KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 7: THỂ THAO
BÀI 4: IU ƯU
I.MỤC TIÊU
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ
trong tranh có tên gọi có tiếng chứa vần iu, ưu (địu con, bé xíu, con cừu, quả lựu).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần iu, ưu. Đánh vần và ghép tiếng
chứa vần có bán âm cuối “u”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được vần iu, ưu và tiếng, từ ngữ có vần iu, ưu.
- Đánh vần các tiếng, từ mở rộng và hiệu nghĩa của các từ đó; đọc được đoạn ứng
dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội
dung bài học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
*GV: SGV.
- Thẻ từ các vần ao, eo.
- Một số tranh ảnh minh hoạ . Tranh chủ đề .
*HS: SHS, VTV,
III.Hoạt động dạy và học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS tham gia
- Cho cả lớp chơi trò chơi hoặc hát.
- 3 HS đọc
- YC HS đọc bài SGK
- HS thực hiện
- HS viết bảng.
- GV nhận xét
- YC cặp hs lên thực hiện chào hỏi
- YC HS viết bảng con: đá cầu, đấu thủ
HS quan sát tranh và nói về các sự
vật trong tranh
-HS lắng nghe GV giới thiệu bài và
- GV nhận xét
quan sát chữ ghi tên bài (iu, ưu ).
2. Khởi động
- HS phát hiện ra các tiếng có vần
- Y /C SHS mở sách , trang 76 quan sát iu, ưu: địu, lựu, cừu
tranh và nói về các sự vật trong tranh
- GV giới thiệu tên chủ đề, quan sát chữ - HS nêu: Các tiếng vừa tìm được
ghi tên chủ đề; HS có thể tìm đọc âm chữ đều có âm cuối vần là u.
đã học có trong tên chủ đề.
- YC HS nêu các tiếng có iu, ưu đã tìm
được .
-1 HS phân tích - (âm i đứng trước,
- ? Các tiếng vừa tìm được đều có âm cuối âm u đứng sau).
-HS đánh vần CN, ĐT
vần là gì?
- GV giới thiệu bài: iu, ưu
3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới. - HS so sánh
3.1 Nhận diện vần mới
GV hướng dẫn HS quan sát và phân tích
vần iu
- HS phân tích.
- HD HS đánh vần vần iu.
- GV nhận xét.
- Cá nhân, ĐT
Vần ưu ( tương tự vần iu )
- Cá nhân, đồng thanh.
- Yêu cầu HS so sánh vần iu ưu
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS nêu điểm giống nhau giữa vần iu, ưu - HS lắng nghe
3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát mơ hình đánh vần tiếng có - Cá nhân, đồng thanh.
vần kết thúc bằng ‘’u’’.
- YC HS phần tích tiếng – rìu
- HS lắng nghe
- GV nhận xét
- CN , ĐT
- HS đánh vần tiếng cầu theo mơ hình riu - riu- huyền- rìu
- HS hát
- HS đánh vần thêm tiếng khác( cừu, lựu)
- HS đọc trơn rìu
- Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ
khóa rìu - Giải nghĩa
- HS đánh vần cừu .
- HS đọc trơn cừu.
Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa
cừu - Giải nghĩa
- YC hs đọc lại toàn bảng.
Nghỉ giảo lao giữa tiết
4. Tập viết
a. Hướng dẫn viết bảng con
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn
cách viết trên bảng lớp iu, rìu
- YC HS viết iu, rìu
- GV nhận xét
- GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn
cách viết trên bảng lớp vần ưu, cừu
- GV nhận xét
b.Hướng dẫn viết vở
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS nhận xét bạn
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con
- HS nhận xét bạn
- HS thực hiện.
- HS nhận xét bài viết của mình, của
bạn, sửa lỗi.
- HS báo cáo
- HS viết iu, rìu, ưu, cừu vào VTV.
- YC HS nhận xét bài viết của mình, của
- HS thực hiện
bạn, sửa lỗi nếu có.
- HS đánh vần cá nhân.
-YC HS chọn biểu tượng đánh giá phù
hợp với kết quả bài của mình.
- HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
- GV nhận xét.
Hoạt động tiếp nối
- HS thực hiện.
- GV gọi HS đọc lại bài.
- HS giải nghĩa từ.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2.
- HS lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
. Luyện tập đánh vần, đọc trơn
5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và - HS thực hiện,
hiểu nghĩa các từ mở rộng.
- HS báo cáo
Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các - HS thi đọc.
em một số từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK
đọc thầm các các tiếng, từ có vần em vừa
học.
-Yêu cầu Hs đánh vần, các tiếng, từ có - HS lắng nghe.
vần iu, ưu.
- HS thực thiện ( xíu )
- GV nhận xét
-Yêu cầu Hs đọc trơn .
- GV nhận xét
-HS đánh vần đọc cá nhân , ĐT.
- YC HS thảo luận tìm hiểu nghĩa các từ -HS nhận xét bạn.
níu, địu bé, sơ cứu, xe cứu hộ).
Sơ cứu là việc hỗ trợ cho một người bất - 6 HS đọc cá nhân nối tiếp.
kỳ đang bị bệnh hoặc bị thương bất ngờ.
Địu bé :đồ dùng may bằng vải, có dây
đeo dùng để mang trẻ ở trên
lưng hoặc trước bụng.
-HS nhận xét bạn.
- HS đọc cho nhau nghe nhóm 2.
-5 HS đọc cá nhân trước lớp
- Đọc đồng thanh.
- GV nhận xét chốt.
- HS thảo luận nhóm 2 và trả lời câu
YC đọc cho nhau nghe theo nhóm đơi.
hỏi.
- u cầu báo cáo. Gv nhận xét.
- HS TL. HS nhận xét bạn.
* Thi đọc từ ứng dụng
- GV nhận xét.
5.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài - HS đọc
đọc mở rộng.
- HS quan sát tranh.
GV đọc mẫu
- HS trả lời.
- Y/C HS nhẩm đọc tìm tiếng có vần mới
- HS cùng bạn đóng vai mua bán,
học trong bài .
hỏi dáp về vật có trong tranh.
* Đọc từ .
- HS chia sẻ. - HS nhận xét bạn.
-Y/C HS đánh vần một số từ khó.
- Gv nhận xét tun dương.
* Đọc câu và tồn bài.
- Y/C hs đọc câu nối tiếp nhau.
HS đọc bài ở bảng (CN+ĐT)
- Gv nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét
- YC HS đọc toàn bài cho nhau nghe.
-Theo dõi, ghi nhớ
-GV theo dõi sửa sai nếu có.Nhận xét
tun dương.
* HS tìm hiểu nội dung bài
? Ba cho bé quà gì?
? Mẹ cho bé quà gì?
- GV nhận xét chốt và tuyên dương.
6.Hoạt động mở rộng
- HS đọc câu lệnh: Mua gì?
-YC HS quan sát tranh
“Tranh vẽ gì?
- Cùng bạn đóng vai mua bán , hỏi đáp về
các vật có trong tranh theo nhóm đơi.
( Tên gọi, màu sắc, cơng đụng, mua hay
khơng mua, vì sao?)
- GV khen.
7. Củng cố, dặn dò.
- YC HS đọc lại tồn bài
- Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có
chứa âm mới học iu, ưu
-Chuẩn bị bài học tiết sau:thực hành 9
- Nhận xét` tiết học.