Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KH k4 HKI 21 22(GV)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.98 KB, 3 trang )

Thứ………, ngày……tháng……năm 2022
Trường Tiểu học Doi Lầu
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
STT
Giám thị 1:
Lớp: 4….
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Họ và tên: ……………………….
Môn: Khoa học
Giám thị 2:
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Giám khảo 1:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
............................................................................................................. Giám khảo 2:
Phần làm bài của học sinh
*Tích chọn vào chữ cái (a, b, c, d) đặt trước câu trả lời đúng nhất: (Từ câu 1 đến câu
8)
../0.5đ Câu 1: Để duy trì sự sống cơ thể người lấy những gì từ mơi trường là?
A. Khí ơxi, thức ăn, nước
B. khí ơxi, thức ăn, nước tiểu
C. Khí các-bơ-nic, thức ăn, nước

D. Khí các-bơ-níc, nước, khí ơxi

../0.5đ Câu 2: Con người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?

c.


A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
...../1đ Câu 3: Điền các từ trong dấu ngoặc đơn (cơ thể, vi-ta-min, tế bào, chất béo) điền vào
từng chỗ chấm (…) cho phù hợp.
- ..................... cũng là nguồn cung cấp năng lượng, là thành phần cấu tạo quan trọng của
............................ thần kinh. Nó giúp .......................... hấp thụ các ..................... tan trong
dầu mỡ như vi-ta-min A, D, E, K.
A. vi-ta-min - cơ thể - chất béo - tế bào
B. chất béo – tế bào – cơ thể - vi-ta-min
C. chất béo- vi-ta-min – tế bào – cơ thể
D. tế bào – cơ thể - chất béo – vi-ta-mim
…/1đ

…/1đ

Câu 4: Điền các từ trong dấu ngoặc đơn (tim mạch, chất béo, cơ thể, động vật) vào chỗ
chấm (…) cho phù hợp.
- Các ........................... có nguồn gốc từ ................ có những thành phần cần thiết
cho ....................... , những nếu ăn nhiều sẽ có hại cho ....................
A. chất béo – động vật – cơ thể - tim mạch
B. chất béo – cơ thể - động vật – tim mạch
C. động vật – chất béo – cơ thể - tim mạch D. chất béo – tim mạch – cơ thể - động vật
Câu 5: Hãy tích chọn câu đúng được nối ở cột “ A” với từ ngữ ở cột “ B”cho phù hợp.

A
Ướp muối
Sấy khơ
Muối chua

Đóng hộp
A. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 - d
C. 1- a, 2 – c, 3 – b, 4 – d

B
Mít, cà rốt, chuối. khoai
Cá, tơm, mực
Thịt lợn, cá, thịt bị
Rau cải, cà pháo, dưa chuột
B. 1 – c, 2 – a, 3 – b, 4- d
D. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 - c


…/1đ

Câu 6: Hãy tích chọn vào chữ cái với các câu được nối đúng ở cột “ A” với từ ngữ ở
cột “ B”.

A
Không chơi đùa ở
Ngồi trên thuyền cần
Giếng nước phải có
Khơng xuống hồ bơi

.…/0.5đ

.
..../0.5đ

1

2
3
4

a
b
c
d

B
Người đang mồ hơi, đang no hoặc đói
Ngồi ngay ngắn, mặc áo phao,..
Gần ao hồ sông suối,..
Nắp đậy, phải được xây thành cao

A. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 - d
B. 1 – c, 2 – b, 3 – d, 4- a
C. 1- a, 2 – c, 3 – b, 4 – d
D. 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 – c
Em hãy tích vào chữ cái với các câu đúng ghi Đ sai ghi S vào ô vuông trước câu trả
lời đúng:
Câu 7: Những chất nào tan được trong nước?
1. Bột ngọt
2. hạt gạo
3. hạt ngô
4. viên xê sủi
A. 1 – Đ, 2 – S, 3 – S, 4 – Đ
B. 1 – Đ, 2 – Đ, 3 – S, 4 – S
C. 1 – S, 2 – S, 3 – Đ, 4 – S
D. 1 – Đ, 2 – S, 3 – Đ, 4 - S

Em hãy tích vào chữ cái với các câu đúng ghi Đ sai ghi S vào ô vuông trước câu trả
lời đúng:
Câu 8: Khi chúng ta đưa khay nước vào ngăn đá tủ lạnh sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
1. đơng đặc
3. ngưng tụ

…../2đ

2. bay hơi
4. nóng chảy

A. 1 – S, 2 – Đ, 3 – S, 4 – S

B. 1 – S, 2 – S, 3 – Đ, 4 – S

C. 1 – Đ, 2 – S, 3 – S, 4 – S

D. 1 – S, 2 – S, 3 – S, 4 - Đ

Câu 9: a. Em hãy nêu những việc nên làm để tiết kiệm nước?
b. Vì sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước?


.…/2đ

Câu 10: a. Vì sao nguồn nước xung quanh chúng ta đang bị ơ nhiễm?
b. Em sẽ làm những gì để bảo vệ nguồn nước ở nhà và nguồn nước xung quanh nhà
khỏi bị ô nhiễm?

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN

KTĐK.CHKI – NH: 2021-2022
Môn: Khoa học – Lớp: 4.1
6 điểm

2 điểm

2 điểm

HS khoanh tròn đúng câu 1, 2, 7, 8 đạt 0,5 điểm.
HS khoanh tròn đúng câu 3, 4, 5, 6 đạt 1 điểm.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3 Câu 4
Câu 5
Câu 6 Câu 7 Câu 8
Ý đúng
A
C
B
A
D
B
A
C
Câu 9 : Hs nêu đúng mỗi ý đạt 1 điểm
a. Khóa van nước khi nước chảy đầy, lấy đủ lượng nước cần sử dụng, khi thấy ống
nước rò rỉ phải báo cho người lớn.
b. Vì phải tốn nhiều cơng sức, tiền của mới đủ nước sạch để dùng. Tiết kiệm nước là
tiết kiệm tiền của và cũng để nước cho người khác có nước dùng.


Câu 10: - Hs làm đúng được 2 câu mỗi câu đạt 1 điểm
a. Do nước thải của các nhà máy chưa qua xử lý đã xả xuống ao, hồ, sông, suối. (0,5đ)
Do con người xả rác, phân, nước thải, đồ ăn thừa xuống ao, hồ, sông, kênh rạch (0,5đ)
b. Tùy theo câu trả lời của học sinh mà giáo viên cho điểm
(vd: Em sẽ không rả rác, nước thải xuống nguồn nước, đậy nắp các lu nước sạch ở nhà,
không vút rác xuống ao tôm, sông và kênh rạch, nhặt rác ở xung quanh ao, sông, kênh
rạch,… )
- Nếu học sinh trả lời từ 2 đến 3 ý đạt 0.5 điểm – trả lời được 4 ý trở lên đạt 1 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×