Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

Tài liệu hướng dẫn module 9.HDTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.99 MB, 204 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG TRÌNH ETEP

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG CỐT CÁN

MÔ ĐUN 9
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, KHAI THÁC VÀ
SỬ DỤNG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC,
GIÁO DỤC HỌC SINH TIỂU HỌC
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2021

1


MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN ............................................................8
2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN .....................................................................8
4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG ..............................................................10
5. TÀI LIỆU ĐỌC .......................................................................................................39
NỘI DUNG 1. VAI TRỊ CỦA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN, HỌC LIỆU SỐ VÀ
THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁO DỤC..................................39
1.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, HỌC LIỆU SỐ VÀ
THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁO DỤC .............................39
1.1.1. Công nghệ thông tin trong dạy học, giáo dục .............................................39


1.1.2. Học liệu số trong dạy học, giáo dục............................................................40
1.1.3. Thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục ................................................42
1.2. CÁC XU HƯỚNG HIỆN NAY TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỌC LIỆU SỐ VÀ THIẾT BỊ
CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁO DỤC ................................................43
1.2.1. Công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong lĩnh vực giáo dục .................43
1.2.2. Công nghệ thông tin và ứng dụng để đổi mới phương pháp dạy học, hình
thức dạy học, kiểm tra đánh giá ............................................................................44
1.2.3. Công nghệ thông tin và ứng dụng trong giáo dục thông minh và xây dựng
hệ sinh thái giáo dục .............................................................................................47
1.3. VAI TRỊ CỦA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN, HỌC LIỆU SỐ VÀ THIẾT
BỊ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁO DỤC ...........................................49
1.3.1. Vai trị của cơng nghệ thơng tin trong dạy học, giáo dục ...........................49
1.3.2. Vai trò của học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục .......52
1.4. MỘT SỐ YÊU CẦU ĐẶT RA TRONG VIỆC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN, HỌC LIỆU SỐ VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY
HỌC, GIÁO DỤC ...................................................................................................59
1.4.1. Đảm bảo tính khoa học ...............................................................................59
1.4.2. Đảm bảo tính sư phạm ................................................................................60
1.4.3. Đảm bảo tính pháp lí ...................................................................................61
1.4.4. Đảm bảo tính thực tiễn ................................................................................62
NỘI DUNG 2. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ, HỌC LIỆU SỐ VÀ PHẦN MỀM HỖ
TRỢ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC HỌC SINH TIỂU HỌC.................65


2.1. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC.65
2.1.1. Một số thiết bị công nghệ cơ bản ................................................................65
2.1.2. Một số thiết bị công nghệ nâng cao ............................................................69
2.2. HỌC LIỆU SỐ HỖ TRỢ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO
DỤC HỌC SINH .....................................................................................................74

2.2.1. Nguồn học liệu số .......................................................................................74
2.2.2. Mối quan hệ giữa loại nội dung dạy học, giáo dục với dạng học liệu số ...77
2.2.3. Sử dụng Internet để tìm kiếm học liệu số hỗ trợ hoạt động dạy học, giáo
dục .........................................................................................................................78
2.3. MỘT SỐ PHẦN MỀM HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC
HỌC SINH TIỂU HỌC ..........................................................................................81
2.3.1. Khái quát các phần mềm hỗ trợ giáo dục Hoạt động trải nghiệm ở cấp tiểu
học .........................................................................................................................81
2.3.2. Phần mềm thiết kế/biên tập học liệu số và trình diễn .................................83
2.3.3. Phần mềm hỗ trợ kiểm tra, đánh giá ...........................................................93
2.3.4. Phần mềm hỗ trợ dạy học trực tuyến ..........................................................95
2.3.5. Phần mềm hỗ trợ quản lí lớp học và hỗ trợ học sinh ................................100
NỘI DUNG 3. LỰA CHỌN, ỨNG DỤNG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ, HỌC LIỆU
SỐ VÀ PHẦN MỀM TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM Ở CẤP TIỂU HỌC ..................................................................................107
3.1. CƠ SỞ LỰA CHỌN, ỨNG DỤNG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ, HỌC LIỆU
SỐ VÀ PHẦN MỀM HỖ TRỢ TRONG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Ở
CẤP TIỂU HỌC ....................................................................................................107
3.1.1. Cơ sở lựa chọn các hình thức giáo dục có ứng dụng cơng nghệ thông tin
phù hợp thực tiễn Hoạt động trải nghiệm ...........................................................107
3.1.2. Cơ sở lựa chọn, ứng dụng phần mềm, thiết bị công nghệ hỗ trợ xây dựng
nội dung dạy học, giáo dục và kiểm tra đánh giá ...............................................113
3.2. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, HỌC LIỆU SỐ VÀ THIẾT BỊ
CÔNG NGHỆ TRONG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Ở CẤP TIỂU HỌC
.................................................................................................................................121
3.2.1. Ứng dụng các phần mềm và thiết bị công nghệ trong thiết kế kế hoạch chủ
đề/bài dạy ............................................................................................................121
2



3.2.2. Ứng dụng các phần mềm, thiết bị công nghệ trong hoạt động kiểm tra đánh
giá kết quả ...........................................................................................................122
3.2.3. Ứng dụng các phần mềm và thiết bị công nghệ trong tổ chức hoạt động học
có ứng dụng cơng nghệ thơng tin ........................................................................124
3.2.4. Ứng dụng các phần mềm và thiết bị cơng nghệ để hỗ trợ quản lí học sinh
.............................................................................................................................128
3.3. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ THƠNG
TIN TRONG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Ở CẤP TIỂU HỌC QUA
TRƯỜNG HỢP MINH HỌA ...............................................................................130
3.3.1. Kế hoạch chủ đề/bài dạy có ứng dụng công nghệ thông tin trong Hoạt động
trải nghiệm ..........................................................................................................130
3.3.2. Phân tích và đánh giá việc ứng dụng cơng nghệ thông tin .......................135
NỘI DUNG 4. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TỰ HỌC VÀ HỖ TRỢ ĐỒNG
NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG LỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC VÀ QUẢN LÍ HỌC SINH Ở
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........................................................................................139
4.1. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TỰ HỌC VÀ HƯỚNG DẪN ĐỒNG NGHIỆP ...
.................................................................................................................................139
4.1.1. Xây dựng kế hoạch tự học nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông
tin ........................................................................................................................139
4.1.2. Các hình thức hỗ trợ đồng nghiệp và mơ hình hỗ trợ đồng nghiệp ..........142
4.1.3. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng công
nghệ thông tin .....................................................................................................143
4.2. MỘT SỐ HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI VÀ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 144
4.2.1. Gợi ý triển khai và thực hiện kế hoạch tự học ..........................................144
4.2.2. Gợi ý triển khai và thực hiện kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp......................145
PHỤ LỤC ...................................................................................................................152
ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC .........................................................................................197
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................201


3


BAN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
(Kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-ĐHSP ngày 12 tháng 5 năm 2020 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh)
1. TS. Nguyễn Đức Danh - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
2. TS.GVC. Lê Đức Long - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
3. TS. Lê Duy Hùng - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
4. TS. Dư Thống Nhất - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
5. ThS. Võ Thị Hồng Trước - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
6. ThS. Nguyễn Văn Hiến - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
7. ThS. Lê Thị Thu Liễu - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
8. TS. Đinh Đức Hợi – Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
9. TS. Nguyễn Tuấn Vĩnh – Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
10. TS. Lê Mỹ Dung – Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

DANH SÁCH CỘNG TÁC VIÊN
1. ThS. Đặng Ánh Hồng - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
2. CN. Nguyễn Tuấn Kiệt - Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

4


KÍ HIỆU VIẾT TẮT
Kí hiệu viết tắt
CNTT
CNTT&TT
EduTech
GD&ĐT

GDPT
GV
HĐGD
HĐTN
HS
KHBD
NL
PC
TH
VLE
YCCĐ

Viết đầy đủ
Cơng nghệ thông tin
Công nghệ thông tin và truyền thông
Công nghệ giáo dục
Giáo dục và đào tạo
Giáo dục phổ thông
Giáo viên
Hoạt động giáo dục
Hoạt động trải nghiệm
Học sinh
Kế hoạch bài dạy
Năng lực
Phẩm chất
Tiểu học
Môi trường học ảo
Yêu cầu cần đạt

5



CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ
Thuật ngữ,
khái niệm

Giải thích

Ngành khoa học chuyên nghiên cứu về cơng nghệ
máy tính và các ứng dụng của nó
Nền tảng ứng dụng Web (Web-based Platform)
nhằm mục đích giáo dục qua trung gian máy tính
Mơi trường học ảo
(computer-mediated communication) hay giáo dục
trực tuyến (online education).
Là một môi trường trong đó cơng nghệ giáo dục và
Hệ sinh thái giáo dục
các nguồn lực liên quan khác cùng có mặt để truyền
thụ kiến thức, phát triển năng lực cho học sinh
Là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập trong
Giáo dục thông minh
thời đại kỹ thuật số, và đã nhận được sự quan tâm
của nhiều nhà nghiên cứu.
Là quyền được cấp cho chủ sở hữu (một/nhóm
người) đối với một tác phẩm nào đó (từ gọi chung
Bản quyền
cho tất cả các loại sản phẩm được sáng chế, phát
minh bởi một ai đó).
Phân chia thành 3 cấp học trong chương trình (CT)
Cấp (học)

giáo dục phổ thơng (GDPT), đó là: tiểu học, trung
học cơ sở (THCS) và trung học phổ thông (THPT).
CT GDPT được ban hành bởi Thơng tư số
Chương trình giáo dục phổ
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018
thông 2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Giai đoạn GD gồm 9 năm đầu tiên của GDPT (từ lớp
1 đến lớp 9) nhằm trang bị cho HS tri thức, kĩ năng
nền tảng; hình thành, phát triển các PC chủ yếu và
NL cốt lõi; chuẩn bị tâm thế cho việc thích ứng với
Giai đoạn giáo dục cơ bản
những thay đổi nhanh chóng và nhiều mặt của xã hội
tương lai; đáp ứng yêu cầu phân luồng sau THCS
theo các hướng: học lên THPT, học nghề hoặc tham
gia cuộc sống lao động.
Giai đoạn GD 3 năm cuối của GDPT (từ lớp 10 đến
lớp 12) nhằm phát triển NL theo sở trường, nguyện
Giai đoạn giáo dục định hướng
vọng của từng HS, bảo đảm HS tiếp cận nghề
nghề nghiệp
nghiệp, chuẩn bị cho giai đoạn học sau GDPT có
chất lượng hoặc tham gia cuộc sống lao động.
Khoa học máy tính

6


Thuật ngữ,
khái niệm

Khối lớp (học)

Yêu cầu cần đạt

Giải thích
Phân chia thành 12 khối lớp của 3 cấp học. Trong đó,
cấp Tiểu học gồm 5 khối lớp từ 1 đến 5, cấp THCS
gồm 4 khối lớp từ 6 đến 9 và cấp THPT gồm 3 khối
lớp từ 10 đến 12.
Kết quả mà HS cần đạt được về PC và NL sau mỗi
cấp học, lớp học ở từng môn học và HĐGD; trong
đó, mỗi cấp học, lớp học sau đều có những yêu cầu
riêng cao hơn, đồng thời bao gồm những yêu cầu đối
với các cấp học, lớp học trước đó.

7


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔ ĐUN
1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MƠ ĐUN
Mơ đun 9 “Ứng dụng cơng nghệ thơng tin, khai thác và sử dụng thiết bị công
nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh tiểu học Hoạt động trải nghiệm” là một trong
các mô đun bồi dưỡng giáo viên theo quyết định số 4660/QĐ-BGDĐT (kí ngày 04
tháng 12 năm 2019) về việc ban hành danh mục các mô đun bồi dưỡng giáo viên cốt
cán và cán bộ quản lí cơ sở giáo dục phổ thơng cốt cán để thực hiện công tác bồi
dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lí cơ sở giáo dục phổ thơng. Các mô đun
bồi dưỡng này nhằm hỗ trợ giáo viên tổ chức và thực hiện được các hoạt động dạy học
đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông 2018, đồng thời giúp giáo viên
nâng cao năng lực, phát triển chuyên môn và nghiệp vụ theo các tiêu chí của chuẩn
nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Mô đun 9 do trường Đại học Sư

phạm Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện theo yêu cầu của “Chương trình phát triển
các trường Sư phạm để nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lí cơ sở
giáo dục phổ thơng (ETEP)” của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MƠ ĐUN
Sau khi hồn thành chương trình bồi dưỡng của mơ đun 9, người học có thể:
(YCCĐ 01) Trình bày được vai trị của cơng nghệ thơng tin, học liệu số và thiết bị
công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh tiểu học;
(YCCĐ 02) Phân tích, đánh giá được việc ứng dụng công nghệ thông tin trong
HĐTN qua một trường hợp minh họa;
(YCCĐ 03) Lựa chọn và thực hành một số ứng dụng công nghệ thông tin trong
HĐTN ở trường tiểu học theo chương trình GDPT 2018;
(Ví dụ: Vận dụng các phần mềm, học liệu số và thiết bị cơng nghệ như internet;
các hệ thống quản lí học tập trực tuyến... để thiết kế kế hoạch bài dạy, hoạt động
giáo dục, kiểm tra đánh giá kết quả học tập, giáo dục, quản lí học sinh,... ở trường
tiểu học);
(YCCĐ 04) Xây dựng kế hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực
ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt
động dạy học, giáo dục và quản lí học sinh ở trường tiểu học.

8


3. NỘI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG 1. VAI TRỊ CỦA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN, HỌC LIỆU SỐ VÀ
THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁO DỤC
1.1. Khái quát về công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy
học, giáo dục
1.2. Các xu hướng hiện nay trong ứng dụng công nghệ thông tin và khai thác, sử
dụng học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
1.3. Vai trị của cơng nghệ thơng tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy

học, giáo dục
1.4. Một số yêu cầu đặt ra trong việc ứng dụng công nghệ thông tin, học liệu số và
thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
NỘI DUNG 2. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ, HỌC LIỆU SỐ VÀ PHẦN MỀM HỖ
TRỢ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC HỌC SINH TIỂU HỌC
2.1. Thiết bị công nghệ hỗ trợ hoạt động dạy học, giáo dục
2.2. Học liệu số hỗ trợ hoạt động dạy học, giáo dục học sinh
2.3. Một số phần mềm hỗ trợ hoạt động dạy học, giáo dục học sinh tiểu học
NỘI DUNG 3. LỰA CHỌN, ỨNG DỤNG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ, HỌC LIỆU
SỐ VÀ PHẦN MỀM TRONG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Ở CẤP TIỂU
HỌC
3.1. Cơ sở lựa chọn, ứng dụng thiết bị công nghệ, học liệu số và phần mềm trong
Hoạt động trải nghiệm ở cấp tiểu học
3.2. Ứng dụng công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong Hoạt
động trải nghiệm ở cấp tiểu học
NỘI DUNG 4. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TỰ HỌC VÀ HỖ TRỢ ĐỒNG
NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG LỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC VÀ QUẢN LÍ HỌC SINH Ở
TRƯỜNG TIỂU HỌC
4.1. Xây dựng kế hoạch tự học và hướng dẫn đồng nghiệp
4.2. Một số hướng dẫn triển khai và thực hiện kế hoạch

9


4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG
NỘI DUNG TẬP HUẤN QUA MẠNG
Kế hoạch tập huấn qua mạng gồm 3 giai đoạn:
A. GIAI ĐOẠN 1: CHUẨN BỊ
a. Phần giới thiệu

Xem video clip giới thiệu về mô đun 9.
Xem đồ hoạ thông tin giới thiệu về mô đun 9 - Infographics 0.09.
b. Nhiệm vụ học tập của học viên
Mô đun 9 được thiết kế theo hình thức học kết hợp: trực tiếp và trực tuyến, với
các hoạt động tự học/học cộng tác qua mạng là chủ yếu. Vì vậy, nhiệm vụ học tập cụ
thể của học viên ở khóa học này là:
Nhiệm vụ 1: Tự nghiên cứu 4 nội dung chính của tài liệu text và tài liệu bổ trợ
(không bắt buộc);
Nhiệm vụ 2: Tự học qua mạng với 14 hoạt động học tập tương ứng với 4 nội
dung chính của tài liệu text. Thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ học tập của hoạt
động học tập yêu cầu;
Nhiệm vụ 3: Hồn thành bài tập thực hành cuối khố “Xây dựng học liệu cho
các hoạt động trong Kế hoạch chủ đề/bài dạy có ứng dụng CNTT” và nộp sản phẩm
thực hiện trên hệ thống LMS;
Nhiệm vụ 4: Hoàn thành “Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp” và nộp sản
phẩm thực hiện trên hệ thống LMS;
Nhiệm vụ 5: Trao đổi, thảo luận, chia sẻ phản hồi, thực hiện các khảo sát theo
yêu cầu của khóa học.
c. Phần chuẩn bị cá nhân và ôn tập kiến thức các mô đun trước
Xem đồ hoạ thông tin, video clip hướng dẫn sử dụng và khai thác hệ thống LMS;
Xem đồ hoạ thông tin hướng dẫn việc học tập và các quy chế học tập mô đun 9;
Xem đồ hoạ thông tin hướng dẫn khai thác, sử dụng nguồn tài nguyên, học liệu số;
Thực hiện trắc nghiệm kiến thức của mô đun trước (10 câu hỏi).
10


B. GIAI ĐOẠN 2: HỌC TẬP, THỰC HÀNH
Thực hiện 4 nội dung theo chuỗi 14 hoạt động học tập qua mạng như sau:
NỘI DUNG 1: VAI TRỊ CỦA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN, HỌC LIỆU
SỐ VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁO DỤC

1. Câu hỏi trọng tâm
Thầy/Cô hãy cho biết vai trò của CNTT, học liệu số, thiết bị cơng nghệ trong
dạy học, giáo dục là gì? Nêu những yêu cầu đối với việc ứng dụng CNTT, học liệu số
và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục. Đối với đặc thù HĐTN, những yêu cầu
nào là điều kiện cần cho việc khai thác, sử dụng nguồn học liệu, thiết bị công nghệ hỗ
trợ dạy học, giáo dục? Hãy giải thích.
Hoạt động 1
a. Tên hoạt động: Khám phá
Mơ tả: Tìm hiểu khái qt về cơng nghệ thơng tin, học liệu số và thiết bị công
nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh.
b. Mục tiêu cần đạt
Trình bày khái quát về công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ
trong dạy học, giáo dục.
c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- Xem tài liệu text các nội dung mục 1.1.
d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Tài liệu dạng text kết hợp hình ảnh minh họa, cho phép chú thích.
11


Hoạt động 2
a. Tên hoạt động: Chuyển đổi
Mô tả: Khám phá các xu hướng ứng dụng CNTT hiện nay qua giới thiệu một
số thuật ngữ và hình thức dạy học, giáo dục mới đang được quan tâm.
b. Mục tiêu cần đạt

Nhận ra được xu hướng ứng dụng CNTT, học liệu số và thiết bị công nghệ
trong dạy học, giáo dục hiện nay.
c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- Thực hiện khảo sát nội dung về một số xu hướng ứng dụng CNTT, học liệu
số và thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục hiện nay.
- Xem tài liệu text bao gồm các nội dung mục 1.2.
d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ, có câu hỏi chuyển tiếp để xác nhận.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Tài liệu text nội dung 1.2.

Hoạt động 3
a. Tên hoạt động: Tự học
Mơ tả: Tìm hiểu vai trò của CNTT, học liệu số và thiết bị công nghệ trong
dạy học, giáo dục.

12


b. Mục tiêu cần đạt
Giải thích được vai trị của CNTT, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy
học, giáo dục.
c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- Xem tài liệu text các nội dung mục 1.3.
- Tham gia diễn đàn thảo luận.
d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ.

- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Tài liệu text nội dung 1.3.
- Câu hỏi thảo luận sau khi xem tài liệu.

Hoạt động 4
a. Tên hoạt động: Phân tích
Mơ tả: Tìm hiểu một số yêu cầu đối với việc ứng dụng CNTT, học liệu số và
thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục.
b. Mục tiêu cần đạt
Trình bày được một số yêu cầu đặt ra đối với việc ứng dụng CNTT, học liệu
số và thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục.
c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- Xem tài liệu text nội dung 1.4.

13


d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hồn thành nhiệm vụ, có câu hỏi chuyển tiếp để xác nhận.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Tài liệu text nội dung 1.4.
Kiểm tra cuối nội dung 1
HV hoàn thành 5 câu trắc nghiệm cuối nội dung 1.
2. Đánh giá/phản hồi nội dung 1
- Đánh giá:

+ Học viên hoàn thành 80% trở lên các nhiệm vụ học tập đối với 4 hoạt động
được thiết kế trong chủ đề.
+ HV hoàn thành 5 câu trắc nghiệm cuối nội dung 1.
- Phản hồi: Học viên ghi chú thích (comment)/đánh giá phản hồi (rating) cho
video clip, bài giảng tương tác.
NỘI DUNG 2: THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ, HỌC LIỆU SỐ VÀ PHẦN MỀM
HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, GIÁO DỤC HỌC SINH TIỂU HỌC
1. Câu hỏi trọng tâm
Thầy/Cô cho biết tên, chức năng và hướng sử dụng một số thiết bị công nghệ và
phần mềm thông dụng hỗ trợ HĐTN (bao gồm cả thiết bị công nghệ, nguồn học liệu
số và công cụ, phần mềm, nền tảng/hệ thống đặc thù của HĐTN).
Hoạt động 5
a. Tên hoạt động: Tìm hiểu
Mơ tả: Nhận biết một số thiết bị công nghệ thông dụng hỗ trợ HĐTN.

14


b. Mục tiêu cần đạt
Kể tên và mô tả được các loại thiết bị công nghệ thông dụng hỗ trợ hoạt động
giáo dục.
c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- Xem tài liệu text nội dung 2.1.
- Xem bài giảng tương tác về các thiết bị công nghệ cơ bản chuẩn SCORM.
d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hồn thành nhiệm vụ, có câu hỏi chuyển tiếp để xác nhận.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động

- Tài liệu text nội dung 2.1.
- Câu hỏi thảo luận – Forum 2.02.

Hoạt động 6
a. Tên hoạt động: Bổ trợ
Mô tả: Khai thác học liệu số hỗ trợ tổ chức hoạt động dạy học, giáo dục
b. Mục tiêu cần đạt
- Nêu được các nguồn học liệu số hỗ trợ tổ chức hoạt động dạy học, giáo dục.
- Khai thác được các nguồn học liệu số hỗ trợ tổ chức HĐTN.

15


c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- CV.1. Xem tài liệu text nội dung mục 2.2.
- CV.2. Tham gia chia sẻ ý kiến trên diễn đàn thảo luận.
d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ, có câu hỏi chuyển tiếp để xác nhận.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Tài liệu text nội dung mục 2.2.
- 02 câu hỏi thảo luận tương ứng với 2.2. – Forum 2.03.
+ Thầy/Cô hãy chia sẻ một số học liệu số thầy, cô đã sử dụng?
+ Thầy/Cô hãy chia sẻ cách khai thác các dạng học liệu số.

Hoạt động 7
a. Tên hoạt động: Giới thiệu
Mô tả: Giới thiệu một số phần mềm thông dụng hỗ trợ HĐTN.


b. Mục tiêu cần đạt
Giới thiệu được một số phần mềm thông dụng và chức năng của phần mềm
trong hỗ trợ HĐTN.

16


c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- CV.1. Xem tài liệu text mục 2.3.
- CV.2. Xem 02 video clip chuyên gia: Giới thiệu về chuẩn bị môi trường dạy
học, giáo dục tích hợp CNTT; và các bước thiết kế chủ đề/bài dạy có ứng dụng
CNTT.
- CV.3. Tham gia chia sẻ ý kiến trên diễn đàn thảo luận.
d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ, có câu hỏi chuyển tiếp để xác nhận.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Tài liệu text mục 2.3.
- 02 video clip chuyên gia, thời lượng: 8~10 phút.
- 02 câu hỏi thảo luận – Forum 2.04.

Hoạt động 8
a. Tên hoạt động: Khai thác
Mô tả: Khai thác, sử dụng một số phần mềm thông dụng hỗ trợ HĐTN.
b. Mục tiêu cần đạt
Nêu được cách khai thác, sử dụng một số phần mềm thông dụng hỗ trợ
HĐTN.

c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- Xem tài liệu text mục 2.3.
17


- Chia sẻ về định hướng sử dụng và đề xuất ý tưởng ứng dụng phần mềm
trong HĐTN.
d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ, có câu hỏi chuyển tiếp để xác nhận.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Xem tài liệu text mục 2.3.
- Hộp chia sẻ định hướng sử dụng và đề xuất ý tưởng ứng dụng phần mềm
trong Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp.
Kiểm tra cuối nội dung 2
GV hoàn thành 10 câu trắc nghiệm cuối nội dung 2.

2. Đánh giá/phản hồi nội dung 2
- Đánh giá:
+ Học viên hoàn thành 80% trở lên các nhiệm vụ học tập đối với 4 hoạt động
được thiết kế trong chủ đề.
+ GV hoàn thành 10 câu trắc nghiệm cuối nội dung 2.
- Phản hồi: Học viên ghi chú thích (comment)/đánh giá phản hồi (rating) cho
video clip, bài giảng tương tác.
NỘI DUNG 3: LỰA CHỌN, ỨNG DỤNG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ, HỌC
LIỆU SỐ VÀ PHẦN MỀM HỖ TRỢ TRONG HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Ở
CẤP TIỂU HỌC
1. Câu hỏi trọng tâm


18


Thầy/cô hãy lựa chọn và ứng dụng thiết bị công nghệ, học liệu số và phần mềm
hỗ trợ trong HĐTN ở trường TH.
Hãy phát triển các học liệu của kế hoạch chủ đề/bài dạy có ứng dụng CNTT
trong HĐTN từ kế hoạch bài dạy của mô đun 4 hoặc kế hoạch bài dạy tự chọn (theo
tinh thần của công văn 2345/BGDĐT-GDTH (07/06/2021), Khung kế hoạch bài dạy).
Hoạt động 9
a. Tên hoạt động: Luyện tập
Mơ tả: Tìm hiểu cơ sở lựa chọn, ứng dụng thiết bị công nghệ, học liệu số và
phần mềm hỗ trợ trong hoạt động giáo dục HS trong HĐTN ở cấp TH.
b. Mục tiêu cần đạt
Phân tích được đặc trưng của môn học và cơ sở lựa chọn, ứng dụng phần
mềm, thiết bị công nghệ hỗ trợ thiết kế nội dung dạy học và nội dung kiểm tra đánh
giá trong một hoạt động học.
c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- Xem tài liệu text nội dung 3.1.
d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hồn thành nhiệm vụ, có câu hỏi chuyển tiếp để xác nhận.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Tài liệu text nội dung 3.1.

19



Hoạt động 10
a. Tên hoạt động: Thực hành
Mô tả: Luyện tập và thực hành một số phần mềm theo yêu cầu sư phạm cho
trước.
b. Mục tiêu cần đạt
Khai thác, sử dụng được một số phần mềm hỗ trợ HĐTN ở cấp TH.
c. Nhiệm vụ của người học
- Xem tài liệu text 3.2.
- Thực hiện phiếu giao nhiệm vụ.
d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ, có nộp sản phẩm thực hành.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Tài liệu text 3.2.1.
- Phiếu giao nhiệm vụ học tập, tài liệu hướng dẫn công cụ phần mềm và
nguồn học liệu thực hành (có sản phẩm minh hoạ để tham khảo).
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ
1. Xem tài liệu text về hướng dẫn xây dựng các loại học liệu phục vụ cho việc
giảng dạy một nội dung trong chương trình.
2. Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm học liệu hỗ trợ việc cho
việc tổ chức 01 chủ đề/bài dạy HĐTN ở cấp TH.
3. Gửi sản phẩm lên hệ thống.

20


Hoạt động 11
a. Tên hoạt động: Phản hồi

Mô tả: Nghiên cứu và phân tích việc ứng dụng CNTT trong các tình huống
giáo dục thực tế.
b. Mục tiêu cần đạt
Đánh giá được việc ứng dụng CNTT trong HĐTN qua một trường hợp cụ
thể.
c. Nhiệm vụ của người học
- Xem tài liệu text nội dung mục 3.2.2. Phân tích và đánh giá việc ứng dụng
CNTT trong HĐTN ở cấp TH qua một trường hợp minh hoạ.
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ
Tiêu chí

Có/ Khơng

1. Thiết bị giáo dục và học liệu có tích hợp
vào bài dạy hợp lí, cần thiết khơng?
2. Thiết bị giáo dục và học liệu thể hiện
được sự phù hợp với sản phẩm học tập
không?
3. Thiết bị giáo dục và học liệu có phù hợp
với cách thức HS hoạt động khơng?
4. Việc sử dụng thiết bị giáo dục và học
liệu có được mô tả cụ thể, rõ ràng và phù
hợp với các phương pháp giáo dục tích cực
được sử dụng khơng?

21

Dẫn chứng



d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hồn thành nhiệm vụ, có câu hỏi chuyển tiếp để xác nhận.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Tài liệu text mục 3.2.2.

Hoạt động 12
a. Tên hoạt động: Vận dụng
Mô tả: Thực hành phát triển các học liệu cho một hoạt động trong kế hoạch
chủ đề/bài dạy HĐTN ở cấp TH có ứng dụng công nghệ thông tin, học liệu số và
thiết bị công nghệ.
b. Mục tiêu cần đạt
Xây dựng các học liệu cho một hoạt động trong kế hoạch chủ đề/bài dạy
HĐTN ở cấp TH có ứng dụng cơng nghệ thơng tin, học liệu số và thiết bị công
nghệ.
c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- Xem phụ lục Khung Kế hoạch bài dạy mô đun 9.
- Thực hành xây dựng các học liệu cho một hoạt động trong chủ đề/bài dạy
HĐTN ở cấp TH có ứng dụng cơng nghệ thơng tin, học liệu số và thiết bị công
nghệ.

22


d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hồn thành nhiệm vụ, có câu hỏi chuyển tiếp để xác nhận.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp

theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
Khung Kế hoạch bài dạy mơ đun 9.
Kiểm tra cuối nội dung 3
HV hồn thành 10 câu trắc nghiệm cuối nội dung 3
2. Đánh giá/phản hồi nội dung 3
- Đánh giá:
+ Học viên hoàn thành 80% trở lên các nhiệm vụ học tập đối với 4 hoạt động
được thiết kế trong chủ đề.
+ Hoàn thành 10 câu trắc nghiệm cuối nội dung 3.
- Phản hồi: Học viên ghi chú thích (comment)/đánh giá phản hồi (rating) cho
video clip, bài giảng tương tác.

NỘI DUNG 4: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TỰ HỌC VÀ HỖ TRỢ ĐỒNG
NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG LỰC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN,
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TRONG HOẠT ĐỘNG
DẠY HỌC, GIÁO DỤC VÀ QUẢN LÝ HỌC SINH Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC
1. Câu hỏi trọng tâm
Thầy/Cô hãy thiết kế một kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực
CNTT hỗ trợ dạy học và giáo dục, cũng như phát triển nghề nghiệp trong tương lai
(ngắn hạn – 1 năm, dài hạn – 3~5 năm).

23


Thầy/cô hãy xây dựng một kế hoạch hướng dẫn đồng nghiệp tại cơ sở giáo dục,
địa phương của mình để nâng cao năng lực ứng dụng CNTT, khai thác và sử dụng
thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lí HS.
Hoạt động 13
a. Tên hoạt động: Phát triển bản thân

Mô tả: Thực hành xây dựng kế hoạch tự học và hướng dẫn đồng nghiệp để
nâng cao năng lực ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lí HS
trong trường học.
b. Mục tiêu cần đạt:
Thiết kế được kế hoạch tự học và hướng dẫn đồng nghiệp để nâng cao năng
lực ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lí HS ở trường học.
c. Nhiệm vụ của người học (qua mạng)
- Xem bài giảng tương tác bao gồm nội dung mục 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3.
- Thực hành thiết kế một kế hoạch tự học và hướng dẫn đồng nghiệp.
d. Giám sát/Phản hồi/ Đánh giá
- Giám sát: mức độ hoàn thành nhiệm vụ, có câu hỏi chuyển tiếp để xác nhận.
- Phản hồi: mức độ hoàn thành theo yêu cầu của hoạt động.
- Đánh giá: đạt 100% các công việc được giao để thực hiện hoạt động tiếp
theo.
e. Tài liệu/học liệu phục vụ hoạt động
- Bài giảng tương tác chuẩn SCORM - 4.1 (iLecture.4.1).
Tài liệu dạng text/speechtext kết hợp hình ảnh minh họa, cho phép chú thích.
Trả lời câu hỏi trong lúc xem bài giảng (1~3 câu).
- Phiếu giao nhiệm vụ học tập, tài liệu và mẫu biểu hỗ trợ thực hành.
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ
24


×