Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH – THIẾT BỊ BÀI 8 CỘT CHÊM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.91 KB, 25 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT HĨA HỌC
BỘ MƠN Q TRÌNH – THIẾT BỊ
  

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Q TRÌNH – THIẾT BỊ
BÀI 8: CỘT CHÊM
GVHD:

ThS. Trần Lê Hải

Sinh viên:

Lê Minh Hiếu

MSSV:

1812163

Nhóm, lớp: L01.2
Ngày thí nghiệm: 27/09/2021

Năm học 2021-2022


MỤC LỤC
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THƠ..................................................................................3
II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM..........................................................................................3
1. Thí nghiệm cột khơ................................................................................................3


a. Các thơng số, cơng thức tính tốn.........................................................................3
b. Các trị số kết quả khi cột khơ (L=0).....................................................................5
c. Đồ thị....................................................................................................................6
2. Thí nghiệm cột ướt.................................................................................................7
a. Các thơng số, cơng thức tính tốn:........................................................................7
b. Các trị số kết quả cột ướt......................................................................................9
3. Các trị số kết quả cột lụt......................................................................................21
a. Các thông số, cơng thức tính tốn.......................................................................21
b. Bảng kết quả các giá trị cột lụt............................................................................22
4. Các kết quả, hệ thức thực nghiệm.......................................................................24
III. BÀN LUẬN..............................................................................................................25
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................25


I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THƠ
Bảng 1. Kết quả thí nghiệm thơ
G(%)
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100

Pck
L=0

5
7
7
19
27
33
50
64
78
93

L=0.2
10
13
15
25
35
45
65
87
105
140

L=0.4
10
15
16
25
54
86

126
176
245

L=0.6
13
15
25
44
77
151
192

L=0.8
5
15
28
64
117
170

Pcư
L=1
12
12
43
75
140

L=1.2

10
15
36
71
140

L=1.4
16
15
76

L=1.6
20
55

II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. Thí nghiệm cột khơ
a. Các thơng số, cơng thức tính tốn
Từ kết quả thí nghiệm thơ ta có G (%) và để tính tốn số liệu:

F: diện tích cột chêm
Các thơng số cần khi tính tốn:
Nhiệt độ T (oC)

25

Khối lượng riêng của khơng khí
Độ nhớt của khơng khí

1.206

0.0000185

Khối lượng riêng của khơng khí
Độ nhớt của chất lỏng (nước)

997
0.000886

Các số liệu liên quan đến cột chêm
Cột thủy tinh

Đường kính d

0,09

m

L=1.8
23
53


Vật chêm (vòng Raschig)

Ống thép

Chiều cao H

0,805


m

Chiều cao phần chêm Z

0,42

m

Đường kính dc

0,0127

m

Bề mặt riêng a

375

m2/m3

Độ xốp

0,586

Đường kính ống thép D

0,09

Lưu lượng kế khí V = 0,286 m3/phút
Lưu lượng kế lỏng: GL = 5,805 lít/phút

-

Tính hệ số ma sát khi cột khơ fck bằng cơng thức:

Trong đó:
: là độ giảm áp của dịng khí (N/m2)
độ xốp vật chêm
Khối lượng riêng của khơng khí, kg/m3
De = 4 : Đường kính tương đương của vật chêm, m
G: vận tốc khối lượng dòng khí dựa trên đơn vị tiết diện cột, kg/m2s
Z: Chiểu cao phần chêm, m
-

Tính đường kính tương đương của vật chêm:

-

Tính chuẩn số Rec bằng cơng thức:

Trong đó µ là độ nhớt của dịng khí, kg/m.s.
b. Các trị số kết quả khi cột khô (L=0)

m


Bảng 2. Các giá trị kết quả cột khô
G, %

G, kg/m2.s


Pck, mmH2O

Pck, N/m2

Pck/Z, N.m

fck

Reck

logG

log(Pck/Z)

log(fck)

10

0.0841

5

49.05

49.05

8.2437

46.4683


-1.0752

1.6906

0.9161

20

0.1682

7

68.67

68.67

2.8853

92.9365

-0.7742

1.8368

0.4602

30

0.2523


7

68.67

68.67

1.2824

139.4048

-0.5981

1.8368

0.1080

40

0.3364

19

186.39

186.39

1.9579

185.8731


-0.4731

2.2704

0.2918

50

0.4205

27

264.87

264.87

1.7806

232.3414

-0.3762

2.4230

0.2506

60

0.5046


33

323.73

323.73

1.5114

278.8096

-0.2970

2.5102

0.1794

70

0.5887

50

490.50

490.50

1.6824

325.2779


-0.2301

2.6906

0.2259

80

0.6728

64

627.84

627.84

1.6487

371.7462

-0.1721

2.7978

0.2172

90

0.7569


78

765.18

765.18

1.5877

418.2145

-0.1209

2.8838

0.2008

100

0.8410

93

912.33

912.33

1.5333

464.6827


-0.0752

2.9602

0.1856

c.

Object 3

Hình 1. Mối liên hệ giữa logG và logPck /Z với L = 0

Đồ thị


Object 5

2. Thí nghiệm cột ướt
a. Các thơng số, cơng thức tính tốn:
Từ kết quả thí nghiệm thơ ta có G (%) và để tính tốn số liệu:

F: diện tích cột chêm
Các thơng số cần khi tính tốn:
Nhiệt độ T (oC)Hình 2. Mối liên hệ giữa fck theo 25
Reck, cột khô L = 0
Khối lượng riêng của khơng khí

1.206

Độ nhớt của khơng khí


0.0000185

Khối lượng riêng của khơng khí

997

Độ nhớt của chất lỏng (nước)

0.000886

Các số liệu liên quan đến cột chêm


Cột thủy tinh

Vật chêm (vịng Raschig)

Ống thép

Đường kính d

0,09

m

Chiều cao H

0,805


m

Chiều cao phần chêm Z

0,42

m

Đường kính dc

0,0127

m

Bề mặt riêng a

375

m2/m3

Độ xốp

0,586

Đường kính ống thép D

0,09

Lưu lượng kế khí V = 0,286 m3/phút
Lưu lượng kế lỏng: GL = 5,805 lít/phút

-

Tính hệ số ma sát khi cột khô fck bằng công thức:

Trong đó:
: là độ giảm áp của dịng khí (N/m2)
độ xốp vật chêm
Khối lượng riêng của khơng khí, kg/m3
De = 4 : Đường kính tương đương của vật chêm, m
G: vận tốc khối lượng dịng khí dựa trên đơn vị tiết diện cột, kg/m2s
Z: Chiểu cao phần chêm, m
-

Tính đường kính tương đương của vật chêm:

Trong đó µ là độ nhớt của dịng khí, kg/(m.s).
Dựa vào số liệu tính tốn từ cột khơ tương tự ta tính cột ướt
Ta có liên hệ: và :

Với : hệ số phụ thuộc vào mức độ xối tới của dòng chảy L (kg/m2s)

m


-

Tính chuẩn số Rec bằng cơng thức:

-


Lưu lượng lỏng:

b. Các trị số kết quả cột ướt
Bảng 3. Các trị số kết quả cột ướt với L=0,2
G, %

G, kg/m2.s

Pcư, mmH2O

Pcư N/m2

Pcư/Z, N.m

10

0.0841

10

98.10

98.1

20

0.1682

13


127.53

30

0.2523

15

40

0.3364

50



fcư

Recư

logG

log(Pcư/Z)

log(fcư)

2.00 16.4875

46.4683


-1.0752

1.9917

1.2172

127.53

1.86

5.3584

92.9365

-0.7742

2.1056

0.7290

147.15

147.15

2.14

2.7479

139.4048 -0.5981


2.1678

0.4390

25

245.25

245.25

1.32

2.5762

185.8731

-0.4731

2.3896

0.4110

0.4205

35

343.35

343.35


1.30

2.3082

232.3414 -0.3762

2.5357

0.3633

60

0.5046

45

441.45

441.45

1.36

2.0609

278.8096 -0.2970

2.6449

0.3141


70

0.5887

65

637.65

637.65

1.30

2.1871

325.2779 -0.2301

2.8046

0.3399

80

0.6728

87

853.47

853.47


1.36

2.2413

371.7462 -0.1721

2.9312

0.3505

90

0.7569

105

1030.05

1030.05

1.35

2.1373

418.2145 -0.1209

3.0129

0.3299


100

0.8410

140

1373.40

1373.4

1.51

2.3082

464.6827 -0.0752

3.1378

0.3633


Object 7

Hình 3. Mối liên hệ giữa G và độ giảm áp Pck/Z với L = 0,2

Object 9

Hình 4. Mối liên hệ giữa fcư theo Recư, cột ướt L = 0,2



Bảng 4. Các trị số kết quả cột ướt với L=0,4
G, %

G, kg/m2.s

Pcư, mmH2O

Pcư N/m2

Pcư/Z, N.m

10

0.0841

10.00

98.10

98.10

20

0.1682

15.00

147.15

30


0.2523

16.00

40

0.3364

50



fcư

Recư

logG

log(Pcư/Z)

log(fcư)

2.00 16.4875

46.4683

-1.0752

1.9917


1.2172

147.15

2.14

6.1828

92.9365

-0.7742

2.1678

0.7912

156.96

156.96

2.29

2.9311

139.4048 -0.5981

2.1958

0.4670


25.00

245.25

245.25

1.32

2.5762

185.8731 -0.4731

2.3896

0.4110

0.4205

54.00

529.74

529.74

2.00

3.5613

232.3414 -0.3762


2.7241

0.5516

60

0.5046

86.00

843.66

843.66

2.61

3.9387

278.8096 -0.2970

2.9262

0.5954

70

0.5887

126.00


1236.06

1236.06

2.52

4.2396

325.2779 -0.2301

3.0920

0.6273

80

0.6728

176.00

1726.56

1726.56

2.75

4.5341

371.7462 -0.1721


3.2372

0.6565

90

0.7569

245.00

2403.45

2403.45

3.14

4.9870

418.2145 -0.1209

3.3808

0.6978

Object 11

Hình 5. Mối liên hệ giữa G và độ giảm áp Pck/Z với L = 0,4



Object 13

Hình 6. Mối liên hệ giữa fcư theo Recư, cột ướt L = 0,4
Bảng 5. Các trị số kết quả cột ướt với L=0,6
G, %

G, kg/m2.s

Pcư, mmH2O

Pcư N/m2

Pcư/Z, N.m

10

0.0841

13.00

127.53

127.53

20

0.1682

15.00


147.15

30

0.2523

25.00

40

0.3364

50



fcư

Recư

logG

log(Pcư/Z)

log(fcư)

2.60 21.4337

46.4683


-1.0752

2.1056

1.3311

147.15

2.14

6.1828

92.9365

-0.7742

2.1678

0.7912

245.25

245.25

3.57

4.5799

139.4048


-0.5981

2.3896

0.6609

44.00

431.64

431.64

2.32

4.5341

185.8731

-0.4731

2.6351

0.6565

0.4205

77.00

755.37


755.37

2.85

5.0781

232.3414

-0.3762

2.8782

0.7057

60

0.5046

151.00

1481.31

1481.31

4.58

6.9156

278.8096


-0.2970

3.1706

0.8398

70

0.5887

192.00

1883.52

1883.52

3.84

6.4604

325.2779

-0.2301

3.2750

0.8103


Object 15


Hình 7. Mối liên hệ giữa G và độ giảm áp Pck/Z với L = 0,6

Object 17

Hình 8. Mối liên hệ giữa fcư theo Recư, cột ướt L = 0,6


Bảng 6. Các trị số kết quả cột ướt với L=0,8
G, %

G, kg/m2.s

Pcư, mmH2O

Pcư N/m2

Pcư/Z, N.m



fcư

Recư

logG

log(Pcư/Z)

log(fcư)


10

0.0841

5.00

49.05

49.05

1.00

8.2437

46.4683

-1.0752

1.6906

0.9161

20

0.1682

15.00

147.15


147.15

2.14

6.1828

92.9365

-0.7742

2.1678

0.7912

30

0.2523

28.00

274.68

274.68

4.00

5.1294

139.4048


-0.5981

2.4388

0.7101

40

0.3364

64.00

627.84

627.84

3.37

6.5950

185.8731

-0.4731

2.7978

0.8192

50


0.4205

117.00

1147.77

1147.77

4.33

7.7161

232.3414

-0.3762

3.0599

0.8874

60

0.5046

170.00

1667.70

1667.70


5.15

7.7858

278.8096

-0.2970

3.2221

0.8913

Object 20

Hình 9. Mối liên hệ giữa G và độ giảm áp Pck/Z với L = 0,8


Object 23

Hình 10. Mối liên hệ giữa fcư theo Recư, cột ướt L = 0,8
Bảng 7. Các trị số kết quả cột ướt với L=1,0
G,
%

G, kg/m2.s

Pcư, mmH2O

Pcư N/m2


Pcư/Z, N.m



fcư

Recư

logG

log(Pcư/Z
)

10

0.0841

12.00

117.72

117.72

2.4
0

19.785
0


46.4683

1.0752

2.0709

1.296
3

20

0.1682

12.00

117.72

117.72

1.7
1

4.9462

92.9365

0.7742

2.0709


0.694
3

30

0.2523

43.00

421.83

421.83

6.1
4

7.8774

139.404
8

0.5981

2.6251

0.896
4

40


0.3364

75.00

735.75

735.75

3.9
5

7.7285

185.873
1

0.4731

2.8667

0.888
1

50

0.4205

140.00

1373.40


1373.40

5.1
9

9.2330

232.341
4

0.3762

3.1378

0.965
3

log(fcư
)


Object 25

Hình 11. Mối liên hệ giữa G và độ giảm áp Pck/Z với L = 1,0

Object 27

Hình 12. Mối liên hệ giữa fcư theo Recư, cột ướt L = 1,0



Bảng 8. Các trị số kết quả cột ướt với L=1,2
G,
%

G,
kg/m2.s

Pcư,
mmH2O

Pcư
N/m2

Pcư/Z,
N.m



fcư

Recư

10

0.0841

10.00

98.10


98.10

2.0
0

16.487
5

46.4683

20

0.1682

15.00

147.15

147.15

2.1
4

6.1828

92.9365

30


0.2523

36.00

353.16

353.16

5.1
4

6.5950

139.404
8

40

0.3364

71.00

696.51

696.51

3.7
4

7.3163


185.873
1

50

0.4205

140.00

1373.40

1373.40

5.1
9

9.2330

232.341
4

logG
1.075
2
0.774
2
0.598
1
0.473

1
0.376
2

Object 30

Hình 13. Mối liên hệ giữa G và độ giảm áp Pck/Z với L = 1,2

log(Pcư/Z
)

log(fcư)

1.9917

1.217
2

2.1678

0.791
2

2.5480

0.819
2

2.8429


0.864
3

3.1378

0.965
3


Object 32

Hình 14. Mối liên hệ giữa fcư theo Recư, cột ướt L = 1,2

Bảng 9. Các trị số kết quả cột ướt với L=1,4
G, %

G, kg/m2.s

Pcư, mmH2O

Pcư N/m2

Pcư/Z, N.m



fcư

Recư


logG

log(Pcư/Z)

log(fcư)

10

0.0841

16.00

156.96

156.96

3.20

26.3800

46.4683

-1.0752

2.1958

1.4213

20


0.1682

15.00

147.15

147.15

2.14

6.1828

92.9365

-0.7742

2.1678

0.7912

30

0.2523

76.00

745.56

745.56


10.86 13.9228

139.4048

-0.5981

2.8725

1.1437


Object 34

Hình 14. Mối liên hệ giữa G và độ giảm áp Pck/Z với L = 1,4

Object 36

Bảng 10. Các trị số kết quả cột ướt với L=1,6
G, %

G, kg/m2.s

Pcư, mmH2O

Pcư N/m2

Pcư/Z, N.m

10


0.0841

20.00

196.20

196.20

20

0.1682

55.00

539.55

539.55



fcư

Recư

logG

log(Pcư/Z)

log(fcư)


4.00 32.9750 46.4683

-1.0752

2.2927

1.5182

7.86 22.6703 92.9365

-0.7742

2.7320

1.3555

Hình 16. Mối liên hệ giữa fcư theo Recư, cột ướt L = 1,4


Object 38

Hình 17. Mối liên hệ giữa G và độ giảm áp Pck/Z với L = 1,6

Object 40

Bảng 11. Các trị số kết quả cột ướt với L=1,8
G, %

G, kg/m2.s


Pcư, mmH2O

Pcư N/m2

Pcư/Z, N.m



10

0.0841

23.00

225.63

225.63

4.60

20

0.1682

53.00

519.93

519.93


7.57

fcư
37.921
2
21.845
9

Recư
46.4683
92.9365

Hình 18. Mối liên hệ giữa fcư theo Recư, cột ướt L = 1,6

logG
1.0752
0.7742

log(Pcư/Z)

log(fcư)

2.3534

1.5789

2.7159

1.3394



Object 42

Hình 19. Mối liên hệ giữa G và độ giảm áp Pck/Z với L = 1,8

Object 44

3. Các trị số kết quả cột lụt
a. Các thơng số, cơng thức tính tốn

Trong đó:
hệ số ma sát cột khơ

Hình 20. Mối liên hệ giữa fcư theo Recư, cột ướt L = 1,8


vận tốc của khí (m/s)
: độ nhớt tương đối của lỏng (kg/ms)

Trong đó:
L: lưu lượng lỏng (GPM/phút)
: Khối lượng riêng của dòng lỏng (kg/m3)
F: Tiết diện cột chêm (m2)
b. Bảng kết quả các giá trị cột lụt

Bảng 3. Kết quả các trị số cột lụt
L

G* (%)


L (kg/s)

L/G*

G* (Kg/m2s)

V (m/s)

1

2

log1

log2

0.4

90

0.0251

0.0331

0.7569

0.6747

0.0785


0.0011

-1.1049

-2.9533

0.6

70

0.0376

0.0639

0.5887

0.5248

0.0503

0.0021

-1.2980

-2.6681

0.8

60


0.0502

0.0994

0.5046

0.4498

0.0332

0.0033

-1.4785

-2.4762

1

50

0.0627

0.1491

0.4205

0.3748

0.0272


0.0050

-1.5656

-2.3001

1.2

50

0.0753

0.1789

0.4205

0.3748

0.0272

0.0060

-1.5656

-2.2209

1.4

30


0.0878

0.3480

0.2523

0.2249

0.0070

0.0117

-2.1519

-1.9321

1.6

20

0.1003

0.5965

0.1682

0.1499

0.0070


0.0200

-2.1519

-1.6980

1.8

20

0.1129

0.6711

0.1682

0.1499

0.0070

0.0225

-2.1519

-1.6469


Đồ thị

Object 46


Hình 21. Giản đồ lụt của cột log theo log
Object 48

Hình 22. theo L


4. Các kết quả, hệ thức thực nghiệm

Mối liên hệ

Kết quả thực nghiệm

Pck/Z theo logG, cột khô

y = -327.49x6 - 952x5 - 1036.1x4 - 533.55x3 - 134.87x2 - 13.661x + 2.4882

Pcư/Z theo G, với L = 0,2 GPM

y = 69.866e3.6234x

Pcư/Z theo G, với L = 0,4 GPM

y = 56.734e5.0622x

Pcư/Z theo G, với L = 0,6 GPM

y = 63.501e5.8691x

Pcư/Z theo G, với L = 0,8 GPM


y = 31.158e8.3641x

Pcư/Z theo G, với L = 1,0 GPM

y = 47.352e8.0211x

Pcư/Z theo G, với L = 1,2 GPM

y = 44.402e8.1242x

Pcư/Z theo G, với L = 1,4 GPM

y = 54.365e9.2633x

Pcư/Z theo G, với L = 1,6 GPM

y = 0.1676e0.0412x

Pcư/Z theo G, với L = 1,8GPM

y = 0.1677e0.0356x

fck theo Rek, cột khô

y = -7E-15x6 + 1E-11x5 - 5E-09x4 + 9E-07x3 - 4E-06x2 - 0.0187x + 1.7293

fcư theo Rec, với L = 0,2 GPM

y = 5E-16x6 - 1E-12x5 + 1E-09x4 - 6E-07x3 + 0.0002x2 - 0.0289x + 2.2219


fcư theo Rec, với L = 0,4 GPM

y = -3E-14x6 + 4E-11x5 - 2E-08x4 + 6E-06x3 - 0.0008x2 + 0.0407x + 0.5969

fcư theo Rec, với L = 0,6 GPM

y = -4E-14x6 + 3E-11x5 - 1E-08x4 + 7E-07x3 + 0.0002x2 - 0.0362x + 2.6068

fcư theo Rec, với L = 0,8 GPM

y = 2E-11x5 - 2E-08x4 + 6E-06x3 - 0.0008x2 + 0.0474x - 0.0248

fcư theo Rec, với L = 1,0 GPM

y = 1E-08x4 - 7E-06x3 + 0.0015x2 - 0.1377x + 5.0276

fcư theo Rec, với L = 1,2 GPM

y = 4E-09x4 - 3E-06x3 + 0.0006x2 - 0.0624x + 3.0099

fcư theo Rec, với L = 1,4 GPM

y = 0.0002x2 - 0.0453x + 3.034

fcư theo Rec, với L = 1,6 GPM

y = 2.0374x - 1.7377

fcư theo Rec, với L = 1,8 GPM


y = 2.0405x - 1.8824

theo L tại G = 10%

y = 0.5959x

theo L tại G = 20%

y = -3.7871x2 + 2.4124x

theo L tại G = 30%

y = 13.528x6 - 42.579x5 + 47.841x4 - 21.558x3 + 1.3943x2 + 1.6088x + 1E-09

theo L tại G = 40%

y = 16.831x6 - 72.035x5 + 114.56x4 - 81.068x3 + 22.799x2 - 0.8131x + 0.0049


III. BÀN LUẬN
1) Nhận xét kết quả thí nghiệm thơ
2) Ảnh hưởng của G lên độ giảm áp khi cột khơ và khi cột ướt
3) Mục đích và cách sử dụng giản đồ f theo Re
4) Sự liên hệ giữa các đối tượng khảo sát có theo dự đốn hay khơng? Nếu khơng giải
thích lý do.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Giáo trình Truyền Khối, GS.TSKH Nguyễn Bin, Đại học Bách Khoa Hà Nội
[2] Truyền Khối, Vũ Bá Minh, Đại học Bách Khoa TpHCM




×