Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

TestPro template

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.47 KB, 14 trang )

đề kiểm tra bài số 04 học kì ii năm học 2008 - 2009

Trờng thpt chu văn an
Tổ hóa - sinh

môn hóa học lớp 10

MÃ đề 101

Thời gian: 45 phút

I/- Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Học sinh làm bài vào phần cuối của tờ giấy này.
Câu 1 : Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, H2S, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. SO2, H2S
B. CO2, SO3
C. Cl2, SO2
D. H2S, CO2
Câu 2 : Để bảo quản hoa quả, ngời ta dùng một lợng nhỏ ozôn lỏng thấm vào cuốn quả. Việc làm này
dựa trên cơ sở tính chất nào của ozôn ?
A. Tính tẩy màu.
B. Tính sát trùng.
C. Tính khử mạnh.
D. Tính độc.
Câu 3 : Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. X trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể
là:
A. Oxi
B. Clo
C. Lu huỳnh
D. Argon
Câu 4 : Khi có sunfurơ lẫn hơi nớc. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nớc ra khỏi khí sunfurơ?
A. Nhôm oxit


B. Axit sunfuric đặc
C. Dung dịch natri hiđroxit
D. Nớc vôi trong
Câu 5 : Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lu huỳnh?
A. ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết
B. ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim
các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
loại và thể hiện tính oxi hóa.
C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thêng.
D. S võa cã tÝnh khö võa cã tÝnh oxi hóa.
Câu 6 : Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là
A. khí hiđro.
B. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C. Que đóm đỏ
D. hồ tinh bột.
Câu 7 : Cho phản ứng: H2S +Cl2 +H2O HCl + H2SO4 . .
A. H2S lµ chÊt khư, H2O lµ chÊt oxi hãa.
B. H2S lµ chÊt oxi hãa, H2O lµ chÊt khư.
C. Cl2 lµ chÊt khư , H2S lµ chÊt oxi hãa.
D. Cl2 lµ chÊt oxi hãa, H2S lµ chất khử.
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g lu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung
dịch Ca(OH)2 1,5 M. Lợng chất kết tủa thu đợc sau phản ứng là:
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 5 gam
D. 15 gam
Câu 9 : Trong các phản ứng oxi hóa khử, chất nào sau đây chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hóa mà
không có khả năng thể hiện tính khử:
A. H2S
B. SO2

C. H2SO4
D. S
Câu 10 : H·y chän hƯ sè ®óng cđa chÊt oxi hóa và của chất khử trong phản ứng sau:
H2S + SO2
S
+ H2O

A. 2 vµ 3
B. 1 vµ 2
C. 1 vµ 3
D. 3 và 2
II/- Phần tự luận. (6,0 điểm). Học sinh làm bài vào mặt sau của tờ giấy này.
Câu 1. Bằng phơng pháp hóa học hÃy phân biệt các dung dịch: Na2SO4, NaCl, NaNO3, H2SO4.
Câu 2. Viết các phản øng sau, ghi râ ®iỊu kiƯn (nÕu cã)
FeS2  (1)
 SO2  (2)
 SO3  (3)
 H2SO4  (4)
 FeSO4 (5)
FeCl2


(6)

SO2
Câu 3. Cho 15,2 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại sắt và đồng vào dung dịch axit sunfuric đặc, nóng, vừa đủ,
thu đợc 6,72 lit khí X - có mùi hắc (đktc).
a. Viết phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm về khối lợng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Hấp thụ toàn bộ lợng khí X trên vào 500 dung dịch NaOH 0,8M. Tính khối lợng muối tạo thành sau
phản ứng?

Phần bài làm trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
Phần bài làm tự luận: Học sinh làm bài vào mặt sau của tờ giấy này.

8

9

10


đề kiểm tra bài số 04 học kì ii năm học 2008 - 2009

Trờng thpt chu văn an
Tổ hóa - sinh

môn hóa học lớp 10

MÃ đề 102

Thời gian: 45 phút


I/- Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Học sinh làm bài vào phần cuối của tờ giấy này.
Câu 1 : HÃy chọn hệ số đúng của chất oxi hóa và của chất khử trong phản ứng sau:
H2S + SO2
S
+ H2O

A. 2 và 3
B. 1 và 3
C. 3 và 2
D. 1 và 2
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g lu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung
dịch Ca(OH)2 1,5 M. Lợng chất kết tủa thu đợc sau phản ứng là:
A. 15 gam
B. 20 gam
C. 10 gam
D. 5 gam
Câu 3 : Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, H2S, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. SO2, H2S
B. CO2, SO3
C. H2S, CO2
D. Cl2, SO2
Câu 4 : Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. X trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể
là:
A. Lu huỳnh
B. Oxi
C. Clo
D. Argon
Câu 5 : Khi có sunfurơ lẫn hơi nớc. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nớc ra khỏi khí sunfurơ?
A. Nhôm oxit
B. Axit sunfuric đặc

C. Dung dịch natri hiđroxit
D. Nớc vôi trong
Câu 6 : Cho phản ứng: H2S +Cl2 +H2O  HCl + H2SO4 . .
A. H2S lµ chÊt khư, H2O lµ chÊt oxi hãa.
B. Cl2 lµ chÊt khư , H2S lµ chÊt oxi hãa.
C. Cl2 lµ chÊt oxi hãa, H2S lµ chÊt khư.
D. H2S lµ chÊt oxi hóa, H2O là chất khử.
Câu 7 : Để bảo quản hoa quả, ngời ta dùng một lợng nhỏ ozôn lỏng thấm vào cuốn quả. Việc làm này
dựa trên cơ sở tính chất nào của ozôn ?
A. Tính độc.
B. Tính tẩy màu.
C. Tính khử mạnh.
D. Tính sát trùng.
Câu 8 : Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng ph¶n øng cđa lu hnh?
A. Hg ph¶n øng víi S ngay ở nhiệt độ thờng.
B. ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết
các phi kim và thể hiƯn tÝnh oxi hãa
C. S võa cã tÝnh khư võa có tính oxi hóa.
D. ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim
loại và thể hiện tính oxi hóa.
Câu 9 : Trong các phản ứng oxi hóa khử, chất nào sau đây chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hóa mà
không có khả năng thể hiện tính khử:
A. H2S
B. S
C. SO2
D. H2SO4
Câu 10 : Để phân biệt khí oxi vµ ozon, cã thĨ dïng hãa chÊt lµ
A. khÝ hiđro.
B. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C. hồ tinh bột.

D. Que đóm đỏ
II/- Phần tự luận. (6,0 điểm). Học sinh làm bài vào mặt sau của tờ giấy này.
Câu 1. Bằng phơng pháp hóa học hÃy phân biệt các dung dịch: Na2SO4, NaCl, NaNO3, H2SO4.
Câu 2. Viết các phản øng sau, ghi râ ®iỊu kiƯn (nÕu cã)
FeS2  (1)
 SO2  (2)
 SO3  (3)
 H2SO4  (4)
 FeSO4 (5)
FeCl2


(6)

SO2
Câu 3. Cho 15,2 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại sắt và đồng vào dung dịch axit sunfuric đặc, nóng, vừa đủ,
thu đợc 6,72 lit khí X - có mùi hắc (đktc).
a. Viết phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm về khối lợng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Hấp thụ toàn bộ lợng khí X trên vào 500 dung dịch NaOH 0,8M. Tính khối lợng muối tạo thành sau
phản ứng?
Phần bài làm trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án

Phần bài làm tự luận: Học sinh làm bài vào mặt sau của tờ giấy này.

8

9

10


đề kiểm tra bài số 04 học kì ii năm học 2008 - 2009

Trờng thpt chu văn an
Tổ hóa - sinh

môn hóa học lớp 10

MÃ đề 103

Thời gian: 45 phút

I/- Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Học sinh làm bài vào phần cuối của tờ giấy này.
Câu 1 : Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng cđa lu hnh?
A. S võa cã tÝnh khư võa cã tÝnh oxi hãa.
B. Hg ph¶n øng víi S ngay ë nhiệt độ thờng.
C. ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết
D. ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim
các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
loại và thể hiện tính oxi hóa.
Câu 2 : Để bảo quản hoa quả, ngời ta dùng một lợng nhỏ ozôn lỏng thấm vào cuốn quả. Việc làm này
dựa trên cơ sở tính chất nào của ozôn ?

A. Tính khử mạnh.
B. Tính sát trùng.
C. Tính độc.
D. Tính tẩy màu.
Câu 3 : Cho ph¶n øng: H2S +Cl2 +H2O  HCl + H2SO4 . .
A. H2S lµ chÊt khư, H2O lµ chÊt oxi hãa.
B. Cl2 lµ chÊt oxi hãa, H2S lµ chÊt khư.
C. Cl2 lµ chÊt khư , H2S lµ chÊt oxi hãa.
D. H2S lµ chÊt oxi hãa, H2O lµ chÊt khử.
Câu 4 : HÃy chọn hệ số đúng của chất oxi hóa và của chất khử trong phản ứng sau:
H2S + SO2
S
+ H2O

A. 1 vµ 2
B. 1 vµ 3
C. 2 và 3
D. 3 và 2
Câu 5 : Để phân biệt khÝ oxi vµ ozon, cã thĨ dïng hãa chÊt lµ
A. khí hiđro.
B. Que đóm đỏ
C. hồ tinh bột.
D. dung dịch KI và hồ tinh bột.
Câu 6 : Trong các phản ứng oxi hóa khử, chất nào sau đây chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hóa mà
không có khả năng thể hiện tính khử:
A. H2S
B. S
C. SO2
D. H2SO4
Câu 7 : Khi có sunfurơ lẫn hơi nớc. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nớc ra khỏi khí sunfurơ?

A. Nhôm oxit
B. Axit sunfuric đặc
C. Dung dịch natri hiđroxit
D. Nớc vôi trong
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g lu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung
dịch Ca(OH)2 1,5 M. Lợng chất kết tủa thu đợc sau phản ứng là:
A. 10 gam
B. 15 gam
C. 20 gam
D. 5 gam
C©u 9 : Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, H2S, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. SO2, H2S
B. H2S, CO2
C. CO2, SO3
D. Cl2, SO2
C©u 10 : Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. X trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể
là:
A. Oxi
B. Lu huỳnh
C. Clo
D. Argon
II/- Phần tự luận. (6,0 điểm). Học sinh làm bài vào mặt sau của tờ giấy này.
Câu 1. Bằng phơng pháp hóa học hÃy phân biệt các dung dịch: Na2SO4, NaCl, NaNO3, H2SO4.
Câu 2. Viết các phản øng sau, ghi râ ®iỊu kiƯn (nÕu cã)
FeS2  (1)
 SO2  (2)
 SO3  (3)
 H2SO4  (4)
 FeSO4 (5)
FeCl2



(6)

SO2
Câu 3. Cho 15,2 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại sắt và đồng vào dung dịch axit sunfuric đặc, nóng, vừa đủ,
thu đợc 6,72 lit khí X - có mùi hắc (đktc).
a. Viết phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm về khối lợng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Hấp thụ toàn bộ lợng khí X trên vào 500 dung dịch NaOH 0,8M. Tính khối lợng muối tạo thành sau
phản ứng?
Phần bài làm trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
Phần bài làm tự luận: Học sinh làm bài vào mặt sau của tờ giấy này.

8

9

10


đề kiểm tra bài số 04 học kì ii năm học 2008 - 2009


Trờng thpt chu văn an
Tổ hóa - sinh

môn hóa học lớp 10

MÃ đề 104

Thời gian: 45 phút

I/- Phần trắc nghiệm (4,0 điểm). Học sinh làm bài vào phần cuối của tờ giấy này.
Câu 1 : Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, H2S, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CO2, SO3
B. H2S, CO2
C. Cl2, SO2
D. SO2, H2S
Câu 2 : Để bảo quản hoa quả, ngời ta dùng một lợng nhỏ ozôn lỏng thấm vào cuốn quả. Việc làm này
dựa trên cơ sở tính chất nào của ozôn ?
A. Tính độc.
B. Tính khử mạnh.
C. Tính sát trùng.
D. Tính tẩy màu.
Câu 3 : Để phân biệt khí oxi và ozon, có thể dùng hóa chất là
A. khí hiđro.
B. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C. Que đóm đỏ
D. hồ tinh bột.
Câu 4 : Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. X trong bảng hệ thống tuần hoàn có
thể là:
A. Oxi

B. Argon
C. Clo
D. Lu huỳnh
Câu 5 : Cho phản ứng: H2S +Cl2 +H2O  HCl + H2SO4 . .
A. Cl2 lµ chÊt oxi hãa, H2S lµ chÊt khư.
B. Cl2 lµ chÊt khư , H2S lµ chÊt oxi hãa.
C. H2S lµ chÊt khư, H2O lµ chÊt oxi hãa.
D. H2S lµ chÊt oxi hóa, H2O là chất khử.
Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g lu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung
dịch Ca(OH)2 1,5 M. Lợng chất kết tủa thu đợc sau phản ứng là:
A. 5 gam
B. 15 gam
C. 10 gam
D. 20 gam
Câu 7 : H·y chän hƯ sè ®óng cđa chÊt oxi hãa và của chất khử trong phản ứng sau:
H2S + SO2
S
+ H2O

A. 2 vµ 3
B. 1 vµ 2
C. 1 vµ 3
D. 3 và 2
Câu 8 : Trong các phản ứng oxi hóa khử, chất nào sau đây chỉ có khả năng thể hiện tính oxi hóa mà
không có khả năng thể hiƯn tÝnh khư:
A. H2S
B. H2SO4
C. SO2
D. S
C©u 9 : Khi có sunfurơ lẫn hơi nớc. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nớc ra khỏi khí sunfurơ?

A. Nhôm oxit
B. Nớc vôi trong
C. Axit sunfuric đặc
D. Dung dịch natri hiđroxit
Câu 10 : Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lu huỳnh?
A. ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết
B. S võa cã tÝnh khư võa cã tÝnh oxi hãa.
c¸c phi kim và thể hiện tính oxi hóa
C. Hg phản øng víi S ngay ë nhiƯt ®é thêng.
D. ë nhiƯt độ cao, S tác dụng với nhiều kim
loại và thể hiện tính oxi hóa.
II/- Phần tự luận. (6,0 điểm). Học sinh làm bài vào mặt sau của tờ giấy này.
Câu 1. Bằng phơng pháp hóa học hÃy phân biệt các dung dịch: Na2SO4, NaCl, NaNO3, H2SO4.
Câu 2. Viết các phản øng sau, ghi râ ®iỊu kiƯn (nÕu cã)
FeS2  (1)
 SO2  (2)
 SO3  (3)
 H2SO4  (4)
 FeSO4 (5)
FeCl2


(6)

SO2
Câu 3. Cho 15,2 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại sắt và đồng vào dung dịch axit sunfuric đặc, nóng, vừa đủ,
thu đợc 6,72 lit khí X - có mùi hắc (đktc).
a. Viết phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm về khối lợng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Hấp thụ toàn bộ lợng khí X trên vào 500 dung dịch NaOH 0,8M. Tính khối lợng muối tạo thành sau
phản ứng?

Phần bài làm trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
Phần bài làm tự luận: Học sinh làm bài vào mặt sau của tờ giấy này.

8

9

10


đáp án: 101, 102, 103, 104
trắc nghiệm:

101

102

103

104


01

01

01

01

02

02

02

02

03

03

03

03

04

04

04


04

05

05

05

05

06

06

06

06

07

07

07

07

08

08


08

08

09

09

09

09

10

10

10

10

tự luận:

Câu 1.
1,5 điểm

Dùng quỳ tím nhận biết H2SO4, do làm quỳ tím đổi sang màu xanh.
Dùng dung dịch BaCl2 nhận biết Na2SO4, do cã kÕt tđa tr¾ng:
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4  + 2NaCl
Dïng dung dÞch AgNO3 nhËn biÕt NaCl, do cã kÕt tủa trắng:
AgNO3+ NaCl AgCl + NaNO3

Còn lạo là NaNO3

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Câu 2.
1,5 điểm

o
1) 4FeS2+ 11O2  t
 8SO2 + 2Fe2O3

0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm

V2O5


 2SO3
2) 2SO2 + O2 
o
450 C


C©u 3.
3,0 ®iĨm

3) SO3 + H2O  H2SO4
4) H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2
5) FeSO4 + BaCl2  BaSO4  + FeCl2
6) 2H2SO4 + Cu  CuSO4 + SO2 + 2H2O
a.
6H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2  + 6H2O
3
x
x
2
2H2SO4 + Cu  CuSO4 + SO2  + 2H2O
y
y
Víi x, y lÇn lợt là số mol của Fe và Cu.
6, 72
3
x 0,1
 xy
22, 4  
2
 y 0,15
56x  64y 15, 2

0,1.56
%m Fe 
.100 36,84%

15, 2
%m Fe 100  36,84 63,16%

0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm


b.

n SO2 
n SO2

6, 72
0,3 mol; n NaOH 0, 5.0,8 0, 4 mol
22, 4

0,3
0, 75 , cã hai ph¶n øng:
n NaOH 0, 4
SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
x
2x
x
SO2 + NaOH NaHSO3
y
y

y
Với x, y lần lợt là số mol cđa Na2SO3 vµ NaHSO3.
 x  y 0,3
 x 0,1
 

2x  y 0, 4
 y 0, 2
VËy khèi lỵng muối là: 0,1.126 + 0,15.104 = 28,2 gam


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm











Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×