Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

KT TRAÉC NGHIEÄM THPT- TG : 60’

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.82 KB, 20 trang )

KT TRẮC NGHIỆM THPT- TG : 60’
Đềsố 1: BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều
hoà có biểu thức u = 220 2 sin t (V), Biết điện trở thuần của mạch là 100 
Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A. 440 W.
B. 484 W.
C. 220 W.
D. 242 W.
Câu 2: Trong việc truyền tải điện nắng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên
đường dây tải điện là:
A. Giảm tiết diện của dây.
B. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
C. Chọn dây có điện trở suất lớn. D. Tăng chiều dài của dây.
Câu 2: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là:
Q2
Q2
Q2
Q2
A. W  0 .
B. W  0 .
C. W  0 .
D. W  0 .
2C
L
C
2L
Câu 4. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i I 0 sin(t  ). Cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
I0
I0


.
A. I = 2I0
B. I  .
C. I 
D. I = I0 2 .
2
2
Câu 5: trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những
điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,
1, 2,... có giá trị là:
1
2

A. d 2  d1 (k  ).

B. d 2  d1 2k.


D. d 2  d1 k .
2
Câu 6: Nếu chọ gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ
giữa biên độ A (hay x), li độ x, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm dao động điều
hoà là:
x2
2
2
2
2
2 2
A


v

.
A. A x   v B.
2
v2
2
2
A

x

.
C.
D. A 2 v 2  2 x 2 .
2

Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm thay đổi được. Diện trở thuần R = 100  . Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200sin100
t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá
trị cực đại là:

C. d 2  d1 k.

A. I = 2 A.

B. I 

1

A.
2

C. I = 0,5 A.

D. I =

2 A.

Câu 8: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài
nhất là:
A. 2 L.

B.

L
4

C. L.

D.

L
.
2


Câu 9: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T 1 =
2,0 s và T2 = 1,5 s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều
dài con lắc nói trên là:

A. 2,5 s.
B. 5,0 s.
C. 3,5 s.
D. 4,0 s.
2


3
Câu 10 Một mạch dao động có tụ điện C  .10 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần

số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị
là:
A.

10  3
H.


B.

10  3
H.
2

C. 5.10 – 4 H.

D.


H.

500

Câu 11: Đặt một hiệu điện thoe6 xoay chiều u 220 2 sin(100t )( V) vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110  . Khi hệ số công suất của đoạn
mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 460 W
B. 172,7 W.
C. 440 W.
D. 115 W.
Câu 12. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây
thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì
khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai
đầu điện trở R.
Câu 13: Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A.Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối
tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 14: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với:
A. Niên độ dao động.
B. Bình phương biên độ dao động.
C. Li độ của dao động.
D. Chu kì dao động.
Câu 15: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.

B. Gia tốc trọng trường.
C. Chiều dài dây treo.
D. Vó độ địa lí.
Câu 16: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạn thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4
 rad. Sau 10s kì từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là
A. 16( rad) . B. 20( rad ) . C. 40( rad ). D. 8( rad) .
Câu 17: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc  và thời gian
t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định?
A.   2  0,5t ( rad / s).
B.  2  0,5t ( rad / s).
2
C.  2  0,5t ( rad / s).
D.   2  0,5t ( rad / s).
Câu 18: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u 100 2 sin 100t (V) . Bỏ qua


điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là

3A và


so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C laø
3
4
50
10  4
 vaø C 10 F.
F.
A. R 50 3 vaø C 

B. R 
3


3
3
50
10
 vaø C 10 F.
F.
C. R 50 3 và C 
D. R 
3

5

lệch pha

Câu 19: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng
160 N/m. vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của
vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 (m/s).
B. 2 (m/s).
C. 6,28 (m/s). D. 0 (m/S).
Câu 20: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi:
A. Sớm pha


so với li độ.
4


B. Lệch pha


so với li độ.
2

C. Ngược pha với li độ.
D. Cùng pha với li độ.
Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương
trình dao động là
x1 5 sin(10t )(cm) và x 2 5 sin(10t 


)(cm).
3

Phương trình dao động tổng hợp của vật là

2

A. x 5 sin(10t  )(cm) .

4

C. x 5 3 sin(10t  )(cm) .


6


B. x 5 3 sin(10t  )(cm) .

6

D. x 5 sin(10t  )(cm) .

Câu 22: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m =
250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Nếu chọn gốc thời gai t = 0 lúc vật qua vị
trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong


s đầu tiên là: A. 24 cm.
10

B. 6 cm.

C. 12 cm.
D. 9 cm.
Câu 23: Trong mạch dao động diện từ CL, điện tích của rụ điện biến thiên điều hoà với
chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. Biến thiên điều hoà với chu kì T. B. Biến thiên điều hoà với chu kì

T
.
2

C. Biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 24: Khi có sóng dừng trên một đạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp bằng

A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng .
D. Một nửa bước sóng.
Câu 25: một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới vật.
Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là  l. Cho con lắc dao động điều hoà theo
phương thằng đứng với biên độ là
A (A >  l ). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là


A. F = k  l .
B. F = kA.
C. F = 0.
D. F = k(A -  l ).
Caâu 26: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động.
B. cái điều khiển ti vi.
C. máy thu hình (TV – Ti vi).
D. máy thu thanh.
Câu 27: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất
chuyển động của vật rắn là
A. Quay chậm dần đều.
B. Quay biến đổi đều.
C. Quay đều.
D. Quay nhanhy dần đều.
Câu 28: Đơn vị của mômen động lượng là
A. kg.m2/s.
B. kg.m2/s2.
C. kg.m2.
D. kg.m/s.

Câu 29. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s và biên độ A =
1 m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 1 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 2 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 30: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình
u 28 cos(20x  2000t )(cm) , trong đó x là toạ độ được tính bằng giây (s).vận tốc của
sóng là
A. 334 m/s.
B. 100 m/s.
C. 314 m/s.
D. 331 m/s.
Câu 31. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động
điều hoà của nó
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 32. Một cánh quạt có mômen quán tính là 0,2 kg.m 2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ
đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu?
A. 20 J.
B. 2000 J.
C. 10 J.
D. 1000 J.
Câu 33: Cho mạch điện xoai chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ
1
dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r = 10  , L 10 H. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần
số f = 50 Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C 1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A.
Giá trị của R vaø C1 laø

2.10  3
F.

2.10  3
F.
C. R 40 vaø C1


A. R 40 vaø C1

2.10  3
F.

10  3
F.
D. R 50 và C1


B. R 50 và C1

Câu 34: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định,
đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g . Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò
xo là  l, Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức
A. T 

1
2


g

1
. C. T 
. B. T 2
g

2

m
k
. D. T 2
.
k
m

Câu 35: Có 3 quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là m 1, m2 và m3, trong đó m1=m2=m. Ba quả
cầu trên được gắn lần lượt vào các điểm A, B, và C, (với AB=BC) của một thanh thẳng,
cứng, có khối lượng không đáng kể. Hỏi m 3 bằng bao nhiêu thì khối tâm của hệ nằm tại
trung đim BC?
A. m3 = 4m
B. m3 = m
C. m3 = 2m
D. m3 = 6m


Ca6u 36: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2 m/s,
chu kì dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động
ngược pha nhau là
A. 2 m.
B. 1,5 m.
C. 0,5 m.

D. 1 m.
Caâu 37. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
10  3
F mắc nối tiếp. Biểu nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ


điện u C 50 2 sin(100t  )(A ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
4

A. i 5 2 sin(100t  ( A) .
B. i 5 2 sin(100t )(A ) .
4
3
3
(A ) .
(A) .
C. i 5 2 sin(100t 
D. i 5 2 sin(100t 
4
4

điện C 

Câu 38: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
Q0
. B. T 2LC. C. T 2Q 0 I 0 . D.
A. T 2
I0
T 2 


I0
.
Q0

Caâu 39: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng
cao hệ số công suất nhằm:
A. Giảm công suất tiêu thụ.
B. Tăng công suất toả nhiệt.
C. Tăng cường độ dòng điện.
D. Giảm cường độ dòng điện.
Câu 40: Một mômen lực không đổi 30 N.m tác dụng vào một bánh đà có mômen quán
tính 6 kgm2. thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60 rad/s từ trạng thái nghỉ là:
A. 20 s.
B. 15 s.
B. 30 s.
D. 12 s.
KT TRẮC NGHIỆM THPT- TG : 60’
Đềsố 2: BAN KHOA HỌC XH&NV
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thằng đứng, đầu tr6n cố định đầu dưới gắn
vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là  . Cho con lắc dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ là A(A>  ). Trong quá trình dao động lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là
A. F k (A  ).
B. F = 0.
C. F = kA. D. F = k  .
Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thằng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới
gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là  .
Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức
A. T 2


k
.
m

C. T 2

k
.
m

m
.
k

.
D. T 2
g

B. T 

1
2

Câu 3: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s,
chu kì dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động
ngược pha nhau là
A. 0,5 m.
B. 1,5 m.
C. 2 m.

D. 1 m.


Câu 4: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những
điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,
1,2,... có giá trị là
A. d 2  d1 k.
B. d 2  d1 2k.
1
2

C. d 2  d1 (k  ).

D. d 2  d1 k


.
2

Câu 5: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao
hệ số công suất nhằm
A. Tăng cường độ dòng điện.
B. Giảm cường độ dòng điện.
C. Giảm công suất tiêu thụ.
D. Tăng công suất toả nhiệt.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều
hoà có biểu thức
u = 220 2 sin t ( V ) . Bieát điện trở thuần của mạch là 100  . Khi  thay đổi thì công
suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là
A. 440 W.

B. 220 W.
C. 242 W.
D. 484 W.
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ
dòng điện trong mạch. Cuộng dây có r = 10  , L =

1
H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
10

một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz.
Khi điện dung của tụ đện có giá trị là C 1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại bằng 1A. Giá
trị của R và C1 laø
103
F.

10  3
F.
C. R 40 vaø C1 


A. R 50 vaø C1 

B. R 50 vaø C1 

2.10  3
F.


D. R 40 và




C1

2.10 


3

F.

Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100  . Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200sin 100
t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá
trị cực đại là
A. I = 2 A.

B. I = 0,5 A.

C. I 

1
A.
2

D. I  2A.

Caâu 9: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Cái điều khiển ti vi.

B. Máy thu thanh.
C. Máy thu hình (TV-Ti vi).
D. Chiếc điện thoại di động.
Câu 10: trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên
đường dây tải điện là
A. Chọn dây có điện trở suất lớn. B. Tăng chiều dài của dây.
C. Giảm Tiết diện của dây.
D. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
Câu 11: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
B. Mang năng lượng.
C. Là sóng ngang.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 12: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là


u = 100 2 sin 100t ( V), boû qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch
có giá trị hiệu dụng là

3A và

lệch pha


so với hiệu điện thế hai đầu mạch.
3

Giá trị của R và C laø
10  4

F.

3
50
 vaø C 10 F.
C. R 
3
5

10  3
F.
5
4
50
 vaø C 10 F.
D. R 
3


A. R 50 3 và C 

B. R 50 3 và C 

Câu 13: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80 V.
B. 60 V.
C. 40 V.
D. 160 V.

Câu 14: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
khi
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 15: Nếu chọn ốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ
giữa biên độ A (hay x m), li độ x, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm dao động điều
hoà là:
A. A 2 x 2  2 v 2 .
B. A 2 v 2  2 x 2 .
v2
x2
2
2
2
2
C. A x  2 .
D. A v  2 .


Câu 16: tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động
điều hoà của nó
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên đều hoà với
chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Biến thiên điều hoà với chu kì


2
.
T

C. Biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
D. Biến thiên điều hoà với chu kì T.
Câu 18: Dặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin(100t )(V) vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110  . Zkhi hệ số công suất của đoạn
mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 115 W.
B. 440 W.
C. 172,7 W.
D. 460 W.
Câu 19: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m =
250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua
vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi
A. 24 cm.

B. 12 cm.

được trong
C. 6 cm.

D. 9 cm.


s đầu tiên là:
10



Câu 20: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s và biên độ A =
1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân mằng thì vận tốc của nó bằng
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 21: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha

2
so với hiệu điện thế giữa dây pha đó
3

và trung hoà.
B. Cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một
dây pha và dây trung hoà.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu
dụng của các dòng điện trong ba dây pha.
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
I0
Q
. B. T 2Q 0 I 0 . C. T 2 0 . D. T 2LC.
A. T 2
Q0
I0
2



3
Câu 23: Một mạch dao động có tụ điện C  .10 F và cuộn dây cảm L. Để tần số dao

động điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
A.


H.
500

B. 5 . 10 - 4 H.

C.

10  3
H.


D.

10  3
H.
2

Ca6u 24: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
Q2
Q2
Q2
Q
A. W  0 .

B. W  0 .
C. W  0 .
D. W  2L .
C
L
2C
Câu 25: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi
truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí tr6n đường dây
A. Giảm 400 lần. B. Tăng 400 lần. C. Tăng 20 lần. D. Giảm 20 lần.
Câu 26: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng
dài nhất là
2
0

A. 2 L.

B.

L
.
2

C. L.

D.

L
.
4


Câu 27: Trong dao động của coan lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Niên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 28: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp bằng
A. Một bước sóng.
B. Một nửa bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Hai lần bước sóng.
Câu 29: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu đây đều là nút sóng
thì
A. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.


B. Bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
C. Bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
D. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 30: tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T 1 =
2,0 s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài bằng tổng
chiều dài của con lắc nói trên là
A. 5,0 s.
B. 4,0 s.
C. 2,5 s.
D. 3,5 s.
Câu 31: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương
trình
u 28 cos(20 x  2000t )(cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian
được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là

A. 100 m/s.
B. 314 m/s.
C. 334 m/s.
D. 331 m/s.
Câu 32: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng
160 N/m. vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của
vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 6,28 (m/s).
B. 0 (m/s).
C. 2 (m/s).
D. 4 (m/s).
Câu 33: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Vó độ địa lí.
B. Chiều dài dây treo.
C. Khối lượng quả nặng.
D. Gia tốc trọng trường.
Câu 34: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i I 0 sin(t ). Cường
độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
I0
I0
A. I 
.
B. I = 2I0.
C. I  .
D. I I 0 2 .
2
2
Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A (hay x m). Li
độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
A. x 


A 2
.
2

A 2
.
4

B. x 

A
2

C. x  .

A
4

D. x  .

Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương
trình dao động là

x1 5 sin(10t )(cm) và x 2 5 sin(10t  ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của
3
vật laø:


A. x 5 sin(10t  )(cm).

B. x 5 3 sin(10t  )(cm).
6
6


C. x 5 3 sin(10t  )(cm).
D. x 5 sin(10t  )(cm).
4
2
Câu 37: trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi

A. Cùng pha với li độ.
B. Sớm pha
so với li độ.
4

C. Ngược pha với li độ.
D. lệch pha
so với li độ.
2
Câu 38: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. Biên độ dao động.
B. Chu kì dao động.
C. Li độ của dao động.
D. Bình phương biên ñoä dao ñoäng.


Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C =
10  3
F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện


3
u u 50 2 sin(100t 
)(V ). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
4
3

)(A). B. i 5 2 sin(100t  )(A ).
A. i 5 2 sin(100t 
4
4
3
)( A ).
C. i 5 2 sin(100t )( A ).
D. i 5 2 sin(100t 
4

Caâu 40: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, mộ cuộn dây
thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì
khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai
đầu điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
KT TRẮC NGHIỆM THPT- TG : 60’
Đềsố 3: VẬT LÝ
Câu 1: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng
thì:

A. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. Bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài.
Câu 2: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trởla2 60 V. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 160 V.
B. 80 V.
C. 60 V.
D. 40 V.
Câu 3: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
khi:
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có R và C mắc nối
tiếp.
Câu 4: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
Q2
Q 02
Q 02
Q 02
W

.
A.
B. W 
.
C. W 
.

D. W 
.
2L
2C
L
C
Câu 5: tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động
điều hoà cuảno1
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
CÂu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là


A. T 2

Q0
.
I0

B. T 2LC.

I0

C. T 2 Q .
0

D. T 2Q 0 I 0 .

Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương


3

trình dao động là x1 5 sin(10t )(cm) và x 2 5 sin(10t  )(cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là

4

A. x 5 3 sin(10t  )(cm).
C. x 5 sin(10t 


)(cm).
2


6

B. x 5 3 sin(10t  )(cm).
D. x 5 sin(10t 


)(cm).
6

Câu 8: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuầ, một cuộn dây
thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì
khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu

đoạn mạch.
C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai
đầu điện trở R.
Câu 9: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những
điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,
1,2,... có giá trị là
1
2


.
2
C. d 2  d1 k.

B. d 2  d1 (k  ).

A. Cùng pha với li độ.

B. Lệch pha

A. d 2  d1 k

D. d 2  d1 2k.
Câu 10: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi

so với li độ.
2

D. Sớm pha

so với li độ.
4

C. Ngược pha với li độ.

Câu 11: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
Câu 12: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Khối lượng quả nặn.
B. Gia tốc trọng trường.
C. Chiều dài dây treo.
D. Vó độ địa lí.
Câu 13: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định,
đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò
xo là  . Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức:
A. T 

1
2

m
.
k

B. T 

1

2

1
g
m
. C. T 2
. D. T 
2


k


.
g


Câu 14: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. Bình phương biên độ dao động.
B. Chu kì dao động.
C. Li độ của dao động.
D. Biên độ dao động.
Câu 15: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với
chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. Biến thiên điều hoà với chu kì T. B. Biến thiên điều hoà với chu kì

T
.
2


C. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A (hay x m). Li
độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
A. x 

A 2
.
2

A
2

B. x  .

A
A 2
. D. x  .
4
4

C. x 

Câu 17: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động.
B. Cái điều khiển ti vi.
C. Máy thu thanh.
D. Máy thu hình (TV –Ti vi).
Câu 18: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u 100 2 sin?(100t )(V ) vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110  . Khi hệ số công suất của đoạn

mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 440 W.
B. 115 W.
C. 172,7 W.
D. 460 W.
CÂu 19: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T 1 =
2,0 s và T2 = 1,5 s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài của hai con lắc
trên là
A. 5,0 s.
B. 3,5 s.
C. 2,5 s.
D. 4,0 s.
2
Câu 20: Một mạch dao động có tụ điện C   .10 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao
động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
3

A.


H.
500

B. 5 . 10 - 4 H.

C.

10  3
H.



D.

10  3
H.
2

Câu 21: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s,
chu kì dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động
ngược pha nhau là
A. 1,5 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.
Câu 22: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu
dụng của các dòng điện trong ba dây pha.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một
dây pha và dây trung hoà.
C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 32  so với hiệu điện thế giữa dây pha đó
và dây trung hoà.
D. Cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ
1
H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
10

dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r 10, L 



một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz.
Ki điện dung của tụ điện có giá trị là C 1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá
trị của R vaø C1 laø
10  3
F.

10  3
F.
C. R 40 vaø C1 


A. R 50 vaø C1 

2.10  3
F.

2.10  3
F.
D. R 40 vaø C1 


B. R 50 vaø C1 

Câu 24: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u 10 2sin10 t( )V , bỏ qua điện trở dây nối. Biết
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là

3A và

lệch pha



so với hiệu
3

điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C laø
10  3
F.
5
10  4
F.
C. R 50 3 vaø C 


A. R 50 3 vaø C 

4
50
 vaø C 10 F.
3

3
50
 và C 10 F.
D. R 
3
5

B. R 


Câu 25: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi
truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. Giảm 20 lần. B. Tăng 400 lần. C. Tăng 20 lần. D. Giảm 400 lần.
Câu 26: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ
số công suất nhằm
A. Tăng cường độ dòng điện.
B. Tăng công suất toả nhiệt.
C. Giảm công suất tiêu thụ.
D. Giảm cường độ dòng điện.
Câu 27: một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng
dài nhất là
A.

L
.
2

B.

L
.
4

C. L.

D. 2L.

Câu 28: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp bằng:
A. Một bước sóng.

B. Một phần tư bước sóng.
C. Hai lần bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là  . Cho con lắc dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A >  ). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ
nhất trong quá trình dao động là
A. F = kA.
B. F = 0.
C. F = k  .
D. F = k(A-  ).
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m
= 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị
trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
A. 9 cm.

B. 24 cm.


s đầu tiên là
10

C. 6 cm.

D. 12 cm.


Câu 31: Một sóng cơ học truyền dọc treo trục Ox có phương trình
u 28sin(20x  2000t)(cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian
được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là

A. 334 m/s.
B/ 100 m/s.
C. 314 m/s.
D. 331 m/s.
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100  . Hiệu điện thế hai đầu mạch
u 200 sin 100t ( V ) . Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện
hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. I = 2 A.

B. I = 0,5 A.

C. I 

1
A.
2

D. I  2A.

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều
hoà có biểu thức u 220 2 sin t ( V ). Biết điện trở thuần của mạch là 100  . Khi 
thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là
A. 220 W.
B. 242 W.
C. 440 W.
D. 484 W.
Câu 34: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức I 0 sin(t  ). Cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
I0

I0
.
A. I I 0 2 .
B. I  .
C. I 
D. I 2I 0 .
2
2
Caâu 35: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quang
hệ giữa biên độ A (hay xm), li độx, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm dao động
điều hoà là
v2
2
2
A. A x  2 .
B. A 2 x 2  2 v 2 .

x2
2
2
C. A v  2 .
D. A 2 v 2  2 x 2 .

Câu 36: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160
N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật
khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 (m/s).
B. 0 (m/s).
B. 2 (m/s).
D. 6,28 (m/s).

Câu 37: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng.
Câu 38: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s và biên độ A =
1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 1 m/s .
B. 2 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 39: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên
đường dây tải điện là.
A. Chọn dây có điện trở suất lớn.
B. Tăng chiều dài của dây.
C. Tămh hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
D. Giảm tiết diện của dây.


Câu 40 Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
10  3
F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện

3
u C 50 2 sin(100t 
) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch laø
4
3
A. i 5 2 sin(100t  )(A ) . B. i 5 2 sin(100t )(A ) .
4


3
)(A) .
C. i 5 2 sin(100t  )(A ) .
D. i 5 2 sin(100t
4
4

điện C 

KT TRẮC NGHIỆM THPT- TG : 60’
Đềsố 4: VẬT LÝ- BỔ TÚC
1


Câu 1: Cho một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L  H và điện trở
thuần R = 100  mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50 Hz thì biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là

)(A).
4

C. i sin(100t  )(A ).
2

A. i sin(100t 

B. i 2 sin(100t 
D. i sin(100t 



)( A ).
4


)( A ).
4

Caâu 2: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên
đường dây tải điện là
A. Chọn dây có điện trở suất lớn. B. Giảm tiết diện của dây.
C. Tăng chiều dài của dây.
D. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.
Câu 3: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. Biên độ dao động.
B. Bình phương biên độ dao động.
C. Chu kì dao động.
D. Li độ của dao động.
Câu 4: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m =
250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị
trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong


s đầu tiên là
10

A. 24 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 9 cm.

Câu 5: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Truyền được trong chân không. B. Là sóng ngang.
C. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
D. Mang năng lượng.
Câu 6: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm thì
A. Tổng của đoạn mạch tính bằng công thức Z  R2  (L)2 .
B. Dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau, còn giá trị hiệu dụng thì
khác nhau.
C. Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây.


Câu 7: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động
điều hoà của nó
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 4 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 8: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
Q2
Q2
Q2
Q2
A. W  0 .
B. W  0 .
C. W  0 .
D. W  0 .
C
L
2C
2L

2


3
Câu 9: Một mạch dao động có tụ điện C  .10 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số

dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
10  3
H.
B. 5.10 H.
D.
2
Câu 10: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i I 0 sin(t  ). Cường

H.
A.
500

4

10  3
H.
C.


độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
I0
I0
A. I = 2I0.
B. I  .

C. I 
.
D. I = I0 2 .
2
2
Câu 11: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu điện trở là 60 V. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 40 V.
B. 160 V.
C. 60 V.
D. 80 V.
Câu 12: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi
truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. Giãm 20 lần. B. Tăng 400 lần. C. Tăng 20 lần. D. Giãn 400 lần.
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
10  3
F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện

3
u c 50 2 sin(100t 
)( V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
4
3

)(A). B. i 5 2 sin(100t  )( A ).
A. i 5 2 sin(100t 
4
4
3

)( A ).
C. i 5 2 sin(100t )( A ).
D. i 5 2 sin(100t 
4

điện C 

Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn
vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là  . Cho con lắc dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ là A
( A >  ). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. F = kA.
B. F = k (A -  ).
C. F = 0.
D. F = k  .
Caâu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100  . Hiệu điện thế hai đầu mạch
u 200 sin 100t ( V ). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện
hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. I = 2A.

B. I = 0,5 A.

C. I 

1
A.
2

D. I  2A .



Câu 16: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u U 0 sin t. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức
A. I 
C. I 

U0
2

2

2 R  C
U
2

2

R  C

2

2

.

.

B.


I

D. I 

U0
1
2 R  2 2
C

.

2

U
2

2R  2 C 2

.

Caâu 17: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây
thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch đó thì
khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai
đầu điện trở R.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.

Câu 18: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, độnt cơ, người ta nâng cao hệ
số công suất nhằm
A. Giảm cường độ dòng điện.
B. Tăng công suất toả nhiệt.
C. Giảm công suất tiêu thụ.
D. Tăng cường độ dòng điện.
Câu 19: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
I0
Q
. B. T 2Q 0 I 0 . C. T 2 0 . D. T 2LC.
A. T 2
Q0
I0
Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương

3

trình dao động là x1 5 sin(10t )(cm) và x 2 5 sin(10t  )(cm) .
Phương trình dao động tổng hợp của vật là

)(cm).
6

C. x 5 3 sin(10t  )(cm).
4

A. x 5 sin(10t 



6

B. x 5 3 sin(10t  )(cm).
D. x 5 sin(10t 


)(cm).
2

Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp mộthie65u điện thế dao động
điều hoà có biểu thức u 220 2 sin t ( V) . Biết điện trở thuần của mạch là 100  . Khi
 thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là
A. 484 W.
B. 242 W.
C. 220 W.
D. 440 W.
Caâu 22: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuàn hoàn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.


Câu 23: cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ
1
H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
10

dòng điện trong mạch. Cuộn dây có r 10, L 


một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C 1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng1A.
Giá trị của R và C1 là
10  3
2.10  3
R
50

R
0

C

F
.
C

F.
A.
vaø 1
B.
vaø 1


10  3
F.
C. R 40 vaø C1 

2.10  3
F.

D. R 40 và C1 

Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A(hay x m). Li
độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo laø
A
A
A 2
A 2
A. x 
. B. x 
. C. x  .
D. x  .
2
4
2
4
Câu 25: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với
chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. Biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
B. Biến thiên điều hoà với chu kì T.
T
.
C. Biến thiên điều hoà với chu kì
2
D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha là không
đúng?
A. Hai đầu dây của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha điện.
B. Rôto là phần cảm.
C. Rôto là phần ứng, Stato là phần cảm.

D. Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên
stato.
Câu 27: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động.
B. Máy thu thanh.
C. máy thu hình (TV-Ti vi).
D. Cái điều khiển ti vi.
Câu 28: một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160
N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật
khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 2 (m/s).
B. 0 (m/s).
C. 4 (m/s).
D. 6,28 (m/s).
Câu 29: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u 100 2 sin(100t )( V ) vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110  . Khi hệ số công suất của đoạn
mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 115 W.
B. 440 W.
C. 460 W.
D. 172,7 W
Câu 30: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu một tụ điện C, dòng điện xoay
chiều I đi qua tụ điện


A. Trễ pha


so với u.
3



so với u.
2

D. Sớm pha
so với u.
2

B. Trễ pha

C. Đồng pha với u.

Câu 31: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp bằng
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
Câu 32: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s,
chu kì dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động
ngược pha nhau là
A. 2 m.
B. 0,5 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
Câu 33: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
khi
A. Đoạn mạch chỉ có cuộng cảm L.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.

C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 34: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hộp, cùng pha, những
điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,
1,2,... có giá trị là
A. d 2  d1 k.
B. d 2  d1 2k.
1
2

C. d 2  d1 (k  ).

D. d 2  d1 k


.
2

Câu 35: tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T 1 =
2,0 s và T2 = 1,5 s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều
dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0 s.
B. 4,0 s.
C. 2,5.
D. 3,5.
Câu 36: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơnkho6ng phụ thuộc vào
A. Vó độ địa lý.
B. Chiều dài dây treo.
C. Gia tốc trọng trường.
D. Khối lượng quả nặng.

Câu 37: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1
m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 2 m/s.
B. 3 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 38: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc
khí.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 39: Câu nào sau đây nói về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể biến đổi hiệu điện thế đó cho thành hiệu điện thế thích hợp với
nhu cầu dử dụng.


B. Máy biến thế có thể biến đổi cả các hiệu điện thế của dòng điện không đổi.
C. Máy biến thế có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa.
D. Trong máy biến thế, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau.
Câu 40: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
C. Ngược pha với li độ.

B. Sớm pha


so với li độ.
4


D. Lệch pha


so với li độ.
2



×