Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài 2 ă, ăc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.7 KB, 5 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 9 : VUI HỌC
Bài 2: Ă - ĂC
I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề ( và tranh chủ đề
nếu có) gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ
đề Vui học
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ă, ăc ( mắc áo, bắc cầu, khắc chữ,…)
2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa âm ă và vần ăc đánh vần thầm và ghép tiếng
chứa vần có âm cuối “c”.
3- Viết được các vần ă, ăc và các tiếng, từ ngữ có các vần ă, ăc ( mắc áo).
4- Đánh vần nhỏ các tiếng, đọc trơn từ mở rộng và hiểu nghĩa của các từ đó, đọc được
bài ứng dụng và hiểu được nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội
dung bài học.
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần ac, âc, một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ .
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- BC sỉ số.


- Gọi HS đọc ac, âc

- 2 HS


- GV đọc cho HS viết : sa mạc, quả gấc

- 2 HS viết bảng lớp + lớp viết bảng con.

- Nói câu có tiếng chứa vần ac, âc

- 2 HS.

- Nhận xét – TD

- Nhận xét bài của bạn.

2. Khởi động
- YC HS mở SGK/92 quan sát tranh và nêu

- HS mở sách thảo luận nhóm đơi.

nội dung tranh ( thảo luận nhóm đơi)
- YC HS quan sát tranh khởi động.
- Em hãy nêu những nội dung có trong

- HS nêu ( đồng hồ quả lắc, hoa ngũ sắc)

tranh?
- Nhận xét – TD
- Trong các tiếng đồng hồ quả lắc, hoa ngũ - HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng
sắc có điểm gì giống nhau ?

(ăc)


- GV chốt rút ra vần ă, ăc – ghi vần ă, ăc lên - HS lắng nghe
bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
a. Nhận diện vần ăc
- GV viết âm ăc

- HS quan sát

- YC Hs quan sát và phân tích vần ăc

- Gồm âm ă và âm c ( âm ă đứng trước,
âm c đứng sau)

- Nhận xét – TD

- Nhận xét bạn

- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần ăc

- Hs đọc CN- nhóm- ĐT

- Nhận xét
b. Tìm điểm giống nhau giữa vần ăc,
ac, âc
- Vần ăc, ac, âc có gì giống và khác nhau ?

- Giống : âm c đứng sau
Khác : âm ă, a, â



- Nhận xét – TD

- Nhận xét bạn

4. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng
- Có vần ăc cơ muốn có tiếng mắc ta làm

- Thêm âm m trước vần ăc và dấu sắc trên

như thế nào ?

âm ă.

- Nhận xét
- YC Hs đọc

- Đánh vần CN- Tổ - ĐT

- Nhận xét
- Có tiếng mắc muốn có từ mắc áo ta làm

- Thêm từ áo sau tiếng mắc.

như thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn)

- Đọc CN – ĐT

- Nhận xét
- YC Hs đọc tồn mơ hình vần ac


- CN – ĐT

- Nhận xét
- Mắc áo chúng ta dùng để làm gì ?

- HS trả lời

- YC HS đọc lại âm, vần, tiếng

- HS đọc CN - ĐT

5. Tập viết

- HS trả lời

a. Viết chữ ă.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết ac

- HS lắng nghe

- YC HS viết

- HS viết bảng con

- Nhận xét – TD

- Nhận xét sửa sai

- Vần ăc ( mắc áo) hướng dẫn tương tự chữ

ă
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.

- 1 HS đọc.

- YC HS viết ă, ăc, mắc áo vào vở tập viết.

- HS viết vở tập viết.

- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.
Hoạt động nối tiếp.
- Gọi Hs đọc lại bài.


- Nhận xét – TD

- 3 HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài đọc của bạn.
TIẾT 2

6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của
từng tranh theo gợi ý của GV.

- HS quan sát và trả lời.

- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.

- YC HS đặt câu với từ mở rộng.

- Hs trả lời, lắng nghe.

- YC HS tìm thêm từ có chứa vần ăc và đặt

- HS đặt 1 từ mở rộng.

câu.

- HS lần lượt tìm.

- GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở
rộng.
- GV giới thiệu bài đọc.
- GV đọc mẫu.

- HS lắng nghe.

- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có

- HS tìm.

trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm

- 2 HS đọc.

được.

- Thảo, Hà và Nga đang làm gì ?

- HS trả lời.

- Mỗi bạn vẽ gì ?
7. Hoạt động mở rộng.
- YC HS đọc câu lệnh

- HS đọc “ Trị chơi gì ?”

- YC HS quan sát tranh.

- HS quan sát.

- Tranh vẽ những ai ?

- HS trả lời.

- Các bạn nhỏ đang làm gì ?


- Tư thế, trang phục, vẻ mặt của các bạn như
thế nào ?
- Vậy em có biết các bạn trong tranh đang

- trị chơi rồng rắn lên mây.

chơi trị gì ?
- GV cho HS thực hiện trò chơi tại lớp.


- HS chơi

8. Củng cố
- Gọi Hs đọc lại các vần mới học

- 2 HS đọc.

- Đọc lại bài ở nhà.

- HS lắng nghe và thực hiện.

- Chuẩn bị bài sau.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×