Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

BT NLKT update 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.46 KB, 13 trang )

PHẦN 1 - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Hạch toán là gì?
a. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh...
b. Tính tốn các chỉ tiêu kinh tế trong q trình kinh doanh của doanh nghiệp
c. Một hệ thống điều tra, quan sát, tính tốn, đo lường và ghi chép các q trình kinh tế tài chính
nhằm quản lý các q trình đó ngày một chặt chẽ hơn
d. Các câu trên đều sai
2. Thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là:
a. Thước đo hiện vật trong biên bản kiểm kê
b. Thước đo lao động
c. Thước đo giá trị
d. Tất cả các thước đo trên
3. Doanh nghiệp hồn tất việc giao hàng và viết hóa đơn cho khách hàng vào ngày 20/2. Trị giá lô
hàng chưa VAT là 300tr, VAT là 30tr. Nhưng khách hàng mới thanh tốn 200tr, số cịn lại thanh tốn
sau 2 tháng. Vậy Kế toán ghi nhận Doanh thu bán hàng như sau: (DN tính thuế GTGT theo pp khấu
trừ)
a. 200tr vào tháng 2 và số còn lại vào tháng 4
b. 330tr vào tháng 2
c. 300tr vào tháng 2
d. Các câu trên đều sai
4. Cơng ty A hồn tất việc giao hàng theo hợp đồng cho khách hàng vào ngày 31/08, toàn bộ tiền hàng
đã nhận trước từ ngày 15/07 khi ký kết hợp đồng. Doanh thu hợp đồng trên công ty A sẽ được ghi nhận
trên Báo cáo tài chính của tháng
a. Tháng 7
b. Tháng 8
c. Tháng 7 (50%), tháng 8 (50%)
d. Các phương án trên đều sai
5. Khi tính giá nguyên vật liệu, sản phẩm và hàng hố xuất kho địi hỏi đơn vị phải tuân thủ nguyên
tắc:


a. Doanh thu thực hiện
b. Nhất qn
c. Kỳ kế tốn
d. Khơng có đá p á n nà o đu ng

1


6. DN mua 15 chiếc tivi Sony nhập kho, giá mua 7 triệu đồng/chiếc đã thanh toán. Trong kỳ DN
xuất kho 8 chiếc để bán cho Công ty B, giá bán10 trđồng/Chiếc nhưng chưa thu tiền.
Vậy chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và giá vốn bỏ ra của DN là
a. 3 tr đồng
b. 24 tr đồng
c. (25) tr đồng
d. Không đáp án nào đung
II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Hạch toán kế toán chỉ sử dụng thước đo giá tri S ( còn hiện vật và lao động )
2. Kế tốn tài chính chỉ phục vụ cho các đối tượng bên ngồi doanh nghiệp S (cịn đối tượng bên trong
DN)
3. Việc đánh giá giá trị tài sản của doanh nghiệp khơng phụ thuộc vào việc doanh nghiệp đó có hoạt
động liên tục hay không Đ
4. Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp nhận đủ tiền do khách hàng thanh tốn S
(khi hồn tất chuyẻn quyền sở h hàng hóa)
5. Thơng tin kế tốn trong một kỳ không nhất thiết phải so sánh được do đơn vị có thể được phép thay
đổi phương pháp kế tốn S (trong một kì khơng được thay đổi ppkt phải nhát qn)
6. Kế tốn quản trị cung cấp thơng tin cho các đối tượng bên trong và bên ngoài DN S (chỉ phục vụ
trong nội bộ DN)
7. DN trả trước tiền thuê nhà 3 tháng/ lần. Tiền thuê mỗi tháng là 20tr đồng/tháng. Tháng 1 DN đã
thanh toán tiền 3 tháng (T1, 2, 3) là 60tr đồng. Vậy trong tổng chi phí hoạt động của DN tháng 1
sẽ bao gồm 60tr đồng tiền chi phí thuê nhà? S(60tr tính cho 3 tháng....???)chi phí hoạt động bao

gồm chi phí thu nhà >= 20 tr
ĐỐI TƯỢNG CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Đặc trưng cơ bản của đối tượng kế tốn là:
a. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
b. Đa dạng
c. Vận động theo chu kỳ khép kín
d. Tất cả các đặc điểm trên
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc: 3334
a. Tài sản ngắn hạn
b. Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Tài sản dài hạn
3. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
2


a. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
b. Thuộc quyền kiểm sốt của doanh nghiệp
c. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d. Có thể xác định được giá trị
e. Tất cả các điều kiện trên
4. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tổng Tài sản trừ đi Tổng tài sản ngắn hạn
b. Tổng nguồn vốn trừ đi Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Tổng Tài sản trừ đi Nguồn vốn chủ sở hữu
d. b hoặc c
e. Các phương án trên đều sai
5.Hàng do DN mua về nhập kho với mục đích để sản xuất ra sản phẩm khác thì hàng đó gọi là:
a.


Hàng hóa

b.

Ngun vật liệu

c.

Thành phẩm

d.

Cơng cụ dụng cụ

6.DN mua 10 bộ điều hịa nhập kho để bán lại trị giá 80tr, vậy lô hàng này sẽ làm tăng khoản mục nào
sau đây của DN:
a.

Ngun vật liệu

b.

Hàng hóa

c.

Cơng cụ dụng cụ

7. Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc tài sản của DN?

a.

Phải thu khách hàng

b.

Khách hàng đặt trước tiền cho DN 131 dư bên có ( nợ phải trả )

c.

Khoản ứng trước cho người bán 331 bên tsan

d.

Cả a và c

8. Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc nguồn vốn của DN?
a.

Phải trả cho người bán

b.

Khách hàng đặt trước tiền cho DN

c.

Khoản ứng trước cho người bán

d.


Cả a và b

9.Ứng trước cho người bán có bản chất là:
3


a.

Nợ phải trả

b.

Nợ phải thu

c.

Vốn chủ sở hữu

d.

Không phải các đáp án trên

II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp không bị thay đổi trong quá trình kinh doanh S thay đổi vốn vận
động liên tục theo quy luật thị trường
2. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng 200 triệu VNĐ sang phần Nguồn
vốn. Do đó Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn sau khi lập báo cáo sẽ chênh lệch nhau 200 triệu VNĐ s
lệch 400 tr
3. Tổng tài sản của doanh nghiệp luôn luôn bằng với tổng nguồn vốn chủ sở hữu. Đ

4. Khi nào DN phải nộp thuế cho nhà nước thì mới phải nộp báo cáo tài chính cuối năm cho cơ quan
thuế? S
5. Số tiền nhân viên thử việc đặt cọc cho DN là 1 khoản phải thu của DN? (N111/C3388) S phải trả
6. Vật liệu mua đang đi đường chưa được tính vào tài sản của doanh nghiệp S (hạch toán vào tk 151)
7. Số hàng đang gửi bán không thuộc tài sản của doanh nghiệp S tk 157
8. Thành phẩm và hàng hóa đều là những sản phẩm do DN sản xuất hồn thành nhập kho để bán? S chỉ
có thành phẩm
9. DN mua cát xây dựng về nhập kho để bán lại thì số cát đó thuộc ngun vật liệu của DN S thuộc
hàng hóa
10. Hạch tốn kế tốn dựa trên cơ sở kế tốn dồn tích. Đ
11. Khi tài sản của doanh nghiệp chủ yếu được tài trợ bởi Nợ phải trả thì DN có thể sẽ gặp rủi ro về khả
năng thanh toán trong tương lai. Đ
14. Chứng khoán kinh doanh là đối tượng kế toán thuộc tài sản của doanh nghiệp? Đ
15.Ứng trước cho người bán là đối tượng kế toán thuộc nguồn vốn của doanh nghiệp S thuộc tài sản
16.Khách hàng ứng trước là đối tượng kế toán thuộc tài sản của doanh nghiệp? Đ nguồn vốn

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Một bản chứng từ kế toán cần
4


a. Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế
b. Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra
c. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
d. Tất cả các trường hợp trên
2. Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
a. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế tốn
b. Cung cấp thơng tin cho quản lý
c. Là căn cứ ghi sổ kế toán

d. Là căn cứ tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế
e. Tất cả các nội dung trên
3. Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên phiếu xuất kho là:
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT
c. Giá vốn của hàng bán??? PXK hach toán nội bộ
d. Khơng phải các loại giá trên
4. DN tí nh thuế GTGT theo PP khấ u trừ , Doanh thu bá n hà ng là :
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT
c. Giá vốn
d. Không phải các loại giá trên
5. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ
a. Tên chứng từ
b. Ký hiệu của hàng hóa
c. Thời gian lập bản chứng từ
d. Số tiền của nghiệp vụ phát sinh
e. a, b, c và d
f. a, c và d
6. Theo nội dung kinh tế, chứng từ kế toán có các loại như:
a. Phiếu thu, chi, nhập, xuất
b. Hố đơn
c. Chứng từ mệnh lệnh
d. Cả a, b và c
e. Cả a và b
7. Các loại hóa đơn nào sau đây khơng thuộc quản lý của cơ quan thuế?
a. Hóa đơn GTGT
b. Hóa đơn bán hàng
c. Hóa đơn bán lẻ
5



d. Hóa đơn đặc thù
8.Ngày 10/2 Doanh nghiệp ký hợp đồng bán hàng, ngày 15/2 giao hàng. Ngày 17/2, người mua thanh
tốn tiền hàng. Vậy thời điểm lập hóa đơn bán hàng là:
a.

Ngày 10/2

b.

Ngày 15/2

c.

Ngày 17/2

d.

Không phải các đáp án trên

9.Thời gian lữu trữ phiếu thu, phiếu chi làm căn cứ ghi sổ kế toán theo quy định là:
a.

5 năm

b.

10 năm


c.

Ngay sau khi ghi sổ

d.

Vĩnh viễn

II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Kế tốn khơng nhất thiết phải ghi định khoản kế tốn trên chứng từ đung vì phần ghi định khoản là
yếu tố bổ sung của chứng từ kế toán
2. Tên và chữ ký của người lập chứng từ bắt buộc phải ghi rõ trên chứng từ Đung vì thuộc yếu tố bắt
buộc
3. Chứng từ kế tốn có thể được lập mực đỏ S chỉ dùng cho số liệu điều chỉnh, phải mực xanh...
4. Có thể sửa chữa số tiền khi lập chứng từ kế toán sai Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính trên chứng từ
kế tốn khơng được viết tắt, khơng được tẩy xố, sửa chữa
1.Nội dung trên các liên của 1 chứng từ có thể khác nhau S giống
2. Chứng từ kế toán hầu hết là được lập cho 1 giao dịch sau đó đưa vào ghi sổ và lưu trữ. Đ
3. Sau khi ghi sổ có thể hủy chứng từ kế tốn S
4. Những chứng từ làm căn cứ để ghi sổ thời gian lưu trữ tối đa là 5 năm S
5. Hóa đơn giá trị gia tăng chứng minh sự chuyển giao quyền sở hữu giữa người bán và người mua S
6. Hóa đơn GTGT được lập vào thời điểm người mua thanh toán tiền cho người bán Đ
7. Trên Hóa đơn bán hàng ( hóa đơn trực tiếp) chỉ thể hiện tổng tiền thanh tốn S
8. Hóa đơn GTGT thể hiện tiền chưa thuế, tiền thuế và tổng tiền thanh tốn Đ
9. Hóa đơn đặc thù là hóa đơn có in sẵn mệnh giá trên Hóa đơn. Đ

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
6



1. Công ty A mua một số thiết bị sản xuất cũ, giá hố đơn chưa có thuế GTGT là 50 triệu VNĐ, thuế
suất thuế GTGT 10%, chi phí sửa chữa trước khi sử dụng đã chi là 5 triệu VNĐ, cơng ty tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thiết bị này sẽ được ghi sổ theo giá:
a. 50 triệu VNĐ
b. 60 triệu VNĐ
c. 55 triệu VNĐ
d. Tất cả các số trên đều sai
2. Trong tháng 12/N, bộ phận sản xuất của công ty A bàn giao một số sản phẩm hồn thành. Chi phí
kinh doanh trong kỳ của công ty như sau: CPSX dở dang cuối kỳ là 80.000, CPNVLTT là 600.000 (vật
liệu chính 500.000, vật liệu khác 100.000), CPNCTT 250.000, CPSXC 125.000. CPQLDN 230.000,
đầu kỳ không có sản phẩm dở dang. Giá thành lơ thành phẩm này sẽ là:
a. 1.045.000
b. 815.000
c. 895.000
d. 975.000
e. Khơng có đáp án nào đung
3. Nếu giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng gấp đôi, các điều kiện khác không thay đổi, giá thành sản
phẩm sẽ:
a. Giảm đi 50% so với ban đầu
b. Tăng gấp đôi
c. Tăng bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuối kỳ
d. Giảm bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuồi kỳ
e. Các đáp án trên đều sai
4. Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ cùng tăng gấp đôi, các điều kiện khác không thay
đổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ sẽ:
a. Tăng gấp đôi
b. Giảm 50% so với ban đầu
c. Không thay đổi
d. Các đáp án trên đều sai

5. Công ty A mua một lơ vật liệu theo giá hố đơn chưa có thuế GTGT là 35 triệu VNĐ, thuế GTGT là
3,5 triệu VNĐ, chi phí vận chuyển phải trả theo giá hố đơn chưa có thuế GTGT 5% là 2 triệu VNĐ,
Cơng ty A tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, giá trị ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là:
a. 35 triệu VNĐ
b. 40,6 triệu VNĐ
c. 38,5 triệu VNĐ
d. Các đáp án trên đều sai
6. Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản nhận được hoá đơn GTGT
7


và tài sản mua về dùng cho đối tượng chịu thuế GTGT theo tỷ lệ thuế suất 0% thì tiền thuế GTGT khi
mua hàng sẽ:
a. Không được khấu trừ
b. Sẽ được khấu trừ
c. Khơng có trường hợp nào
7. Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản nhận được hoá đơn GTGT
và tài sản mua về dùng cho đối tượng không chịu thuế GTGT thì tiền thuế GTGT khi mua hàng sẽ:
a. Khơng được khấu trừ
b. Sẽ được khấu trừ
c. Khơng có trường hợp nào
II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho được cộng vào giá ghi sổ của hàng hóa Đ
2. Chênh lệch giữa giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ với đầu kỳ tăng lên sẽ làm cho giá thành sản
phẩm giảm Đ
3. Chênh lệch giữa giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ với cuối kỳ tăng lên sẽ làm giá thành sản phẩm
giảm SAI
4. Khi phát sinh hao hụt trong định mức (trong quá trình thu mua vật liệu), đơn giá vật liệu nhập kho sẽ
giảm đi SAI
5. Hao hụt trong định mức trong qua trình thu mua vật liệu khơng làm ảnh hưởng tới tổng giá trị vật

liệu nhập kho SAI
6. Tiền Thuế GTGT của nguyên vật liệu mua về để sản xuất ra mặt hàng chịu thuế GTGT thì khơng
được cộng vào giá ghi sổ của số NVL đó ( Biết DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ) ĐÚNG
7. Giá thành sản phẩm luôn biến động cùng chiều với chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ SAI
8. Phương pháp tính giá là phương pháp sử dụng thước đo giá trị ( thước đo tiền tệ) để xác định giá trị
ghi sổ của các đối tượng kế toán. ĐÚNG
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1.

Nghiệp vụ “Mua nguyên vật liệu, đã nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm cho

tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
a. Tài sản tăng thêm/ Nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng thêm/ Vốn chủ sở hữu tăng
c. Tài sản tăng thêm/ Nợ phải trả tăng
d. Không đáp án nào đung
2.

Nghiệp vụ “Mua tài sản cố định đưa vào sử dụng, đã thanh toán 50% bằng tiền mặt” thuộc quan

hệ đối ứng:
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm
b. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
8


c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
d. Các câu trên đều sai
3. Nghiệp vụ “Trả lương còn nợ cho công nhân bằng tiền mặt” sẽ được định khoản:

a. Nợ TK Chi phí nhân cơng/ Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí nhân cơng
c. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải trả cơng nhân viên
d. Nợ TK Phải trả cơng nhân viên/ Có TK Tiền mặt
4. Nghiệp vụ “Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng chuyển khoản” được định khoản:
a. Nợ TK TGNH/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
b. Nợ TK Lợi nhuận/Có TK Thuế TNDN phải nộp
c. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK TGNH
d. Các định khoản trên đều sai
5. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hoá gửi bán” được ghi:
a. Nơ TK 156/Có TK 157
b. Nợ TK 157/Có TK 156
c. Nợ TK 157/Có TK 155
d. Khơng đáp án nào đung
6. Nghiệp vụ “Nhập kho thành phẩm từ sản xuất” được kế toán định khoản:
a. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK TGNH
c. Nợ TK Hàng hố/ Có TK Tiền mặt
d. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Chi phí SX dở dang
7. Khi đơn vị mua TSCĐ chưa trả tiền, kế toán định khoản
a. Nợ TK Nguồn vốn chủ sở hữu/ Có TK TSCĐ
b. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Phải trả người ban
d. Khơng đáp án nào đung
8. Định khoản kế toán “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện nội dung kinh tế sau:
a. Nhận tiền ứng trước của khách hàng
b. Trả lại tiền mặt cho khách hàng
c. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
d. a hoặc c
e. b hoặc c

f. Không phải các nội dung trên
9. Khi DN nhận trước tiền hàng của khách hàng bằng TM thì số tiền đã nhận trước này được ghi :
a. Nợ TK 112/ Có 131
b. Nợ 111/Có 331
9


c. Nợ 111/Có 131
d. Nợ 131/Có 111
10. Khi đơn vị trả trước tiền mua tài sản cho người bán bằng CK thì số tiền đã trả trước này được ghi
vào:
a. Nợ 112/Có 331
b. Nợ 331/Có 112
c. Nợ 131/Có 112
d. Nợ 331/Có 111
11.Mua 02 bộ điều hịa trị giá 8tr/bộ về nhập kho để sử dụng, đã thanh toán bằng tiền mặt, được ghi:
a. Nợ TK 153/ Có TK 111
b. Nợ TK 156/ Có TK 111
c. Nợ TK 211/ Có TK 111
d. Nợ TK 111/ Có TK 331
12.Mua 01 bộ điều hòa trị giá 32tr về nhập kho để sử dụng, chưa thanh tốn, được ghi:
a. Nợ TK 153/ Có TK 331
b. Nợ TK 156/ Có TK 331
c. Nợ TK 211/ Có TK 331
d. Nợ TK 155/ Có TK 331
II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Khơng nên định khoản nhiều tài khoản Nợ và Nhiều tài khoản Có trong 1 định khoản ĐÚNG
2. Tất cả các tài khoản chữ T đều có kết cấu chung là bên phải là Bên Có, bên trái là bên Nợ Đ
3. TK cấp 2, cấp 3 có kết cấu giống tài khoản cấp 1 của nó Đ
4. Tài khoản tài sản ln có số dư Bên Nợ Đ

5. Tài khoản theo dõi nợ phải trả ln có số dư bên Có Đ
6. Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến từ 2 tài khoản trở lênD
7.Cách ghi tăng ghi giảm của các tài khoản chi phí giống tài khoản tài sảN Đ
8. Cách ghi tăng ghi giảm của các tài khoản doanh thu, thu nhập ngược với tài khoản nguồn vốn S

CHƯƠNG 5:
HẠCH TỐN CÁC Q TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Chi phí vận chuyển vật liệu mua ngồi đã trả được tính vào giá thực tế vật liệu nhập kho Đ
2. Chi phí vận chuyển vật liệu mua ngồi chưa trả khơng được tính vào giá thực tế vật liệu nhập kho S
3. Tiền ứng trước cho người bán nguyên vật liệu không ảnh hưởng tới giá thực tế vật liệu nhập kho Đ
10


4. Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho phòng hành chính được tính vào giá thành sản xuất của sản phẩm S ghi
vào 642
5. Tiền lương của ban giám đốc khơng được tính vào CPSX

SAI hội đồng quản trị

6. Các chi phí vận chuyển hàng đi tiêu thụ được tính vào chi phí bá n hà ng Đ
7. Chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán chính là lợi nhuận gộ p của doanh nghiệp Đ
8. Tài khoản “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” có số dư cuối kỳ bên Nợ Đ
9. Bước đầu tiên trong quy trình định khoản là xác định được đung đối tượng kế toán cần theo dõi. Đ
10. Trong một định khoản thì tổng số tiền ghi Nợ bằng tổng số tiền ghi Có là một trong những nguyên
tắc định khoản. đ
11. Tài khoản Nợ ghi trước, tài khoản Có ghi sau là một những nguyên tắc định khoản. Đ
12. Rut tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt thuộc quan hệ đối ứng Tài sản tăng- Nguồn vốn giảm. SAI
13.Tài khoản “Chi phí ngun vật liệu trực tiếp” khơng có số dư cuối kỳ Đ
14.Các tài khoản doanh thu và thu nhập đến cuối kỳ sẽ kết chuyển sang bên Nợ TK911 sai

15.Các tài khoản 632,641,642 cuối kỳ sẽ kết chuyển sang bên Có TK 911 sai

nợ 911

CHƯƠNG 6:
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1.Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên cân đối:
a. Tài sản – Nguồn vốn
b. Doanh thu – Chi phí – Kết quả
c. Phát sinh Nợ - Có các tài khoản
d. Luồng tiền vào – ra
2.Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin rõ nhất về Kết quả kinh doanh từng kỳ.
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. a và b
d. Không phải các báo cáo trên
3. Số dư Có của TK “Hao mịn TSCĐ” được:
a. Ghi bình thường bên Tài sản của Bảng cân đối kế tốn
b. Ghi bình thường bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
d. Ghi trên Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Số dư bên Nợ của tài khoản “Lợi nhuận chưa phân phối” được:
a. Ghi số dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
b. Ghi số âm bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
11


c. Ghi số dương bên Tài sản của Bảng cân đối kế tốn
d. Khơng phải các cách ghi trên

5. Khoản tiền ứng trước của khách hàng cuối kỳ sẽ được trình bày:
a. Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
b. Bên tài sản của Bảng cân đối kế toán sau khi bù trừ với khoản phải thu khách hàng
c. Dưới dạng số âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế tốn (khơng bù trừ)
d. Khơng phải các cách trên
6. Nghiệp vụ “Xuất kho thành phẩm gửi bán” làm ảnh hưởng đến:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Cả hai báo cáo trên
d. Không báo cáo nào
7. Khoản tiền ứng trước cho người bán cuối kỳ sẽ được trình bày :
a. Bên tài sản của Bảng cân đối kế toán
b. Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán sau khi bù trừ với khoản phải trả người bán
c. Dưới dạng số âm bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế tốn (khơng bù trừ)
d. Không phải các cách trên
8.Nghiệp vụ “ Giảm giá hàng bán’’ sẽ ảnh hưởng đến :
a.

Bảng cân đối kế tốn

b.

Báo cáo kết quả kinh doanh

c.

Cả 2 bảng trên

d.


Khơng phải các đáp án trên
9.Nghiệp vụ “ Chiết khấu thương mại cho khách hàng’’ sẽ ảnh hưởng đến :
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Cả 2 bảng trên
d. Không phải các đáp án trên
10.Báo cáo nào sau đây cho biết thông tin về Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối của doanh nghiệp
tại 1 thời điểm ( thường là đầu kỳ và cuối kỳ kế toán)
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Cả 3 bảng trên
11. Báo cáo nào sau đây cho biết thông tin tổng hợp về số dư, số phát sinh của các tài khoản từ 1
đến 9.

a.

Bảng cân đối phát sinh tài khoản
12


b.

Báo cáo kết quả kinh doanh

c.

Bảng cân đối kế toán

d.


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1.Số dư của các tài khoản tài sản và nguồn vốn được sử dụng để lập bảng cân đối kế toán Đ
2. Không được bù trừ khoản Phải thu của người mua với Phải trả người bán khi lập Bảng cân đối kế
toán (trừ trường hợp đặc biệt ĐỀU CÙNG ĐƠN VỊ THUỘC1 TẬP ĐỒN) Đ
3. Bảng cân đối kế tốn và Báo cáo kết quả kinh doanh là các báo cáo kế toán bắt buộc đối với doanh
nghiệp Đ
4. Số dư bên Nợ của tài khoản “Phải trả người bán” được ghi âm bên Nguồn vốn trong Bảng cân đối
kế toan SAI GHI DƯƠNG BÊN TS
5. Số dư bên Có của tài khoản “Phải thu khách hàng” được ghi âm bên Tài sản trong Bảng cân đối kế
toán SAI
6. Số phát sinh trong kỳ của các tài khoản doanh thu và chi phí được trình bày trên bảng báo cáo kết
quả kinh doanh. ĐÚNG
7.Một số cân đối kế toán phải đảm bảo là: Nợ- Có; TS- NV; Doanh thu- Chi phí- Lợi nhuận? Đ
8.Doanh nghiệp nào cũng phải nộp báo cáo cho Ủy ban chứng khốn? SAI
9.Báo cáo tài chính năm là báo cáo bắt buộc phải nộp cho cơ quan thuế quản lý? Đ
10.Một trong những hồ sơ quan trọng phải cung cấp cho ngân hàng khi doanh nghiệp muốn vay vốn là
Báo cáo tài chính? Đ
11.Phải thực hiện khóa sổ kế tốn trước khi lập báo cáo tài chính Đ
12.Bảng cân đối kế tốn và Báo cáo kết quả kinh doanh, Thuyết minh báo cáo tài chính, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ là các báo cáo kế toán bắt buộc đối với doanh nghiệp. Đ
13.Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm là 90 ngày kể từ tiếp theo khi kết thuc năm tài chính? Đ
14.Doanh thu bán hàng không bao gồm các loại thuế gián thu như: Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế XK, thuế
bảo vệ môi trường, thuế GTGT? Đ
15.Khi doanh nghiệp có kết quả kinh doanh bị lỗ thì khơng phải nộp báo cáo tài chính? SAI
16.Theo chuẩn mực kế tốn quốc tế thì Hệ thống báo cáo tài chính có thêm “ Báo cáo thay đổi vốn chủ
sở hữu” mà chuẩn mực kế toán VN chưa quy định? Đ
17.Bảng cân đối kế toán là bảng cung cấp số liệu mang tính thời kỳ? SAI

18.Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cung cấp số liệu mang tính thời điểm? SAI

13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×