BỘ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY
NGHỀ SỬA CHỮA QUẠT, ĐỘNG CƠ ĐIỆN
VÀ ỔN ÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TCDN ngày tháng năm 2012
của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề)
Tên nghề: Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Năm 2012
MỤC LỤC
Trang
Phần thuyết minh 2
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa quạt, động
cơ điện và ổn áp theo từng mô đun, trình độ sơ cấp nghề 4
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun: Thực hành điện cơ bản 5
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun: Sửa chữa ổn áp 7
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun: Sửa chữa quạt điện 10
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun: Sửa chữa động cơ điện. 12
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa
chữa quạt, động cơ điện và ổn áp trình độ sơ cấp nghề 14
Bảng 5: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa
quạt, động cơ điện và ổn áp cho các mô đun 15
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp, trình độ sơ cấp nghề 17
2
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn
áp trình độ sơ cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng
cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối
thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy
và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35
học sinh, theo chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề Sửa chữa quạt, động
cơ điện và ổn áp ban hành kèm theo Quyết định số 782/2011/QĐ-TCDN ngày
19 tháng 12 năm 2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa quạt, động
cơ điện và ổn áp trình độ sơ cấp nghề.
1.Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa quạt, động cơ
điện và ổn áp theo từng mô đun, trình độ sơ cấp nghề
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 04 danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô
đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện mô đun
đáp ứng yêu cầu của chương trình dạy nghề;
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật
chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình dạy nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa
quạt, động cơ điện và ổn áp cho các mô đun trình độ sơ cấp nghề bảng 5 được
tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun. Trong bảng
danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối
thiểu cho từng mô đun;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các mô
đun;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các mô
đun.
II. Áp dụng Danh mục thiết bị tối thiểu.
3
Các cơ sở dạy nghề đào tạo nghề Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp,
trình độ sơ cấp nghề đầu tư thiết bị theo:
- Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa quạt, động
cơ điện và ổn áp cho các mô đun trình độ sơ cấp nghề bảng 5;
- Quy mô đào tạo nghề Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp;
- Kế hoạch đào tạo cụ thể của cơ sở dạy nghề, có tính đến thiết bị sử dụng
chung cho một số nghề khác mà cơ sở dạy nghề đào tạo để xác định số lượng
thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
4
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ
SỬA CHỮA QUẠT, ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ ỔN ÁP
THEO TỪNG MÔ ĐUN
Trình độ: Sơ cấp nghề
5
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN: THỰC HÀNH ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
Mã số mô đun: MĐ 01
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học
sinh
TT Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
Yêu cầu
sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
1
Bộ thiết bị đo
lường
Bộ 03
Dùng để rèn
luyện kỹ năng
đo
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
- Am pe kìm Chiếc 01 Thang đo I =0-300A
-
Đồng hồ đo vạn
năng
Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Mê ga ôm Chiếc 01 Thang đo U ≤ 500V
- Am pe mét DC Chiếc 01 Thang đo I ≥ 1A
- Am pe mét AC Chiếc 01 Thang đo I ≥ 5A
- Vôn mét AC Chiếc 01 Thang đo U ≥ 380 V
Vôn mét DC Chiếc 01 Thang đo U ≥ 5 V
2
Bộ dụng cụ nghề
điện cầm tay
Bộ 03
Sử dụng để
thực hành tháo
lắp thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
- Bút thử điện Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Kìm cắt Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm bằng Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm mỏ nhọn Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm tuốt dây Chiếc 01
Đường kính từ
0,75 - 4mm
- Kìm bấm cốt Chiếc 01
Đường kính từ
0,75 - 4mm
- Tuốc nơ vít 4 cạnh Chiếc 01 Kích cỡ tối thiểu
6
4mm
Dài ≥ 150mm
-
Tuốc nơ vít 2 cạnh Chiếc 01 Kích cỡ tối thiểu
4mm
Dài ≥ 150mm
- Búa sắt Chiếc 01
Khối lượng từ
2 -5kg
- Dao tuốt dây Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Kéo cắt giấy Chiếc 01
- Cưa sắt Chiếc 01
Chiều dài lưỡi cưa từ
20-30cm
Chiều sâu cưa từ
5-10cm
- Mỏ hàn xung Chiếc 01 P
đm
≥ 60W
- Mỏ hàn nhiệt Chiếc 01 P
đm
≥ 100W
3 Mỏ lết Chiếc 02
Sử dụng để
thực hành tháo
lắp thiết bị
Độ mở mỏ cặp
≥ 150mm
4 Bộ cờ lê Bộ 02 Cỡ từ 4-32mm
5 Bảo hộ lao động Bộ 1
Dùng để giới
thiệu cách sử
dụng
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
- Ủng cao su Đôi 01
Điện áp cách điện
≥ 1000V
- Găng tay bảo hộ Đôi 01
Điện áp cách điện
≥ 1000V
6
Khoan điện cầm
tay
Chiếc 02
Sử dụng trong
quá trình thực
hành lắp mạch
điện
P
đm
≥ 320W
7 Súng bắn vít Chiếc 02
P
đm
≥ 100W
U
DC
= 9-24V
8 Máy vi tính. Bộ 1
Dùng để trình
chiếu bài
giảng.
Thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời
điểm mua sắm
9
Máy chiếu
(Projector)
Bộ 1
- Cường độ sáng
≥2500 Ansilumnent.
- Kích thước phông
chiếu
≥ 1800x1800mm
7
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN: SỬA CHỮA ỔN ÁP
Tên nghề: Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
Mã số mô đun: MĐ 02
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học
sinh
TT Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
Yêu cầu
sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
1
Bộ thiết bị đo
lường
01
Dùng để rèn
luyện kỹ năng
đo
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Mỗi bộ bao
gồm:
- Am pe kìm Chiếc 01 Thang đo I =0-300A
-
Đồng hồ đo vạn
năng
Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Mê ga ôm Chiếc 01 Thang đo U ≤ 500V
- Am pe mét DC Chiếc 01 Thang đo I ≥ 1A
- Am pe mét AC Chiếc 01 Thang đo I ≥ 5A
- Vôn mét AC Chiếc 01 Thang đo U ≥ 380 V
Vôn mét DC Chiếc 01 Thang đo U ≥ 5 V
2
Bộ dụng cụ đồ
nghề
Bộ 03
Sử dụng để
thực hành tháo
lắp thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Mỗi bộ bao
gồm:
- Bút thử điện Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Kìm cắt Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm bằng Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm mỏ nhọn Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm tuốt dây Chiếc 01
Đường kính từ
0,75 - 4mm
- Kìm bấm cốt Chiếc 01 Đường kính từ
8
0,75 - 4mm
-
Tuốc nơ vít 4
cạnh
Chiếc 01
Kích cỡ tối thiểu 4mm
Dài ≥ 150mm
-
Tuốc nơ vít 2
cạnh
Chiếc 01
Kích cỡ tối thiểu 4mm
Dài ≥ 150mm
- Búa sắt Chiếc 01
Khối lượng từ
2 -5kg
- Dao tuốt dây Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Kéo cắt giấy Chiếc 01
- Cưa sắt Chiếc 01
Chiều dài lưỡi cưa từ
20-30cm
Chiều sâu cưa từ
5-10cm
- Mỏ hàn xung Chiếc 01 P
đm
≥ 60W
- Mỏ hàn nhiệt Chiếc 01 P
đm
≥ 100W
3 Mỏ lết Chiếc 02
Sử dụng để
thực hành tháo
lắp ổn áp
Độ mở mỏ cặp
≥ 150mm
4 Bộ cờ lê Bộ 02 Cỡ từ 4-32mm
5
Khoan điện cầm
tay
Chiếc 02
Sử dụng trong
quá trình thực
hành sửa chữa
ổn áp
P
đm
≥ 320W
6 Súng bắn vít Chiếc 02
P
đm
≥ 100W
U
DC
= 12-24V
7
Máy biến áp một
pha
Chiếc 06
Dùng để sửa
chữa bảo
dưỡng máy
biến áp 1 pha
Công suất từ
50-300VA
8
Máy biến áp tự
ngẫu Chiếc 06
Dùng để sửa
chữa, bảo
dưỡng máy
biến áp tự
ngẫu.
Công suất từ
300 - 500VA
U
vào
= 70…….250V.
U
ra
= 110V; 220V;
12VAC
9 Ổn áp Chiếc 06
Dùng để sửa
chữa bảo
dưỡng ôn áp.
Công suất từ
500-1000VA
10 Mạch điện ổn áp Chiếc 06
Dùng để bảo
dưỡng sửa
chữa mạch ổn
áp.
Phù hợp với công suất
ổn áp
11 Máy quấn dây Chiếc 06
Sử dụng để
thực hành
Loại quay tay, tỉ số
vòng quay ¼, có bộ
9
quấn dây máy
biến áp
đếm 4 hàng số
12 Bàn quấn dây Chiếc 02
Kích thước tối thiểu:
140x90x80mm
13
Bộ khuôn quấn
dây vạn năng
Chiếc 06
Bao gồm các dạng
khuôn: đồng khuôn và
đồng tâm
14 Máy vi tính. Bộ 1
Dùng để trình
chiếu bài
giảng
Thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời
điểm mua sắm
15
Máy chiếu
(Projector)
Bộ 1
- Cường độ sáng ≥2500
Ansilumnent.
- Kích thước phông
chiếu
≥ 1800x1800mm
10
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN: SỬA CHỮA QUẠT ĐIỆN
Tên nghề: Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
Mã số mô đun: MĐ 03
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học
sinh
TT Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
Yêu cầu
sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
1
Bộ thiết bị đo
lường
Bộ 01
Dùng để rèn
luyện kỹ năng đo
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
- Am pe kìm Chiếc 01 Thang đo I =0-300A
-
Đồng hồ đo vạn
năng
Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Mê ga ôm Chiếc 01 Thang đo U ≤ 500V
- Am pe mét DC Chiếc 01 Thang đo I ≥ 1A
- Am pe mét AC Chiếc 01 Thang đo I ≥ 5A
- Vôn mét AC Chiếc 01 Thang đo U ≥ 380 V
- Vôn mét DC Chiếc 01 Thang đo U ≥ 5 V
2
Bộ dụng cụ đồ
nghề
Bộ 03
Sử dụng để thực
hành tháo lắp
quạt điện
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
- Bút thử điện Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Kìm cắt Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm bằng Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm mỏ nhọn Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm tuốt dây Chiếc 01
Đường kính từ
0,75 - 4mm
- Kìm bấm cốt Chiếc 01
Đường kính từ
0,75 - 4mm
- Tô vít 4 cạnh Chiếc 01 Kích cỡ tối thiểu 4mm
11
Dài ≥ 150mm
- Tô vít 2 cạnh Chiếc 01
Kích cỡ tối thiểu 4mm
Dài l ≥ 150mm
- Búa sắt Chiếc 01
Khối lượng từ
2 -5kg
- Dao tuốt dây Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Kéo cắt giấy Chiếc 01
- Cưa sắt Chiếc 01
Chiều dài lưỡi cưa từ
20-30cm
Chiều sâu cưa từ
5-10cm
- Mỏ hàn xung Chiếc 01 P
đm
≥ 60W
- Mỏ hàn nhiệt Chiếc 01 P
đm
≥ 100W
3 Mỏ lết Chiếc 02
Sử dụng để thực
hành tháo lắp
quạt điện
Độ mở mỏ cặp
≥ 150mm
4 Bộ cờ lê Bộ 02 Cỡ từ 4-32mm
5
Khoan điện cầm
tay
Chiếc 02
Sử dụng trong
quá trình thực
hành sửa chữa
quạt điện
P
đm
≥ 320W
6 Súng bắn vít Chiếc 02
P
đm
≥ 100W
U
DC
= 12-24V
7 Máy quấn dây Chiếc 06
Sử dụng để thực
hành quấn dây
máy điện
Loại quay tay, tỉ số
vòng quay ¼, có bộ
đếm 4 hàng số
8 Bàn quấn dây Chiếc 02
Kích thước tối thiểu
140x90x80mm
9
Bộ khuôn quấn dây
vạn năng
Chiếc 06 Bao gồm các dạng
khuôn: đồng tâm và
đồng khuôn
10
Quạt điện vòng
chập
Chiếc 06
Sử dụng để thực
hành tháo lắp,
bảo dưỡng quạt
điện
Công suất từ 15-30W
11 Quạt bàn chạy tụ Chiếc 06 Công suất từ 60-100W
12 Quạt trần Chiếc 06 Công suất từ 75-150W
13 Máy vi tính. Bộ 1
Dùng để trình
chiếu bài giảng.
Thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời
điểm mua sắm
14
Máy chiếu
(Projector)
Bộ 1
- Cường độ sáng
≥2500 Ansilumnent.
- Kích thước phông
chiếu
≥ 1800x1800mm
12
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN: SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Tên nghề: Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
Mã số mô đun: MĐ 04
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học
sinh
TT Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
Yêu cầu
sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
1
Bộ thiết bị đo
lường
Bộ 01
Dùng để rèn
luyện kỹ năng đo
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
- Am pe kìm Chiếc 01 Thang đo I =0-300A
-
Đồng hồ đo vạn
năng
Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Mê ga ôm Chiếc 01 Thang đo U ≤ 500V
- Am pe mét DC Chiếc 01 Thang đo I ≥ 1A
- Am pe mét AC Chiếc 01 Thang đo I ≥ 5A
- Vôn mét AC Chiếc 01 Thang đo U ≥ 380 V
- Vôn mét DC Chiếc 01 Thang đo U ≥ 5 V
2
Bộ dụng cụ đồ
nghề
Bộ 03
Sử dụng để thực
hành tháo lắp
động cơ điện
Thông số kỹ thuật cơ
bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
- Bút thử điện Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Kìm cắt Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm bằng Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm mỏ nhọn Chiếc 01
Điện áp cách điện từ
500-1000V
- Kìm tuốt dây Chiếc 01
Đường kính từ
0,75 - 4mm
- Kìm bấm cốt Chiếc 01
Đường kính từ
0,75 - 4mm
- Tuốc nơ vít 4 cạnh Chiếc 01 Kích cỡ tối thiểu
13
4mm
Dài ≥ 150mm
- Tuốc nơ vít 2 cạnh Chiếc 01
- Búa sắt Chiếc 01
Khối lượng từ
2 -5 kg
- Dao tuốt dây Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Kéo cắt giấy Chiếc 01
Loại thông dụng trên
thị trường
- Cưa sắt Chiếc 01
Chiều dài lưỡi cưa từ
20-30cm
Chiều sâu cưa từ
5-10cm
- Mỏ hàn xung Chiếc 01 P
đm
≥ 60W
- Mỏ hàn nhiệt Chiếc 01 P
đm
≥ 100W
3 Mỏ lết Chiếc 02
Sử dụng để thực
hành sửa chữa
động cơ điện
Độ mở mỏ cặp ≥
150mm
4 Bộ cờ lê Bộ 02 Cỡ từ 4-32mm
6
Khoan điện cầm
tay
Chiếc 02
Sử dụng để thực
hành sửa chữa
động cơ điện
P
đm
≥ 320W
7 Súng bắn vít Chiếc 02
P
đm
≥ 100W
U
DC
= 12-24V
8 Vam tháo vòng bi Chiếc 02
Loại thông dụng trên
thị trường.
9 Máy quấn dây Chiếc 06
Sử dụng trong
quá trình quấn
dây động cơ điện
Loại quay tay, tỉ số
vòng quay ¼, có bộ
đếm 4 hàng số
10 Bàn quấn dây Chiếc 02
Kích thước tối thiểu
140x90x80mm
11
Bộ khuôn quấn dây
vạn năng
Bộ 06 Bao gồm các dạng
khuôn: đồng tâm và
đồng khuôn
12 Crônha Chiếc 02 Sử dụng để thực
hành kiểm tra
ngắn mạch
Loại thông dụng trên
thị trường.
13
Động cơ điện 1
pha
Chiếc 06
Dùng để thực
hành tháo lắp,
bảo dưỡng,sửa
chữa động cơ
P
đm
≥ 0,125 KW
14
Động cơ điện 3
pha
Chiếc 06
P
đm
= 0,75-2KW
15 Máy vi tính. Bộ 1
Dùng để trình
chiếu bài giảng
Thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời
điểm mua sắm
17 Máy chiếu
(Projector)
Bộ 1 - Cường độ sáng
≥2500 Ansilumnent.
- Kích thước phông
14
chiếu
≥ 1800x1800mm
PHẦN B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI
THIỂU DẠY NGHỀ SỬA CHỮA QUẠT, ĐỘNG
CƠ ĐIỆN VÀ ỔN ÁP
Trình độ: Sơ cấp nghề
15
Bảng 5. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ SỬA CHỮA QUẠT, ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ ỔN ÁP
CHO CÁC MÔ ĐUN
Tên nghề: Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học
sinh
TT Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị
I Thiết bị dùng chung
1 Máy vi tính. Bộ 1
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời
điểm mua sắm
2
Máy chiếu
(Projector)
Bộ 1
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.
- Kích thước phông chiếu
≥ 1800x1800mm
II THIẾT BỊ ĐO VÀ DỤNG CỤ
3
Bộ thiết bị đo
lường
Bộ 1 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
- Am pe kìm Chiếc 01 Thang đo I =0-300A
-
Đồng hồ đo vạn
năng
Chiếc 01 Loại thông dụng trên thị trường
- Mê ga ôm Chiếc 01 Thang đo U ≤ 500V
- Am pe mét DC Chiếc 01 Thang đo I ≥ 1A
- Am pe mét AC Chiếc 01 Thang đo I ≥ 5A
- Vôn mét AC Chiếc 01 Thang đo U ≥ 380 V
- Vôn mét DC Chiếc 01 Thang đo U ≥ 5 V
4
Bộ dụng cụ đồ
nghề
Bộ 03 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
- Bút thử điện Chiếc 01 Loại thông dụng trên thị trường
- Kìm cắt Chiếc 01 Điện áp cách điện từ 500-1000V
- Kìm bằng Chiếc 01 Điện áp cách điện từ 500-1000V
- Kìm mỏ nhọn Chiếc 01 Điện áp cách điện từ 500-1000V
- Kìm tuốt dây Chiếc 01 Đường kính từ 0,75 - 4mm
- Kìm bấm cốt Chiếc 01 Đường kính từ 0,75 - 4mm
- Tô vít 4 cạnh Chiếc 01
Kích cỡ tối thiểu 4mm
Dài ≥ 150mm
16
- Tô vít 2 cạnh Chiếc 01
Kích cỡ tối thiểu 4mm
Dài ≥ 150mm
- Búa sắt Chiếc 01 Khối lượng từ 2 -5kg
- Dao tuốt dây Chiếc 01
Loại thông dụng trên thị trường
- Kéo cắt giấy Chiếc 01
- Cưa sắt Chiếc 01
Chiều dài lưỡi cưa từ 20-30cm
Chiều sâu cưa từ 5-10cm
- Mỏ hàn xung Chiếc 01 P
đm
≥ 60W
- Mỏ hàn nhiệt Chiếc 01 P
đm
≥ 100W
5 Mỏ lết Chiếc 02 Độ mở mỏ cặp ≥ 150mm
6 Bộ cờ lê Chiếc 02 Cỡ từ 4-32mm
7 Vam tháo vòng bi Chiếc 02 Loại thông dụng trên thị trường.
8
Bộ khuôn quấn
dây vạn năng
Bộ 06
Bao gồm các dạng khuôn: đồng tâm và
đồng khuôn
9
Khoan điện cầm
tay
Chiếc 02
P
đm
≥ 320W
10 Súng bắn vít Chiếc 02 P ≥ 100W; U
DC
= 12-24V
11 Máy quấn dây Chiếc 06
Loại quay tay, tỉ số vòng quay ¼, có
bộ đếm 4 hàng số
12 Bàn quấn dây Chiếc 06 Kích thước tối thiểu 140x90x80mm
13 Crônha Chiếc 02 Loại thông dụng trên thị trường.
III THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH
14
Máy biến áp một
pha
Chiếc 06 Công suất từ 50-300VA
15
Máy biến áp tự
ngẫu
Chiếc 06
Công suất từ 300-500VA
U
vào
= 70…….250V.
U
ra
= 110V; 220V; 12V AC
16 Ổn áp Chiếc 06 Công suất từ 500-1000VA
17 Mạch điện ổn áp Bộ 06 Phù hợp với công suất ổn áp
18
Quạt điện vòng
chập
Chiếc 06 P
đm
= 15-30W
19 Quạt bàn chạy tụ Chiếc 06 P
đm
= 60-100W
20 Quạt trần Chiếc 06 P
đm
= 75-150W
21 Động cơ 1 pha Chiếc 06 P
đm
≥ 0,125 KW
22 Động cơ 3 pha Chiếc 06
P
đm
= 0,75-2KW
23 Bảo hộ lao động Bộ 1
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
- Ủng cao su Đôi 01 Điện áp cách điện ≥ 1000V
- Găng tay bảo hộ Đôi 01 Điện áp cách điện ≥ 1000V
17
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ SỬA CHỮA QUẠT,
ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ ỔN ÁP
Trình độ: Sơ cấp
(Theo Quyết định số 379 /QĐ-TCDN ngày 26 tháng 8 năm 2011của Tổng cục
trưởng Tổng cục Dạy nghề)
STT Họ và tên Trình độ
Chức vụ trong Hội đồng
thẩm định
1 Ông Đoàn Mạnh Hà
Thạc sỹ
sư phạm
Chủ tịch HĐTĐ
2 Ông Nguyễn Ngọc Tám
Kỹ sư
Xây dựng
P.Chủ tịch HĐTĐ
3 Ông Nguyễn Văn Đào Kỹ sư Điện Ủy viên thư ký
4 Ông Nguyễn Anh Đức Kỹ sư Điện Ủy viên
5 Ông Nguyễn Hoàng Nghĩa Kỹ sư Điện Ủy viên
18