Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

1/ Dấu hiệu độc đáo nhất của sự sống là

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.72 KB, 9 trang )

Họ và tên : ..........................................................
Lớp : 12.......

KIỂM TRA : 45 PHÚT
MƠN : SINH 12 (BAN CB)

1

HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26


27

28

29

a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các caâu sau:
1/ Dấu hiệu độc đáo nhất của sự sống là
a vận động và cảm ứng
b
sinh sản dựa trên cơ chế tự nhân đôi của ADN
c trao đổi chất theo phương thức đồng hoá và dị hoá
d
sinh trưởng và phát triển
2/ Sự kiện nào dưới đây KHÔNG thuộc trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học?
a Sự xuất hiện các giọt cầu
b Sự tạo thành cơaxecva
c Sự hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
d Sự hình thành màng
3/ Có hiện tượng di nhập gen là vi:
a Có sự cách li ngẫu nhiên.
b
Có sự trao đổi các cá thể giữa các quần thể.
c Có sự giao phối tự do ngẫu nhiên.
d
Có sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng lồi.

4/ Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự tái bản là
a ADN
b
prôtêin
c
ARN
d
lipit
5/ Giai đoạn tiến hố hố học từ các chất vơ cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ
a do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm.
b
tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên
c tác động của các enzim và nhiệt độ
d
sự liên kết ngẫu nhiên của các chất hoá học
6/ Theo Đacuyn, nguyên nhân cơ bản của tiến hoá là:
a Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
b Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính.
c Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển của cá thể
d Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật.
7/ Quá trình phức tạp hợp chất cacbon trong giai đoạn tiến hoá hoá học là
a C  CH  CHO  CHOS
b
C  CH  CHO  CHOP
c C  CH  CHN  CHON
d
C  CH  CHO  CHON
8/ Thực vật có hạt xuất hiện ở kỷ nào?
a Cambi
b

Đêvôn
c
Xilua
d
Than đá
9/ Đặc điểm nào sau đây khơng có ở kỷ thứ 3?
a Chim và thú phát triển mạnh
b
Xuất hiện loài người
c Phát sinh các nhóm linh trưởng
d
Hạt kín phát triển mạnh
10/ Qua q trình phát triển của phơi người có thể đưa ra nhận xét:
a Phơi người được hình thành từ sự thối hố của các cơ quan trong bào thai.
b Phơi người phát triển hoàn toàn khác biệt so với các động vật khác
c Thể hiện hiện tượng lại tổ.
d Quá trình phát triển của phôi người lặp lại những giai đoạn lịch sử của động vật.
11/ Theo Đacuyn cơ chế của tiến hố là
a sự tích luỹ những biến dị có lợi , đào thải những biến dị có hại dưới tác động của CLTN.
b sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong sinh sản .
c sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính khơng liên quan đến CLTN.
d sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
của động vật.
12/ Yếu tố nào sau đây không gây ra biến đổi về tần số alen trong quần thể:
a Phiêu bạt gen
b
Giao phối không ngẫu nhiên
c Chọn lọc chống lại kiểu hình lặn
d
Chọn lọc chống lại kiểu hình trội

13/ Dạng cách li nào đánh dấu hình thành loài mới?
a Cách li địa lý
b
Cách li di truyền
c
Cách li sinh thái
d
Cách li cơ học
14/ Phương thức hình thành lồi nhanh diễn ra ở những con đường hình thành lồi nào?
a Con đường địa lí và sinh thái
b
Con đường địa lí và đa bội khác nguồn
c Con đường đa bội cùng nguồn và khác nguồn
d
Con đường sinh thái và đa bội cùng nguồn
15/ Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường được thấy ở

30


a động vật ít di động xa
b
động vật kí sinh
c thực vật
d
động vật di động xa
16/ Đơn vị tổ chức cơ bản của sinh giới là
1
a nịi
b

Lồi
c
cá thể
d
quần thể.
17/ Quan niệm về sự chọn lọc theo hướng phân nhánh đã giải thích một cách thành cơng là
a sự đa dạng của vật ni và cây trồng
b
sự hình thành các cơ quan tương tự
c sự hình thành lồi mới trong điều kiện tự nhiên
d
sự hình thành các cơ quan tương đồng
18/ Thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên theo Đacuyn là
a đào thải các biến dị có hại cho con người.
b sinh giới là kết quả quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
c phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
d giữ lại các biến dị cho con người
19/ Học thuyết tiến hoá tổng hợp đã làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây?
a Nguồn gốc chung của các lồi
b
Vai trị sáng tạo của chọn lọc tự nhiên
c Ngun nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
d Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
20/ Theo quan niệm hiện nay, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá
a Đột biến và giao phối
b
Chọn lọc tự nhiên
c Cách li sinh sản
d
Thức ăn của sâu

21/ Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất để phân biệt 2 lồi giao phối có quan hệ thân thuộc
a Tiêu chuẩn địa lý sinh thái
b
Tiêu chuẩn hình thái
c Tiêu chuẩn hoá sinh
d
Tiêu chuẩn di truyền
22/ Cách li sau hợp tử là
a những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau tạo ra đời con hữu thụ
b những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau
c những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra con lai bất thụ
d những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra con lai hữu thụ
23/ Đặc điểm nào dưới đây về tiến hoá lớn là KHƠNG đúng
a Tiến hố lớn là hệ quả của tiến hố nhỏ tuy nhiên vẫn có những nét riêng của nó.
b Là q trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
c Làm hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
d Diễn ra trên quy mô rộng lớn , thời gian lịch sử lâu dài
24/ Màu sắc nguỵ trang của bướm sâu đo bạch dương là
a sự biến đổi màu sắc cơ thể bướm cho phù hợp với môi trường
b do ảnh hưởng trực tiếp của bụi than nhà máy
c kết quả di nhập gen trong quần thể
d kết quả chọn lọc thể đột biến có lợi cho bướm
25/ Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hố là
a đột biến gen tự nhiên
b
biến dị tổ hợp
c thường biến
d
biến dị đột biến
26/ Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng về tính chất và vai trị của đột biến?

a Đột biến thường ở trạng thái lặn
b Giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen
c Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của q trình tiến hố
d Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể
27/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là
a nêu bật được vai trò của thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật
b chứng minh được sinh giới là kết quả của một q trình tiến hố liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
c giải thích được sự đa dạng của sinh giới.
d bác bỏ vai trị của thượng đế trong việc tạo ra các lồi.
28/ Cơ quan thối hố có ý nghĩa chủ yếu để:
a Xác định chức năng của cơ quan.
b
Xác định mối quan hệ tiến hoá.
c Xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
d
Xác định cấu tạo cụ thể chi tiết của các cơ quan.
29/ Vai trị của của q trình ngẫu phối đối với tiến hoá là
a làm thay đổi vốn gen của quần thể
b
tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp
c làm thay đổi giá trị thích nghi của các kiểu gen
d
tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp
30/ Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, khẳng định nào sau đây là đúng.
a
Sự phân li và tổ hợp tự do giải thích tiến hố cá thể chứ khơng phải lồi.
b Chỉ có một số lồi động vật là sinh sản hữu tính.
c Quần thể là đơn vị tiến hoá.
d
Tiến hoá độc lập với di truyền.



Họ và tên : ..........................................................
Lớp : 12.......

KIỂM TRA : 45 PHÚT :
MƠN : SINH 12 (BAN CB)

2

HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
01

02

03

04

05

06

07

08

09

10


11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

29

a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Cách li sau hợp tử là
a những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau
b những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra con lai hữu thụ
c những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra con lai bất thụ
d những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau tạo ra đời con hữu thụ
2/ Đặc điểm nào dưới đây về tiến hố lớn là KHƠNG đúng
a Diễn ra trên quy mô rộng lớn , thời gian lịch sử lâu dài
b Làm hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
c Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
d Tiến hoá lớn là hệ quả của tiến hố nhỏ tuy nhiên vẫn có những nét riêng của nó.
3/ Màu sắc nguỵ trang của bướm sâu đo bạch dương là
a sự biến đổi màu sắc cơ thể bướm cho phù hợp với môi trường
b kết quả di nhập gen trong quần thể
c do ảnh hưởng trực tiếp của bụi than nhà máy
d kết quả chọn lọc thể đột biến có lợi cho bướm
4/ Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hố là

a đột biến gen tự nhiên
b
biến dị tổ hợp
c
biến dị đột biến
d
thường biến
5/ Phát biểu nào dưới đây là KHƠNG đúng về tính chất và vai trò của đột biến?
a Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hố
b Giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen
c Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể
d Đột biến thường ở trạng thái lặn
6/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là
a chứng minh được sinh giới là kết quả của một q trình tiến hố liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
b giải thích được sự đa dạng của sinh giới.
c bác bỏ vai trị của thượng đế trong việc tạo ra các lồi.
d nêu bật được vai trò của thượng đế trong việc sáng tạo ra các lồi sinh vật
7/ Cơ quan thối hố có ý nghĩa chủ yếu để:
a Xác định cấu tạo cụ thể chi tiết của các cơ quan.
b
Xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
c Xác định chức năng của cơ quan.
d
Xác định mối quan hệ tiến hố.
8/ Qua q trình phát triển của phơi người có thể đưa ra nhận xét:
a Phơi người được hình thành từ sự thoái hoá của các cơ quan trong bào thai.
b Phơi người phát triển hồn tồn khác biệt so với các động vật khác
c Thể hiện hiện tượng lại tổ.
d Q trình phát triển của phơi người lặp lại những giai đoạn lịch sử của động vật.
9/ Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, khẳng định nào sau đây là đúng.

a Quần thể là đơn vị tiến hoá.
b
Sự phân li và tổ hợp tự do giải thích tiến hố cá thể chứ khơng phải lồi.
c Tiến hố độc lập với di truyền.
d
Chỉ có một số lồi động vật là sinh sản hữu tính.
10/ Dấu hiệu độc đáo nhất của sự sống là
a sinh sản dựa trên cơ chế tự nhân đôi của ADN
b
trao đổi chất theo phương thức đồng hoá và dị hoá
c sinh trưởng và phát triển
d
vận động và cảm ứng
11/ Sự kiện nào dưới đây KHÔNG thuộc trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học?
a Sự tạo thành cơaxecva
b Sự xuất hiện các giọt cầu
c Sự hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
d Sự hình thành màng
12/ Có hiện tượng di nhập gen là vi:
a Có sự giao phối tự do ngẫu nhiên.
b
Có sự cách li ngẫu nhiên.
c Có sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng lồi.
d
Có sự trao đổi các cá thể giữa các quần thể.

30


13/ Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự tái bản là

a ARN
b
prơtêin
c
lipit
d ADN
14/ Giai đoạn tiến hố hố học từ các chất vơ cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ
a tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên
b
tác động của các enzim và nhiệt độ
c do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm.
d
sự liên kết ngẫu nhiên của các chất hoá học
15/ Theo Đacuyn, nguyên nhân cơ bản của tiến hoá là:
a Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển của cá thể
b Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính.
c Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật.
d Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
16/ Quá trình phức tạp hợp chất cacbon trong giai đoạn tiến hoá hoá học là
a C  CH  CHN  CHON
b
C  CH  CHO  CHOP
c C  CH  CHO  CHON
d
C  CH  CHO  CHOS
17/ Thực vật có hạt xuất hiện ở kỷ nào?
a Cambi
b
Xilua
c

Than đá
d
Đêvôn
18/ Đặc điểm nào sau đây khơng có ở kỷ thứ 3?
a Chim và thú phát triển mạnh
b
Hạt kín phát triển mạnh
c Phát sinh các nhóm linh trưởng
d
Xuất hiện lồi người
19/ Vai trị của của q trình ngẫu phối đối với tiến hố là
a làm thay đổi vốn gen của quần thể
b
tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp
c làm thay đổi giá trị thích nghi của các kiểu gen
d
tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp
20/ Theo Đacuyn cơ chế của tiến hoá là
a sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
của động vật.
b sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính khơng liên quan đến CLTN.
c sự tích luỹ những biến dị có lợi , đào thải những biến dị có hại dưới tác động của CLTN.
d sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong sinh sản .
21/ Yếu tố nào sau đây không gây ra biến đổi về tần số alen trong quần thể:
a Chọn lọc chống lại kiểu hình lặn
b
Giao phối khơng ngẫu nhiên
c Phiêu bạt gen
d
Chọn lọc chống lại kiểu hình trội

22/ Dạng cách li nào đánh dấu hình thành lồi mới?
a Cách li cơ học
b
Cách li di truyền
c
Cách li địa lý
d
Cách li sinh thái
23/ Phương thức hình thành lồi nhanh diễn ra ở những con đường hình thành lồi nào?
a Con đường đa bội cùng nguồn và khác nguồn
b
Con đường sinh thái và đa bội cùng nguồn
c Con đường địa lí và đa bội khác nguồn
d
Con đường địa lí và sinh thái
24/ Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường được thấy ở
a động vật ít di động xa
b
động vật di động xa
c thực vật
d
động vật kí sinh
25/ Đơn vị tổ chức cơ bản của sinh giới là
a nịi
b
cá thể
c
quần thể.
d
Lồi

26/ Quan niệm về sự chọn lọc theo hướng phân nhánh đã giải thích một cách thành cơng là
a sự hình thành lồi mới trong điều kiện tự nhiên
b
sự đa dạng của vật nuôi và cây trồng
c sự hình thành các cơ quan tương tự
d
sự hình thành các cơ quan tương đồng
27/ Thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên theo Đacuyn là
a đào thải các biến dị có hại cho con người.
b sinh giới là kết quả quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
c giữ lại các biến dị cho con người
d phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
28/ Học thuyết tiến hoá tổng hợp đã làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây?
a Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên
b Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
c Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
d Nguồn gốc chung của các loài
29/ Theo quan niệm hiện nay, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá
a Đột biến và giao phối
b
Cách li sinh sản
c Chọn lọc tự nhiên
d
Thức ăn của sâu
30/ Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc
a Tiêu chuẩn di truyền
b
Tiêu chuẩn hình thái
c Tiêu chuẩn hố sinh
d

Tiêu chuẩn địa lý sinh thái


Họ và tên : ..........................................................
Lớp : 12.......

KIỂM TRA : 45 PHÚT
MƠN : SINH 12 (BAN CB) :

3

HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
01

02

03

04

05

06

07

08

09


10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Cách li sau hợp tử là
a những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra con lai bất thụ
b những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau tạo ra đời con hữu thụ
c những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau
d những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra con lai hữu thụ
2/ Dấu hiệu độc đáo nhất của sự sống là
a sinh trưởng và phát triển
b
sinh sản dựa trên cơ chế tự nhân đôi của ADN
c trao đổi chất theo phương thức đồng hoá và dị hoá
d vận động và cảm ứng
3/ Sự kiện nào dưới đây KHÔNG thuộc trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học?
a Sự xuất hiện các giọt cầu
b
Sự hình thành các chất hữu cơ phức tạp prơtêin và axit nuclêic

c Sự hình thành màng
d
Sự tạo thành cơaxecva
4/ Có hiện tượng di nhập gen là vi:
a Có sự giao phối tự do ngẫu nhiên.
b
Có sự cách li ngẫu nhiên.
c Có sự trao đổi các cá thể giữa các quần thể.
d
Có sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng lồi.
5/ Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự tái bản là
a lipit
b
prơtêin
c
ADN
d ARN
6/ Giai đoạn tiến hố hố học từ các chất vơ cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ
a do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm.
b
sự liên kết ngẫu nhiên của các chất hoá học
c tác động của các enzim và nhiệt độ
d
tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên
7/ Theo Đacuyn, nguyên nhân cơ bản của tiến hoá là:
a Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính.
b Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển của cá thể
c Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật.
d Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
8/ Quá trình phức tạp hợp chất cacbon trong giai đoạn tiến hoá hoá học là

a C  CH  CHO  CHOP
b
C  CH  CHO  CHON
c C  CH  CHN  CHON
d
C  CH  CHO  CHOS
9/ Thực vật có hạt xuất hiện ở kỷ nào?
a Đêvôn
b
Xilua
c
Cambi
d
Than đá
10/ Đặc điểm nào sau đây khơng có ở kỷ thứ 3?
a Hạt kín phát triển mạnh
b
Phát sinh các nhóm linh trưởng
c Xuất hiện lồi người
d
Chim và thú phát triển mạnh
11/ Qua quá trình phát triển của phơi người có thể đưa ra nhận xét:
a Phơi người được hình thành từ sự thối hố của các cơ quan trong bào thai.
b Phơi người phát triển hồn toàn khác biệt so với các động vật khác
c Thể hiện hiện tượng lại tổ.
d Quá trình phát triển của phôi người lặp lại những giai đoạn lịch sử của động vật.
12/ Theo Đacuyn cơ chế của tiến hoá là
a sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
của động vật.
b sự tích luỹ những biến dị có lợi , đào thải những biến dị có hại dưới tác động của CLTN.

c sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính khơng liên quan đến CLTN.
d sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong sinh sản .
13/ Yếu tố nào sau đây không gây ra biến đổi về tần số alen trong quần thể:
a Phiêu bạt gen
b
Chọn lọc chống lại kiểu hình lặn
c Giao phối khơng ngẫu nhiên
d
Chọn lọc chống lại kiểu hình trội

30


14/ Dạng cách li nào đánh dấu hình thành lồi mới?
a Cách li cơ học
b
Cách li địa lý
c
Cách li di truyền
d
Cách li sinh thái
15/ Phương thức hình thành lồi nhanh diễn ra ở những con đường hình thành lồi nào?
a Con đường sinh thái và đa bội cùng nguồn
b
Con đường địa lí và sinh thái
c Con đường đa bội cùng nguồn và khác nguồn
d
Con đường địa lí và đa bội khác nguồn
16/ Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường được thấy ở
a động vật kí sinh

b
động vật di động xa
c
thực vật
d động vật ít di động xa
17/ Đơn vị tổ chức cơ bản của sinh giới là
a cá thể
b
nịi
c
quần thể.
d
Lồi
18/ Quan niệm về sự chọn lọc theo hướng phân nhánh đã giải thích một cách thành cơng là
a sự hình thành các cơ quan tương đồng
b
sự hình thành các cơ quan tương tự
c sự hình thành lồi mới trong điều kiện tự nhiên
d
sự đa dạng của vật nuôi và cây trồng
19/ Thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên theo Đacuyn là
a giữ lại các biến dị cho con người
b sinh giới là kết quả quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
c đào thải các biến dị có hại cho con người.
d phân hố khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
20/ Học thuyết tiến hoá tổng hợp đã làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây?
a Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
b
Nguồn gốc chung của các lồi
c Vai trị sáng tạo của chọn lọc tự nhiên

d
Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
21/ Theo quan niệm hiện nay, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá
a Cách li sinh sản
b
Chọn lọc tự nhiên
c Đột biến và giao phối
d
Thức ăn của sâu
22/ Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất để phân biệt 2 lồi giao phối có quan hệ thân thuộc
a Tiêu chuẩn hố sinh
b
Tiêu chuẩn hình thái
c Tiêu chuẩn địa lý sinh thái
d
Tiêu chuẩn di truyền
23/ Đặc điểm nào dưới đây về tiến hố lớn là KHƠNG đúng
a Làm hình thành các nhóm phân loại trên lồi như chi, họ, bộ, lớp, ngành
b Diễn ra trên quy mô rộng lớn , thời gian lịch sử lâu dài
c Tiến hoá lớn là hệ quả của tiến hố nhỏ tuy nhiên vẫn có những nét riêng của nó.
d Là q trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
24/ Màu sắc nguỵ trang của bướm sâu đo bạch dương là
a kết quả di nhập gen trong quần thể
b do ảnh hưởng trực tiếp của bụi than nhà máy
c sự biến đổi màu sắc cơ thể bướm cho phù hợp với môi trường
d kết quả chọn lọc thể đột biến có lợi cho bướm
25/ Nguồn ngun liệu sơ cấp cho q trình tiến hố là
a biến dị đột biến
b
biến dị tổ hợp

c thường biến
d
đột biến gen tự nhiên
26/ Phát biểu nào dưới đây là KHƠNG đúng về tính chất và vai trị của đột biến?
a Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể
b Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn ngun liệu chủ yếu của q trình tiến hố
c Đột biến thường ở trạng thái lặn
d Giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen
27/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là
a chứng minh được sinh giới là kết quả của một q trình tiến hố liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
b bác bỏ vai trò của thượng đế trong việc tạo ra các lồi.
c giải thích được sự đa dạng của sinh giới.
d nêu bật được vai trò của thượng đế trong việc sáng tạo ra các lồi sinh vật
28/ Cơ quan thối hố có ý nghĩa chủ yếu để:
a Xác định chức năng của cơ quan.
b
Xác định mối quan hệ tiến hoá.
c Xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
d
Xác định cấu tạo cụ thể chi tiết của các cơ quan.
29/ Vai trò của của q trình ngẫu phối đối với tiến hố là
a làm thay đổi vốn gen của quần thể
b
tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp
c làm thay đổi giá trị thích nghi của các kiểu gen
d
tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp
30/ Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, khẳng định nào sau đây là đúng.
a Quần thể là đơn vị tiến hoá.
b

Tiến hoá độc lập với di truyền.
c
Sự phân li và tổ hợp tự do giải thích tiến hố cá thể chứ khơng phải lồi.
d Chỉ có một số lồi động vật là sinh sản hữu tính.


Họ và tên : ..........................................................
Lớp : 12.......

KIỂM TRA : 45 PHÚT
MƠN : SINH 12 (BAN CB)

4

HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN :
01

02

03

04

05

06

07

08


09

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Cách li sau hợp tử là
a những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau tạo ra đời con hữu thụ
b những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau
c những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra con lai bất thụ
d những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo ra con lai hữu thụ
2/ Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường được thấy ở
a động vật kí sinh
b
động vật ít di động xa
c động vật di động xa
d
thực vật

3/ Đơn vị tổ chức cơ bản của sinh giới là
a Lồi
b
cá thể
c
nịi
d
quần thể.
4/ Quan niệm về sự chọn lọc theo hướng phân nhánh đã giải thích một cách thành cơng là
a sự hình thành các cơ quan tương tự
b
sự hình thành các cơ quan tương đồng
c sự hình thành lồi mới trong điều kiện tự nhiên
d
sự đa dạng của vật nuôi và cây trồng
5/ Thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên theo Đacuyn là
a sinh giới là kết quả quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
b đào thải các biến dị có hại cho con người.
c phân hố khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
d
giữ lại các biến dị cho con người
6/ Học thuyết tiến hoá tổng hợp đã làm sáng tỏ vấn đề nào sau đây?
a Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
b Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên
c Nguồn gốc chung của các loài
d
Sự hình thành các đặc điểm thích nghi
7/ Theo quan niệm hiện nay, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá
a Chọn lọc tự nhiên
b

Thức ăn của sâu
c Đột biến và giao phối
d
Cách li sinh sản
8/ Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc
a Tiêu chuẩn hình thái
b
Tiêu chuẩn di truyền
c Tiêu chuẩn địa lý sinh thái
d
Tiêu chuẩn hoá sinh
9/ Đặc điểm nào dưới đây về tiến hoá lớn là KHƠNG đúng
a Diễn ra trên quy mơ rộng lớn , thời gian lịch sử lâu dài
b Tiến hoá lớn là hệ quả của tiến hoá nhỏ tuy nhiên vẫn có những nét riêng của nó.
c Là q trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
d Làm hình thành các nhóm phân loại trên lồi như chi, họ, bộ, lớp, ngành
10/ Màu sắc nguỵ trang của bướm sâu đo bạch dương là
a kết quả chọn lọc thể đột biến có lợi cho bướm
b do ảnh hưởng trực tiếp của bụi than nhà máy
c sự biến đổi màu sắc cơ thể bướm cho phù hợp với môi trường
d kết quả di nhập gen trong quần thể
11/ Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hố là
a đột biến gen tự nhiên
b
biến dị đột biến
c thường biến
d
biến dị tổ hợp
12/ Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng về tính chất và vai trị của đột biến?
a Giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen

b Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể
c Đột biến thường ở trạng thái lặn
d Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn ngun liệu chủ yếu của q trình tiến hố
13/ Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là
a chứng minh được sinh giới là kết quả của một quá trình tiến hố liên tục từ đơn giản đến phức tạp.
b nêu bật được vai trò của thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật

30


c bác bỏ vai trò của thượng đế trong việc tạo ra các lồi.
d giải thích được sự đa dạng của sinh giới.
14/ Cơ quan thối hố có ý nghĩa chủ yếu để:
a Xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
b
Xác định cấu tạo cụ thể chi tiết của các cơ quan.
c Xác định mối quan hệ tiến hố.
d
Xác định chức năng của cơ quan.
15/ Vai trị của của q trình ngẫu phối đối với tiến hố là
a làm thay đổi giá trị thích nghi của các kiểu gen
b
làm thay đổi vốn gen của quần thể
c tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp
d
tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp
16/ Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, khẳng định nào sau đây là đúng.
a Chỉ có một số lồi động vật là sinh sản hữu tính.
b
Sự phân li và tổ hợp tự do giải thích tiến hố cá thể chứ khơng phải lồi.

c Tiến hố độc lập với di truyền.
d
Quần thể là đơn vị tiến hoá.
17/ Dấu hiệu độc đáo nhất của sự sống là
a sinh sản dựa trên cơ chế tự nhân đôi của ADN
b
sinh trưởng và phát triển
c trao đổi chất theo phương thức đồng hoá và dị hoá
d
vận động và cảm ứng
18/ Sự kiện nào dưới đây KHÔNG thuộc trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học?
a Sự hình thành màng
b
Sự xuất hiện các giọt cầu
c Sự hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
d
Sự tạo thành cơaxecva
19/ Có hiện tượng di nhập gen là vi:
a Có sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng lồi.
b
Có sự cách li ngẫu nhiên.
c Có sự giao phối tự do ngẫu nhiên.
d
Có sự trao đổi các cá thể giữa các quần thể.
20/ Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự tái bản là
a ARN
b
lipit
c
prơtêin

d
ADN
21/ Giai đoạn tiến hố hố học từ các chất vơ cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ
a do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm.
b
tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên
c tác động của các enzim và nhiệt độ
d
sự liên kết ngẫu nhiên của các chất hoá học
22/ Theo Đacuyn, nguyên nhân cơ bản của tiến hoá là:
a Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động của động vật.
b Tác động trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển của cá thể
c Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
d Sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính.
23/ Q trình phức tạp hợp chất cacbon trong giai đoạn tiến hoá hoá học là
a C  CH  CHO  CHON
b
C  CH  CHO  CHOP
c C  CH  CHO  CHOS
d
C  CH  CHN  CHON
24/ Thực vật có hạt xuất hiện ở kỷ nào?
a Than đá
b
Cambi
c
Đêvơn
d
Xilua
25/ Đặc điểm nào sau đây khơng có ở kỷ thứ 3?

a Phát sinh các nhóm linh trưởng
b
Xuất hiện lồi người
c Chim và thú phát triển mạnh
d
Hạt kín phát triển mạnh
26/ Qua q trình phát triển của phơi người có thể đưa ra nhận xét:
a Phơi người được hình thành từ sự thối hố của các cơ quan trong bào thai.
b Phơi người phát triển hoàn toàn khác biệt so với các động vật khác
c Thể hiện hiện tượng lại tổ.
d Quá trình phát triển của phơi người lặp lại những giai đoạn lịch sử của động vật.
27/ Theo Đacuyn cơ chế của tiến hố là
a sự tích luỹ các biến dị xuất hiện trong sinh sản .
b sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính khơng liên quan đến CLTN.
c sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
của động vật.
d sự tích luỹ những biến dị có lợi , đào thải những biến dị có hại dưới tác động của CLTN.
28/ Yếu tố nào sau đây không gây ra biến đổi về tần số alen trong quần thể:
a Chọn lọc chống lại kiểu hình lặn
b
Chọn lọc chống lại kiểu hình trội
c Phiêu bạt gen
d
Giao phối không ngẫu nhiên
29/ Dạng cách li nào đánh dấu hình thành lồi mới?
a Cách li sinh thái
b
Cách li địa lý
c Cách li cơ học
d

Cách li di truyền
30/ Phương thức hình thành lồi nhanh diễn ra ở những con đường hình thành lồi nào?
a Con đường địa lí và sinh thái
b
Con đường đa bội cùng nguồn và khác nguồn
c Con đường địa lí và đa bội khác nguồn
d
Con đường sinh thái và đa bội cùng nguồn


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SINH 12 BAN C BN BI (24-34)
(Mt cú 2 trang)
Ô ỏp ỏn của đề thi:
01
1[ 1]b...
2[ 1]c...
3[ 1]b...
4[ 1]c...
5[ 1]b...
6[ 1]a...
7[ 1]d...
8[ 1]d...
9[ 1]b...
10[ 1]d...
11[ 1]a...
12[ 1]b...
13[ 1]b...
14[ 1]c...
15[ 1]c...
16[ 1]b...

17[ 1]c...
18[ 1]c...
19[ 1]c...
20[ 1]b...
21[ 1]d...
22[ 1]d...
23[ 1]b...
24[ 1]d...
25[ 1]d...
26[ 1]c...
27[ 1]b...
28[ 1]c...
29[ 1]b...
30[ 1]c...

Ô ỏp ỏn ca thi:
1[ 2]b...
2[ 2]c...
9[ 2]a...
10[ 2]a...
17[ 2]c...
18[ 2]d...
25[ 2]d...
26[ 2]a...

02
3[ 2]d...
11[ 2]c...
19[ 2]d...
27[ 2]d...


4[ 2]c...
12[ 2]d...
20[ 2]c...
28[ 2]b...

5[ 2]a...
13[ 2]a...
21[ 2]b...
29[ 2]c...

6[ 2]a...
14[ 2]a...
22[ 2]b...
30[ 2]a...

7[ 2]b...
15[ 2]d...
23[ 2]a...

8[ 2]d...
16[ 2]c...
24[ 2]c...

Ô ỏp ỏn của đề thi:
1[ 3]d...
2[ 3]b...
9[ 3]d...
10[ 3]c...
17[ 3]d...

18[ 3]c...
25[ 3]a...
26[ 3]b...

03
3[ 3]b...
11[ 3]d...
19[ 3]d...
27[ 3]a...

4[ 3]c...
12[ 3]b...
20[ 3]a...
28[ 3]c...

5[ 3]d...
13[ 3]c...
21[ 3]b...
29[ 3]b...

6[ 3]d...
14[ 3]c...
22[ 3]d...
30[ 3]a...

7[ 3]d...
15[ 3]c...
23[ 3]d...

8[ 3]b...

16[ 3]c...
24[ 3]d...

Ô ỏp ỏn ca thi:
1[ 4]d...
2[ 4]d...
9[ 4]c...
10[ 4]a...
17[ 4]a...
18[ 4]c...
25[ 4]b...
26[ 4]d...

04
3[ 4]a...
11[ 4]b...
19[ 4]d...
27[ 4]d...

4[ 4]c...
12[ 4]d...
20[ 4]a...
28[ 4]d...

5[ 4]c...
13[ 4]a...
21[ 4]b...
29[ 4]d...

6[ 4]a...

14[ 4]a...
22[ 4]c...
30[ 4]b...

7[ 4]a...
15[ 4]c...
23[ 4]a...

8[ 4]b...
16[ 4]d...
24[ 4]a...



×