Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

SỞ GIÁO DỤC & ĐẦO TẠO BẮC GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.62 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐẦO TẠO BẮC GIANG
Trường THPT Lục Ngạn 4

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Mơn: Sinh 10
Thời gian: 45 ph út
Mã đề: 01

A. Trắc nghiệm, 5 điểm : Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Tại sao khi hạ nhiệt độ xuống 00C tế bào sẽ bị chết?
a. Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hố trong tế bào khơng được thực hiện.
b. Nước trong tế bào đóng băng, phá huỷ cấu trúc tế bào.
c. Liên kết hiđrô giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kết hợp với các chất khác.
d. Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không được thực hiện.
Câu 2: Hợp chất nào có đơn vị cấu trúc là glucozơ?
a. Phốt pho lipit
b. Hêmôglôbin..
c. Mantôzơ.
d. Vitamin.
Câu 3: Tập hợp những hợp chất nào dưới đây thuộc cacbonhiđrat?
a. Đường đơn, đường đôi và đường đa
b. Đường đơn, đường đôi và axit béo.
c. Đường đơn, đường đa và axit béo.
d. Đường đôi, đường đa và axit béo.
Câu 4: Các nguyên tố chủ yếu cấu thành nên prôtêin là gì?
a. C, H, O, S.
b. C, H, O, P
c, C, H, O, N
d. C, H, O, Ca
Câu 5: Tốc độ của q trình hơ hấp phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.


b. Được điều khiển thông qua hệ enzim hô hấp
c. Phụ thuộc vào khối lượng chất hữu cơ có trong tế bào và khí hậu của mơi trường.
d. Cả a, b đúng.
Câu 6: Sự khác nhau về cấu tạo của các nuclêơtit trong phân tử ADN là gì?
a. Axit H3PO4.
b. Đường C5H10O4
c. Thành phần bazơ nitơ
d. Mạch pôlinuclêôtit
Câu 7: Chức năng của nhân tế bào là gì?
a.Cấu tạo nên Ribơxơm
b.Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
c. Tổng hợp prôtêin
d. Quy định nên đặc điểm của cơ thể sinh vật
Câu 8: Tại sao màng sinh chất gọi là màng khảm động?
a. Được cấu tạo từ 2 lớp phân tử phốtpholipít trên đó có gắn thêm prơtêin và các phân tử khác.
b. Các phân tử phốtpholipít khơng đứng n tại chỗ mà có thể di chuyển trong phạm vi của màng.
c. Các phân tử phốtpholipít đứng n tại chỗ cịn prơtêin và các phân tử khác có thể chuyển động
trong phạm vi của màng.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 9: Năng lượng là gì?
a. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công.
b. là sản phẩm của các loại chất đốt như dầu lửa, than đá, củi,…
c. Là sự tích luỹ ánh sáng mặt trời dưới dạng hố năng.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10: Những sinh vật nào có khả năng quang hợp?
a. Thực vật
b. Động vật đơn bào c. Các loại nấm mũ
d. Cả a, b điều đúng.
B. Tự luận: 5 điểm.
Câu 1. Trình bày cấu trúc và chức năng của lục lạp?

Câu 2: Thế nào là hô hấp tế bào? Bản chất của hô hấp tế bào là gì? Từ một phân tử glucơzơ trải qua
hô hấp tế bào tạo bao nhiêu ATP?
Hết


SỞ GIÁO DỤC & ĐẦO TẠO BẮC GIANG

Trường THPT Lục Ngạn 4

A. Trắc nghiệm, 5 điểm: Chọn câu trả lời đúng

ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Mơn: Sinh 10
Thời gian: 45 ph út
Mã đề: 02

Câu 1: Hêmôglôbin là loại prôtêin có đặc điểm gì?
a. Vận chuyển O2 và CO2.
b. Có dạng hạt và tạo nên hồng cầu.
c. Có cấu trúc bậc bốn.
d. Bảo vệ cơ thể
Câu 2: Loại tế bào nào chứa nhiều ti thể nhất?
a. tế bào tim.
b. tế bào gan
c. tế bào cơ
d. tế bào hồng cầu.
Câu 3: Năng lượng là gì?
a. Là sản phẩm của các loại chất đốt như dầu lửa, than đá, củi,…
b. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công.
c. Là sự tích luỹ ánh sáng mặt trời dưới dạng hố năng.

d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4: Chức năng của mạng lưới nội chất trơn là gì?
a. Tổng hợp lipit,chuyển hố đường, khử độc
b. Tổng hợp prôtêin, phốtpholipit
c. Phân huỷ phôtpholipit, glicôgen.
d. Tổng hợp prôtêin và lipit phức tạp.
Câu 5: Các ngun tố chủ yếu cấu thành nên prơtêin là gì?
a. C, H, O, S.
b. C, H, O, P
c, C, H, O, N
d. C, H, O, Ca
Câu 6: Từ một phân tử glucôzơ trải qua hô hấp tế bào tạo bao nhiêu ATP?
a. 32 ATP.
b. 34 ATP.
c. 36 ATP.
d. 38 ATP.
Câu 7: Trong pha sáng của quang hợp diễn ra quá trình biến đổi nào?
a. Biến đổi quang lí.
b. Biến đổi quang hoá.
c. Bién đổi quang phân li nước tạo ATP
d. Cố định CO2.
Câu 8: Chức năng của nhân tế bào là gì?
a. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
b. Quy định nên đặc điểm của sinh vật
c. Tổng hợp prôtêin
d. Tổng hợp ribôxom
Câu 9: Tập hợp những hợp chất nào dưới đây thuộc cacbonhiđrat?
a. Đường đơn, đường đôi và đường đa
b. Đường đơn, đường đôi và axit béo.
c. Đường đơn, đường đa và axit béo.

d. Đường đôi, đường đa và axit béo.
Câu 10: Nồng độ cơ chất ảnh hưởng thế nào đến hoạt động của enzim?
a. Cơ chất càng nhiều thì enzim hoạt động càng mạnh.
b. Cơ chất nhiều thì enzim hoạt động mạnh. Nếu tăng quá nhiều sẽ kìm hãm hoạt động của enzim.
c. Cơ chất ít emzym không hoạt động.
d. Hoạt động của enzim không phụ thuộc vào nồng độ cơ chất.
B. Tự luận: 5 điểm.
Câu 1: Prơtêin có các chức năng gì? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu 2: Mô tả cấu trúc và cách sử dụng ATP trong tế bào?


Hết



×