Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ ESTE-LIPIT
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Các vấn ñề liên quan tới CTPT của este
Câu 1: Công thức phân tử nào dưới ñây không thể là của este:
A. C
2
H
4
O
2.
B. C
2
H
2
O
2.
C. C
3
H
4
O
2.
D. C
4
H
6
O
2.
Câu 2: Công thức phân tử nào dưới ñây không thể là của este:
A. C
4
H
8
O
2.
B. C
4
H
10
O
2.
C. C
3
H
4
O
2.
D. C
4
H
6
O
2.
Câu 3: Este X mạch hở (không chứa nhóm chức khác trong phân tử) có công thức ñơn giản nhất là
C
2
H
3
O
2
. Tên của X là:
A. Etyl axetat. B. Metyl acrylat. C. ðimetyl oxalat. D. ðimetyl añipat.
Câu 4: A, B, C là 3 chất hữu cơ cùng chức có công thức phân tử là CH
2
O
2
, C
3
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
4
. A, B, C
chứa nhóm chức gì:
A. Este B. Anñehit C. Axit D. Rượu
Câu 5: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cấu tạo của X có
thể là:
A. axit cacboxylic hoặc este ñều no, ñơn chức.
B. xeton và anñehit hai chức.
C. ancol hai chức không no có một nối ñôi.
D. ancol và xeton no.
Câu 6: ðun nóng etilenglicol (HO-CH
2
-CH
2
-OH) với axit hữu cơ ñơn chức X (xúc tác H
2
SO
4
ñặc) thu
ñược hỗn hợp các este trong ñó có một este có công thức phân tử là C
6
H
n
O
4
. Giá trị ñúng của n là:
A. n = 6. B. n = 8. C. n = 10. D. n = 12.
Câu 7: Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH ñun nóng thu ñược glixerin và natri
axetat. Công thức phân tử của X là:
A. C
6
H
8
O
6.
B. C
9
H
12
O
6.
C. C
9
H
14
O
6.
D. C
9
H
16
O
6
.
Câu 8: Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dung dịch NaOH thu ñược một ancol duy nhất là
CH
3
OH và muối natri añipat. Công thức phân tử của X là:
A. C
10
H
18
O
4.
B. C
4
H
6
O
4.
C. C
6
H
10
O
4.
D.C
8
H
14
O
4.
Câu 9: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no ñơn chức và ancol thơm ñơn chức (1 vòng benzen) có
dạng:
A. C
n
H
2n–6
(với n ≥ 6, nguyên). C. C
n
H
2n–8
O
2
(với n ≥ 7, nguyên).
B. C
n
H
2n–4
O
2
(với n ≥ 6, nguyên). D. C
n
H
2n–8
O
2
(với n ≥ 8, nguyên).
Dạng 2: Số ñồng phân của este
Câu 1: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010)
Câu 2: Số hợp chất ñơn chức, mạch hở, ñồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và
ñều tác dụng ñược với dung dịch NaOH là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4 .
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 3: Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 6. B. 5. C. 2. D. 4.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)
Cấu tạo mạch C (rượu – axit) có thể là: 4 = 1 + 3 = 2+ 2 = 3 (thẳng và nhánh) + 1
→
có 4 ñồng phân.
Câu 4: Số hợp chất là ñồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, tác dụng ñược với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng ñược với Na là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)
Câu 5: Chất X là một este mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
. Số este có công thức cấu tạo ứng với
công thức phân tử ñó là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
Câu 6: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
8
H
8
O
2
. ðun nóng X trong NaOH thu ñược 2 muối. Số
ñồng phân cấu tạo của X là:
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 7: Este X có công thức ñơn giản là C
2
H
3
O
2
. X không tác dụng với Na. ðun nóng X trong NaOH thu
ñược một muối của axit no và một rượu no. Số ñồng phân cấu tạo của X là:
A. 3 . B. 4. C. 2 . D. 1.
Câu 8: X là este ñơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 12,9 gam X trong 150 ml dung dịch KOH 1,0M
(vừa ñủ). Sau phản ứng thu một muối và anñehit. Số este thỏa mãn các ñiều kiện ñó là:
A. 1 . B. 2. C. 4 . D. 3.
Câu 9: Este X không no, mạch hở có tỷ khối so với oxi là 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa
tạo ra một anñehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
(Trích ñề tuyển sinh Cao ñẳng, 2007)
Câu 10: Este X mạch hở ñược tạo thành từ axit no, ñơn chức và ancol no, ñơn chức. Trong phân tử X,
cacbon chiếm 54,54% về khối lượng. Số ñồng phân cấu tạo của X là:
A. 2 . B. 5 . C. 4. D. 3 .
Câu 11: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH thu ñược muối cacboxylat và ancol không no. Trong
phân tử X có chứa 2 liên kết π và có 32% oxi theo khối lượng. Số ñồng phân cấu tạo của X là:
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 12: Xà phòng hóa 17,4 gam một este no ñơn chức cần dùng vừa ñủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5M,
sau phản ứng thu ñược 12,3 gam muối. Số ñồng phân cấu tạo của este ñó là:
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13: Este X có công thức phân tử là C
6
H
10
O
4
. X không tác dụng với Na. ðun nóng X với NaOH thu
ñược chất có thể phản ứng Cu(OH)
2
ở nhiệt ñộ thường tạo dung dịch xanh lam nhưng không tạo kết tủa ñỏ
gạch khi ñun nóng. Số chất thỏa mãn các ñiều kiện của X là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số
loại trieste ñược tạo ra tối ña là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007)
Dạng 3: Danh pháp của este và lipit
Câu 1: Este vinyl axetat có công thức là:
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
(Trích ñề thi Tốt nghiệp THPT – 2010)
Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, ñơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa ñủ) thu ñược 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Etyl propionat. D. Propyl axetat.
Câu 3: Este X ñơn chức tác dụng với NaOH ñun nóng thu ñược muối Y có công thức phân tử là
C
3
H
5
O
2
Na và rượu Y
1
. Oxi hóa Y
1
bằng CuO nung nóng thu ñược anñehit Y
2
. Y
2
tác dụng với Ag
2
O dư,
ñun nóng thu ñược số mol Ag gấp 4 lần số mol Y
2
. Vậy tên gọi của X là:
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl propionat.
Câu 4: Este X tác dụng với NaOH ñun nóng thu ñược muối Y có công thức phân tử là C
3
H
3
O
2
Na và rượu
Y
1
. Oxi hóa Y
1
bằng CuO nung nóng thu ñược anñehit Y
2
. Y
2
tác dụng với Ag
2
O dư, ñun nóng thu ñược số
mol Ag gấp 4 lần số mol Cu ñược tạo thành trong thí nghiệm oxi hóa rượu. Tên gọi của X là:
A. metyl acrylat . B. etyl propionat . C. metyl axetat. D. metyl propionat .
Câu 5: Công thức của triolein là:
A. (CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5.
B. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
5
COO)
3
C
3
H
5.
C. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5
. D. (CH
3
[CH
2
]
14
COO)
3
C
3
H
5.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2011)
Dạng 4: So sánh nhiệt ñộ sôi của este với các hợp chất khác
Câu 1: Nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng:
A. Tên este RCOOR; gồm: tên gốc hiñrocacbon R' + tên anion gốc axit (ñuôi "at").
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm -COOH của axit cacboxylic bằng gốc hiñrocacbon thì ñược este.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều và gọi là phản ứng xà phòng
hoá.
D. Este có nhiệt ñộ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vì este có khối lượng phân
tử nhỏ hơn.
Câu 2: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các
chất ñược sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt ñộ sôi là:
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z . D. Y, T, X, Z .
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007)
Câu 3: Phát biểu nào sau ñây sai:
A. Nhiệt ñộ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiñro trong phân tử este ñơn và ña chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)
Câu 4: Cho sơ ñồ phản ứng:
n-propylic (X)
→
+
0
,tCuO
Y
→
+
+
02
2
,/ tMnO
Z
→
+ dacSOHxtOHCH
423
/
G
Trong dãy trên, chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là:
A. Chất X. B. Chất Y. C. Chất Z. D. Chất G.
Dạng 5: Các phản ứng hóa học của este
Câu 1: Metyl fomiat có thể cho ñược phản ứng với:
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại.
C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac. D. Cả (A) và (C) ñều ñúng.
Câu 2: Thủy phân một este trong dung dịch NaOH chỉ thu ñược một sản phẩm duy nhất thì este ñó là:
A. este ñơn chức. B. este vòng. C. este 2 chức. D. este no, ñơn chức.
Câu 3: Cho các chất sau: CH
3
COOC
2
H
3
(I), C
2
H
3
COOH (II), CH
3
COOC
2
H
5
(III) và CH
2
=CHCOOCH
3
(IV). Các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch nước brom là:
A. I, II, IV. B. I, II, III. C. I, II, III, IV. D. I và IV.
Câu 4: Cho tất cả các ñồng phân ñơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5 .
Câu 5: Cho tất cả các ñồng phân mạch hở có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
tác dụng với NaOH, Na,
AgNO
3
/NH
3
thì số phương trình hoá học xảy ra là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Số chất
tác dụng ñược với dung dịch NaOH là:
A. 3 . B. 4. C. 5 . D. 6 .
Câu 7: Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất có
thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 8: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)
2
,
CH
3
OH, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH. Trong ñiều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)
Câu 9: Tổng số hợp chất hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
5
H
10
O
2
, phản ứng
ñược với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4. B. 5. C. 9. D. 8.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010)
Câu 10: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), ñun nóng sinh ra ancol là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2011)
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-
Câu 11: Cho các hợp chất hữu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mạch hở); C
3
H
4
O
2
(mạch hở, ñơn chức).
Biết C
3
H
4
O
2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng ñược với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 12: ðun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu ñược là:
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 13: Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOC
2
H
5.
B. CH
2
=CHCOOCH
3.
C. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2.
D. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2.
Câu 14: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu ñược sản phẩm là:
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 15: Nhận ñịnh nào dưới ñây không ñúng:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy ñồng ñẳng với CH
2
=CHCOOCH
3.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu ñược andehit và muối.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng ñược với dung dịch Br
2.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007)
Câu 16: Phát biểu ñúng là:
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
B. Thuỷ phân benzyl clorua thu ñược phenol.
C. Phenol phản ứng ñược với nước brom.
D. Phenol phản ứng ñược với dung dịch NaHCO
3
.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2010)
Câu 17: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau ñây:
A. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, ñun nóng). B. Cu(OH)
2
(ở ñiều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (ñun nóng). D. H
2
(xúc tác Ni, ñun nóng).
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2011)
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ ñơn chức ñều có chứa nhóm cacboxyl trong phân tử. ðun nóng
hỗn hợp X với NaOH thu ñược 1 rượu và 1 muối. Kết luận nào dưới ñây là ñúng:
A. X gồm 1 rượu ñơn chức và este của rượu ñơn chức.
B. X gồm 1 axit và một este của axit khác.
C. X gồm 1 axit và một este của axit ñó.
D. X gồm 1 rượu ñơn chức và 1 axit ñơn chức.
Câu 19: Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanñehit, axit axetic, etanol. Bộ thuốc thử có
thể dùng ñể phân biệt chúng là:
A. AgNO
3
/NH
3
, dung dịch Br
2
, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO
3
/NH
3
, Na .
C. Quỳ tím, AgNO
3
/NH
3
, NaOH . D. Phenolphtalein, AgNO
3
/NH
3
, NaOH.
Câu 20: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. ðể phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ
cần dùng:
A. nước và quỳ tím. B. nước và dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaOH. D. nước brom.
Câu 21: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
6
O
4
tác dụng với dung dịch NaOH (ñun nóng) theo
phương trình phản ứng:
C
4
H
6
O
4
+ 2NaOH
→
2Z + Y.
ðể oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa ñủ 2a mol CuO (ñun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết
Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là:
A. 44 ñvC. B. 58 ñvC. C. 82 ñvC. D. 118 ñvC.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)
Câu 22: Cho sơ ñồ phản ứng sau:
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-
C
3
H
4
O
2
+ NaOH
→
X + Y.
X + H
2
SO
4
loãng
→
Z + T.
Biết Y và Z ñều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH
3
CHO. B. HCHO, CH
3
CHO.
C. HCHO, HCOOH. D. CH
3
CHO, HCOOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)
Câu 23: Cho sơ ñồ phản ứng sau:
(
)
(
)
2 3
OHC CH CHO X Y CH OH
− − → → →
Chất Y trong sơ ñồ là:
A. CH
3
Cl. B. CH
2
(COOCH
3
)
2.
C. CH
4.
D. HCHO.
Câu 24: Cho dãy chuyển hóa sau:
Phenol
X+
→
Phenyl axetat
0
(du)NaOH
t
+
→
Y (hợp chất thơm)
Hai chất X, Y trong sơ ñồ trên lần lượt là:
A. anhiñrit axetic, phenol. B. anhiñrit axetic, natri phenolat.
C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Y không thể là phenol khi ñiều kiện phản ứng là NaOH dư
→
loại A, D.
Câu 25: Cho sơ ñồ phản ứng :
(1) X + O
2
→
0
,txt
axit cacboxylic Y
1
(2) X + H
2
→
0
,txt
ancol Y
2
(3) Y
1
+ Y
2
Y
3
+ H
2
O
Biết Y
3
có công thức phân tử C
6
H
10
O
2
. Tên gọi của X là:
A. anñehit acrylic. B. anñehit propionic. C. anñehit metacrylic. D. anñehit axetic.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2011)
Câu 26: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10
O. Chất X không phản ứng với Na, thoả
mãn sơ ñồ chuyển hoá sau:
X
→
0
2
+H (Ni/t )
Y
→
+
3
+CH COOH/H
Este có mùi chuối chín
Tên của X là:
A. 3-metylbutanal. B. 2,2-ñimetylpropanal.
C. 2-metylbutanal. D. pentanal.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010)
Câu 27: Cho sơ ñồ chuyển hoá:
(
)
→ → →
0
0
2
+ H d− Ni, t
+ NaOH d−, t + HCl
Triolein X Y Z.
Tên của Z là:
A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010)
Dạng 6: Biện luận CTCT của este
Câu 1: ðun nóng este ñơn chức X với NaOH thu ñược một muối và một anñehit. Công thức chung nào
dưới ñây thoả mãn ñiều kiện trên:
A. HCOOR. B. RCOOCH=CHR’.
C. RCOOC(R')=CH
2.
D. RCH=CHCOOR'.
Câu 2: Hai chất hữu cơ X
1
và X
2
ñều có khối lượng phân tử bằng 60 ñvC. X
1
có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phản ứng với NaOH (ñun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của
X
1
, X
2
lần lượt là:
A. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3.
B. (CH
3
)
2
CHOH, HCOOCH
3.
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, HCOOCH
3.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ A
1
mạch hở, không phân nhánh và chỉ chứa một loại nhóm chứa có công thức
phân tử C
8
H
14
O
4
. Cho A
1
tác dụng dung dịch NaOH thu ñược một rượu duy nhất là CH
3
OH và một muối
natri của axit hữu cơ B
1
. Tên gọi ñúng của A
1
là:
A. ðimetylañipat. B. ðimetyl oxalat. C. Metyl acrylat. D. Metyl propionat.
Câu 4: Este X có công thức phân tử là C
4
H
4
O
4
. ðun nóng X với NaOH thu ñược một muối của axit no,
mạch hở và một rượu no mạch hở. ðặc ñiểm cấu tạo của este X là:
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6
-
A. 2 chức, mạch hở. B. 2 chức mạch vòng.
C. Tạp chức, mạch hở. D. Tạp chức, mạch vòng .
Câu 5: Thủy phân este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(với xúc tác axit), thu ñược 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007)
Câu 6: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu ñược
axetanñehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este ñó là:
A. CH
2
=CH-COO-CH
3.
B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3.
D. CH
3
COO-CH=CH
2.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007)
Câu 7: Chất hữu cơ X (C
4
H
6
O
2
) tác dụng với dung dịch NaOH, các sản phẩm thu ñược ñều có phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
=CHCH
2
COOH. B. HCOOCH=CHCH
3.
C. HCOOCH
2
CH=CH
2.
D. HCOOC(CH
3
)=CH
2.
Câu 8: Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu ñược một hỗn hợp các chất ñều không có phản
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOCH=CH
2.
B. HCOOCH
2
CH=CH
2.
C. HCOOCH=CHCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 9: Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
(X) bằng dung dịch NaOH chỉ thu ñược 1 muối duy nhất. Công thức cấu
tạo của X là:
A. CH
3
COOCH=CH
2.
B. HCOOCH
2
CH=CH
2.
C.
O
O
.
D.
O
O
.
Câu 10: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C
3
H
4
O
2
. X phản ứng với NaHCO
3
và có phản ứng trùng
hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. C
2
H
5
COOH, CH
3
COOCH
3.
B. C
2
H
5
COOH, CH
2
=CHCOOCH
3.
C. CH
2
=CHCOOH, HCOOCH=CH
2.
D. CH
2
=CHCH
2
COOH, HCOOCH=CH
2.
Câu 11: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng ñược với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng ñược với kim loại Na và hoà tan ñược CaCO
3
. Công thức
của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO. B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO.
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH. D. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2010)
Câu 12: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
3
. X có khả năng tham gia phản ứng với Na,
với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong môi trường kiềm có khả
năng hoà tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. CH
3
CH(OH)CH(OH)CHO. B. HCOOCH
2
CH(OH)CH
3.
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
OH. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
OH.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2011)
Câu 13: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol ñơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp ñôi nhau. Công thức của X là
A. C
2
H
5
OCOCOOCH
3
. B. CH
3
OCOCOOC
3
H
7.
C. CH
3
OCOCH
2
COOC
2
H
5
. D. CH
3
OCOCH
2
CH
2
COOC
2
H
5.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010)
Câu 14: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức C
3
H
4
O
2
. X phản ứng với Na
2
CO
3
, rượu etylic và
tham gia phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng ñược với kali.
X, Y có công thức cấu tạo lần lượt là:
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOCH
3.
B. HCOOH và CH
2
=CHCOOCH
3.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOH và HCOOCH=CH
2.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)
Câu 15: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch NaOH (dư), thu ñược
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có ñồng phân hình học). Công thức của ba muối ñó là:
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7
-
A. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
B. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CH≡C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa.
D. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 16: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sau ñó cô cạn dung dịch thu ñược
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu ñược chất
hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu ñược chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH
3.
B. HCOOCH=CH
2.
C. CH
3
COOCH=CHCH
3.
D. CH
3
COOCH=CH
2.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 17: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu ñược hai chất hữu cơ X và Y (M
X
< M
Y
). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl propionat.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2010)
Câu 18: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), ñun nóng, thu ñược sản phẩm gồm 2 muối
và ancol etylic. Chất X là:
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
C. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
. D. ClCH
2
COOC
2
H
5
.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2010)
Câu 19: Este X có các ñặc ñiểm sau:
- ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit ñược chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)
Phát biểu không ñúng là:
A. Chất X thuộc loại este no, ñơn chức.
B. ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. ðun Z với dung dịch H
2
SO
4
ñặc ở 170
o
C thu ñược anken.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)
Câu 20: Công thức phân tử của este E là C
6
H
12
O
2
. Khi xà phòng hoá E với dung dịch NaOH ta ñược ancol
X không bị oxi hoá bởi CuO ñun nóng. Tên gọi của E là:
A. isobutylic axetat. B. tert-butyl axetat. C. sec-butyl axetat. D. isopropyl propionat.
Câu 21: Chất hữu cơ ñơn chức X có CTPT là C
6
H
10
O
2
. Khi cho X tác dụng với NaOH ñun nóng cho muối
có CTPT là C
3
H
3
O
2
Na và chất hữu cơ Z. Z tác dụng với CuO thu ñược sản phẩm có phản ứng tráng
gương. CTCT của X là:
A. CH
2
=CH-COOCH
2
-CH
2
-CH
3.
B. CH
2
=CH-COOCH(CH
3
)-CH
3.
C. CH
3
-CH
2
-COOCH=CH
2.
D. CH
2
=C(CH
3
)-COOC
2
H
5.
Câu 22: Chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch Br
2
thu ñược chất hữu cơ Y có công thức là C
5
H
8
O
2
Br
2
.
ðun nóng Y trong NaOH dư thu ñược glixerin, NaBr và natri axetat. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
=CHCOOCH
2
CH
3.
B. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2.
C. HCOOCH(CH
3
)CH=CH
2.
D. CH
3
COOCH=CHCH
3.
Câu 23: Chất X có công thức phân tử là C
7
H
12
O
4
. ðun nóng X với NaOH thu ñược muối Y và hỗn hợp 2
rượu Z và T. ðề hiñrat hóa rượu Z thu ñược 3 anken. Vậy công thức của muối Y, rượu T và rượu Z lần
lượt là:
A. NaOOC-COONa; C
2
H
5
OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
OH.
B. NaOOC-COONa; C
2
H
5
OH và CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CH
3.
C. NaOOC-CH
2
-COONa; CH
3
OH và CH
3
-CH(OH)-CH
3.
D. NaOOC-COONa; CH
3
OH và CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CH
3.
Câu 24: Este X mạch hở có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
. Thủy phân X trong NaOH thu ñược muối Y và
rượu (ancol) Z. ðề hiñrat hóa Z thu ñược anken T. Vậy X là:
A. etyl metacrylat. B. etyl acrylat. C. propyl acrylat. D. etyl propionat.
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8
-
Câu 25: Xà phòng hóa este X trong NaOH thu ñược rượu Y và muối cacboxylat Y có công thức phân tử là
C
3
H
5
O
2
Na. ðề hiñrat hóa Y thu ñược anken Y
1
. Cho Y
1
tác dụng với H
2
O lại thu ñược rượu Y (duy nhất).
Tên gọi của X là:
A. propyl propionat. B. sec-butyl propionat.
C. isopropyl axetat. D. etyl propionat.
Câu 26: ðun nóng một axit ña chức X có chứa vòng benzen và có công thức là (C
4
H
3
O
2
)
n
(n < 4) với một
lượng dư ancol Y ñơn chức thu ñược este Z thuần chức có công thức (C
6
H
7
O
2
)
m
. Công thức cấu tạo của Y
là:
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
2
=CHCH
2
OH. D. C
3
H
7
OH.
Câu 27: Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. X không thể ñiều chế ñược từ
phản ứng của axit và ancol tương ứng, ñồng thời có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
của X là:
A. C
6
H
5
COOCH
3.
B. HCOOCH
2
C
6
H
5.
C. CH
3
COOC
6
H
5.
D. HCOOC
6
H
4
CH
3.
Câu 28: Cho este X (C
8
H
8
O
2
) tác dụng với dung dịch NaOH thu ñược hỗn hợp muối ñều có phân tử khối
lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC
6
H
4
CH
3.
B. CH
3
COOC
6
H
5.
C. C
6
H
5
COOCH
3.
D. HCOOCH
2
C
6
H
5.
Câu 29: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
, A và B ñều cộng với brom
theo tỷ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anñehit. B tác dụng với dung
dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối ñều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH
3
COONa.
Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là:
A. HOOCC
6
H
4
CH=CH
2
và CH
2
=CHCOOC
6
H
5
.
B. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và C
6
H
5
CH=CHCOOH.
C. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
và HCOOCH=CHC
6
H
5
D. C
6
H
5
COOCH=CH
2
và CH
2
=CHCOOC
6
H
5
.
Câu 30: Cho axit salixylic (X) (axit o - hiñroxibenzoic) phản ứng với metanol có H
2
SO
4
ñặc xúc tác thu
ñược metyl salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm ñau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu ñược hỗn
hợp sản phẩm trong ñó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là:
A. o-NaOC
6
H
4
COOCH
3.
B. o-HOC
6
H
4
COONa.
C. o-NaOOCC
6
H
4
COONa. D. o-NaOC
6
H
4
COONa.
Câu 31: Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dung dịch NaOH thu ñược một rượu duy nhất là
CH
3
OH và muối của axit Y. Khi cho axit Y trùng ngưng với 1 ñiamin thu ñược nilon-6,6. Công thức phân
tử của X là:
A. C
6
H
10
O
4.
B. C
8
H
14
O
4
. C. C
10
H
18
O
4.
D. C
4
H
6
O
4
.
Câu 32: Cho rượu ña chức A tác dụng với axit B ñơn chức thu ñược este E thuần chức có công thức phân
tử là C
6
H
8
O
6
. Công thức của B là:
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 33: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu
cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu ñược 22,4a lít khí H
2
(ở ñktc). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là:
A. HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH. B. CH
3
-C
6
H
3
(OH)
2.
C. HO-C
6
H
4
-COOH. D. HO-C
6
H
4
-COOCH
3.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Dạng 7: Lý thuyết về chất béo
Câu 1: Chất béo là:
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. trieste của axit béo và glixerol.
C. là este của axit béo và ancol ña chức. D. trieste của axit hữu cơ và glixerol.
Câu 2: Chất béo lỏng có thành phần axit béo là:
A. chủ yếu là các axit béo chưa no. B. chủ yếu là các axit béo no.
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no. D. Hỗn hợp phức tạp khó xác ñịnh.
Câu 3: Mệnh ñề nào dưới ñây là ñúng:
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ ñộng, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9
-
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong
các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,
Câu 4: Cho các mệnh ñề sau:
1, Chất béo là triete của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2, Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, …
3, Chất béo là các chất lỏng.
4, Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt ñộ thường và ñược gọi là dầu.
5, Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6, Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ ñộng, thực vật.
Số mệnh ñề ñúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Có các mệnh ñề sau:
1, Chất béo là những ete.
2, Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
3, Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo ñược liên kết hiñro với
nước và nhẹ hơn nước.
4, Khi ñun chất béo lỏng với hiñro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
5, Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Các mệnh ñề ñúng là:
A. 3, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5.
Câu 6: Mệnh ñề nào dưới ñây là ñúng:
A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit.
Câu 7: Mệnh ñề nào dưới ñây không ñúng:
A. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
B. Ở ñộng vật, lipit tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, lipit tập trung nhiều trong hạt, quả
C. Khi ñun nóng glixerol với các axit béo, có H
2
SO
4
ñặc làm xúc tác thu ñược lipit.
D. Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của lipit trong hạt,
quả.
Câu 8: Phát biểu ñúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H
2
SO
4
ñặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu ñược sản phẩm cuối cùng là muối và (ancol).
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu ñược C
2
H
4
(OH)
2.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)
Câu 9: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào dưới ñây:
A. NH
3
và CO
2.
B. NH
3
, CO
2
, H
2
O. C. CO
2
, H
2
O. D. NH
3
, H
2
O.
Câu 10: ðể biến một số dầu thành mỡ rắn, mỡ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào dưới ñây:
A. Hiñro hóa (Ni, t
0
). B. Cô cạn ở t
0
cao. C. Làm lạnh. D. Xà phòng hóa.
Câu 11: Có hai bình không nhãn ñựng riêng biệt hai loại hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể
nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách:
A. Dùng KOH dư.
B. Dùng Cu(OH)
2.
C. Dùng NaOH ñun nóng.
D. ðun nóng với dung dịch KOH, ñể nguội, cho thêm từng giọt dung dịch CuSO
4.
Dạng 8: Lý thuyết về chất giặt rửa
Câu 1: Mệnh ñề nào dưới ñây là ñúng:
A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng ñược tổng từ dầu mỏ.
B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên
các vật rắn.
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10
-
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên
các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất ñó.
Câu 2: Cho các mệnh ñề sau:
a. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên
các vật rắn mà không gây ra các phản ứng hoá học với các chất ñó.
b. Chất tẩy màu làm sạch các vết bẩn nhờ các phản ứng hoá học.
c. Chất kị nước tan tốt trong dầu mỡ.
d. Chất giặt rửa tổng hợp là hỗn hợp các muối natri hoặc kali của các axit béo.
Các mệnh ñề ñúng là:
A. b, c, d. B. a, b, c . C. a, b, c, d . D. a, c .
Câu 3: Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng ñến chất lượng sợi vải.
B. Gây hại cho da tay.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Tạo ra kết tủa CaCO
3
, MgCO
3
bám lên sợi vải.
Câu 4: Xà phòng ñược ñiều chế bằng cách nào trong các cách sau:
A. Phân hủy mỡ. B. Thủy phân mỡ trong kiềm.
C. Phản ứng của axit với kim loại. D. ðehiñro hóa mỡ tự nhiên.
Câu 5: Mệnh ñề nào dưới ñây không ñúng:
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá.
B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Khi ñun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta ñược muối ñể sản xuất xà phòng.
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất ñược chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.
Câu 6: Phương án nào dưới ñây có thể dùng ñể ñiều chế xà phòng:
A. ðun glixerol với NaOH hoặc KOH ở nhiệt ñộ và áp suất cao.
B. ðun dầu thực vật hoặc mỡ ñộng vật với xúc tác hoặc KOH ở nhiệt ñộ cao và áp suất cao.
C. Oxi hoá parafin của dầu mỏ nhờ oxi không khí ở nhiệt ñộ cao, có muối mangan làm xúc tác rồi trung
hoà axit sinh ra bằng NaOH.
D. Cả B, C ñều ñược
Câu 7: Natri lauryl sunfat (X) có công thức:
[
]
- +
3 2 2 3
10
CH CH CH OSO Na
.X thuộc loại chất nào dưới ñây:
A. Chất béo. B. Xà phòng.
C. Chất tẩy màu. D. Chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 8: Nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng về chất giặt rửa tổng hợp:
A. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “ñầu phân cực, ñuôi không phân cực”.
B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu ñiểm là dùng ñược với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion canxi và
magie.
C. Chất giặt rửa tổng hợp ñược ñiều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.
D. Chất giặt rửa có chứa gốc hiñrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi
sinh vật phân huỷ.
Câu 9: Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì:
A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ.
B. Chúng ít bị kết tủa với ion canxi .
C. Mạch C của chúng quá phức tạp.
D. Cả A, B ñúng.
Câu 10: Phát biểu nào sau ñây không ñúng về xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp:
A. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp ñược sản xuất bằng cách ñun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
B. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp có khả năng hoạt ñộng bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng
bề mặt chất bẩn.
C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri (hoặc kali) của axit béo, không nên dùng xà phòng trong nước cứng
vì tạo ra muối kết tủa của canxi và magie.
D. Chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxylic không bẹ kết tủa trong nước
cứng.
Câu 11: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu ñiểm so với xà phòng là:
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Lý thuyết trọng tâm về Este -
Lipit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 11
-
A. dễ kiếm.
B. rẻ tiền hơn xà phòng.
C. có thể dùng ñể giặt rửa cả trong nước cứng.
D. có khả năng hoà tan tốt trong nước cứng.
Câu 12: Ưu ñiểm của xà phòng là:
A. Không gây hại cho da. B. Không gây ô nhiễm môi trường.
C. Dùng ñược với nước cứng . D. Cả A, B.
Câu 13: Chất giặt rửa tổng hợp thường ñược sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau ñây:
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Dầu mỏ. D. Chất béo.
Câu 14: Nguyên nhân giúp bồ kết có khả năng giặt rửa là:
A. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol.
B. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh (hoặc khử mạnh).
C. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu “ñầu phân cực gắn với ñuôi không phân cực”.
D. Cả B và C.
Dạng 9: ðiều chế và ứng dụng của este
Câu 1: ðặc ñiểm của phản ứng este hóa là:
A. Phản ứng thuận nghịch cần ñun nóng và có xúc tác bất kì.
B. Phản ứng hoàn toàn, cần ñun nóng, có H
2
SO
4
ñậm ñặc xúc tác.
C. Phản ứng thuận nghịch, cần ñun nóng, có H
2
SO
4
ñậm ñặc xúc tác.
D. Phản ứng hoàn toàn, cần ñun nóng, có H
2
SO
4
loãng xúc tác.
Câu 2: Cho các cặp chất: (1) CH
3
COOH và C
2
H
5
CHO; (2) C
6
H
5
OH và CH
3
COOH; (3) C
6
H
5
OH và
(CH
3
CO)
2
O; (4) CH
3
COOH và C
2
H
5
OH; (5) CH
3
COOH và CH≡CH; (6) C
6
H
5
COOH và C
2
H
5
OH. Các
cặp chất có xảy ra phản ứng este hóa là:
A. (1), (2), (3), (4), (5) . B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6).
Câu 3: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng:
A. ete của vitamin A. B. este của vitamin A. C. β-caroten. D. vitamin A.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2011)
Câu 4: Polime dùng ñể chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. C
6
H
5
CH=CH
2.
B. CH
3
COOCH=CH
2.
C. CH
2
=CHCOOCH
3.
D. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3.
Câu 5: Ứng dụng nào sau ñây không phải là của este:
A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).
B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh, kẹo,nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa ).
C. HCOOR trong thực tế dùng ñể tráng gương, phích.
D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thuỷ phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán.
Câu 6: Dãy gồm các chất ñều ñiều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anñehit axetic là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H
4
. B. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 7: Phát biểu nào sau ñây là ñúng:
A. ðể phân biệt benzen, toluenvà stiren (ở ñiều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng
thuốc thử là nước brom.
B. Tất cả các este ñều tan tốt trong nước, không ñộc, ñược dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở ñiều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi
thơm của chuối chín.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH
3
COOH với CH
3
OH, H
2
O tạo nên từ -OH trong nhóm COOH của
axit và H trong nhóm -OH của ancol.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2011)
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn