Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN: HÓA 10CB HỌC KÌ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.34 KB, 16 trang )

Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN: HĨA 10CB HỌC KÌ II
I. LÝ THUYẾT
*Học sinh nắm được :
+ Tính chất vật lí + Tính chất hóa học + Phương pháp điều chế
Của các nội dung sau đây:
1. Clo, các hợp chất của clo(hiđroclorua, axit clohiđric,muối clorua, hợp chất chứa oxi của clo, nhận biết
ion clorua)
2. F2, Br2, I2
3. Oxi, ozon
4. Lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh (H2S, SO2, SO3, H2SO4, cách nhận biết ion sunfat)
5. Tốc độ phản ứng : Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
II. BÀI TẬP
1. Dạng trắc nghiệm
Xem và làm lại tất cả các bài tập dạng trắc nghiệm trong sách giáo khoa
( chương 5,6,7)
2. Dạng chứng minh
Viết phương trình chứng minh :
+S, SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
+HCl, H2S có tính khử mạnh
+Dung dịch H2SO4, HCl là một axit
+Dung dịch H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
+O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2
3. Dạng chuỗi phản ứng: hoàn thành các chuỗi phản ứng (ghi điều kiện nếu có)
1 > KMnO4  Cl2  HCl  FeCl2  NaCl  HCl.
2 > Zn  ZnS  H2S  S  SO2  H2SO4  BaSO4.
3 > FeS  H2S  H2SO4  CuSO4  CuCl2 AgCl
.
S


Fe2(SO4)3

BaSO4

4>SSO2H2SO4CuSO4Cu(OH)2CuO
FeSO4
4. Dạng nhận biết:
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau:
a. NaOH, HCl, K2SO4, KCl
b. K2S, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, BaCl2
c. K2CO3, Na2SO4, NaCl, NaNO3
d. HCl, H2SO4, NaNO3, KCl
e. Oxi, clo, sunfurơ, ozôn.
f. cacbonic, sunfurơ, hiđro, clo.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong phản ứng: Fe + Cu(NO 3)2  Fe(NO3)2 + Cu. Chất khử là
A. Fe
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Cu
Câu 2: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl  MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k
lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/1.
B. 1/4.
C. 1/1.
D. 1/2.
Câu 3: Cho phản ứng: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và
nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là
1



Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
A. 1: 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2: 1
Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2 cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 :1.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VIA là
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử
D. Có tính oxi hố mạnh
Câu 8: Khí Cl2 khơng tác dụng với
A. khí O2
B. H2O

C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH
Câu 9: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là
A. NaCl, NaClO
B. NaCl, NaClO2
C. NaCl, NaClO3
D. chỉ có NaCl.
Câu 10: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là
A. KCl, KClO
B. KCl, KClO2
C. KCl, KClO3
D. KCl, KClO4
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl khan.
B. phân huỷ HCl.
C. cho HCl tác dụng với MnO2.
D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 12: Trong phịng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với
A. NaCl.
B. Fe.
C. F2.
D. KMnO4.
Câu 13: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. Cl2.CaO
B. CaOCl2
C. CaCl2
D. Ca(OH)2 và CaO
Câu 14: Chất không đựng trong lọ thủy tinh là
A. HF
B. HCl đặc
C. H2SO4 đặc

D. HNO3 đặc
Câu 15: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là
t0
A. MnO2 + 4HCl 
 MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 
 MgCl2 + 2H2O
t0
C. 2HCl + CuO 
D. 2HCl + Zn 
 CuCl2 + H2O
 ZnCl2 + H2
Câu 16: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO3; MgCO3 ; BaSO4
B. Al2O3 ; KMnO4; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2
D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
Câu 17: ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là
A. CuSO4.
B. KOH.
C. hồ tinh bột.
D. AgNO3.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng?
A. Brom là chất lỏng màu xanh.
B. Iot là chất rắn màu đỏ.
C. Clo là khí màu vàng lục.
D. Flo là khí màu vàng.
Câu 19: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 6
C. 3

D. 5
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO 3
B. Iot có bán kính ngun tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
D. Flo có tính oxi hố yếu hơn clo
Câu 24: Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. KClO3, CaO, MnO2
B. KMnO4, H2O2, KClO3
C. KMnO4, MnO2, NaOH
D. KMnO4, H2O, khơng khí
Câu 25: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng:
A. dung dịch KI
B. Hồ tinh bột
C. dung dịch KI có hồ tinh bột
D. dung dịch NaOH
Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng
B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
2


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm
D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 27: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8
B. -1, 0, +2, +4
C. -2, +6, +4, 0

D. -2, -4, -6, 0
Câu 28: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là
A. bột lưu huỳnh.
B. bột sắt.
C. cát.
D. nước.
Câu 29: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H 2SO4 loãng là:
A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.
B. NaOH, Fe, CuO,
C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.
D. NaOH, Fe, CuO, NaCl.
Câu 30: Chất nào có tên gọi không đúng?
A. SO2 (lưu huỳnh oxit).
B. H2SO3 (axit sunfurơ).
C. H2SO4 (axit sunfuric).
D. H2S (hiđrosunfua).
Câu 31: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H 2SO4 đặc, nguội là
A. Cu, Zn, Al.
B. Cr, Zn, Fe.
C. Al, Fe, Cr.
D. Cu, Fe, Al.
Câu 32: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chúng là
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch AgNO3
Câu 33: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Fe
B. Mg
C. Cu

D. Al
Câu 34: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối?
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Fe
Câu 35: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chúng là
A. KOH
B. AgNO3
C. Quỳ tím
D. BaCl2
Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Cu
C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 37: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 38: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H 2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra
A. H2SO4 + C  CO + SO3 + H2
B. 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O
C. H2SO4 + 4C  H2S + 4CO
D. 2H2SO4 + 2C  2SO2 + 2CO + 2H2O
Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp:
A. S → SO3 → H2SO4
B. FeS2 → SO3 → H2SO4
C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4

Câu 40: Những cặp chất nào sau đây khơng cùng tồn tại trong bình chứa:
A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội
B. BaSO4 và dd HCl
C. Khí SO2 và khí CO2
D. Al2O3 và dd H2SO4 lỗng
Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HFCâu 42: Công thức hóa học của clorua vơi là:
A. CaClO2
B. CaClO
C. CaCl2
D. CaOCl2
Câu 43: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa
D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 44: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là
A. Quỳ tím
B. BaCl2
C. AgNO3
D. KI + hồ tinh bột
Câu 45: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO
B. HClO4
C. HCl và HClO
D. HCl
Câu 46: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng.
Tỉ lệ a:b là
A. 4:7

B. 4:11
C. 2:3
D. 4:5
Câu 47: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
3


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
A. H2SO3 + HBr
B. S + HBr
C. H2S + HBr
D. H2SO4 + HBr
Câu 48: Trong phịng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng
B. HOH
C. Ca(OH)2 loãng
D. NaCl
Câu 49: Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là:
A. 1,3,2
B. 1,2,3
C. 2,1,3
D. 3,1,2
Câu 50: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất:
A. KClO3
B. H2SO4
C. Fe3O4
D. NaCl
Câu 51: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. HF

B. HCl
C. Br2
D. H2SO4
Câu 52: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2
B. F2 >Cl2>I2 >Br2
C. F2 >Br2 >Cl2> I2
D. I2 >Br2>Cl2>F2
Câu 53: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H 2SO4 loãng và với H2SO4
đặc:
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 54: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là:
A. HCl
B. H2S
C. H2SO4
D. H2SO3
Câu 55: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:
A. F>Cl>Br>I
B. I>Br>Cl>F
C. Br>F>I>Cl
D. Cl>F>Br>I
Câu 56: Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên:
A. 2, 1, 3, 2
B. 2, 2, 3, 1
C. 3, 1, 3, 1
D. 1, 2, 3, 2
Câu 57: Những hóa chất nào khơng dùng để điều chế được SO2:

A. Na2SO3 , H2SO4 loãng.
B. H2SO4 loãng và Cu
C. S và O2.
D. FeS2, O2.
Câu 58: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt
các dung dịch trên là:
A. dd NaCl
B. dd NaNO3
C. Q tím
D. dd NaOH
Câu 59: Thuốc thử để nhận ra iôt là
A. Hồ tinh bột
B. Nước brơm
C. Q tím
D. Phenolphtalein
Câu 60: Trong hợp chất nào, ngun tố S khơng thể hiện tính oxi hóa:
A. SO2
B. H2SO4
C. Na2SO3
D. Na2S
Câu 61: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. khơng có hiện tượng gì xảy ra
B. Có bọt khí bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 62: Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch này:
A. HCl
B. AgNO3
C. Q tím
D. BaCl2

Câu 63: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. HCl + Mg →MgCl2 + H2
C. HCl + NaOH →NaCl + H2O
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Câu 65: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
MnO2 ,t 0
A. 2KClO3 
 2KCl + 3O2
t 0 ,thuong
B. 3Cl2 + 6KOH 
 KClO3 + 5KCl + 3H2O
C. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
Câu 66: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O
B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O
D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 67: Chọn phương trình phản ứng đúng :
4


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2
D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .
Câu 68: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là

A. chỉ thể hiện tính khử.
B. khơng thể hiện tính chất nào.
C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa.
D. tính khử và tính oxi hóa.
Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl  FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2
B. FeO, FeCl2
C. Fe3O4, FeCl2
D. Fe2O3, FeCl2
Câu 70: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A. FeSO4 + HCl  FeCl2 + H2SO4
B. Na2S + HCl  NaCl + H2S
C. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4 D. HCl + NaOH  NaCl + H2O
Câu 71: Bạc tiếp xúc với khơng khí có H2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H2S +O2  Ag2S + H2O
Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là
A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa.
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử.
Câu 72: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối
clorua kim loại?
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Fe
Câu 73: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O
tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1:3
B. 2:1
C. 3:1

D. 1:2
Câu 74: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Zn
Câu 75: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3 và NaHSO3
D. NaHSO3 và NaOH
Câu 77: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử
D. Có tính oxi hố mạnh
Câu 78: Khí Cl2 khơng tác dụng với
A. khí O2
B. H2O
C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH
Câu 79: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng
B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm
D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 80: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8
B. -1, 0, +2, +4
C. -2, +6, +4, 0
D. -2, -4, -6, 0

Câu 82: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 83: Nhóm kim loại nào sau đây khơng phản ứng với H2SO4 lỗng ?
A. Al, Zn, Cu
B. Na, Mg, Au
C. Cu, Ag, Hg
D. Hg, Au, Al
Câu 84: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2
C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
D. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3
Câu 85: Để trung hồ 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,5 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,3lít
. D. 0,6 lít.
Câu 86: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản
ứng là:
5


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3
B. NaHSO3, H2O.
C. Na2SO3, H2O.

D. Na2SO3, NaOH, H2O.
Câu 87: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối. Thể tích khí SO 2
(đktc) đã tham gia
phản ứng là:
A. 3,36 lít
B. 1,68 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Câu 88: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành là
A. 12,6 gam
B. 37,8 gam
C. 25,2 gam
D. 50,4 gam
Câu 89: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lit khí SO2 (đkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được
A. 11,5 (g)
B. 10,4 (g)
C. 12,6 (g)
D. 12, 9 (g)
Câu 90: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối
lượng kết tủa tạo thành là
A. 14,35 gam
B. 10,8 gam
C. 21,6 gam
D. 27,05 gam
Câu 91: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí clo(đktc) đã phản ứng là:
A. 4,6gam; 2,24 lít
B. 2,3gam; 2,24lít
C. 4,6gam; 4,48lít
D. 2,3gam; 4,48 lít
Câu 92: Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl lỗng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:

A. 1,68lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 93: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:
A. 51
B. 5,1
C. 153
D. 15,3
Câu 94: Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là:
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Câu 95: Dùng dung dịch H2SO4 lỗng hịa tan hết m gam nhơm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc). Giá trị m là:
A. 2,7
B. 5,4
C. 0,81
D. 4,05
Câu 96: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với dung dịch AgNO3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích
dung dịch AgNO3
đã dùng là:
A. 150ml
B. 80ml
C. 200ml
D. 100ml
Câu 97: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2M:
A. 200ml
B. 150ml
C. 300ml

D. 250ml
Câu 98: Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lit khí SO2 (đkc). Tên kim
loại:
A. Nhôm
B. Sắt
C. Kẽm
D. Đồng
Câu 99: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với
nồng độ bao nhiêu?
A. 0,1M.
B. 0,4M.
C. 1,4M.
D. 0,2M.
Câu 100: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó

A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 101: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2 SO4 lỗng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt
này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít
B. 5,04 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
Câu 102: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO 2 (ở đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 6,72.

D. 1,12.
Câu 103: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
0,56 lít khí (đktc).
Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 0,448
C. 0,84
D. 0,56
Câu 104: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng. Phản
ứng kết thúc thu được 13,44 lit khí SO 2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt trong hỗn hợp là
6


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
A. 50,45%
B. 85,73%
C. 36,84%
D. 73,68%
Câu 105: Cho 10,0 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg và Fe tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc).
Khối lượng muối khan tạo thành trong dung dịch là
A. 26,75g.
B. 25,82g.
C. 37,65g.
D. 27,75g.
Câu 106: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối
lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt:
A. 50% và 50%.
B. 64% và 36%.
C. 70% và 30%.

D. 60% và 40%.
Câu 107: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4, thu được 2,24
lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 15,54 gam.
B. 10,78 gam.
C. 14,28 gam.
D. 13,28 gam.
Câu 108: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện
ch̉n. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu
lần lượt là:
A. 35% và 65%.
B. 40% và 60%.
C. 45% và 55%.
D. 50% và 50%.
CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Câu 01. Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
H < 0
2 SO2 + O2
2 SO3 (k)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2
C. Tăng nồng độ của O2
B. Tăng nhiệt độ lên rất cao
D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
Câu 02. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch
Câu 03. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k)

2NH3 (k) H < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
Câu 04. Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng:
H2 (k) + F2 (k)
2HF (k) H < 0
Sự biến đổi nào sau đây khơng làm chuyển dịch cân bằng hố học?
A. Thay đổi áp suất
C.Thay đổi nhiệt độ
B. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2
D.Thay đổi nồng độ khí HF
Câu 05. Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
H2 (k) + I2 (k)
2HI (k)
Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
H 2  I 2 
2HI 
A. KC =
C. KC =
2HI 
H 2  I 2 
B. KC =

HI 2
H 2  I 2 

D. KC =


H 2  I 2 
HI 2

Câu 06. Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O 2 vào trong một bình kín có dung tích 1 lít ở
40oC. Biết:
2 NO(k) + O2 (k)
2 NO2 (k)
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí có 0,00156 mol O2 và 0,5 mol NO2. Hằng số
cân bằng K lúc này có giá trị là:
A. 4,42
B. 40,1
C. 71,2
D. 214
Câu 07. Cho phản ứng : 2 SO2(k) + O2(k)
2SO3 (k)
7


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng (ở một
nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:
A. 0 mol
B. 0,125 mol
C. 0,25 mol
D. 0,875 mol
Câu 08. Khi phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k)
đạt đến trạng thái cân bằng thì hỗn hợp khí thu được có thành phần: 1,5 mol NH 3, 2 mol N2 và 3 mol H2.

Vậy số mol ban đầu của H2 là:
A. 3 mol
B. 4 mol
C. 5,25 mol
D. 4,5 mol
Câu 09. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 10. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k)
2 N2 (k) + 6 H2O(h) H <0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ
C. Thêm chất xúc tác
B. Tăng áp suất
D. Loại bỏ hơi nước
Câu 11. Cho phản ứng: 2 CO = CO2 + C
Nồng độ của cacbon oxit tăng lên bao nhiêu lần để cho tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần?
A. 2
B. 2 2
C. 4
D. 8
Câu 12. Cho phản ứng: : 2 SO2 + O2
2SO3
Vận tốc phản ứng thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp giảm đi 3 lần?
A. 3
B. 6
C. 9

D. 27
Câu 13. Cho phản ứng: A + 2B = C
Nồng độ ban đầu của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l
Sau 10 phút, nồng độ của B còn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là:
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,8
Câu 14. Cho phản ứng A + B = C
Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/l, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 20% nồng độ
ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút
B. 0,016 mol/l.phút
C. 1,6 mol/l.phút
D. 0,106 mol/l.phút
Câu 15. Cho phản ứng: 2 SO2 + O2
2SO3
Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần
B. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần
C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần
D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần
Câu 16. Cho phản ứng: 2 NaHCO3 (r)
Na2CO3 (r) + CO2(k) + H2O (k) H = 129kJ
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi:
A. Giảm nhiệt độ
8


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam

ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
B. Tăng nhiệt độ
C. Giảm áp suất
D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 17. Cho phản ứng : 2A + B = C
Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 4M. Hằng số tốc độ k = 0,5
Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là :
A. 12
B. 18
C. 48
D. 72
Câu 18. Cho phản ứng A + 2B = C
Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Vận tốc của phản ứng khi đã có 20% chất A
tham gia phản ứng là:
A. 0,016
B. 2,304
C. 2,704
D. 2,016
Câu 19. Cho phản ứng : H2 + I2
2 HI
o
Ở t C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40.
Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là:
A. 76%
B. 46%
C. 24%
D. 14,6%
Câu 20. Cho phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) + Q
Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?

A. Áp suất
B. Nhiệt độ
C. Nồng độ
D. Tất cả đều đúng
Câu 21. Cho phản ứng : A + B = C
Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l; của B là 0,1 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B giảm còn 0,078 mol/l.
Nồng độ còn lại (mol/l) của chất A là :
A. 0,042
B. 0,98
C. 0,02
D. 0,034
Câu 22. Cho phản ứng: A (k) + B (k) → C (k) + D (k) có biểu thức xác định tốc độ phản ứng
V = k  A . B2 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. [A], [B] là nồng độ ban đầu của chất A, B.
B. [A], [B] là nồng độ lúc cân bằng của chất A, B.
C. [A], [B] là nồng độ tại thời điểm xác định tốc độ của chất A, B.
D. Tất cả đều sai
Câu 23. Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng: A2 + B2 → 2AB
được tính theo biểu thức: V = k [A2][B2].
Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên?
A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị thời
gian.
B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng
9


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác.

Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào phù hợp với một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân
bằng?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Câu 25. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k) H < 0
Những thay đổi nào sau đây làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
A. Giảm áp suất
B. Tăng nhiệt độ
C. Tăng nồng độ các chất N2 và H2
D. Tăng nồng độ NH3
Câu 26. Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r)
2 HI(k) , H >0
2. 2NO(k) + O2(k)
2 NO2 (k) , H <0
3. CO(k) + Cl2(k)
COCl2(k) , H <0
4. CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k) , H >0
Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 1,2
B. 1,3,4
C. 2,4
D. tất cả đều sai
Câu 27. Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ
B. Chất xúc tác

C. Nồng độ các chất phản ứng
D. Áp suất
Câu 28. Vận tốc của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0oC đến 40oC, biết khi tăng nhiệt
độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
Câu 29. Cho phản ứng thuận nghịch : A
B có hằng số cân bằng K = 10 1 (ở 25oC). Lúc cân bằng, % chất
A đã chuyển hoá thành chất B là:
A. 0,1%
B. 10%
C. 9,1%
D. Kết quả khác
Câu 30. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác
Câu 31. Phản ứng phân huỷ hidro peoxit có xúc tác được biểu diễn :
2
2 H2O2 MnO
t
o  2 H2O + O2
10


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10

Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. Nồng độ H2O2
B. Nồng độ của H2O
C. Nhiệt độ
D. Chất xuc tác MnO2
Câu 32. Định nghĩa nào sau đây là đúng
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng
Câu 33. Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi
dùng Magiê ở dạng :
A. Viên nhỏ
B. Bột mịn, khuấy đều
C. Lá mỏng
D. Thỏi lớn
Câu 34. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
H2(k) + Cl2(k)
2HCl , H <0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Nồng độ H2
D. Nồng độ Cl2
Câu 35. Cho phản ứng: A (k) + B (k)
C (k) + D (k) ở trạng thái cân bằng.
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ?
A. Sự tăng nồng độ khí C
B. Sự giảm nồng độ khí A
C. Sự giảm nồng độ khí B

D. Sự giảm nồng độ khí C
Câu 36. Cho phản ứng thuận nghịch: 2 HgO(r)
2 Hg(l) + O 2(k) , H >0
Để thu được lượng oxi lớn nhất cần phải:
A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao
B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp
D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao
Câu 37. Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25 oC. Biến đổi nào sau đây không làm
bọt khí thốt ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.
B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M
D. Tăng nhiệt độ lên 50oC
Câu 38. Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng:
H2 +
Br2
2HBr
A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng trở thành một chiều
D. Cân bằng không thay đổi
Câu 39. Chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống trong câu sau:
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên …(1)… của một trong …(2)… hoặc sản phẩm phản ứng trong …(3)…
thời gian.
11


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam


ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10

A
B
C
D
(1)
khối lượng
thể tích
phân tử khối
nồng độ
các chất bay các chất kết tủa
các chất phản các chất tạo
(2)
thành
hơi
ứng
(3)
một khoảng
một phút
mọi khoảng
một đơn vị
Câu 40. Khi cho cùng một lượng axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng
độ khác nhau, ở cốc đựng Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng
A. Không phụ thuộc nồng độ của chất phản ứng
B. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng
C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng
D. Chỉ phụ thuộc thể tích dung dịch chất phản ứng

B-TỰ LUẬN
1. Thực hiện những biến đổi hóa học sau bằng cách viết những PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
SO3  H2SO4.nSO3
FeS2
SO2
H2SO4
2. Hồn thành phương trình phản ứng: a. Na2S  CuS  SO2  H2SO4  Na2SO4  NaCl  HCl  Cl2.
b. FeS2  SO2  SO3  H2SO4  CuSO4  CuCl2
c) FeS  H2S  FeS  Fe2O3  FeCl3 
Fe2SO4  FeCl3
3. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a. Zn  ZnS  H2S  S  SO2 
BaSO3  BaCl2.
b. SO2  S  FeS  H2S  Na2S  PbS c. FeS2  SO2  S H2S 
H2SO4  HCl Cl2  KClO3  O2
d. H2  H2S  SO2  SO3 H2SO4  HCl Cl2
e. FeS2  SO2  HBr  NaBr  Br2  I2
SO3 H2SO4  KHSO4  K2SO4  KCl KNO3
FeSO4  Fe(OH)2
FeS  Fe2O3  Fe

Fe2(SO4)3  Fe(OH)3
g) S  SO2  SO3  NaHSO4  K2SO4  BaSO4
4. Hóa chất và điều kiện thí nghiệm xem như đầy đủ. Viết 4 PTHH điều chế khí sunfurơ
5. Bằng phương pháp hóa học phân biệt các khí đựng trong mỗi lọ riêng biệt mất nhãn sau: Lưu huỳnh đioxit,
oxi và ozon.
6. Phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a. NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2. b. H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4.
c. KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4,
BaCl2.

d. Ca(NO3)2, K2SO4; K2CO3, NaBr.
e. NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4. f. Na2SO3, Na2CO3, NaCl,
MgSO4, NaNO3.
g. I2, Na2SO4, KCl, KI, Na2S.
7. Phân biệt các khí mất nhãn sau:
a. O2, SO2, Cl2, CO2.
b. Cl2, SO2, CO2, O2, O3.
c. O2, O3, H2S, SO2
8. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3
9. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na2S, Na2SO3, Na2SO4, BaCl2.
10. Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: natri sunfat,
axit sunfuric, natri cacbonat, axit clohiđric.
12


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
11. Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:
a) KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2.
b) Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl. c) Na2SO3, Na2S,
NaCl, NaNO3.
d) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3.
e) AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4. f) HCl, H2SO4, BaCl2,
K2CO3.
g) HCl, HNO3, KCl, KNO3
h) HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2.
12. Muối ăn bị lẫn tạp chất là: Na2SO4, MgCl2, BaCl2, CaSO4. Hãy trình bài phương pháp hoá học để loại bỏ tạp
chất, thu được NaCl tinh khiết.Viết phương trình hố học.
13. Muối NaCl có lẫn tạp chất là NaI.
a. Làm thế nào để chứng minh rằng trong muối NaCl nói trên có lẫn tạp chất NaI.

b. Làm thế nào để có
NaCl tinh khiết.
14. Viết pt chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
15. Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.
16. Viết phương trình phản ứng khi H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO,
Na2CO3. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric.
17. Trình bày hai phương pháp điều chế hiđro sufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.
18. Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi đk phản ứng nếu có) điều chế: Khí Cl2,
H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4
19. Từ quặng pirit sắt, muối ăn, khơng khí, nước, khơng khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe 2(SO4)3,
Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3.
20. Cho 78,3 gam mangan đioxit tác dụng với HCl đặc. Lượng clo thu được dẫn qua 500ml dung dịch NaOH
4M (ở điều kiện thường) được dung dịch A.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A (coi Vdd không thay đổi).
21. Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4 10% (D = 1,176g/ml) thu được khí H2 và dung dịch A.
a. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.
22. Hấp thụ hồn tồn 3,36lít khí hidrosunfua (ở đktc) vào 90ml dung dịch NaOH 2M (D =1,221g/ml)
a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra.
b. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch thu được. (Na=23, S =32, O=16, H =
1)
23. Cho 5,12g kim loại R có hóa trị II không đổi tác dụng vừa đủ với 16g dung dịch H2SO4 98% thấy thốt ra
khí SO2.
a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. b. Tìm kim loại R. (Fe = 56, Zn = 64,Mg = 24,Cu=64,Ni=59,Pb=
207)
24. Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2.
- Hịa tan hồn tồn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 lỗng thì thu được 4,48lít khí H2(đkc).
- Hịa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2(đkc).
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.

b. Xác định kim loại M.
25. Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd
A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
26. Cho 5,6 lit khí SO2 (đkc) vào:
a. 400 ml dung dịch KOH 1,5 M.
b. 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M. c. 200 ml dung dịch KOH 2
M.
Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được .
27. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g S. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,28
g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
28. Hồ tan 4,8 g một kim loại M hố trị II vừa đủ tác dụng với 392 g dung dịch H 2SO4 10%. Xác định M.
29. Cho 40 g hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H 2SO4 dư thu được 22,4 lit khí (đkc). Tính %
khối lượng mỗi kim loại?
13


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
30. Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thu được 80 g hỗn hợp
muối.
a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.
31. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?
b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 (đkc)?
32. Cho 35,2 g hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 g dd H2SO4 lỗng thì thu được 4,48 lit khí
(đkc) và dd A.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.

b) Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.
33. Cho 40 g hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?
34. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
35. Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2 (đkc).
Phần khơng tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
36. Cho 10,38 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
37. Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 g bột Fe và 3,2 g bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung
dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B ( Hpư = 100%).
a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b. Để trung hịa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm C M của dung dịch H2SO4 đã
dùng.
38. Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4
đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính VSO2 ( 270 C; 5 atm).
c. Cho tồn bộ khí SO2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính CM các chất trong dung dịch
thu được.
39. Cho h2 (X) gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 7,84 lít hỗn hợp khí (đkc). Cho hỗn hợp này
qua dd Pb(NO)3 thu được 47,8 g kết tủa màu đen.
a. Viết phưong trình hố học. b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao
nhiêu?
c. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X.

40. Cho 32 g hỗn hợp Fe và FeS tác dụng vừa đủ với dd HCl 2M. Sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí A
(đktc) và dung dịch B. Cho hỗn hợp khí A đi qua dd Pb(NO3)2 dư thì thu được 71,7 g kết tủa màu đen.
a. Viết phưong trình hố học.
b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Tính V ?
c. Tính khối lượng các chất trong hh ban đầu. d. Tính Vdd HCl đã dùng.
e. Khối lượng các
chất trong dd B.
41. Cho 300 ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/cm3 ). Vậy muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dd H2SO4
15%.
a. Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng. b. Khi pha loãng phải tiến hành như thế nào?
V2O5 ,t 0
42. Cho pt hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) 
 2SO3 (k)
H  0
14


Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Hoàng Nam
ĐỀ CƯƠNG THI HKII LỚP 10
Cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển dịch về phía nào khi:
a. Tăng nhiệt độ của bình phản ứng?
b. Tăng áp suất chung của hỗn hợp?
c. Tăng nồng độ khí oxi?
d. Giảm nồng độ khí sunfurơ?
t0
43. Sản xuất vôi trong công nghiệp và thủ công nghiệp đều dựa tên phản ứng hh: CaCO 3 (r) 
CaO (r) +
CO2 (k) H  0
Hãy phân tích các đặc điểm của phản ứng hố học nưng vơi? Từ những đặc điểm đó, hãy cho biết những biện
pháp kĩ thuật nào được sử dụng để nâng cao hiệu xuất của q trình nung vơi?

44. Người ta đung nóng một lượng PCl5 trong một bình kín thể tích 12 lít ở 2500C. PCl5(k)  PCl3 (k) +
Cl2 (k)
Lúc cân bằng có 0,21 mol PCl5 ; 0,32 mol PCl3; 0,32 mol Cl2. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng.
45. Cho phản ứng sau: H2O (k) + CO (k)  H2(k) + CO2 (k).
Ở 7000C hằng số cân bằng KC = 1.873. Biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm: 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong
bình
10
lít

7000C.

15




×