Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BAI 4 IM UM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 9 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 13: THĂM QUÊ
BÀI 4 : IM UM
I.MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được
một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Thăm quê (chim sáo, chùm
khế, tôm hùm, cái chum, …)
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái
được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần im, um (chim bồ câu, chùm khế, lim dim ngủ,
…)
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần im, um. Đánh vần, ghép tiếng và
hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối “m”.
- Viết được các vần im, um và các tiếng, từ ngữ có các vần im, um.
- Đánh vần thầm, gia tăng tốc độ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được
bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Tập đọc bằng mắt tăng tốc độ trơn, hiểu nội dung bài đọc ở mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với bài
học, biết nói lời cảm ơn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- SHS, VTV, SGV
- Thẻ từ, chữ có các vần im, um.
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề (nếu có)
- Video một số hoạt động có các sự vật, hoạt động có tên gọi chứa vần có âm cuối /m/
(nếu có).
- Tranh chủ đề (nếu có).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
a. Ổn định lớp
- HS tham gia trò chơi “chùm nụm”

- HS tham gia trò chơi.

b. Ổn định lớp
- HS đọc, viết các tiếng chứa vần om,

- HS viết vào bảng con.

ôm, ơm.
- Yêu cầu vài HS nói câu có tiếng chứa

- Một vài HS nói câu chứa vần vừa học.

vần om, ơm, ơm.
- GV NX
2. Khởi động
- HS quan sát tranh khởi động, nói về sự

- HS tìm các từ: chơi trốn tìm, lim dim

vật, hoạt động, trạng thái trong tranh

ngủ, chim bồ câu, chùm khế…


(“Tranh vẽ những ai?”, “ Các bạn nhỏ
đang làm gì?, “Con mèo đang làm gì?”,
“Trong lồng có con gì?”, “Trên cây có
gì?”)
- Học sinh trả lời.

- HS nêu các tiếng đã tìm được (có im,
um).
- GV giúp HS phát hiện ra các vần im,


um
- GV giới thiệu bài mới và quan sát chữ
ghi tên bài (im, um).

- tìm, lim dim, chim, chùm khế…
- HS quan sát đọc lại tên bài

3. Nhận diện vần, tiếng có từ mới
3.1 Nhận diện vần mới
a. Nhận diện vần im
- HS quan sát, phân tích vần im (gồm - HS quan sát
âm i và âm m, âm i đứng trước âm m).
- Cho HS đánh vần

- HS đánh vần vân am: i - mờ - im.

b. Nhận diện vần um ( tương tự như với
vần im)
c. Tìm điểm giống nhau giữa các vần

im, um.
- HS so sánh vần im, um

- Giống nhau: đều có âm m đứng cuối
vần.
- Khác nhau: vần im có âm i đứng trước,

- Sau khi HS nêu được các điểm giống vần um có âm u đứng trước.
nhau nhắc HS cách phát âm.
- Cho HS đọc lại vần im, um.

- HS đọc lại vần

3.2 Nhận diện và đánh vần mơ hình
tiếng

- HS quan sát và phân tích: tiếng cam

- HS quan sát mơ hình tiếng có vần kết gồm âm c đứng trước vần am đứng sau.
thúc bằng”m”.


- HS phân tích tiếng đại diện – chim
- HS đánh vần tiếng đại diện theo mô - HS đánh vần: chờ - im - chim
hình.

- HS đánh vần, VD: chờ-um-chum-

- HS đánh vần thêm tiếng khác.


huyền-chùm.
- chờ-im-chim

- Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa

- chim sáo
- Tiếng chim chứa vần im vừa học.

- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa

- HS đọc

học
- Cho HS đọc trơn
Đánh vần và đọc trơn từ khóa chùm khế
(tương tự với từ khóa chim sáo)
4.Tập viết
4.1 Viết vào bảng con
* Viết vần im và từ chim
+ Viết vần im
- HS quan sát cách GV viết và phân tích

- HS quan sát và lắng nghe

cấu tạo của vần im: chữ im gồm chữ i
đứng trước, chữ m đứng sau.
- Cho HS viết vần im vào bảng con.

- HS viết vào bảng con


- Cho HS nhận xét bài viết của mình và

- HS nhận xét bài viết của mình và bạn.

bạn, sửa lỗi nếu có.
+ Viết từ chim sáo


- HS quan sát cách GV viết và phân tích - HS quan sát và lắng nghe
cấu tạo của chữ chim: gồm 2 tiếng: tiếng
chim gồm chữ ch đứng trước, vần im
đứng sau; tiếng sáo gồm chữ s đứng
trước, vần ao đứng sau, dấu sắc đặt trên
chữ a .

- HS viết vào bảng con

- HS viết từ chim sáo vào bảng con

- HS nhận xét bài viết của mình và bạn.

- Cho HS nhận xét bài viết của mình và
bạn, sửa lỗi nếu có.
- GV NX
* Viết vần um và từ chùm khế (tương tự
viết im, chim sáo)
4.2 Viết vào vở tập viết
- Viết vào VTV: im, chim sáo, um, chùm
khế.


- HS viết

- Yêu cầu HS nhận xét bài mình, bài
bạn, sửa lỗi nếu có.

- HS nhận xét bài mình, bài bạn

- Cho HS chọn biểu tượng đánh giá phù - HS tự đánh giá
hợp với kết quả bài của mình.
5. Củng cố:
- Chúng ta vừa học xong các vần nào?
- GV yêu cầu HS đọc lại bài vừa học.
- HS nhận xét bài. GV nhận xét tuyên
dương.
6. Dặn dò:
Chuẩn bị tiết học tiếp theo.


TIẾT 2
1. Ổn định
- HS tham gia trò chơi hoặc hoạt động - HS tham gia trị chơi
giải trí có liên quan với chủ đề.
- HS tham gia chọn bạn lên sắm vai (Bà - HS sắm vai và giới thiệu với các bạn
và cháu…) giới thiệu với các bạn q q hương của mình.
hương của mình những trị chơi, đặc sản
mình nhớ khi về thăm quê…
- Gv nhận xét và giáo dục học sinh tình - HS lắng nghe
yêu quê hương.
2. Bài mới
2.1 Luyện tập đánh vần, đọc trơn

a. Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng,
hiểu nghĩa các từ mở rộng
- Cho HS quan sát các tranh rút ra các từ - HS quan sát rút ra các từ quả sim, bìm
mở rộng chứa vần im, um

bìm, tơm hùm, cái chum.

-

GV cho HS đánh vần và bước đầu đọc
trơn các từ mở rộng chứa vần im, um
(quả sim, bìm bìm, tơm hùm, cái chum)
- Cho HS giải nghĩa của các từ mở rộng

- HS đánh vần, đọc trơn các từ rau sam,

và đặt câu với một, hai từ mở rộng

tăm tre, con tằm, thổ cẩm.

-GVNX- chốt ý – giải nghĩa từ.


- HS giải nghĩa từ theo hiểu biết của
- Cho HS tìm thêm các từ có chứa vần

mình

im, um và đặt câu.


- HS nhận xét góp ý cho bạn

2.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài

- HS quan sát và lắng nghe GV giải

đọc ứng dụng

nghĩa từ.

- GV đọc mẫu bài đọc ứng dụng.

- HS tìm từ và đặt câu.

- u cầu HS tìm tiếng chứa vần mới
học có trong bài đọc.
- Cho HS đánh vần chữ có âm vần khó
- Cho HS đọc thành tiếng văn bản

- HS lắng nghe GV đọc mẫu

- GV cho HS tìm hiểu nội dung của

- trốn tìm, bụi sim, um tùm.

đoạn, bài (HS trả lời các câu hỏi, VD:
‘Không gian ở quê như thế nào?”, “Khi

- dẫn, rẫy, nấm.


chơi trốn tìm, các bạn nhỏ có thể trốn ở

- HS đọc thành tiếng.

những chỗ nào?”, …)

- HS trả lời.

Lưu ý: GV có thể nhắc nhở HS chú ý để
tránh lỗi chính tả -m/-n
3. Hoạt động mở rộng
- GV yêu cầu HS đọc câu lệnh.

- HS đọc câu lệnh Kể gì?.

- Cho HS quan sát tranh và phát hiện

- HS quan sát tranh

được nội dung tranh.


(GV có thể hướng dẫn HS trả lời câu

- Tranh vẽ hai bạn nhỏ đang kể nhau

hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang làm

nghe về vật, việc ở quê của mình.


gì?)
- HS xác định yêu cầu của HĐMR : Giới
thiệu về vật, việc ở quê hoặc nơi em
sống với bạn. (Gv có thể gợi ý: nêu 1,2,3
vật ở quê em hoặc nơi em sống)

- HS thảo luận nhóm và trả lời qua các

- HS thực hành: Giới thiệu về vật, việc ở câu hỏi gợi ý của GV.
quê hoặc nơi em sống với bạn. (nhóm,
trước lớp)
- GV NX

- HS nêu.

- Cho HS nêu việc vận dụng kể về quê
mình khi về nhà.
4. Củng cố, dặn dò
- Chúng ta vừa học xong bài gì ?

- im, um

- GV cho HS nhận diện lại tiếng, từ ngữ

- HS đọc lại bài

có im, um.
- Hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà, ở
giờ tự học, đọc mở rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề của

tuần)
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài
Ôn tập và kể chuyện)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×