Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Báo cáo "Bàn thêm về mô hình công ty mẹ - công ty con từ góc độ pháp lý " pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.35 KB, 9 trang )



nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 3/2004

15





PGS.TS. Lê Hồng hạnh *
hc trng hot ng ca cỏc tng cụng
ti 90 v tng cụng ti 91 nhng nm va
qua ó cho cho thy mụ hỡnh ny cha thc
s ỏp ng c nhng ũi hi ca nn kinh
t th trng mc dự xột mt s khớa cnh
chỳng ó mang li nhng tỏc dng nht nh
vi nn kinh t ang thiu nhng doanh
nghip tm c thc hin s cnh tranh i
vi nhng cụng ti a quc gia hay chi nhỏnh
ca chỳng ang tn ti Vit Nam. Cỏc tng
cụng ti ang hot ng hin nay v c bn
vn l cỏc doanh nghip nh nc thun tuý.
iu ny th hin mt s cỏc khớa cnh
sau: Th nht, s hu trong cỏc tng cụng ti
vn l s hu nh nc; th hai, mi liờn h
ch yu gia tng cụng ti vi c quan ch
qun v gia chỳng vi cỏc n v thnh
viờn vn l mi quan h thiờn v qun lớ
hnh chớnh - kinh t. S ch o tp trung


ca b mỏy lónh o tng cụng ti i vi cỏc
n v thnh viờn mang tớnh qun lớ hnh
chớnh kinh t; th ba, cỏc n v thnh viờn
dự cú t cỏch phỏp nhõn hay khụng cú t
cỏch phỏp nhõn u cha th l ch th y
ca th trng; th t, s kim soỏt ca
b mỏy lónh o tng cụng ti cha da trờn
s vn ng ca vn. Chớnh vỡ vy, cỏc tng
cụng ti vn tip tc n cha trong mỡnh
nhng cn bnh c hu ca doanh nghip
nh nc, ú l hiu qu thp, thiu nng
ng v thiu tớnh cnh tranh. Nhng cn
bnh (hay nhng hn ch) ny cng ngy
cng l rừ khi Vit Nam hi nhp sõu hn
vo nn kinh t ton cu. Chớnh vỡ lớ do ny,
vic tip tc hon thin mụ hỡnh tng cụng ti
vi t cỏch l cỏc liờn kt kinh t ca doanh
nghip nh nc ang l mt ũi hi ln ca
ng v Nh nc ta. Mụ hỡnh c la
chn thay th cho mụ hỡnh tng cụng ti
nh nc ang c s dng hin nay l
cụng ti m - cụng ti con. Ngh quyt Hi
ngh trung ng ln th IX (khoỏ IX) ó
khng nh li ch trng ny: i mi v
nõng cao hiu qu hot ng ca cỏc tng
cụng ti nh nc. Tng kt thớ im vic
chuyn sang hot ng theo mụ hỡnh cụng ti
m- con. Tớch cc hỡnh thnh cỏc tp on
kinh t mnh do tng cụng ti nh nc lm
nũng ct.

(1)
Thc hin ch trng ny,
Chớnh ph ó chn 34 tng cụng ti nh nc,
doanh nghip nh nc cú quy mụ ln xõy
dng ỏn thớ im chuyn sang mụ hỡnh
cụng ti m - cụng ti con. Hin ti ó cú nhng
tng cụng ti nh nc ó chuyn sang hot
ng theo mụ hỡnh ny, ú l Cụng ti xõy lp
in III; Cụng ti u t phỏt trin v xõy
dng; Cụng ti u t, xut nhp khu v xõy
dng Vit Nam Cỏc cụng ti ny bc u
ó cú nhng kt qu kh quan sau khi
chuyn sang mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti
con. Tuy nhiờn, thc hin mụ hỡnh ny,
cn phi to ra nhng iu kin tin cho
T
* Trng i hc lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
16 Tạp chí luật học số 3/2004

s tn ti v hot ng ca chỳng, c bit l
nn tng phỏp lớ. Trong vic kin to mụi
trng hot ng cho mụ hỡnh cụng ti m -
cụng ti con thỡ cỏc quy nh phỏp lut thớch
hp úng vai trũ quyt nh. cú nhng
quy nh phỏp lut phự hp cn xỏc nh
c chớnh xỏc bn cht kinh t, phỏp lớ ca
mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con.

1. Hiu th no l mụ hỡnh cụng ti m -
cụng ti con
Thut ng mụ hỡnh c dựng trong
nhiu vn bn chớnh thc ca ng v Nh
nc ta khi núi v ci cỏch cỏc liờn kt kinh
t ca doanh nghip nh nc. Vỡ vy, cn
phi gii ngha chớnh xỏc thut ng ny
trc khi lm rừ bn cht kinh t, phỏp lớ ca
nú. Khi núi v mụ hỡnh tng cụng ti, chỳng
ta núi v cỏc ch th c th, ú l nhng
phỏp nhõn kinh t cú quy mụ ln, c t
chc theo hỡnh thc liờn kt cỏc doanh
nghip nh nc, vớ d nh VINAFOOD,
PETROVETNAM, VNPT, VINACHEM
Cỏc tng cụng ti l nhng ch th c th nờn
khi núi v mụ hỡnh tng cụng ti, chỳng ta cú
th mc nh ú l cỏc cụng ti c th. Thc
t, cỏc tng cụng ti chớnh l nhng tp on
cú liờn kt dc thng c s dng trong
cỏc nn kinh t k hoch hoỏ tp trung hay
nn kinh t ch huy. Cỏch hiu cụng ti m -
cụng ti con theo kiu tng cụng ti hin ang
khỏ ph bin i vi nhiu nh qun lớ v
hoch nh chớnh sỏch hin nay. Chng hn,
TS. Trn Tin Cng cp tng cụng ti theo
mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con
(3)
trong lỳc
ú lut s Phm Nghiờm Xuõn Bc khi trỡnh
by khỏi nim v cụng ti m - cụng ti con li

a nh ngha v cụng ti vn (holding
company).
(4)
Khi núi v mụ hỡnh cụng ti m -
cụng ti con, chỳng ta li khụng c phộp
quy v mt ch th c th. iu ny cú th lớ
gii bi nhng lớ do sau:
Th nht, khụng tn ti bt c loi
doanh nghip no c gi l cụng ti m -
cụng ti con. Cỏc cụng ti ln trờn th gii
hoc t chc theo hỡnh thc cụng ti c phn
hoc cụng ti trỏch nhim hu hn hay nhng
hỡnh thc khỏc. Vớ d, Cụng ti Coca-Cola
c thnh lp ti Hoa K di hỡnh thc
cụng ti cụng (Public corporation). Cựng vi
s phỏt trin, cụng ti ny ó tr thnh tp
on xuyờn quc gia vi cỏc cụng ti con nm
ri hu nh khp cỏc nc trờn th gii. Bn
thõn Coca-Cola vi t cỏch l cụng ti kim
soỏt vn hay cụng ti m vn gi nguyờn hỡnh
thc t chc ban u ca nú. Tng t l tp
on IBM. IBM c thnh lp nm 1911
di hỡnh thc l mt cụng ti cụng c phn.
IBM ó cú nhiu cụng ti con thụng qua vic
thnh lp mi hoc mua li quyn kim soỏt
cỏc cụng ti khỏc. Vớ d, nm 1982, IBM
thnh lp Lotus Corporation vi t cỏch l
cụng ti con ca mỡnh. Lotus Corporation ó
thnh lp hoc nm quyn kim soỏt nhiu
cụng ti chõu u, Canada, Nht. Mi õy,

Lotus Corporation ó thnh lp Lotus
Development Corporation - mt cụng ti con
ti Nga do nú nm 100% vn.
Th hai, mi quan h gia cụng ti c
coi l cụng ti m v cụng ti c coi l cụng
ti con khụng phi l mi liờn h mang tớnh
cht qun lớ hnh chớnh. C ch b nhim
giỏm c, thnh viờn hi ng qun tr cỏc
cụng ti con khụng xut phỏt trc tip t cỏc
quyt nh qun lớ ca ca cụng ti m, khụng


nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 3/2004

17

cú vic np li nhun hoc cỏc khon ti
chớnh khỏc t cụng ti con cho cụng ti m.
Cụng ti m v cụng ti con khụng to thnh
ch th riờng bit m tn ti di t cỏch l
nhng ch th kinh t c lp v kinh t v
phỏp lớ. Gia cỏc cụng ti ny cú mi liờn kt
mang tớnh kim soỏt da trờn t l cụng ti m
s hu vn ca cụng ti con.
Thc cht, khỏi nim mụ hỡnh cụng ti
m cụng ti con m hin nay ang c s
dng trong cỏc vn bn chớnh thc hin hnh
cn hiu l mụ hỡnh cỏc tp on hot ng
theo c ch kim soỏt vn. Cn phi hiu

õy l s liờn kt gia mt cụng ti nm gi
vn vi mt hoc nhiu cụng ti khỏc trong
ú cụng ti nm gi vn cú th kim soỏt
c hot ng ca cụng ti nhn vn trờn c
s ca vic s hu vn trong cụng ti hay cỏc
cụng ti nhn vn. Cú th mụ hỡnh hoỏ cỏch
hiu ỳng v mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti
con bng s sau:















2. Bn cht kinh t ca cụng ti m -
cụng ti con
hiu ỳng bn cht phỏp lớ ca mụ
hỡnh cụng ti m-cụng ti con cn hiu c
bn cht kinh t ca nú. S xut hin ca cỏc
tp on l kt qu ca s cnh tranh gia
cỏc doanh nghip trong nn kinh t ca mt

quc gia hay trong nn kinh t ton cu. Tp
on c t chc nhm kt hp cỏc li th
riờng r ca mi doanh nghip thnh mt li
th chung ln hn, cú kh nng chớ phi hn
i vi th trng. i t in kinh t Trung
Quc ó a ra nh ngha sau õy v tp
on: T chc tp on xớ nghip l mt s
xớ nghip ly xớ nghip ct cỏn lm ht nhõn,
cú mi liờn h kinh t k thut nht nh,
thc hin mt mi liờn kt kinh t quy mụ
tng i ln, c t chc thnh mt thc
th kinh t cú y a v phỏp nhõn.
(5)

Nhng phõn tớch trờn cho thy tp on thc
cht l s liờn kt ca cỏc doanh nghip di
nhiu hỡnh thc khỏc nhau. Trong khoa hc
phỏp lớ v kinh t ca Vit Nam cng cú
nhng nh ngha tng t v tp on.
(6)

im mnh ca tp on chớnh l li th
cnh tranh m nú to c cho cỏc doanh
nghip thnh viờn. Tuy nhiờn, tp on cng
d mang li s c quyn v cnh tranh

A
c
B



E
D
Tp on A bao gm A, B, C, D, E
S hu vn mc kim soỏt



nghiên cứu - trao đổi
18 Tạp chí luật học số 3/2004

khụng lnh mnh.
Tp on l liờn kt kinh t theo tớnh
cht hip hi hay l liờn kt kinh t cú t
cỏch phỏp nhõn tu theo mi liờn h ni ti
gia cỏc thnh viờn. Tp on trong phỏp
lut ca nhiu quc gia tn ti di nhng
hỡnh thc nh: Cartel; Syndicate; Trust;
Consorsium, Conglomerate. Cartel theo nh
ngha c s dng ph bin trong lut hc
ca M l s liờn kt ca cỏc nh sn xut
bt c sn phm no nhm kim soỏt sn
xut, tiờu th v giỏ c ca sn phm ú
ng thi to ra c quyn v hn ch s
cnh tranh trong nhng lnh vc nht nh.
(7)

Nh vy, cú th thy Cartel l hỡnh thc liờn
kt theo sn phm. Syndicate trong phỏp lut
ca mt s quc gia cng l hỡnh thc liờn

kt gia cỏc doanh nghip hoc cỏc nh u
t, ch yu l trong lnh vc ti chớnh. Trust
(t rt) l nhng liờn kt kinh t gia cỏc
doanh nghip m mc ớch chớnh l to ra
c quyn, kim soỏt sn xut v tiờu th
nhng hng hoỏ v dch v nht nh.
S liờn kt gia cỏc doanh nghip trong
mt tp on da trờn nhiu yu t khỏc
nhau. Tp on cú th cú mi liờn kt da
trờn mi quan h t chc, qun lớ, trờn c s
tho thun v kim soỏt, tiờu th, giỏ c hoc
da trờn s tham gia u t, kim soỏt vn
cỏc mc khỏc nhau. Nu tp on liờn kt
da trờn quan h qun lớ theo chiu dc thỡ
bn thõn tp on cú th tr thnh ch th
mi, cú t cỏch phỏp nhõn. Cỏc tng cụng ti
90 v tng cụng ti 91 ang hot ng trong
nn kinh t nc ta l nhng liờn kt theo
mụ hỡnh ny. Tuy nhiờn, phn ln cỏc tp
on thng cú liờn kt ngang v khụng to
ra phỏp nhõn mi. Gia cỏc doanh nghip
tham gia liờn kt ngang ng nhiờn s cú
mi quan h nht nh vi nhau v vi bn
thõn tp on. Cú nhiu c ch cho vic hỡnh
thnh nhng mi quan h ny song ch yu
vn l c ch kim soỏt theo mụ hỡnh cụng ti
m - cụng ti con.
S liờn kt da trờn ch s hu vn
ca cụng ti ny i vi cụng ti kia trong mt
tp on cú th mang tớnh kim soỏt v cú

th khụng mang tớnh kim soỏt. Trong mụ
hỡnh di õy, chỳng ta thy trong tp
on A cú c vic s hu vn mang tớnh cht
kim soỏt ln s hu vn khụng mang tớnh
cht kim soỏt. S hu vn ca cụng ti ny
i vi cụng ti kia trong tp on s mang
tớnh kim soỏt nu cụng ti s hu vn cú c
phn trong vn iu l ca cụng ti kia
cú th thụng qua c ch b phiu i hi
c ụng, thụng qua i din ca mỡnh trong
hi ng qun tr ca cụng ti nhn vn
chớ phi vic hoch nh chớnh sỏch, k
hoch sn xut kinh doanh ca cụng ti ny.
T l bao nhiờu phn trm mt cụng ti u
t c phn (equyty financing) vo mt cụng
ti khỏc m bo s kim soỏt khụng th
xỏc nh c chớnh xỏc. Tuy nhiờn, mu s
chung thng dựng xỏc nh s hu vn
c phn mc kim soỏt l trờn 50%. Tuy
nhiờn, trong thc t, cú khi ch cn s hu
vn c phn mt t l nh hn 50% cng
kim soỏt mt cụng ti khỏc. iu ny
tu thuc vo s lng c ụng v s tn
mỏt ca cỏc c ụng cụng ti nhn vn.
Vic s hu vn ca mt cụng ti ny i
vi mt cụng ti khỏc, vớ d nh B i vi E
trong mụ hỡnh di õy mc khụng kim


nghiên cứu - trao đổi

Tạp chí luật học số 3/2004

19

soỏt khụng lm cho cụng ti E tr thnh cụng ti
con ca B v cụng ti chỏu ca A. Tuy nhiờn, E
vn hon ton cú th nm trong tp on A.
Nh vy trong mt tp on cú th cú c mi
quan h cụng ti m-cụng ti con ln cỏc mi
quan h liờn kt .























3. Bn cht v nhng c tr
ng phỏp lớ ca

3. Bn cht v nhng c trng phỏp lớ
ca mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con
Cỏc tp on kinh t mnh xuyờn quc gia
trờn th gii hin nay thng c t chc
theo mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con. Nột c
trng c bn ca mụ hỡnh ny l quyn kim
soỏt ca mt cụng ti i vi cỏc cụng ti khỏc
da trờn vic cụng ti ny s hu mt phn
vn iu l ca chỳng. Vỡ vy, xột t gúc
phỏp lớ, khi núi v mụ hỡnh cụng ti m - cụng
ti con chỳng ta núi v cỏc cụng ti m, cụng ti
con c th v mi quan h c bit gia
chỳng, mi quan h ó liờn kt chỳng li vi
nhau thnh mt khi ging nh mi quan h
huyt thng ó liờn kt cỏc cỏ nhõn nht nh
thnh mt dũng h. Khụng cú ch th no
ca th trng c gi tờn l cụng ti m -
cụng ti con cng ging nh trong h thng
phỏp lut khụng cú ch th dũng h. lm
rừ bn cht phỏp lớ ca mụ hỡnh cụng ti m -
cụng ti con thỡ iu u tiờn cn lm rừ khỏi
nim cụng ti m v khỏi nim cụng ti con,
iu kin phỏp lớ no bin mt cụng ti ny
thnh m ca mt cụng ti khỏc. Cụng ti m
(8)


chớnh l cụng ti u t vn vo vn iu l
ca mt hoc mt s cỏc cụng ti khỏc v
thụng qua ú nm quyn kim soỏt chỳng.
cụng ti m cũn cú tờn gi l cụng ti nm vn
(holding company). Cụng ti m l mt cụng
ti c phn hay cụng ti trỏch nhim hu hn.
im c bit ca cụng ti m khụng phi l
hỡnh thc t chc ca nú bi vỡ ú cng ch
l mt loi hỡnh cụng ti i vn thụng
thng. C ch thc thi quyn lc ca cụng
ti m i vi cỏc cụng ti khỏc m nú kim
soỏt l iu ỏng lu ý nht cụng ti m.
Cụng ti con
(9)
l cụng ti cú phn vn iu
l ỏng k thuc s hu cụng ti m, tc l

A
B

E
D
Tp on A bao gm A, B, C, D, E
S hu vn mc kim soỏt
S hu vn mc khụng kim soỏt

C



nghiên cứu - trao đổi
20 Tạp chí luật học số 3/2004

cụng ti chi phi nú. S ph thuc ca cụng ti
con khụng phi l s ph thuc trc tip theo
kiu ch qun. Quyn lc ca cụng ti m i
vi cụng ti con c thc thi bi chớnh cỏc
c cu quyn lc ca cụng ti con. S tham
gia ca nhng ngi i din s hu ca
cụng ti m trong c cu quyn lc ca cụng
ti con m bo cho cụng ti m nh hng
quyt nh i vi hot ng sn xut kinh
doanh cng nh chin lc phỏt trin ca
cụng ti con. Cỏc cụng ti con cú th c t
chc di hỡnh thc cụng ti c phn hay
trỏch nhim hu hn. Trong thc t, cỏc
cụng ti con ch yu tn ti di hỡnh thc
cụng ti c phn vỡ hỡnh thc ny m bo
vic thc hin s kim soỏt ca cụng ti m
tt hn, nng ng hn.
Nh vy, bn cht phỏp lớ ca mụ hỡnh
cụng ti m - cụng ti con th hin mi quan
h s hu vn iu l gia chỳng vi nhau.
S vn ng ca cỏc c phn trong vn iu
l dn ti s vn ng ca quyn s hu. S
thay i mc s hu ca cụng ti ny i vi
vn iu l ca mt cụng ti khỏc dn ti s
thit lp mi quan h m - con hoc chm
dt mi quan h ú. Bn cht phỏp lớ ca
mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con th hin

nhng im ch yu sau:
Th nht, cỏc ch th tham gia tp
on hot ng theo mụ hỡnh cụng ti m -
cụng ti con vn gi nguyờn c s c lp
ca mỡnh v kinh t v phỏp lớ. Vic duy trỡ
s c lp v kinh t v phỏp lớ gia cụng ti
m - cụng ti con s hn ch s kim soỏt
mang tớnh cht hnh chớnh ca tp on, to
iu kin cỏc mi quan h gia chỳng
c chi phi ch yu thụng qua s vn
ng ca li ớch s hu.
Th hai, nn tng ca mi liờn kt l s
vn ng ca vn thụng qua cỏc hp ng
chuyn nhng c phn. Khỏc vi mi quan
h gia cỏc thnh viờn trong cỏc tng cụng
ti hin nay, ni vn c tng cụng ti giao
v tng cụng ti iu chuyn khi cn thit,
trong mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con vn
hỡnh thnh theo c ch gúp hoc chuyn
nhng. Hỡnh thc phỏp lớ ca vic gúp vn
hoc chuyn nhng vn l cỏc hp ng
ch khụng phi l cỏc quyt nh hnh
chớnh ca cụng ti m. Cỏc giao dch bỏn
quyn kim soỏt (sale of control) l hỡnh
thc ch yu trong vic hỡnh thnh quan h
cụng ti m - cụng ti con. Quan h cụng ti
m - cụng ti con c hỡnh thnh theo
nhng phng thc sau õy:
- Cụng ti m thnh lp cụng ti con v
u t vn vo ú hoc mc tuyt i

hoc mc chi phi. Phng thc ny cú
th tm coi l phng thc huyt thng
nh mt s nh khoa hc nh danh.
(10)

- Cụng ti m tỡm cỏch chi phi cỏc
doanh nghip ang tn ti thụng qua cỏc
giao dch mua bỏn c phn ca cụng ti ny.
Mc tiờu ca nhng giao dch ny l to ra
c lng c phn kim soỏt cụng ti
cn thụn tớnh. Nhng giao dch mang tớnh
cht thụn tớnh ny thng xy ra cỏc nn
kinh t th trng phỏt trin cao nh M,
Nht Bn, EU.
- Phỏt hnh c phn mi v u t vo
cỏc doanh nghip ang tn ti khụng phi l
vn m bng chớnh c phn ca mỡnh hoc
trao i c phn. Phng thc ny c coi
l u t bng c phn v thng c


nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 3/2004

21

thc hin i vi cỏc c phn cú giỏ tr v
cú uy tớn. Nht Bn l nc thc hin khỏ
thnh cụng phng thc ny.
(11)


Th ba, c ch kim soỏt gia cụng ti
m i vi cụng ti con c thc hin
thụng qua nn dõn ch c phn, tc l cn
c vo s lng c phn m cụng ti m s
hu. Mt cụng ti mun tr thnh cụng ti m
thỡ phi s hu c c phn cú th
kim soỏt c cụng ti con thụng qua i
din ca mỡnh ti hi ng qun tr ca
cụng ti ny. Ton b quỏ trỡnh ra quyt nh
v hoch nh chớnh sỏch ca cụng ti con do
chớnh b mỏy qun lớ ca nú m c th l
i hi c ụng v hi ng qun tr thc
hin. Khụng cú bt c s chi phi trc tip
no theo phng thc hnh chớnh t phớa
cụng ti m.
Th t, trong h tp on kinh t c
qun lớ theo mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti
con khụng tn ti c ch qun lớ hnh chớnh
nh trong h thng c quan qun lớ nh
nc hay mụ hỡnh tng cụng ti 90 hay
cụng ti 91. Cụng ti m cú b mỏy riờng ca
nú. B mỏy qun lớ ny ph thuc vo loi
hỡnh doanh nghip m cụng ti m ang hot
ng cng nh quy mụ ca nú. Cụng ti m
khụng theo dừi v thc hin quỏ trỡnh giỏm
sỏt, qun lớ trc tip i vi cụng ti con.
Chớnh c trng ny lm cho tp on hot
ng theo mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con
tỏch c chc nng qun lớ vi chc nng

sn xut kinh doanh vn l yu t lm trỡ tr
hot ng ca cỏc doanh nghip nh nc.
Tuy nhiờn, cụng ti m vn hon ton chi
phi cụng ti con theo c ch kim soỏt da
trờn nn dõn ch c phn nh ó nờu trờn.
Th nm, li ớch ca cỏc doanh nghip
tham gia tp on hot ng theo mụ hỡnh
cụng ti m - cụng ti con c phõn phi cn
c vo mc s hu vn c phn. Li
nhun ca cỏc cụng ti con sau khi ó thc
hin xong cỏc ngha v theo quy nh ca
phỏp lut hoc iu l s phõn chia di
dng c tc. T l li nhun m cụng ti m
cú c tu thuc vo t l c phn m cụng
ti m s hu cụng ti con.
4. Mt vi suy ngh v vic xõy dng
tp on theo mụ hỡnh cụng ti m - cụng
ti con Vit Nam
Vic chuyn i tng cụng ti nh nc
sang hỡnh thc tp on hot ng theo mụ
hỡnh cụng ti m - cụng ti con l gii phỏp
tt cho vic nõng cao hiu qu cỏc liờn kt
kinh t Vit Nam, to iu kin tt cho
vic ci cỏch doanh nghip nh nc. Thc
tin hot ng ca cỏc tng cụng ti ó
chuyn i sang mụ cụng ti m - cụng ti
con con nh VINACHEM, SOWATCO,
CONSTREXIM ó cho thy tỏc dng ca
mụ hỡnh ny cho dự cỏc tp on ny cng
cha hot ng mt cỏch y theo c

ch ny. Vớ d, SOWATCO sau khi chuyn
sang mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con con
ó tng doanh thu lờn 15% so vi trc khi
chuyn i, li nhun trc thu tng
34,3%, thu nhp bỡnh quõn ca thuyn viờn
tng 79,6%, nng sut khai thỏc phng
tin tng 40%.
(12)
Tuy nhiờn, vi nhng bn
cht phỏp lớ ca mụ hỡnh cụng ti m - cụng
ti con nh ó nờu trờn, vic chuyn i
ny cn phi cú nhng iu kin tin ca
nú. ú l nhng iu kin v mụi trng
kinh t, mụi trng phỏp lớ v mụi trng


nghiên cứu - trao đổi
22 Tạp chí luật học số 3/2004

xó hi. Di õy theo chỳng tụi l mt s
tin c bn ca vic chuyn i ny:
- Cỏc doanh nghip nh nc cn
chuyn sang hot ng theo ỳng nhng
nguyờn lớ ph bin ca cụng ti, c bit l
cụng ti c phn. Mt trong nhng nột ph
bin trong hot ng ca cụng ti c phn l
vic phỏt hnh c phn ra cụng chỳng. õy
l im h thng phỏp lut ca chỳng ta cn
chỳ trng vỡ nú cú tỏc dng to mụi trng
cho s vn ng d dng ca vn theo c

ch chuyn nhng. Thc tin cỏc nc
ni cỏc tp on kinh t hot ng cú hiu
qu theo mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con
cho thy chỳng c h tr bi s tn ti
ca mt s lng khng l cỏc cụng ti c
phn. Vớ d, M cụng ti c phn chim
hn 80% ton b lng chu chuyn hng
hoỏ v vn ca nn kinh t. S lng cụng
ti c phn trong nn kinh t Nht Bn, Hn
Quc, Anh cng rt ln.
- Cn xoỏ b ch ch qun ca cỏc
b, ngnh i vi doanh nghip nh nc
v c ch qun lớ hnh chớnh ca tng
cụng ti nh nc trong mi quan h vi cỏc
cụng ti thnh viờn. T duy ch qun hin
vn ang thng soỏi trong nhiu quyt nh
v chớnh sỏch ca cỏc nh qun lớ tng
cụng ti v doanh nghip nh nc. Vi t
duy ny, cho dự chuyn i sang mụ hỡnh
cụng ti m - cụng ti con, mi quan h gia
cụng ti m v cụng ti con khú cú th c
thc hin trờn nguyờn tc bỡnh ng v s
hu. Mt trong nhng bi hc rỳt ra t hot
ng ca CONSTREXIM HOLDING l
lm sao duy trỡ c s h tr ca cụng ti
m m khụng can thip sõu vo cụng vic
iu hnh sn xut kinh doanh cu cụng ti
con, gn kt mt cỏch t nhiờn nhng bỡnh
ng gia cụng ti m v cụng ti con.
(13)


- Hon thin cỏc quy nh ca phỏp lut
theo hng m bo thun li cho vic mua
bỏn, chuyn nhng v trao i c phn.
Tớnh thng nht gia cỏc lnh vc phỏp lut,
c bit l Lut doanh nghip, Lut doanh
nghip nh nc, phỏp lut v chng khoỏn
cú vai trũ rt ln i vi vic m bo s
vn ng ca c phn v trờn c s ú l s
kim soỏt, chi phi i vi cỏc cụng ti.
Trong vic hỡnh thnh mi quan h cụng ti
m - cụng ti con v t ú l tp on kinh t
hot ng theo c ch cụng ti m - cụng ti
con thỡ cỏc giao dch mua bỏn quyn kim
soỏt, sỏt nhp hoc mua li cụng ti (M & A
transactions) thụng qua mua bỏn c phn
úng vai trũ quan trng. H thng phỏp lut
hin hnh cn phi to ra nhng c s phỏp
lớ cho cỏc giao dch ny.
- Xỏc lp mt cỏch hp lớ c ch i
din ch s hu trong cỏc cụng ti cú vn
gúp ca nh nc. Kinh nghim ca cỏc
tp on kinh t ca th gii cho thy c
ch i din cú hiu qu nht l thụng
qua hi ng qun tr ca cỏc thnh viờn
trong tp on hot ng theo mụ hỡnh
cụng ti m - cụng ti con. Cỏch tip cn
hin nay ca nhiu vn bn phỏp lut liờn
quan n doanh nghip nh nc cha
cho phộp to ra c c ch hot ng

nh ũi hi rỳt ra t hot ng ca
CONSTREXIM HOLDING.
- Cn xỏc lp c ch qun lớ ti chớnh
thớch hp cho tp on hot ng theo mụ
hỡnh cụng ti m - cụng ti con. S vn ng


nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 3/2004

23

v vn gia cỏc thnh viờn cụng ti cú th
din ra trc tip trong phm vi tp on
song cng cú th thụng qua th trng
chng khoỏn. Vic kim soỏt s vn ng
ny ũi hi c ch kim soỏt ti chớnh hu
hiu. S khụng cú s trỡnh duyt k hoch
u t, khụng cú ch giao vn, k hoch
mua sm nh mụ hỡnh tng cụng ti hin
nay. C ch qun lớ ti chớnh ny phi theo
dừi c s vn ng ca vn thụng qua cỏc
giao dch chuyn nhng, mua bỏn c phn,
phõn phi li nhun v phõn chia c tc
trong ton b tp on. Nhng ý tng v
qun lớ ti chớnh tp trung cụng ti m nu
c trin khai s l cn tr ln cho hot
ng ca tp on kinh t theo mụ hỡnh cụng
ti m - cụng ti con.
- m bo mụi trng t nguyn thc s

cho quỏ trỡnh liờn kt. c trng ln nht
trong c ch tp on l s tho thun, s t
nguyn. Vic liờn kt phi xut phỏt t nhu
cu ni ti ca mi doanh nghip tham gia
tp on. Mc tiờu ca vic chuyn cỏc tng
cụng ti nh nc sang tp on kinh t hot
ng theo mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con
l nhm to ra nhng tp on thuc thnh
phn kinh t cụng mnh, cú nng lc cnh
tranh trong iu kin hi nhp kinh t. Vic
c quan nh nc cp trờn quyt nh thnh
lp cỏc tp on kinh t m khụng cn c
vo nhu cu ca doanh nghip thỡ cuc hụn
nhõn ỏp t ny khụng mang li kt qu
mong mun. Cn cú c ch m bo cho
vic hỡnh thnh cỏc tp on ny din ra theo
trỡnh t th trng v trong trỡnh t ny, s
tn ti ca cỏc cụng ti c phn mnh, nũng
ct ca tp on cú ý ngha quyt nh.
Nhng nũng ct nh th cha cú trong nn
kinh t nc ta mc dự vn cú nhng doanh
nghip nh nc mnh nh cỏc tng cụng ti
91, tng cụng ti 90./.

(1). Ngh quyt Hi ngh trung ng ln th IX (Khoỏ
IX). Bỏo nhõn nhõn ngy 5/2/2004.
(3).Xem: Trn Tin Cng, "Khuụn kh phỏp lớ cho
chuyn i cỏc tng cụng ti theo mụ hỡnh cụng ti m -
cụng ti con". K yu Hi tho mụ hỡnh cụng ti m -
cụng ti con. H Ni thỏng 3 nm 2004.

(4).Xem: Phm Nghiờm Xuõn Bc, "Cỏc vn phỏp lớ
v thc tin ca quỏ trỡnh chuyn i cỏc tng cụng ti,
doanh nghip nh nc sang hot ng theo mụ hỡnh
cụng ti m - cụng ti con". K yu Hi tho mụ hỡnh cụng
ti m - cụng ti con. H Ni thỏng 3 nm 2004.
(5), (6).Xem: - Nguyn ỡnh Phan, "Thnh lp v
qun lớ cỏc tp on kinh doanh Vit Nam", Nxb.
Chớnh tr quc gia, H Ni, 1996, tr. 8;
- GS.TSKH. V Huy T, "Mụ hỡnh tp
on kinh t trong cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ",
Nxb. Chớnh tr quc gia, H Ni, 2002, tr. 19.
(7). Blacks Law Dictionary. Sixth Edition. West
Publishing House. St Paul, 1990.
(8). Theo ting Anh thỡ õy l cụng ti cha (parent company).
(9).Theo ting Anh thỡ õy l cụng ti ph thuc
(subsidiary)
(10).Xem: Trn Tin Cng, Chuyn i tng cụng
ti, doanh nghip nh nc theo mụ hỡnh cụng ti m -
cụng ti con, Tp chớ chng khoỏn, s 1/2003.
(11)Xem: Nguyn Th Lan Hng, "Quan h phỏp lớ
cụng ti m - cụng ti con Nht Bn v mt s liờn h
vi phỏp lut Vit Nam", Tp chớ nh nc v phỏp
lut, s 12/2002.
(12). "Nhng bi hc rỳt ra t quỏ trỡnh chuyn i
sang mụ hỡnh cụng ti m - cụng ti con"; "Khuụn kh
phỏp lớ cho chuyn i cỏc tng cụng ti theo mụ hỡnh
cụng ti m - cụng ti con". K yu Hi tho mụ hỡnh
cụng ti m - cụng ti con. H ni thỏng 3 nm 2004.
(13). "Mt nm thc hin thớ im mụ hỡnh cụng ti m
- cụng ti con". K yu Hi tho mụ hỡnh cụng ti m -

cụng ti con. H Ni thỏng 3 nm 2004.

×