Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

1)Cho bảng số liệu sau về sự biến đổi DT và độ che phủ rừng của nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.85 KB, 4 trang )

1)Cho bảng số liệu sau về sự biến đổi DT và độ che phủ rừng của nước ta
Năm

Tổng DT có
DT rừng tự
DT rừng trồng
Độ che phủ
a)
rừng ( triệu ha ) nhiên ( triệu ha )
( triệu ha )
(%)
1943
14,3
14,3
0
43,0
1985
9,3
8,3
1,0
28,2
2003
12,1
10,0
2,1
36,1
2005
12,9
10,4
2,5
38,0


Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua một số
năm
b) Nhận xét và giải thích sự biến động DT rừng và độ che phủ rừng qua một số năm nói
trên
2) Nối các ô bên trái với các ô bên phải để thể hiện đúng quy định về nguyên tắc quản lí,
sử dụng và phát triển đối với mỗi loại rừng
Đối với rừng đặc dụng

Có kế hoạch và biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng
hiện có, trồng rừng trên đất trống đồi núi trọc

Đối với rừng phòng hộ

Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các
vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển

Đối với rừng sản xuất
Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
3) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
* Diện tích rừng tuy có tăng nhưng chất lượng rừng vẫn bị suy thối vì
A . Hiện tại phần lớn là rừng non mới phục hồi và rừng trồng chưa đáp ứng được khai thác
B . Phần lớn là rừng nghèo không được khai thác
C . Chỉ chú trọng trồng rừng nhưng không chăm sóc
D . Diện tích rừng giàu cịn rất ít
* Địa điểm nào sau đây không phải là khu dự trữ sinh quyển thế giới
A . Vườn quốc gia Cát Bà
B . Vườn quốc gia Cát Tiên
C . Khu sinh quyển Cần Giờ
D . Vườn quốc gia Bạch Mã
* Theo mục đích sử dụng rừng được chia làm 3 loại :

A . Rừng sản xuất, rừng phòng hộ,rừng đặc dụng
B . Rừng sản xuất, rừng đặc dụng và rừng rậm
C . Rừng phòng hộ, rừng rậm, rừng thưa
D . Rừng đặc dụng, rừng tre nứa, rừng cây gỗ
* Ý nào sau đây không phải là biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học
A . Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
B . Quy định khai thác về gỗ, động vật và thủy sản
C . Ban hành sách đỏ Việt Nam
D . Xây dựng các cơng trình thủy lợi, làm ruộng bậc thang


4) Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết :
a) Tại sao khả năng mở rộng diện tích đất nơng nghiệp ở đồng bằng khơng cịn nhiều ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) Tại sao việc khai hoang đất đồi núi làm nông nghiệp cần phải hết sức thận trọng ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
5) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
* Gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay là do :
A . Chất thải của hoạt động du lịch B . Nước thải công nghiệp và đời sống chưa qua xử lí
C . Chất thải y tế
D . Lượng thuốc trừ sâu và hóa chất dư thừa trong hoạt động NN
* Vào tháng X – XII, lũ quét thường xảy ra ở đâu ?
A . Các tỉnh thượng nguồn sông Đà ( Sơn La, lai Châu, Điện Biên )
B . Các tỉnh thuộc lưu vực sông Thao ( Lào Cai, Yên Bái )

C . Các tỉnh thuộc lưu vực sông Cầu ( Bắc Kạn, Thái Nguyên )
D . Các tỉnh thuộc duyên hải miền Trung
* Khu vực có hoạt động động đất mạnh nhất ở nước ta là :
A . Tây Bắc
B . Đông Bắc
C . Miền Trung
D . Nam Bộ
* Nơi khô hạn nhất nước ta kéo dài tới 6 – 7 tháng là :
A . Các thung lũng khuất gió của Trung du miền núi Bắc Bộ
B . Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long
C . Các vùng thấp của Tây Nguyên
D . Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
6) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện các câu sau
- Mùa bão nước ta thường bắt đầu từ tháng………đến tháng………Bão tập trung nhiều
nhất vào các tháng……………. Sự thay đổi mùa bào từ Bắc vào Nam………………..
a)Hãy nêu hậu quả của bão………………………….............................................................
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
b) Các biện pháp phòng chống bão…………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..


Câu Hỏi Kiểm Tra Phần Địa Lí Tự Nhiên
Câu 1 : Gió mùa là gì ? Nêu các đặc điểm của gió mùa ( ngun nhân, hướng thổi, tính chất ) . Gió
mùa có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của Việt Nam ?

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2 : Trình bày đặc điểm mạng lưới sơng ngịi của nước ta ? Tại sao sơng Cửu Long lại có chế độ
nước chảy hiền hịa hơn và có lượng phù sa ít hơn so với sông Hồng
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : Cho bảng số liệu sau đây về chế độ nhiệt của 3 địa điểm
Địa điểm
ToTB năm ToTB tháng lạnh ( oC )
ToTB tháng nóng(oC) Biên độ toTB năm(oC)
Hà Nội
23,5
16,4 ( tháng 1 )
28,9 ( tháng 7 )
12,5
Huế
25,1
19,7 ( tháng 1 )
29,4 ( tháng 7 )
9,7
TPHCM
27,1
25,8 ( tháng 12 )
28,9 ( tháng 4 )
3,1
a) Nhận xét về chế độ nhiệt của 3 địa điểm trên
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………....

b) Nhận xét và giải thích sự biến đổi nhiệt độ theo vĩ độ


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1) Các đá biến chất tuổi cổ nhất nước ta được phát hiện ở đâu
A . Kon Tum, Hoàng Liên Sơn
B . Tây Bắc, Trường Sơn Bắc
C . Tây Nguyên, Tây Bắc
D . Trường Sơn Nam, Việt Bắc
2) Khu vực có địa hình cao nhất nước ta là :
A . Tây Bắc
B . Đông Bắc
C . Trường Sơn
D . Trường Sơn Nam
3) Đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta là :
A . Địa hình chủ yếu là đồng bằng châu thổ

B . Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích
C . Chủ yếu là địa hình cao nguyên
D . Địa hình bán bình nguyên chiếm phần lớn diện tích
4) Điểm khác của đồng bằng Sơng Hồng so với đồng bằng Sông Cửu Long là :
A . Được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sơng
B . Thấp và bằng phẳng hơn
C . Có đê sơng
D . Diện tích rộng hơn
5) Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đồng bằng ven biển Miền Trung
A . Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
B . Đất nhiều cát, ít phù sa
C . Đất phù sa, màu mỡ phì nhiêu
D . Chủ yếu là phù sa biển bồi đắp
6) Vai trò quan trọng của Biển Đơng đối với khí hậu Việt Nam là :
A . Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô vào mùa đông
B . Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè
C . Gây mưa nhiều, độ ẩm cao
D . Tất cả các ý trên
7) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc là do :
A . Tác động của Tân Kiến tạo gây ra nhiều đứt gãy
B . Đồng bằng thấp nằm cạnh vùng đồi núi cao trong điều kiện mưa nhiều
C . Mưa nhiều trên địa hình chủ yếu là đồi núi, bị cắt xẻ mạnh, sườn dốc
D . Các đứt gãy trong Tân Kiến Tạo để lại trong điều kiện mưa nhiều
8) Nước ta bão hoạt động mạnh nhất ở :
A . Ven biển Bắc Bộ
B . Ven biển Trung Bộ
C . Ven biển Nam Bộ
D . Tất cả các vùng trên cả nước
9) Đặc điểm khí hậu của thiên nhiên phần phía Nam lãnh thổ nước ta là :
A . Có mùa đơng lạnh, ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc

B . Nóng quanh năm, chia thành 2 mùa mưa và khơ rõ rệt
C . Mang tính chất gió mùa hải dương
D . Cả A và B đều đúng



×