BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 1
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ
BÀI 1: THÍ NGHIỆM CƠ HỌC THỦY LỰC
BÀI 2: THÍ NGHIỆM TRÍCH LY RẮN LỎNG
BÀI 3: CHƢNG LUYỆN
BÀI 4: THÍ NGHIỆM CÔ ĐẶC
BÀI 5: BƠM LY TÂM
BÀI 6: SẤY ĐỐI LƢU
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 1
BÀI 1: THÍ NGHIỆM CƠ HỌC THỦY LỰC
I. THÍ NGHIỆM REYNOLDS
Mm:
Có 2 trang thái chyng ct trang thái chy tng và trng thái chy ri,
gia 2 trng thái náy có trang thái cht
khác hc khác nhau gây ra s ng ca
dòng chy.
- Phân bit hai trng thái c ca trng thái này sang trng
thái khác ct
- nh giá tr c dòng chy tng, so sanh vi kt qu thc nghim
ca Reynolds.
Tin hành thí nghim
a) Thí nghii vi ng thng
Ch
Chy
V
(m
3
)
t
1
t
2
t
3
Q(m
3
/s)
S(m
2
)
w(m/s)
Re
Chy
tng
10
-3
54
56
55
55
1,82.10
-5
2.01*10
-4
0,0905
1808,42
Chy
quá
33
33
32
32,67
3,61.10
-5
0,1796
3588,85
Chy
ri
10
9
10
9,67
1,03.10
-4
0,5144
10279,1
b) Dòng chng ng b gc chng ng gp
ng gp khúc thì chm li.
c) Dòng chy trong ng kính khác nhauc chy trong ng
ln chm sau khi ti ng nh y qua ng ln thì chm li
II. DÒNG CHẢY QUA LỖ
Tin hành thí nghim và ly s liu
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 2
a. S chy quá l khi mc chât lng chy nh
Stt
V (
T(s)
1
850.
9,02
2
750.
7,62
3
755.
7,65
Trung bình
785.
8,10
ng dòng chy: Q =
=
= 9,695.
(m/ s
3
)
Din tích l: S =
=
c nh:
= 0 ,
W =
=
(m/s)
H =
(m/s)
H = 48(cm) = 0,48(m)
b. S chy quá l khi mc cht li.
- Thi gian mc cht lng chy t mc H
=
(s)
=
( s)
=
(s)
=
-
= 65mm = 65.
m
-
S =
=
= 0,0298
=
= 3,0672(m/s)
Theo lý thuyt vi phân biu din quá trình chy.
=
= -57,1
Thi gian cn thi cht lng chy h cao H.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 3
T =
dH =
=
= 281(s)
Tht lng chy t H
T =
-
=
-
= 65 (s)
c. Tính chiu xa cc:
Theo thc t.
Theo lý thuyt: y =
7
13
19
25
31
37
43
49
55
61
0,00255
0,0088
0,018
0,0325
0,05
0,07
0,096
0,0125
0,157
0,194
x(cm)
13
19
25
31
37
43
49
y(cm
1
2,5
6
8
11
14
17,5
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
0 10 20 30 40 50 60
Yi (cm)
Xi (cm)
đồ thị thực tế
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 4
=
=
= 2,55.
III. TRẢ LỜI CÂU HỎI
Mc cht li n thí nghim Reynold là
- Khi vn tc nh dòng mc chuyt si ch xuyên sut trong ng vì
cht lng chuyng tng lc gi là ch chy tng
- n tn gii hp cht lng bu có hing gn
ng và ch này gi là chy quá .
- Tip tn tt thì các lp cht lng chuyng theo m
c b hòa trng hp này goi là ch
chy ri.
Các sai s có th mc phi trong thí nghim Reynolds:
- Sai s v thi gian
- Sai s vì vi cao ca mc cht lng
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0 10 20 30 40 50 60 70
Yi (cm)
Xi (cm)
Đồ thị lý thuyết
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 5
Các sai s có th mc phi trong thí nghin dòng chy qua l:
- Sai s c cao cht lng H, H
1
ng kính l
d, thi giam T, th tích V.
- Sai s dng c.
- Sai s tính toán do làm tròn.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 6
BÀI 2: THÍ NGHIỆM TRÍCH LY RẮN LỎNG
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
Giúp sinh viên là quen vi mt hn hp cht
bng cách dung mt dung môi có tính bão hòa tan chn li vi mt hoc vài cu
t cn thit tách khi hn hp chung.
II. DỤNG CỤ, HÓA CHẤT, CÁCH TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Hóa cht: chè rn (bán ngoài ch)
2. Dng c:
- Si ch khâu buc mu)
- B t (Soxhlet)
- Cân phân tích
- T sy
3. Cách tin hành thí nghim
a. Chun b mu
Làm khô nguyên liu bng cách sy nguyên liu 100 - 105
0
n khng
ngui trong bình hút m. ct mt mnh giy lc
8 x10 cm, gp thành bao nh, sy nhi 105
0
n kh
ngui trong bình hút m, cân bao giy, cân si ch. Ghi nhn si ch và bao gi
sy khô hoàn toàn.
Cân chính xác trên cân phân tích mt mu chè khong 2 gam cho vào túi giy
trên và dùng ch buc li
b. Chun b mu trong thit b Soxhlet
p bình cu, trong bình cu có cha mng ½ bình.
Lp bình chit khp vi mi
t bao mt.
Lp ng sinh hàn vào bình chit
t phu thy tinh lên ming ng sinh hàn
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 7
Lp h thng làm mát cho ng sinh hàn
c chy vào, kim tra hong ca ng sinh hàn
c. Tin hành chit
Sau khi lp h thng bt ngun hành chit liên tc. quan
c chy ra t bình chit xuy ra
thì cht cn chit s c có màu nâu chy xung bình cu. theo
giõi thi gian trích ly, màu cc s nht dn khi kt thúc quá trình
trích ly.
Sau khi trích ly kt thúc ly giy lc cha mu, sy ddens khng không
i nhi 100-105
0
C
Ly mu ra cho vào bình hút ngui và tin hành cân
III. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
- ng mc trích ly:
= 2,242 gam
- ng mu sau trích ly:
= 1,22 gam
- ng cu t cn tách: G =
=2,242 - 1,385 = 0,875 gam
T l cu t cn tách:
=
100% =
100% = 38,22%
IV. TRẢ LỜI CÂU HỎI
ca quá trình trích ly rn-lng: t dung môi
n h tách ly mt cht hay mt nhóm các cht t hn hp cn nghiên
cu. :
- Dung môi thâm nhp vào mao qun ca cht rn
- Hòa tan hoc phn ng hóa hc vi các cu t cn tách
- Cht hòa tan và dung môi s khuch tán t vt rn vào dung dch
Các yu t n quá trình trích ly rn - lng: Hình dng, c, thành
phn hóa hc cht rn, cu trúc bên trong ca cht rc, hình dng, cách
sp xp ca mao qu tan ca dung môi. Các cu t hòa tan không hoàn toàn.
Cht rn còn tn ti mt s tp chc.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 8
Bài 3: CHƯNG LUYỆN
I. MỤC ĐÍCH
Làm quen vi h thn liên tc loi tháp chóp
Nghiên cu ch làm vic ca tháp, tính cân bng vt liu và nhing
nh s bi n và hiu sut ca tháp.
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Kim tra:
- H thng thit b thí nghi
- Các dng c t k , thì k, nhit kng k, bình ch
2. Chun b:
- Nguyên liu có n 18% th tích. Np vào nu cao
mc cht lng trong ng tht 20cm.
- Bt công tc ngun ca h thng.
- Chy h thng gia nhit
- M c vào thit b h
3. Khi nhi u t trên 100
0
C, dung dch trong bình cu bu sôi .
i cho sn phnh xut hin (nhi nh khong 80
0
C) thì ta m van h
sn ph m van khong 50%). Bu tính tht.
5. Khi tt c các thông s nh ri nên ti
- ng sn phnh P c n ca nó
- ng nguyên liu F và n ca nó
- Nhi sn ph
- Nhi p liu và nhi u vào
- Chiu cao mc cht lng trong ng thy lc bu và kt thúc.
III. KẾT QUẢ VÀ XỬ LÝ SÔ LIỆU
1. Kết quả
N nguyên liu: 36%V
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 9
N sn phnh: 83%V
N sn ph
Nhi sn phnh: 81
0
C
Nhi sn ph0
0
C
2. Xử lí số liệu
Ta có công thc chuyn t %V sang % m
25
25
2 5 2 5 2
25
%.
%
% . (1 % ).
C H OH
C H OH
C H OH
C H OH C H OH H O
V
m
VV
N nguyên liu: 31%m
N sn phnh: 79,6%m
N sn ph
Ta có công thc chuyn t %m sang %n
25
25
2 5 2 5
2 5 2
%
%
% (1 % )
C H OH
C H OH
C H OH C H OH
C H OH H O
m
M
n
mm
MM
N nguyên liu: 15%n
N sn phnh: 60%n
Nng sn ph
IV. TRẢ LỜI CÂU HỎI
Câu 1: ng ca nhi t: Nhi quyn kh
tách ca hn hn chn nhi thích h c toàn hoàn các cu t
mong mun ra khi hn hp. Nu nhi quá cao hoc quá thp, các sn phm và cht
tách loi s hòa ln vào nhau, dn hiu sut thp.
- Nhi p s làm cho các cu t
t ít, hiu sut thu sn phm không cao.
- Nhi nh quá cao thì nhng cu t nng b
làm cho chng sn phm gim.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 10
Câu 2: Tính phn ct: T s lic là %V, ta chuyi qua %
khng và tính phn mol.
Tính bng công th
- Phng tách các cu t có nhi sôi thp có trong dòng nhp liu
nm ngay trên n
- Phn ct có tác dng tách các cu t nng có ln trong các cu t nh bay lên trên
nm ngay trên ph
Câu 3: Áp sut làm vic ca h thng là bao nhiêu? Ti sao bit? Áp sut làm vic ca h
thng là áp sung ( khí quyn). Vì trong h thng không có thit b
gim áp.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 11
BÀI 4: THÍ NGHIỆM CÔ ĐẶC
I. MỞ ĐẦU
t phn dung môi ca dung dch cha cht tan
nhi sôi ca dung dch nhm m
- Làm tang n cht tan
- Tách cht rn hòa tan dng tinh th
- Thu dung môi nguyên cht
II. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
-
- Tí
.
-
-
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP CÔ ĐẶC
- iá
- Du
IV. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VÀ TÍNH TOÁN
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 12
S
S
c
X
(%kl)
X
c
(%kl)
T
P
P
W
Np
liu
ln 1
20,5
(ml)
7,5
(ml)
2
2,5
65
0
C
0,2
at
4,2
at
5730 (ml)
KT QU TÍNH TOÁN.
Ta có : + Chiu dài bình cha S là: 40 (cm)
+ Chiu rng bình cha S là: 27 (cm)
Cân bng vt cht
Ta có: G
= ( S
S
c
)
= ( 20,5 7,5 ) . 40 . 27 = 14040 (cm
3
= ml )
T: W = G
. ( 1 -
) = 14040 . ( 1 -
) = 2808 kg
V. TRẢ LỜI CÂU HỎI
a. Gii thích ti sao nhi sôi ca dung dch 2 ni khác nhau?
ni 2: nhi sôi s gim xung
ca ni 1 li cp nhit cho ni 2
b. ca ni th nh
Cp nhit cho ni th hai
c. Tác nhân cp nhit cho but ca 2 ni là gì? Nhi bao nhiêu
Tác nhân cp nhit cho but ca 2 n
>180
o
t
<180
o
o hòa
d. Gi ca quá trìc: Dung dch t b cha nguyên lic
t b c thc hin quá trình bc
c i thit b cha sn ph và khí
a thit b c vào thit b
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 13
thành lng chy ra ngoài bn cha, ph phn tách gi
lúc này còn mình khí khô c s
e. Mô t l h thc: c làm mm s t
b làm mc làm mc s a
c cha trong thùng s
c trong n c bc
này s c dn gia nhit vào but ca các nc. Ti các ni cô
c, dung dch t b cha nguyên lit b c thc hin quá
trình b i thit b c
vào b cha sn ph a thit b cô
c vào thit b thành lng chy ra ngoài bn cha, phn
phn tách gi c
s
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 14
BÀI 5 : BƠM LY TÂM
I. MỤC ĐÍCH
Kho sát các thông s cng thc nghi:
- Xây dc tuyn cng ph thuc theo tr lc ca h
- Xây dc tuyn ca công sun tiêu th ph thung ca h
- So sánh công sun tiêu th khi s dng và không s dng bin tn
II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Bng 1 S liu thô
Chế độ DIRECT
STT
Q
(l/phút)
P
(MPa)
n
(vòng/phút)
N
(KW)
1
71
0.084
2873
0.577
2
70
0.084
2872
0.575
3
69
0.085
2872
0.572
4
68
0.086
2871
0.571
5
67
0.087
2871
0.567
6
66
0.09
2873
0.562
7
65
0.099
2885
0.55
8
54
0.117
2887
0.527
9
42
0.150
2888
0.492
10
10
0.2
2889
0.433
11
0
0.217
2900
0.418
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 15
Chế độ INVERTER
STT
Q
(l/phút)
P
(MPa)
n
(vòng/phút)
N
(KW)
U
(V)
I
(A)
1
54
0.048
1500
0.008
126.8
0.360
2
60
0.06
1650
0.009
136.9
0.392
3
65
0.074
1800
0.011
147.1
0.429
4
70
0.089
1950
0.012
158.1
0.469
5
76
0.105
2100
0.014
168.6
0.514
6
80
0.122
2250
0.016
179.9
0.564
7
85
0.141
2400
0.020
191.8
0.617
8
90
0.15
2550
0.023
202.4
0.678
9
94
0.182
2700
0.026
214.5
0.753
10
98
0.206
2850
0.031
225.9
0.831
ĐỒ THỊ
Đồ thị 1: c tuyn Q=f(P); N=f(Q) ch DIRECT
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0 20 40 60 80
P(MPa)
Q(lít/phút)
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 16
Đồ thị 2: c tuyn Q=f(n); N=f(Q) ch INVERTER
Đồ thị 3: c tuyn N=f(Q) ca 2 ch INVERTER và DIRECT
ng gia 2 ch
Q(m
3
/s)
N
Dir
(kW)
N
Inv
(kW)
Hiu sut(%)
70
0.575
0.012
65
0.562
0.011
54
0.527
0.008
0
0.005
0.01
0.015
0.02
0.025
0.03
0.035
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
0 20 40 60 80 100 120
n (vòng/phút)
Q(l/phút)
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0 50 100 150
N (KW)
Q(l/phút)
INVERTER
DIRECT
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 17
III. NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH
ch direct:
- Áp sut t l nghch vng th
- Công sut t l thun vng th
ch inverter:
- Công sut t l thun vng th
- ng t l thun vi s vòng quay c
Kt lun: s dng ch bin ti s
dng ch trc tip ( cùng mt mc công sut).
IV. TRẢ LỜI CÂU HỎI
Các thông s n c
- Ct áp H
- t) Q
- Công sut tiêu th N
- Hiu su
- Vòng quay ca rotor n
Các chi tin c
- u hút
- y
- Cánh gung
- Trc quay
- bi
- V
Nguyên lí làm vic c
- Cht lc hút vào tâm gung góc, ri vào rãnh gia các
gung và chuyng cùng gung
- tâm gung s to nên vùng áp sut thp và cht lng hút s
vào tâm gung
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 18
- i tác dng ca lc li tâm,cht lc nht và
i gun rng gia v và cánh gung) ri vào ng
p tuyn
Các gi thit c: ng trên nguyên lý bo
ng ca Newton phát trin theo trình t t
sn khai ct áp t .
Vit công thc,
H
LT
=
=
u
1
,u
2
: Vn tng
C
1,
C
2
:
Vn
tc tuyi cng
1
2
: Góc vào và góc ra ct(góc gia u và C)
C
1u
,C
2u
: Vn tc tip tuyn (hình chiu ca C trên u)
w
1
,w
2
: Vn ti ca cht ly
Hing xâm thc: mt nhi t trong cht lng bng áp sut
bthì cht lng s sôi to nhiu bt khí trong dòng chy. Các bt khí này s b dòng
chy cun vào nhng vùng có áp sut l thành các gic
có th tích nh u so vi th tích ca by s hình thành
nhng khong trng cc b thu hút các phn t xung quanh xô ti vi vn tc ln làm áp
sut tt ngt lên rt cao làm r b mt kim loi, phá hng các b phn làm
vic ca máy. Hing này gi là hing xâm thng xy ra các máy thy
lc có áp sut nh và nhi cao.
Tác hi cng xâm thc, khc phc:
- Khi xy ra hing xâm thng có ting n và ting kêu lách
tách
- c lâu dài cn phu ki loi b hing
xâm th m bt trên ca vào ca bánh công tác phi ln
áp sut mà tt lng có th sôi.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 19
- phòng nga s st ct áp do hing xâm thn có mt
ng d tr ct á nâng cao chng chng xâm thc nhm nâng cao
chiu cao hút cn phi thc hin các yêu cu sau: Các mép cánh dn li
vào phi vê tròn và dát mng, phn li dn vào bánh công tác phc làm nhn
bóng và có hình dng thích hp.
- Khi xy ra hing xâm thc d di s làm gim ct áp và hiu sut c
Cách xây d c tuyn c m van ca van chn trên
ng y, ghi nhn s i Q, H, N và tính ng vi tng
c tuyn c th biu din các mi quan h Q-N, Q-h, Q-
m c
- Ưu diểm:
Tng yêu ct.
S vòng quay ln,có th truyng trc tip t n.
Cu tn,gn,chim ít din tích xây dng mà không cn kt cu nn
móng vng ch to, lt và vn hành thp.
Có th t lng bn (khe h gia cánh gu
i ln và không có van - b phn d bi hng và tc do gây bn gây ra).
sut ln và áp sui nh nên phù hp vi phn ln các quá
trình.
- Nhược điểm:
Hiu sut th 10-15%
Kh i my cht l
cha
áp sut gim mnh so vi thit k hiu sut gim
Các sai s ng mc phi
- Sai s ngu nhiên
- Sai s h thng
gim sai s: Tiy s liu nhiu l gim sai s.
Các thông s tính toán trong bi thí nghic tính theo thc nghim.
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 20
BÀI 6 : SẤY ĐỐI LƯU
I. MỤC ĐÍCH
- Xây dng cong xng cong t sy.
- nh các giá tr: t sng t âm cân bng, thi gian sng tc
và gim tc .
- sai s trong quá trình sy.
- Kho sát ng ca các yu t: nhi, vn tc tác nhân s sy
ca các vt liu sy khác nhau.
II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. S liu thô
2. Kt qu thí nghim
- Vt liu sy: giy m
- Ch sy: I
- Nhi sy: 45
0
C
- T qut cp: thp
- Tách m: có
- Khng vt liu khô: G
0
= 39 (g)
- Khng vt liu m: G
1
= 64.1 (g)
- Vt liu sy: giy m
- Ch sy: II
- Nhi sy: 55
0
C
- T qut cp: cao
- Tách m: có
- Khng vt liu khô: G
0
= 39 (g)
- Khng vt liu m: G
1
= 64.1 (g)
Bảng 1:
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 21
Chế độ I (ở 45
0
C)
(phút)
G (g)
T
0
H
0
T
11
H
11
T
12
T
2
0
64.1
29
87
29
93
44.6
30.8
5
58.6
29.4
87
29
95
47
36.7
10
54
29.5
85
29.3
95
50.6
38.1
15
49.8
29.7
85
29.6
94
52.7
37.9
20
48.4
29.8
85
29.8
92
45.4
39.8
25
42.6
29.9
84
30.2
89
47.7
39.4
30
40.3
29.9
84
30.4
87
47.8
38.6
35
39.2
30
82
30.5
85
38.2
46.5
Chế độ II (ở 55
o
C)
(phút)
G (g)
T
0
H
0
T
11
H
11
T
12
T
2
0
64.1
31.9
73
29.5
62
56.6
42.1
5
56.3
31.8
73
20.2
60
55.4
40.5
10
51.2
31.9
74
22.7
62
52
41.8
15
46.4
31.9
72
23.1
63
54
39.4
20
39.5
32.1
70
21.5
63
53
40.1
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 22
Bảng 2:
Chế độ I
G
1
(kg)
(%)
k1
(%)
dU
k
/dt
(%/h)
P
m
(mmHg)
P
(mmHg)
0.00
0.0641
64.36
180.58
0.00
0.08
0.0586
50.26
101.03
954.54
0.17
0.0540
38.46
62.50
462.37
0.25
0.0498
27.69
38.30
290.43
0.33
0.0484
19.42
31.76
78.49
0.42
0.0426
9.23
9.23
270.31
0.50
0.0403
3.33
3.45
69.39
0.58
0.0392
0.51
0.52
35.19
Chế độ II
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 23
G
1
(kg)
(%)
k2
(%)
dUk/dt
(%/h)
P
m
(mmHg)
P
(mmHg)
0.00
0.0641
64.36
180.58
0.00
0.08
0.0563
44.36
79.72
1210.22
0.17
0.0512
31.28
45.52
410.41
0.25
0.0464
18.97
23.42
265.26
0.33
0.0395
1.28
1.30
265.43
ĐỒ THỊ
.000
10.000
20.000
30.000
40.000
50.000
60.000
70.000
.000 .100 .200 .300 .400 .500 .600 .700
U ( %)
T (h)
Đường cong sấy 2 chế độ
(%)
(%)
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ Trang 24
III. TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. quá trình sy và s
Quá trình sấy là quá trình tách m ( ch yc) ra khi vt
liu s thng. nhic cung cp cho vt liu m bng dn nhit,
c x hoc bng có tn s cao. m có mt trong
vt liu sy nhc k trên tách khi vt liu
và dch chuyn t trong lòng vt liu ra ngoài b mt, t b m ng
xung quanh.
truyn nhit bng các dòng cht lng hoc cht khí => hình thc
truyn nhit ch yu ca cht lng và cht khí
Sm ra khi vt liu bng cách cp nhit cho m bay
hai quá trình truyn nhit và truyn c thc hin bng
.000
200.000
400.000
600.000
800.000
1000.000
1200.000
1400.000
.000 50.000 100.000 150.000 200.000
N
U ( %)
Đường cong tốc độ sấy 2 chế độ
(%)
(%)