Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Đồ án nhà máy thủy điện lựa CHỌN THIẾT bị của NHÀ máy THỦY điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.17 KB, 35 trang )

Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

-MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 SỐ LIỆU ĐỀ BÀI....................................................................................2
1.1 Bảng số liệu.........................................................................................................2
1.2 Bảng quan hệ lưu lượng và mực nước hạ lưu Q = f(Zhl)......................................2
CHƯƠNG 2 LỰA CHỌN THIẾT BỊ CỦA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN.........................3
2.1 Lựa chọn thiết bị của nhà máy thủy điện.............................................................3
2.1.1 Chọn số tổ máy (z)........................................................................................3
2.1.2 Chọn kiểu tuabin...........................................................................................3
2.1.3 Vẽ đường đặc tính tổng hợp chính của tuabin...............................................4
2.1.4 Xác định các thơng số cơ bản của tuabin.......................................................5
2.1.5 Xác định hệ số tỷ tốc ns...............................................................................26
2.1.6 Xác định tốc độ quay lồng và lực dọc trục...................................................26
2.1.7 Chọn cao trình đặt BXCT của tuabin...........................................................27
2.2 Tính tốn xác định buồng tuabin........................................................................28
2.2.1 Chọn kết cấu các kích thước cơ bản của buồng tuabin................................28
2.2.2 Tính tốn thủy động xác định kích thước buồng tuabin...............................28
2.3 Chọn ống hút.....................................................................................................31
2.4 Chọn thiết bị điều chỉnh tuabin..........................................................................33
2.4.1 Chọn thiết bị dầu áp lực...............................................................................33
2.4.2 Chọn máy điều tốc.......................................................................................34
2.5 Chọn máy phát điện...........................................................................................35
2.5.1 Xác định các thông số cơ bản của máy phát điện........................................35
2.5.2 Xác định các kích thước cơ bản của MPĐ...................................................35
2.6 Chọn máy làm nguội..........................................................................................37
2.7 Chọn máy biến áp..............................................................................................37
2.8 Chọn thiết bị nâng.............................................................................................38
CHƯƠNG 3 KẾT CẤU CỦA NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN...........................................40


3.1 Chọn loại và kết cấu NMTĐ..............................................................................40
3.2 Nhà máy thủy điện.............................................................................................40
3.2.1 Phần dưới nước của NMTĐ.........................................................................40
3.2.2 Phần trên khô của NMTĐ............................................................................40
1


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

3.2.3 Hệ thống cột, cửa sổ, cửa ra vào và cầu thang.............................................41
3.2.4 Hệ thống thơng gió, chiếu sáng...................................................................42

2


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42
CHƯƠNG 1 SỐ LIỆU ĐỀ BÀI

1.1 Bảng số liệu

Pđb

Qlũtk

MNC


Vtb

Vc

QTĐmax

Nlm

Hmax

Hmin

Htt

Hbq

(m)

(%)

(m3/s)

(m)

(tr.m3)

(tr.m3)

(m3/s)


(mW)

(m)

(m)

(m)

(m)

440

90

1500

222

6156

5106

3759.1

1239

59.9
7

45.32


41.2

36.61

MNDBT

1.2 Bảng quan hệ lưu lượng và mực nước hạ lưu Q = f(Zhl)
Zhl(m)
3

Q(m /s)

380

382

384

386

388

390

392

0

400


800

1600

4000

6400

9600

394

396

398

400

14400 20000 28000

4000
0

Đồ thị Q = f(Zhl)

Zhl (m)
45000
40000
35000

30000
25000
20000
15000
10000
5000
0
375

380

385

390

395

400

405

3


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

CHƯƠNG 2 LỰA CHỌN THIẾT BỊ CỦA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN


2.1 Lựa chọn thiết bị của nhà máy thủy điện
2.1.1 Chọn số tổ máy (z)

Theo đề bài Nlm = 1239 (mW)
Chọn 2 phương án tổ máy là 12 hoặc 14.
Công suất của tổ máy: Ntm = Nlm/z, (KW)
Phương án 1
(MW)
Phương án 2
(MW)
2.1.2 Chọn kiểu tuabin



Công suất tuabin :

NTB12 = = (MW)
 NTB14 = = (MW)

mf : hiệu suất máy phát điện, sơ bộ lấy mf = 0.98
 Chọn kiểu tuabin:
Phạm vi cột nước làm việc: Hmax  Hmin = 59.9735.61 (m)
Dựa vào phạm vi sử dụng cột nước và công suất tuabin tra biểu đồ phạm vi sử dụng
các hệ loại tua bin ta chọn loại
 Tuabin CQ60/642-46

4


Đồ án Nhà máy thủy điện


Đề số: 42

2.1.3 Vẽ đường đặc tính tổng hợp chính của tuabin

Đường đặc tính tổng hợp chính của Tuabin CQ60/642-46:



2.1.4 Xác định các thơng số cơ bản của tuabin
1. Tuabin CQ50/642-46 (phương án 12 tổ máy)

Cơng thức xác định đường kính tuabin:
D1 =
(m)



Giả thiết điểm làm việc của tuabin tại A’ (1250l/s; 110);





: Hiệu suất tuabin tai điểm tính tốn .
: Lưu lượng quy dẫn tính tốn lấy m3/s (900-1050)
Htt: Cột nước tính tốn Htt = 41.2 m.
NTB: Công suất tuabin NTB = 105.36 MW.

= > D1 = = 6.9

Dựa vào bảng 6-4 (tr.70 [3]), quy chuẩn ta được:
 Xác định tốc độ quay đồng bộ của tuabin
 Công thức xác định tốc độ quay đồng bộ:
Trong đó:
 n’1Mln : tốc độ quay quy dẫn lợi nhất 110 vg/phút
5


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

 Hbq: cột nước bình quân của TTĐ, Hbq = 45.32m
Thay số ta có kết quả:
D1
D1a

6.7

D1b

7.1

Số vịng quay tính
tốn ntt (vg/ph)
na
110.5
nb

Số vịng quay quy

chuẩn
n1a nqc (vg/ph)
107.1
n2a
115.4
n1b
100
n2b
107.1

104.3

Vậy có 4 phương án:

PA
1
2
3
4


D1(m)
6.7
6.7
7.1
7.1

n(vg/ph)
107.1
115.4

100
107.1

Xác định hiệu suất tua bin theo từng phương án

 Xác định độ hiệu chỉnh hiệu suất :
 = Tmax - mmax
Trong đó:





Tmax = 1-( 1-mmax)
HTT<150m nên bỏ qua ảnh hưởng của cột nước
D1m = 0.46m là đường kính của tua bin mơ hình.
D1T: đường kính tua bin thực.

Thay số được kết quả trong bảng sau:
D1

Tmax



D1a = 6.7 (m)
D1b = 7.3 (m)

0.941
0.942


0.04
0.041

1.02
1.02

Do <1.03 nên bỏ qua giá trị hiệu chinh  và  trong tính tốn.
 Vẽ đường n’1M ứng với Hmin trên ĐTTHC theo công thức
 Vẽ đường n’1M ứng với Hmax trên ĐTTHC theo công thức
 Vẽ đường hạn chế công suất domáy phát điện (đường AB):
Điểm A
Điểm B
Điểm C
6


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

Trong đó:
 NTB, D1T, n ứng với phương án tính tốn
Kết quả tính toán trong bảng:
A
B
n(vg/ph
PA D1(m)
Hmin Hmax
)

Q1'mA(l/s) n1'mA(vg/ph) Q1'mB(l/s) n1'mB(vg/ph)
1
6.7
107.1
1064.4
111.8
606
92.7
2
6.7
115.4
1064.4
120.5
606
99.8
35.6 59.97
3
7.1
100
947.8
110.6
539.7
91.7
4
7.1
107.1
947.8
118.5
539.7
98.2

 Vẽ đường hạn chế công suất do tua bin (đường AC)
Từ A vẽ đường song song với đường đồng độ mở cánh hướng dòng a0 gần nhất, cắt
đường ’1m (Hmin) tại C.
 Vẽ đường giới hạn công suất nhỏ nhất ứng với lưu lượng 0.6QTB
 Lựa chọn phương án:
 Thể hiện 4 vùng làm việc này lên hình đường ĐTTHC của kiểu tua bin chọn.
 Xác định hiệu suất bình quân của tua bin của từng phương pháp theo công thức :
Trong đó: Si là phần diện tích nằm giữa 2 đường đồng hiệu suất i và i+1 nằm
trong vùng làm việc của tua bin trên đường ĐTTHC.
 Kết quả tính tốn trong bảng tính
bảng tính hiệu suất trung bình phương án 1
∆S


430.4
337.9
267.5
165.6
112
96.96
94.15
68.61
25.15

tổng

1598.27

∩tb
89.8

89.5
89
88
87
86
85
84
83
82

∆S×∩tb
89.65
89.25
88.5
87.5
86.5
85.5
84.5
83.5
82.5

38585.36
30157.58
23673.75
14490.00
9688.00
8290.08
7955.68
5728.94
2074.88

140644.2
5

∩b
q

88

7


Đồ án Nhà máy thủy điện

tổng

bảng tính hiệu suất trung bình phương án 2
∆S

∩tb
∆S×∩tb
89.8
122.2
89.5
89.65
10955.23
272.4
89
89.25
24311.70
387.7

88
88.5
34311.45
210.3
87
87.5
18401.25
126.5
86
86.5
10942.25
115.1
85
85.5
9841.05
102
84
84.5
8619.00
86.6
83
83.5
7231.10
57.3
82
82.5
4727.25
19.7
81
81.5

1605.55
6.4
80
80.5
515.20
1506.2
131461.03

Đề số: 42

∩bq

87.3

8


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

9


Đồ án Nhà máy thủy điện

tổng

bảng tính hiệu suất trung bình phương án 3
∆S


∩tb
∆S×∩tb
89.8
270
89.5
89.65
24205.50
207.1
89
89.25
18483.68
234
88
88.5
20709.00
167.3
87
87.5
14638.75
112.9
86
86.5
9765.85
96.6
85
85.5
8259.30
94.9
84

84.5
8019.05
66.4
83
83.5
5544.40
20.8
82
82.5
1716.00
1270
111341.53

Đề số: 42

∩bq

87.7

10


Đồ án Nhà máy thủy điện

tổng

bảng tính hiệu suất trung bình phương án 4
∆S

∩tb

∆S×∩tb
89.8
112.6
89.5
89.65
10094.59
233.4
89
89.25
20830.95
316.9
88
88.5
28045.65
194.8
87
87.5
17045.00
121.7
86
86.5
10527.05
110.5
85
85.5
9447.75
102
84
84.5
8619.00

83.37
83
83.5
6961.40
49.9
82
82.5
4116.75
15
81
81.5
1222.50
1340.17
116910.64

Đề số: 42

∩bq

87.2

11


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

2. Tuabin CQ60/642-46 (phương án 14 tổ máy)




Cơng thức xác định đường kính tuabin:
D1 =
,m

Giả thiết điểm làm việc của tuabin tại A’ (1100l/s; 110);





: Hiệu suất tuabin tai điểm tính tốn .
: Lưu lượng quy dẫn tính tốn lấy 3/s
HTT: Cột nước tính tốn HTT = 34.3m.
NTB: Cơng suất tuabin NTB = 63.8 MW.
= > D1= = 6.34 (m)

Dựa vào bảng 6-4 (tr.70 [3]), quy chuẩn ta được:
 Xác định tốc độ quay đồng bộ của tuabin
 Công thức xác định tốc độ quay đồng bộ:
Trong đó:
 n’1Mln : tốc độ quay quy dẫn lợi nhất 110 vg/phút
 Hbq: cột nước bình quân của TTĐ, Hbq = 45.32 m
Thay số ta có kết quả:
D1
D1a

6.3


D1b

6.7

Vậy có 4 phương án:
PA
5
6
7
8

Số vịng quay tính
tốn ntt (vg/ph)
na
117.5
nb

D1(m)
6.3
6.3
6.7
6.7

110.5

Số vòng quay quy
chuẩn
n1a nqc (vg/ph)
115.4
n2a

120
n1b
107.1
n2b
115.4

n(vg/ph)
115.4
120
107.1
115.4

12


Đồ án Nhà máy thủy điện



Đề số: 42

Xác định hiệu suất tua bin theo từng phương án

 Xác định độ hiệu chỉnh hiệu suất :
 = Tmax - mmax
Trong đó:






Tmax = 1-( 1-mmax)
HTT<150m nên bỏ qua ảnh hưởng của cột nước
D1m = 0.46m là đường kính của tua bin mơ hình.
D1T: đường kính tua bin thực.

Thay số được kết quả trong bảng sau:
D1

Tmax



D1a = 6.3 (m)
D1b = 6.7 (m)

0.939
0.939

0.038
0.038

1.02
1.02

Do <1.03 nên bỏ qua giá trị hiệu chinh  và  trong tính tốn.
 Vẽ đường n’1M ứng với Hmin trên ĐTTHC theo công thức
 Vẽ đường n’1M ứng với Hmax trên ĐTTHC theo công thức
 Vẽ đường hạn chế công suất domáy phát điện (đường AB):
Điểm A

Điểm B
Trong đó:
 NTB, D1T, n ứng với phương án tính tốn

PA
5
6
7
8

Kết quả tính toán trong bảng:
A
n(vg/
D1(m)
Hmin Hmax
ph)
Q1'mA(l/s) n1'mA(vg/ph)
6.3 115.4
1011.2
113.3
6.3
120 35.6
1011.2
117.8
59.97
1
6.7 107.1
894
111.8
6.7 115.4

894
120.5

B
Q1'mB(l/s) n1'mB(vg/ph)
575.8
93.9
575.8
97.6
509.1
92.7
509.1
99.8

 Vẽ đường hạn chế công suất do tua bin (đường AC)
Từ A vẽ đường song song với đường đồng độ mở cánh hướng dòng a0 gần nhất, cắt
đường ’1m (Hmin) tại C.
 Vẽ đường giới hạn công suất nhỏ nhất ứng với lưu lượng 0.6QTB
 Lựa chọn phương án:
 Thể hiện 4 vùng làm việc này lên hình đường ĐTTHC của kiểu tua bin chọn.
13


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

 Xác định hiệu suất bình quân của tua bin của từng phương pháp theo cơng thức :
Trong đó: Si là phần diện tích nằm giữa 2 đường đồng hiệu suất i và i+1 nằm
trong vùng làm việc của tua bin trên đường ĐTTHC.

 Kết quả tính tốn trong bảng tính

14


Đồ án Nhà máy thủy điện

∆S

tổng

344.7
249.4
263.5
167.2
112.8
97.4
94.9
68.5
24.5
1422.9

bảng tính hiệu suất trung bình phương án 5

∩tb
89.8
89.5
89.65
89
89.25

88
88.5
87
87.5
86
86.5
85
85.5
84
84.5
83
83.5
82
82.5

Đề số: 42

∆S×∩tb
30902.36
22258.95
23319.75
14630.00
9757.20
8327.70
8019.05
5719.75
2021.25
124956.01

∩bq


87.8

15


Đồ án Nhà máy thủy điện
bảng tính hiệu suất trung bình phương án 6

∩tb
∆S×∩tb
89.8
251.9
89.5
89.65
22582.84
326.9
89
89.25
29175.83
342.7
88
88.5
30328.95
188.7
87
87.5
16511.25
119.3
86

86.5
10319.45
108.2
85
85.5
9251.10
98.5
84
84.5
8323.25
81.7
83
83.5
6821.95
47.3
82
82.5
3902.25
13.1
81
81.5
1067.65
1578.3
138284.51

∆S

tổng

Đề số: 42


∩bq

87.6

16


Đồ án Nhà máy thủy điện

∆S

tổng

bảng tính hiệu suất trung bình phương án 7

∩tb
∆S×∩tb
89.8
170.5
89.5
89.65
15285.33
206.4
89
89.25
18421.20
231.8
88
88.5

20514.30
171.3
87
87.5
14988.75
117.3
86
86.5
10146.45
101
85
85.5
8635.50
98.5
84
84.5
8323.25
70.6
83
83.5
5895.10
25.5
82
82.5
2103.75
1192.9
104313.63

Đề số: 42


∩bq

87.4

17


Đồ án Nhà máy thủy điện

∆S

tổng

bảng tính hiệu suất trung bình phương án 8

∩tb
∆S×∩tb
89.8
13.2
89.5
89.65
1183.38
171.6
89
89.25
15315.30
303.3
88
88.5
26842.05

213.3
87
87.5
18663.75
127.8
86
86.5
11054.70
116.1
85
85.5
9926.55
102.7
84
84.5
8678.15
87.3
83
83.5
7289.55
58.3
82
82.5
4809.75
20.4
81
81.5
1662.60
7.2
80

80.5
579.60
1221.2
106005.38

Đề số: 42

∩bq

86.4

18


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

3. Kết luận:




Qua so sánh kết quả tính hiệu suất trung bình của 8 phương án ta chọn
tuabin CQ60/642-46 ( phương án 1 )
Các thơng số:






Số tổ máy: 12 tổ
Đường kính BXCT: D1 = 6.7 m
Số vòng quay: n = 107.1 vg/ph
Hiệu suất bình quân: bq = 86.4 %

2.1.5 Xác định hệ số tỷ tốc ns



Theo quy phạm Nga:

Theo bảng 2.6 (trang29 [3]) suy ra 388.7 thuộc nhóm 300-400, tuabin thuộc nhóm tỷ
tốc chậm
2.1.6 Xác định tốc độ quay lồng và lực dọc trục
1. Tốc độ quay lồng:

Trong đó:
 Hmax, D1: Cột nước lớn nhất và đường kính BXCT của Tua bin.
 n’1l : Số vòng quay lồng quy dẫn được lấy từ đường đặc tính quay lồng
của tua bin. Với tuabin CQ lấy bằng 2no = 110x2 = 220 (vg/ph).
 vg/ph
2. Áp lực nước tác dụng dọc trục Tua bin



Lực dọc trục được xác định theo cơng thức:

Trong đó:



K là hệ số lực dọc trục, xác định theo hình 6-8 ( tr. 82 [3]) căn cứ vào hệ
số tỉ tốc ns = 388.7 suy ra K = 0.49

2.1.7 Chọn cao trình đặt BXCT của tuabin

Cao trình đặt BXCT của tuabin gọi tắt là cao trình đặt tuabin dược xác định theo điều
kiện làm việc của tuabin khơng xảy ra hiện tượng khí thực trong bất kì tổ hợp cột
nước, MNHL và cơng suất tuabin.
 Công thức xác định T:
T = [Hs] + Zhl
Trong đó:
19


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

 [Hs] : Chiều cao hút tính tốn cho phép.
[Hs] = 10 - T/900 - K..HTT
 Sơ bộ lấy T = Zhl(Q)
Q = = 306.7 m3/s
Tra trên đồ thị quan hệ Zhl = f(Q):
 Q = f(Zhl) = >Zhl = 381.5 m
 K = 1.1  1.3 chọn K = 1.3
 : Hệ số khí thực lấy tại điểm tính tốn (NT,HTT)
 = 0.33
 HTT = 41.2 m
 [Hs] = 10 – = -8.1(m)

Chọn Hs  [Hs] = > Hs = -8.5 m
Vậy cao trình đặt BXCT của tuabin là:
T = -8.5+ 381.5 = 373m
 T = 373 m

20


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

2.2 Tính tốn xác định buồng tuabin
2.2.1 Chọn kết cấu các kích thước cơ bản của buồng tuabin

Buồng tua bin có nhiệm vụ đưa nước vào bánh xe công tác sau khi dẫn nước vào bộ
phận hướng dòng sao cho tổn thất thuỷ lực ở buồng vào bộ phận hướng dịng bé nhất.
Nó phụ thuộc kích thước và kiểu tua bin và vào cột nước.
Buồng tua bin lớn thì tổn thất thuỷ lực bé nhưng giá thành xây dựng lại cao. Kích
thước buồng ảnh hưởng tới kích thước tổ máy.
Căn cứ vào cột nước Htt = 41.2 (m) và loại tua bin CQ60 ta chọn buồng tua bin bằng
bê tông tiết diện đa giác, trần bằng (n = 0).

Da
ai

D1
bo

bi

10°

Một số kích thước cơ bản buồng xoắn bê tông trần bằng
Các kich thước cơ bản:




Góc ơm max = 255o
Chiều rộng buồng Bb theo bảng 3,trang 18[4] có
Bb = 2.721D1 = 2.721 x 6.7 = 18.2 (m)
Chiều cao bộ phận hướng dòng theo bảng 3,trang 18[4] có:
bo = 0.35D1 = 0.35 x 6.7 = 2.345 (m)

2.2.2 Tính tốn thủy động xác định kích thước buồng tuabin

Loại buồng xoắn hình thang, trần bằng.
Chọn lưu lượng tính toán: trong đồ án thiết kế sơ bộ chọn QT ứng với NTmax
khi tuabin làm việc với cột nước tính tốn.
QT = (m3/s).
 Tính tốn thủy động buồng tuabin dựa theo điều kiện:



21


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42


 Lưu lượng được phân bố đều theo chu vi của BPHD
Lưu lượng tại các tiết diện ngang ứng với góc  của buồng xoắn là Q xác
định theo công thức:
Q = QT./360(m3/s)
 Tiết diện của buồng tuabin tại các vị trí ứng với góc :
F = Q/ V(m2)
 Diện tích tiết diện của buồng tuabin tại tiết diện vào là:
FV = Qmax/V0 = (QT. max)/(360.V0) (m2)
Trong đó: V0: vận tốc trung bình tại tiết diện vào, tra bảng 4 (trang 19 [4]).
V0 = 5.67 m/s
 Việc tính tốn thủy động xác định kích thước buồng tuabin tiến hành theo quy
luật vận tốc trung bình trong các tiết diện khơng đổi Vo = constant






D1 = 6.7 m tra bảng 3-1 (máy thủy lực): Da = 10.277 m, Do = 8.35 m
Qmax = =
Fv = = = 39.2 (m2).
Góc nghiêng  = 10o 12o chọn  = 10o.
Bảng tính tốn kích thước tại các góc :
Bảng tính tốn kích thước buồng xoắn tại các tiết diện

STT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Góc ơm φ
240
225
210
195
180
165
150
135
120
105
90
75
60
45

30
15
0


208.867
195.813
182.758
169.704
156.650
143.596
130.542
117.488
104.433
91.379
78.325
65.271
52.217
39.163
26.108
13.054
0.000

F
36.837
34.535
32.233
29.930
27.628
25.326

23.023
20.721
18.419
16.116
13.814
11.512
9.209
6.907
4.605
2.302
0.000

a
4.86
4.47
4.29
4.10
3.91
3.71
3.50
3.28
3.05
2.81
2.55
2.27
1.96
1.61
1.21
0.72
0.00


b
8.21
7.73
7.52
7.30
7.06
6.82
6.57
6.31
6.03
5.74
5.42
5.08
4.71
4.29
3.81
3.21
2.35

c
3.82
3.51
3.37
3.23
3.08
2.92
2.76
2.59
2.40

2.21
2.01
1.78
1.54
1.27
0.95
0.56
0.00

R
10.00
9.60
9.43
9.24
9.05
8.85
8.64
8.42
8.19
7.95
7.69
7.40
7.10
6.75
6.35
5.86
5.14

22



Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

23


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

Buồng xoắn bê tông trần bằng thiết kế

2.3 Chọn ống hút
Với CQ60. Theo bảng 3-4 trang 46 [3], ta chọn ống hút cong kiểu 4A, ta có các kích
thước chính:

CQ

Kiểu
ống
hút
4A

D1
1
6.7

h

1.92
12.864

Kích thước ống hút
B5
D4
h4
2.2
1,1
1,1
14.74
7.37
7.37

L
3.5
23.45

h0
0,55
3.685

L1
1,42
9.514

D1

D3
h3

h

D4
R7
R6

11°30'

h4
h6
L1

h5

L

B5

24

h5
1,0
6.7


Đồ án Nhà máy thủy điện

Đề số: 42

2.4 Chọn thiết bị điều chỉnh tuabin

2.4.1 Chọn thiết bị dầu áp lực.





Thiết bị dầu áp lực có nhiệm vụ cung cấp dầu áp lực cho tủ điều chỉnh tốc
độ tua bin. Thiết bị dầu áp lực bao gồm: bình chứa dầu áp lực, thùng dầu,
bơm dầu, rơle điều khiển và các phụ kiện khác. Thiết bị dầu áp lực thường
được chế tạo với kết cấu giống nhau nhưng kích thước khác nhau dựa theo
dung tích bình chứa dầu. Để chọn được thiết bị dầu áp lực đảm bảo được
yêu cầu đề ra. Ta cần xác định dung tích bình chứa dầu áp lực dựa trên dung
tích xilanh của động cơ tiếp lực hệ thống điều chỉnh tua bin
Các bước tính tốn:
 Năng lực làm việc của động cơ tiếp lực BPHD được xác định theo công
thức:
25


×