Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

1 9 đề KT CUỐI kì 1( 2022 2023)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 15 trang )

Trường Tiểu học Tân Đơng Hiệp C
LƯỢNG HỌC KÌ I

KIỂM TRA CHẤT

Họ và tên:..........................................
2022 - 2023

LỚP 1 - NĂM HỌC:

Lớp: ........................................
Việt – phần đọc
Điểm

Môn: Tiếng

Chữ ký của giám thị
giám khảo

Ngày kiểm tra: ..................................
phút
II. ĐỌC HIỂU

Chữ ký của

Thời gian: 20

( 4 điểm )

Đọc thầm đoạn văn sau
Trời sắp mưa, chuoàn chuoàn bay thấp. Baàu


trời đen kịt. Gió thổi mạnh cuốn theo những đám lá
khô. Roài mưa ào ào trút xuống.
*Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Cââu 1. M1 ( 1 điểm)
Đoạn văn trên có mấy câu ?
A. 3

B. 5

C. 4

Cââu 2. M1 ( 1 điểm)
Sắp mưa baàu trời thư thế nào ?
A. trong xanh

B. đen kịt

C. mát mẻ

Cââu 3 : M2 - ( 1 điểm )
. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm hoàn thiện câu
sau


( dế mèn,

chuoàn chuoàn,

bươm bướm


)
Trời sắp mưa, ............................... bay thấp.

Cââu 4 : M3 – ( 1 điểm )
Sắp xếp các từ sau đây thành câu hoàn chỉnh.
cơn mưa

/

trong xanh / baàu trời

/

sau /

HẾT
Chúc các em làm bài tốt.


ĐÁP ÁN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
LỚP 1 - NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TIẾNG VIỆT – PHẦN ĐỌC
I.KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG (6 điểm)
II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU (4 điểm).
Cââu 1. M1 ( 1 điểm)
Đoạn văn trên có mấy câu ?
B. 3

B. 5


C. 4

Cââu 2. M1 ( 1 điểm)
Sắp mưa bầu trời thư thế nào ?
B. trong xanh

B. đen kịt

C. mát mẻ

Cââu 3 : M2 - ( 1 điểm )
.Chọn đúng từ được 1 điểm
Trời sắp mưa, chuoàn chuoàn bay thấp.
Cââu 4 : M3 – ( 1 điểm ) Sắp xếp các từ thành câu đúng được

1 điểm
Sau cơn mưa baàu trời trong xanh.


Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C
Họ và tên:..........................................
Lớp: ........................................
Ngày kiểm tra: ..................................
Điểm

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
LỚP 1 - NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút


Chữ ký của giám thị

Chữ ký của giám khảo

I.Viết chính tả: 6 Điểm
Câu 1 : Viết âm – vần ( nghe viết )

nh,
Câu 2: Viết từ ( nghe viết )

2 điểm

tr,

âm,

ach

2 điểm

chăm chỉ,

trường học

Câu 3 : Viết đoạn thơ sau: ( nhìn viết )

2 điểm

Làm anh thật khó

Nhưng mà thật vui
Ai u em bé
Thì làm được thơi.
II. Bài tập
Câu 1 : ( M.1 )
a) Điền chữ

1 điểm
c

hay

k

… ầu vồng ,
b) Điền vần an hay

…..ẹp tóc
ang

…… àn học,

Câu 2: Gạch chân từ đúng chính tả

cái th………..

( M.1 ) 1 điểm


a)


thương iêu

/

thương yêu

b)

nghệ sĩ

/

ngệ sĩ

Câu 3 : Điền từ trong ngoặc phù hợp với hình :
điểm
(

bơng sen,

con tơm ,

.…………………..
Câu 4:

B

(M.2) 1


mặt trăng

………………………..

Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu (M.3) 1 điểm

A

2. Suối chảy
3. Mẹ em
4. Bé mặc

a. rì rào.

)


b. hay leo trèo.
c. áo mới.
d. đi làm về trễ.

HẾT
Chúc các em làm bài tốt.

Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C
Họ và tên:..........................................
Lớp: ........................................
Ngày kiểm tra: ..................................
Điểm


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
LỚP 1 - NĂM HỌC: 2022 - 2023
Mơn: Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút

Chữ ký của giám thị

I.Viết chính tả: 6 Điểm
Câu 1 : Viết âm – vần ( nghe viết )

Câu 2 viết từ: ( nghe viết )

Chữ ký của giám khảo

2 điểm

2 điểm

Câu 3 : Viết lại đoạn thơ : ( nhìn chép ) 2 điểm


II. Bài tập
Câu 1 : ( M.1 ) 1 điểm
a) Điền chữ c
hay

k

… ầu vồng ,


…..ẹp tóc

b) Điền vần an hay
…… àn học,

ang

Câu 2: Gạch chân từ đúng chính tả
a)
b)

thương iêu
nghệ sĩ

/
/

cái th………..
( M.1 ) 1 điểm

thương yêu
ngệ sĩ

Câu 3 : Điền từ trong ngoặc phù hợp với hình : (M.2) 1
điểm
( bông sen,
con tôm ,
mặt trăng )

.…………………..

Câu 4:

………………………..

Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu (M.3) 1 điểm


B

A

2. Suối chảy
3. Mẹ em
4. Bé mặc

a. rì rào.
b. hay leo trèo.
c. áo mới.
d. đi làm về trễ.

HẾT
Chúc các em làm bài tốt.
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
LỚP 1 - NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TIẾNG VIỆT – PHẦN VIẾT
I. Kiểm tra viết chính tả (6 điểm)
- Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ đạt 5 điểm + trình bày bài sạch
đẹp 1 điểm
- Câu 1, câu 2 viết sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.

- Câu 3 viết sai trên 10 lỗi khơng có điểm.
2. Kiểm tra bài tập chính tả và câu (4 điểm).
Câu 1. Điền vào chỗ trống

(1 điểm)


a/ Điền chữ

c

hay

c ầu vồng

k

k ẹp tóc

Điền đúng mỗi chữ được 0,25 điểm
b/ Điền vần an hoặc

ang

cái b àn

cái th ang

Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm
Câu 2: Gạch chân từ đúng chính tả

a)

thương iêu

b)

nghệ sĩ

/

/

( M.1 ) 1 điểm

thương yêu

ngệ sĩ

Chọn đúng mỗi từ được 0,5 điểm
Câu 3 : Điền từ trong ngoặc phù hợp với hình :
điểm
mặt trăng

(M.2) 1

bông sen

Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm

Câu 4:


B

Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu (M.3) 1 điểm

A


2. Suối chảy
3. Mẹ em
4. Bé mặc

a. rì rào.
b. hay leo trèo.
c. áo mới.
d. đi làm về trễ.

Nối đúng mỗi câu được 0,25 điểm


Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Họ và tên:..........................................
LỚP 1 - NĂM HỌC: 2022 - 2023
Lớp: ........................................
MƠN: TỐN
Ngày kiểm tra: ..................................
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký của giám thị

Chữ ký của giám khảo

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)

Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1)
a)

Các số từ 0 đến 10, số bé nhất là ?
A. 1

b)

B. 2

C. 0

Các số 0 đến 10, số lớn nhất là ?
A. 1

B. 10

C. 0

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M2)
a)
8 - 5 + 3 = …..
A. 7
b)


B. 6

C. 8

9 ..... 6 + 2
A. >

B. <

C. =

Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) (M3)
a)
A. 2

3 + 5 < 10 - ….
B. 3

C. 1


b)

9–1 … 3+4
B. <

A. >

Câu 5:


Số?

C. =

( 1 điểm) (M1)

-3

+4

13133

13133

+5

-7

8

Câu 6: Số ? (1 điểm) (M1)
có ……. hình chữ nhật
có……... hình trịn

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm ) (M2) ):
a. 7 – 2 > 10 - 3
b. 8 - 4 < 4 + 2

c. 3 + 6 = 8 + 2

d. Số lớn nhất có 1 chữ số là : 9

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
7 + 2 = …..

9 - 3 = ….

6 + 1 = ….

10 – 5 =….

Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
7 – 1 + 3 = .....

5 + 4 - 6 =......

Câu 10: Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: (1điểm) (M3)
a)
b)


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 1 - NĂM HỌC 2022 -2023
CẤU TRÚC ĐỀ THEO THÔNG TƯ 27
TRẮC NGHIỆM

Mức độ 1
( 4 câu - 4 điểm )
Câu : 1 , 2, 5, 6

Mức độ 1
( 1 câu – 1 điểm )
Câu : 8
5 câu : 5 điểm

7 điểm

TỰ LUẬN
3 điểm

TỔNG

Mức độ 2
( 2 câu – 2 điểm )
Câu : 3, 7
Mức độ 2
( 1 câu – 1 điểm )
Câu : 9
3 câu : 3 điểm

Mức độ 3
( 1 câu – điểm )
Câu : 4
Mức độ 3
( 1 câu – 1 điểm )
Câu : 10
2 câu : 2 điểm

ĐÁP ÁN
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)

6, 7,

9,

5

( điền đúng mỗi số được 0,25 điểm )

TRẮC NGHIỆM
Câu
Câu 2
Câu 3
Câu 4

A
C
B
C

b
B
A
A

( HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm )
Câu 5:

Số?
(1 điểm) (M1)
5 , 9, 2, 7

( điền đúng mỗi số được 0,25 điểm )

Câu 6: Số ? (1 điểm) (M1)
có 9

hình chữ nhật


có 8
hình trịn
( HS điền đúng mỗi số được 0,5 điểm )
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a–S
c - S
b–Đ
d - Đ
( HS điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm )
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
7+2= 9

9-3== 6

6+1= 7

10 – 5 = 5 .

( hs tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm )
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
7–1+3= 9


5+4–6=

3

( hs tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm )
Câu 10: Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: (1điểm) (M3)
a)
b)
7

+

3

=

10

( hs viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm )




×