Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

1 tiết - kỳ 2 - lần 1 - lớp chọn - đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.24 KB, 3 trang )

PleiKan town secondary school One period test
Full name: ……………………………. Subject: English 6
Class: 6C6
I/ Điền “a/an/some/any” vào chỗ trống. (2 điểm)
1. I’m hungry. Do you have ……….. bread?
2. Is there ….. beef? - Yes, there is ……. beef.
3. I need ……. orange and ….…. banana.
4. What would you like? – I’d like………. fish and …….. rice.
5. Do you have ……… meat?
II/ Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B (1,5 điểm)
Column A Column B
1. What is this? a. It’s 2.000đ.
2. What are you doing? b. This is his head.
3. How much is an ice-cream? c. half a kilo.
4. How many eggs do you want? d. I’m doing my homework.
5. How much meat do you want? e. Yes. I’d like some beef.
6. Can I help you? f. a dozen.
III. Điền vào mỗi chỗ trống bằng MỘT từ thích hợp. Sử dụng từ cho trong hộp (2 điểm)
some How thirty-nine want much dozen you like
Miss Nga : Can I help you?
Lan : Yes. I‘d like (1)…………………… cooking oil, please.
Miss Nga : How (2)…………………… cooking oil do you want?
Lan : A bottle, please .
Miss Nga : Do (3)..……… want anything else?
Lan : Yes. I‘d (4)……………………… some eggs, please .
Miss Nga : How many eggs do you (5)……………?
Lan : Half a (6)………………, please .
Miss Nga : Here you are .
Lan : Thank you. (7)…………………….much are they ?
Miss Nga : They are (8)………………………… thousand dong. Thanks.
IV. Viết lại câu sao cho nghóa giống với câu ban đầu. Sử dụng từ gợi ý trong ngoặc (1,5 đ)


1. What would she like ? ( want )
………………………………………………………………..………………………… ?
2. How much is a glass of coffee ? ( cost )
…………………………………………………………………………………………. ?
3. She has an oval face . ( Her )
……………………………………………………………………………………………
V/ Đọc đoạn văn, råi tr¶ lêi c¸c c©u hái sau . (3 điểm)
Quang is a gymnast. He is tall and thin. He has short black hair. His eyes are
brown. He has a round face and thin lips. Quang is having dinner at the moment. He is eating
fish. He often has fish, meat and vegetables for dinner. After dinner he eats bananas. Then he
drinks orange juice. He feels full after dinner.
1. What does Quang do?
………………………………………………………………………………………….
2. What color is his hair?
………………………………………………………………………………………….
3. How does he feel after dinner?
………………………………………………………………………………………….
4. Is his face round?
………………………………………………………………………………………….
5. Is he eating vegestables?
………………………………………………………………………………………….
6. Does he often eat fish, meat and vegetables for dinner?
………………………………………………………………………………………….
The end./.
BiÓu ®iÓm - ®¸p ¸n
Bài kiểm tra tiếng Anh 6 số 1- kỳ II (LớP CHọN)
I/ 2 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,5 điểm, 0,5 x 4 = 2điểm)
1. any
2. any - some
3. an - a

4. some some
5. any
II/ 1,5 điểm ( Mỗi từ đúng cho 0,5 điểm, 0,25 x 6 = 1,5 điểm)
1 b; 2 d; 3 a; 4 f; 5 c; 6 e
III/ 2 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, 0,25 x 8 = 2 điểm)
1. some 5. want
2. much 6. dozen
3. you 7. How
4. like 8. thirty-nine
V/ 1,5 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, 0,5 x 3 = 1,5 điểm)
1. What does she want?
2. How much does a glass off coffee cost?
3. Her face is oval.
VI/ 3 điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, 0,5 x 6 = 3 điểm)
1. Quang is a gymnast.
2. It is black/ His hair is black.
3. He feels full after dinner.
4. Yes, It is
5. No, he isnt
6. Yes, he does.
Duyệt của Tổ Trởng bộ môn Pleikần, ngày 19 tháng 02 năm 2009
Ngời ra đề
Nguyễn Hữu Thành
Nguyễn Thị Tuyết Ngà

Duyệt của BGH trờng THCS TT Pleikần

×