Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Câu 3: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.56 KB, 2 trang )

Họ và tên
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 4 –HK1
Câu 1: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng mạnh yếu của dòng điện.
B . khả năng sinh công của điện trường C. điện trường về phương diện tạo ra thế năng.
D. khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định.
Câu 2: Một electron di chuyển một đoạn 1cm từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện của 1 điện
trường đều thì lực điện sinh cơng 15.10-18J. Biết vận tốc của electron tại M bằng
không. Vận tốc của electron khi nó tới điểm N là A . 2,76.10-6 m/s
B . 5,93.10-6 m/s C. 5,93.106 m/s
D .5,74.106 m/s
B
A
Câu 3.Dạng đường sức của 1 điện trường nằm trong vùng không gian giữa 2 điểm
A và B .Gọi EA và EB là cường độ điện trường tai A và B .Chọn câu đúng
A.EA > EB

B .EA < EB.

C. EA = EB.

D.Không khẳng định được

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là khơng đúng?
A. Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức điện đi ra từ các điện tích âm và kết thúc ở các điện tích dương.
C. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của véctơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D . Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn.
Câu 5: Tụ điện là hệ thống gồm A. hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
B. hai vật gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D . hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.


Câu 6: Trong những cách sau, cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Đặt một vật gần nguồn điện. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 7: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí tỉ lệ
A. nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 8: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-8 (C) và q2 = - 2.10-8 (C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30
(cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. 2000 (V/m).
B.4500 (V/m).
C.18000 (V/m).
D.9000 (V/m)
Câu 9: Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng
lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 0,20 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 200 (V).
Câu 10: Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I
của AB bằng 0 thì hai điện tích này
A. cùng dương. B. cùng âm. C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
Câu 11: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 12. Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?

kQ

A. E  2
r

kQ
B. E 
r

C. E 

k Q2

r

D. E 

k Q2

 r2

Câu 13. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q 1 = -6.10-9 C và q2 = 6.10-9C hút nhau bằng lực 8.10-6N. Nếu cho
chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :
A. hút nhau bằng lực 10-6N
B. đẩy nhau bằng lực 10-6N
C. không tương tác nhau

D. hút nhau bằng lực 2.10-6N

Câu 14: Hai điểm AB nằm trên một đường sức của điện trường đều, M là một điểm nằm giữa hai điểm A,B.
Một điện tích q chuyển động từ A đến M thì cơng của lực điện là 2J, Một điện tích 6q chuyển động từ M đến B
thì cơng của lực điện trường là 8J. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là 200V. Giá trị của q là



A. 0,0026 C

B. 0,0389C

C. 0,0286C

D. 0,0167C

Câu 15. Biết khối lượng electron là 9,1.10 -31kg, điện tích electron và proton có độ lớn 1,6.10 -19C, electron ở
trạng thái cơ bản trong ngun tử Hydro chuyển động trên quĩ đạo trịn có bán kính 5,3.10 -11m. Tính vận tốc
electron trên quĩ đạo đó? A. 2,2.106 m/s B. 4,8.1012 m/s

C. 2,2.108 m/s

D. 5,4.106 m/s

Câu 16.Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát: A.Electron chuyển từ vật này sang vật khác.
B. Các điện tích tự do được tạo ra trong vật.

C. Vật bị nóng lên.

D. Các điện tích bị mất đi.

Câu 17: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại hai điểm cố định A và B. Tại điểm M trên đường
thẳng nối AB và ở gần A hơn B người ta thấy điện trường tại đó có cường độ bằng khơng. Kết luận
gì về q1 , q2:

A. q1 và q2 cùng dấu, |q1| > |q2|

C. q1 và q2 cùng dấu, |q1| < |q2|

B. q1 và q2 trái dấu, |q1| > |q2|
D. q1 và q2 trái dấu, |q1| < |q2|

Câu 18: Hai điện tích điểm q1 = 36 μC và q2 = 4 μC đặt trong khơng khí lần lượt tại hai điểm
A và B cách nhau 100cm. Tại điểm C điện trường tổng hợp triệt tiêu, C có vị trí nào:
A. bên trong đoạn AB, cách A 75cm B. bên trong đoạn AB, cách A 60cm
C. bên trong đoạn AB, cách A 30cm D. bên trong đoạn AB, cách A 15cm
Câu 19.: Hai điện tích điểm q1 = - q2 = 3μC đặt lần lượt tại A và B cách nhau 20cm. Điện
trường tổng hợp tại trung điểm O của AB có: A. độ lớn bằng khơng
C. Hướng từ O đến A, E = 5,4.106V/m

B. Hướng từ O đến B, E = 2,7.10 6 V/m

D. Hướng từ O đến B, E = 5,4.106V/m

Câu 20.: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác
vng ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BA:
A. 144V

B. 120V

C. 72V

D. 44V

Câu 21: Hai điện tích điểm q 1, q2 khi đặt trong khơng khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong
dầu hỏa có hằng số điện mơi ε= 2 vẫn giữ nguyên khoảng cách thì lực hút F’ giữa chúng là:
A. F’=F

B. F’= 2F
C. F’= F
D. F’= F
Câu 22. Một điện tích q đặt trong khơng khí, cường độ điện trường do điện tích
gây ra tại một điểm được mơ tả như đồ thị hình bên. Giá trị a.b là
A. 1,46
B. 2,45
C. 1,89
D. 1,72
Câu 23 Hai điện tích q1= 4.10-8C và q2= -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách
nhau khoảng a= 4cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10 -9C đặt
tại điểm M cách A : 4cm, cách B: 8cm là: A. 4,5.10. -4N
B. 1,125.10. -4N
-4N
-4
C. 2,15.10
D. 3,375.10. N

Bài
tập : Cho 2 điện tích q =36.10.


-9

c (tại A),q2 tại B. AB=50cm.Xét điểm C với AC=30cm; BC=40cm.Muốn
E tại C  AB thì q2 có dấu và độ lớn thế nào ?
1




×