ ề ặ ấ ủ ơ ự ề ươ
v trên toàn qu c. Đ công vi c này thành công. Vi n đi u tra quy ho chị ố ể ệ ệ ề ạ
r ng c n ph i h p tác và ph i h p v i r t nhi u b và c quan đi u tra cácừ ầ ả ợ ố ợ ớ ấ ề ộ ơ ề
lĩnh v c có liên quan.ự
 Giám sát các đi u ki n trên m t đ t:ề ệ ặ ấ

M i khu b o t n chính s ti n hành m t ch ng trình đi u tra riêng theoỗ ả ồ ẽ ế ộ ươ ề
ch đ o qu c gia. M t ch ng trình đi u tra r ng trên 5000 khu v c m uỉ ạ ố ộ ươ ề ừ ự ẫ
đang đ c tri n khai và ph i đ c ti p t c. Lo i hình giám sát này vì th làượ ể ả ượ ế ụ ạ ế
m t b ph n c a nh ng d án r ng đ c d ng cá th đ c trình bày trongộ ộ ậ ủ ữ ự ừ ặ ụ ể ượ
BAP.
 Giám sát v các loài ch th :ề ỉ ị
Vi c đi u tra các loài c th ph i đ c ti p t c ti n hành v tình tr ngệ ề ụ ể ả ượ ế ụ ế ề ạ
và phân b c a các loài ch y u và b c xúc. Nh ng đi u tra nh th số ủ ủ ế ứ ữ ề ư ế ẽ
đ c ph i h p gi a B Lâm nghi p và Vi n đi u tra quy ho ch r ngượ ố ợ ữ ộ ệ ệ ề ạ ừ
nh ng s đ c ti n hành b i các nhà khoa h c. M t danh m c nh ng y uư ẽ ượ ế ở ọ ộ ụ ữ ế
t đi u tra ph i đ c xây d ng.ố ề ả ượ ự
 Giám sát các
d li u:ữ ệ
M t ch ng trình c n ph iộ ươ ầ ả
đ c v ch ra cùng v i r t nhi uượ ạ ớ ấ ề
lo i thông tin khác nhau và k tạ ế
qu phân tích d li u cho m t cáiả ữ ệ ộ
nhìn sâu vào xu h ng và nh ngướ ữ
ch d n v qu n lý. Vì v y c nỉ ẫ ề ả ậ ầ
Trang 24
Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ Phan Hoàng Minh
Th c Tr ng & Gi i Phápự ạ ả Yên Thành-Ngh Anệ
ph i xây d ng trung tâm d li u đa d ng sinh h c (d án C6) đ m b o duyả ự ữ ệ ạ ọ ự ả ả
trì c s d li u v t ng th các loài, môi tr ng s ng, v trí g n v i vi cơ ở ữ ệ ề ổ ể ườ ố ị ắ ớ ệ
l p b n đ và kh năng c a h th ng thông tin đ a lý. M t b ph n đ cậ ả ồ ả ủ ệ ố ị ộ ộ ậ ặ
bi t có th là c s d li u đa d ng sinh h c bi n nh mô t trong d ánệ ể ơ ở ữ ệ ạ ọ ể ư ả ự
C7.
Trung tâm này s bao g m m t m ng l i g n nh ng c s hi n có t iẽ ồ ộ ạ ướ ắ ữ ơ ở ệ ạ
Vi n Đi u tra quy ho ch r ng, B Tài chính, Vi n sinh thái và tài nguyênệ ề ạ ừ ộ ệ
sinh h c và m t văn phòng đi u ph i m i ph i đ c thành l p trong Bọ ộ ề ố ớ ả ượ ậ ộ

Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng.ọ ệ ườ
Ba d án qu c t s là ph ng ti n giúp đõ xây d ng m ng l i này -ự ố ế ẽ ươ ệ ự ạ ướ
vi c đào t o h th ng thông tin đ a lý trong khuôn kh d án GEF; đ c hệ ạ ệ ố ị ổ ự ượ ỗ
tr thông qua d án c a ngân hàng th gi i xem xét l i h th ng các khuợ ự ủ ế ớ ạ ệ ố
v c b o v c a khu v c Indonexia, Malayan; và vùng RAS/93/102 v i bự ả ệ ủ ự ớ ộ
ph n chung d li u xuyên biên gi i c a nó.ậ ữ ệ ớ ủ
 Giám sát v qu n lý:ề ả
C n ph i Giám sát k h n và đánh giá v hi u qu qu n lý. M i lu nầ ả ỹ ơ ề ệ ả ả ỗ ậ
ch ng kinh t k thu t ph i bao g m m t ch ng trình phù h p cho vi cứ ế ỹ ậ ả ồ ộ ươ ợ ệ
Giám sát nh th và xem xét l i quá trình khi nào nh ng th t c hành chínhư ế ạ ữ ủ ụ
đ c xem xét l i và s a đ i n u c n thi t.ượ ạ ử ổ ế ầ ế
Trong h u h t m i tr ng h p, hình th c Giám sát m nh nh t ph iầ ế ọ ườ ợ ứ ạ ấ ả
đ c thi t k trên c s tu n tra đ nh kỳ và báo cáo ch c năng c a l cượ ế ế ơ ở ầ ị ứ ủ ự
l ng ki m lâm. Ki m lâm ph i th ng xuyên tu n tra kh o sát và cácượ ể ể ả ườ ầ ả
m u báo cáo ph i đ c l p đ ghi chép l i ba lo i thông tin chính - thôngẫ ả ượ ậ ể ạ ạ
tin v đi u ki n s ng, thông tin v s phong phú và v trí c a các loài đ ngề ề ệ ố ề ự ị ủ ộ
v t hoang d i và thông tin v m c đ ho t đ ng c a con ng i .ậ ạ ề ứ ộ ạ ộ ủ ườ
 Giám sát v tr l ng cá:ề ữ ượ
Trong khi Ban b o v tài nguyên thu s n ti n hành đi u tra v s nả ệ ỷ ả ế ề ề ả
l ng đánh b t c toàn di n quy mô đ a ph ng, thì s có hi u qu h nượ ắ ả ệ ở ị ươ ẽ ệ ả ơ
n u các nhà khoa h c cũng tích c c thamế ọ ự
gia vào vi c đi u tra v ng nghi p, t pệ ề ề ư ệ ậ
trung vào các loài b khai thác quá m c ho cị ứ ặ
b suy gi m và t i các khu v c d bị ả ạ ự ễ ị
th ng t n n i làm ng nghi p r t d tácươ ổ ơ ư ệ ấ ễ
đ ng b t l i do khai thác quá đ ho c làmộ ấ ợ ộ ặ
suy gi m môi tr ng. Đi u này ph i đ cả ườ ề ả ượ
g n v i C s d li u đa d ng sinh h cắ ớ ơ ở ữ ệ ạ ọ
bi n đ c đ xu t xây d ng d án C7.ể ượ ề ấ ự ự
Trang 25

×