Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

®Ò kh¶o s¸t chÊt l­îng ®Çu n¨m 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.88 KB, 2 trang )

đề khảo sát chất lợng đầu năm 2008-2009
Môn toán lớp 8
Thời gian làm bài 60 phút
I)
Trắc nghiệm khách quan
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 có 4 phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ cố
một phơng án đúng. HÃy viết phơng án đúng vào bài làm.
Câu 1: Đa thức 3y4- 2xy 3x3y2 + 5x + 26 có bậc là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2 xy + x tại x = -1; y = 1 là:
A. 5
B. -5
C. 7
D. -7
C©u 3: Cho  DEF biÕt DE = 5 cm; DF = 10 cm; EF = 8 cm. So s¸nh c¸c gãc cđa 
DEF , ta cã:
A. E < D < F;
B. F < D < E;
C. D < F < E;
D. F < E < D
C©u 4: Cho  ABC cã AM lµ trung tuyÕn. Gäi G là trọng tâm của ABC . Khẳng
định sau đây là đúng:
A. GM = 2 AM ;
B. AG = 3GM ; C. GM = 2AG ;
D. AG = 2 AM
3
3
II) Tự luận


Câu 1: Tìm x biết:
a) 2x( x 5 ) – x( 3 + 2x) = 26
b) 4 - x  1 = - 1
5

2

c) x  y  z và 3x + y -2z = 14
3 8 5
Câu 2: Cho các đa thức: f(x) = 2x3 3x + 5
h(x) = 2x3 – x2 +x + 1
a) TÝnh p(x)= f(x) h(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức p(x)
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A và hai đờng trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.
a) Chứng minh  BNC =  CMB.
b) Chøng minh  BKC cân tại K
c) Chứng minh BC < 4.KM.
Câu 4: Cho ®a thøc P = a4 + a2 + 1. H·y viết đa thức P thành tích của hai đa thức, mỗi
đa thức có bậc là 2.
Hết

Đề khảo sát chất lợng môn toán lớp 8 học kì I năm học 20082009
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề
Câu 1: a) Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số
b) áp dụng : Chứng minh hai phân thức sau b»ng nhau
4
4x  2x 1

8x  4
8x 3  1


2

Câu 2: a) Phân tích đa thức sau thành nhân tö : x2 + 4xy – 16 + 4y2
b) TÝnh : ( 3x3 + 10x2 – 1 ) : ( 3x + 1)




C©u 3: Cho biĨu thøc : P = (

5x  2
2  5x
 2
2
x  10 x x  10 x

 x2  4 

2
 x  100 

 :

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P đợc xác định
b) Biến đổi biểu thức P thành một phân thức.
c) Tính giá trị của biểu thức P tại x =10 ; tại x = 20080.
Câu 4: Cho tứ giác ABCD có các đờng chéo AC và BD vuông góc với nhau ở O. Gọi
M; N; P; Q lần lợt là trung điểm của AB; BC; CD; DA.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ có hai đờng chÐo b»ng nhau.

b) TÝnh tû sè

S MNPQ
S ABCD

c) Tø gi¸c ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác MNPQ là hình vuông? Vì
sao?
Câu 5: Tìm x biết:

14
10
15
11
2
4 2
 2
x  5 x 1
x 6 x 2
2

HÕt



×