Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

kiểm tra cuối kì 1 KHTN7 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.48 KB, 17 trang )

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I
MƠN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: 12. Ánh sáng, tia sáng
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao:
1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
Chủ đề

1
1. Mở đầu

Nhận biết
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m
2
3
1

MỨC ĐỘ
Thông hiểu


Vận dụng
Trắc
Tự
Trắc
Tự
nghiệ
luận nghiệm luận
m
4
5
6
7

Vận dụng cao
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m
8
9

Tổng số câu
Tự
luận
10

Trắc
nghiệ
m

11
1

Điểm
số

12
0,25


Chủ đề

1
2. Nguyên tử
3. Nguyên tố hóa học
4. Sơ lược về bảng tuần
hồn các ngun tố hóa
học
5. Phân tử, đơn chất, hợp
chất
6. Giới thiệu về liên kết
hóa học
7. Hóa trị, cơng thức hóa
học
8. Tốc độ của chuyển
động
9. Đồ thị qng đường thời gian
10. Sự truyền âm
11. Biên độ, tần số, độ cao


Nhận biết
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m
2
3

MỨC ĐỘ
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc
Tự
Trắc
Tự
nghiệ
luận nghiệm luận
m
4
5
6
7
1

Vận dụng cao
Trắc
Tự
nghiệ
luận

m
8
9

Tổng số câu
Tự
luận
10

1
1

1

1
1

Trắc
nghiệ
m
11
1
1

1
1

Điểm
số


12
0,25
0,25
0,25
1,00

2

0.5

1

1

1

1

2,25

2

1

1

2

1,0


2

0,5

1
2

0,25
1,5

1
1
2

1

1

1


Chủ đề
Nhận biết
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m
2
3


1
và độ to
12. Phản xạ âm
13. Ánh sáng, tia sáng
Số câu
Điểm số
Tổng số điểm

1
1
1,0

1
1
12
3,0

4,0 điểm

MỨC ĐỘ
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc
Tự
Trắc
Tự
nghiệ
luận nghiệm luận
m

4
5
6
7

1
2
2,0

4
1,0

2
2,0

3,0 điểm

0

Vận dụng cao
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m
8
9

1
1,0


2,0 điểm

Tổng số câu
Trắc
nghiệ
m
11

Tự
luận

0

1,0 điểm

10

1
1
1
1
4
16
6,0
4,0
10 điểm

Nội dung


Mức độ

1. Mở đầu (6 tiết)
Nhận
biết

Yêu cầu cần đạt

Trình bày các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên


Câu hỏi
TL
(Số
ý)

12
1,25
0,75
10,00
10
10
điểm

b) Bản đặc tả
Số ý TL/số
câu hỏi TN
TL
TN
(Số

(Số
ý)
câu)
1
1
1

Điểm
số

TN
(Số
câu)
C1


Nội dung

Mức độ

u cầu cần đạt

2.Ngun tử (4 tiết)
Thơng
Tính số hạt electron trong nguyên tử
hiểu
3. Nguyên tố hóa học (4 tiết)
Kí hiệu hóa học khi biết tên ngun tố
Nhận
biết

4. Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học (6 tiết)
Thơng
Cách gọi các cột trong bảng tuần hồn các nguyên tố hoá
hiểu
học
5. Phân tử, đơn chất, hợp chất (4 tiết)
Chỉ ra nguyên tố cấu tạo nên hợp chất, nhận biết đơn
Thơng
chất, hợp chất.
hiểu
6. Giới thiệu về liên kết hóa học (6 tiết)
Nhận
Nhận biết liên kết cộng hóa trị
biết
Thơng
Phân tích liên kết trong hợp chất
hiểu

Số ý TL/số
câu hỏi TN
TL
TN
(Số
(Số
ý)
câu)
1
1

Câu hỏi

TL
(Số
ý)

TN
(Số
câu)
C3

1
1

C4

2
1

C6

1
1

C17
2
1

C7

1


C8


Nội dung

Mức độ

u cầu cần đạt

7. Hóa trị, cơng thức hóa học (6 tiết)
Nhận
Cách viết CTHH
biết
Vận
Xác định phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong
dụng
hợp chất
bậc thấp
8. Tốc độ của chuyển động (5 tiết)
Nhận
Đơn vị của tốc độ là
biết
Công thức tính tốc độ chuyển động là:
Thơng
Áp dụng cơng thức tính vận tốc của vật di chuyển
hiểu
9. Đồ thị quãng đường - thời gian (6 tiết)
Nhận
Ý nghĩa đồ thị quãng đường – thời gian
biết

Thông
Từ đồ thị quãng đường−thời gian của một vật xác định
hiểu
tốc độ của vật.

Số ý TL/số
câu hỏi TN
TL
TN
(Số
(Số
ý)
câu)
1
1
1
1

1

Câu hỏi
TL
(Số
ý)

TN
(Số
câu)
C2


C18

2
1
1

1

C9
C10
C19
ý1

2
1

C11

1

C12


Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

10. Sự truyền âm (3 tiết)

Nhận
Vật phát ra âm trong các trường hợp
biết
11. Biên độ, tần số, độ cao, độ to của âm (5 tiết)
Nhận
Nhận biết đơn vị tần số dao động
biết
Xác định được biên độ dao động
Vận
Từ hiện tượng thực tế, kết luận về sự phụ thuộc của tần
dụng
số vào yếu tố nào của vật.
12. Phản xạ âm (2 tiết)
Nhận
Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn .
biết
Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt và phản xạ âm kém
13. Ánh sáng, tia sáng (4 tiết)
- Nhận biết các chùm sáng
Nhận
biết
Thơng
hiểu

Giải thích vì sao đứng trước đèn có thể thấy bóng to và
bóng nhỏ lúc đứng xa.

Số ý TL/số
câu hỏi TN
TL

TN
(Số
(Số
ý)
câu)
1
1
1

Câu hỏi
TL
(Số
ý)

C13

2
1
1

1

TN
(Số
câu)

C14
C15
C20


1
1
1

1

1
1
1

C19
ý2

C5
C16

C19
ý3


PHỊNG GDĐT THANH LIÊM

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS KIỆN KHÊ

Năm học: 2022-2023
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
( Thời gian làm bài: 90 phút)


Họ và tên:…………………………………..
Lớp: 7………

ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:


Câu 1 : Cho các bước sau:
(1) Hình thành giả thuyết
(2) Quan sát và đặt câu hỏi
(3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết
(4) Thực hiện kế hoạch
(5) Kết luận
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5).
B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5).
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4).
D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4).
Câu 2. Tìm CTHH đúng của hợp chất Sodium sunfate biết trong phân tử có 2 Na,1 S, 4O
A. NA2SO4.
C. nA2so4.

B. Na2SO4.
D. Na(SO4)2

Câu 3. Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là
A. 17.

B. 18.


C. 19.

D. 20.

Câu 4. Ngun tố Calsium có kí hiệu hóa học là
A. ca.

B. Ca.

C. cA.

Câu 5. Trong các vật sau đây, vật nào phản xạ âm tốt nhất:
A. Tường gạch dày.
B. Rèm nhung treo tường.
C. Vải dạ.

D. C.


D. Chăn len.
Câu 6. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học là gì?
A. Chu kì
B. Nhóm
C. Loại
D. Họ
Câu 7 . Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết
A. cộng hóa trị.

B. ion.


C. phi kim.

D. kim loại.

Câu 8 . Trong phân tử potassium chloride, nguyên tử K (potassium) và nguyên tử Cl (chlorine) liên kết với nhau
bằng liên kết
A. cộng hóa trị.

B. ion.

C. phi kim.

D. kim loại.

Câu 9. Đơn vị của tốc độ là:
A. m.h
B. km/h
C. m.s
Câu 10. Công thức tính tốc độ chuyển động là:
A.
B.
C.
Câu 11. Đồ thị quãng đường – thời gian cho biết:
A. tốc độ đi được
C. Quãng đường đi được

D. s/km
D.


B. Thời gian đi được
D. Cả tốc độ, thời gian và quãng đường đi được.

Câu 12. Hình dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường−thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8
s. Tốc độ của vật là:


A. 20 m/s
B. 8 m/s.
C. 0,4 m/s
D. 2,5 m/s

Câu 13. Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây?
A. Khi kéo căng vật.
B. Khi uốn cong vật.
C. Khi nén vật.
D. Khi làm vật dao động.
Câu 14. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động?
A. m/s.
B. Hz.
C. mm.
D. kg.
Câu 15 . Vật dao động càng mạnh thì
A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều.
C. biên độ dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ.
Câu 16: Em hãy chỉ ra chùm hội tụ trong các chùm sáng phát ra từ đèn pin trên hình 1.2


A. Chùm (1)


B. Chùm (2)

C. Chùm (3)

D. Không chùm nào cả

II. Tự luận. (6,0 điểm)
Câu 17(1,0 điểm). Khi đốt Sulfur trong khơng khí,Sulfur hóa hợp với oxygen tạo thành một chất khí có mùi hắc
gọi là khí sunfurơ. Hỏi khí sunfurơ do những nguyên tố nào cấu tạo nên? Khí sunfurơ là đơn chất hay hợp chất?
Câu 18(2,0 điểm). Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan trọng như: Tạo hình trong những cơng trình kiến trúc,
làm vật liệu xây dựng, vữa trát tường, đúc tượng, làm khuôn đúc chịu nhiệt, … Trong y tế, nó cịn dùng làm khung
xương, bó bột, khn mẫu trong nha khoa, …Thành phần chính của bột thạch cao là calcium sulfate (CaSO4)
a. Xác định phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất trên?
b. Hãy cho biết trong phân tử hợp chất trên, nguyên tố nào có phần trăm (%) lớn nhất?
Câu 19 (2,0 điểm)
1.(0.5 điểm) Camera của thiết bị bắn tốc độ ghi và tính được thời gian một ơ tơ chạy qua giữa hai vạch mốc
cách nhau 10 m là 0.56s. Nếu tốc độ giới hạn trên làn đường được quy định là 60 km/h thì ơ tơ này vượt quá tốc độ
cho phép không?
2. (1,0 điểm) Giả sử một bệnh viện nằm cạnh một đường quốc lộ có nhiều xe qua lại. Hãy đề ra các biện pháp
chống ô nhiễm tiếng ồn cho bệnh viện này.


3. (0.5 điểm) Giải thích vì sao đứng trước đèn có thể thấy bóng to và bóng nhỏ lúc đứng xa.
Câu 20 (1,0 điểm). Ở chiếc chng gió, khi có gió, các âm thanh trầm, bổng khác nhau được phát ra. Trường hợp
này cho ta kết luận về sự phụ thuộc của tần số vào yếu tố nào của vật?

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………….…………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………


………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
……………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
PHÒNG GDĐT THANH LIÊM
TRƯỜNG THCS KIỆN KHÊ

HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2022-2023

MƠN KHTN 7


( Thời gian làm bài:90 phút)
( Hướng dẫn chấm gồm: 3 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

B


C

B

A

B

A

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16


Đáp án

B

B

D

D

D

B

C

C

B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Câu
17
18

Đáp án
Khí sunfurơ là một hợp chất do được tạo nên từ hai nguyên tố là O và S.

Điểm

a. - Khối lượng phân tử của calcium sulfate (CaSO4) bằng 40 + 32 + 16.4 = 136 (amu)
- Phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong calcium sulfate (CaSO 4) là:

40.1
%Ca 
.100%  29, 4%
136
32.1
%S 
.100%  23,5%
180
16.4
%O 
.100%  70, 6%
180
b. Trong phân tử hợp chất trên, nguyên tố có phần trăm (%) lớn nhất là O ( oxygen)

2.0

1.0


19

1. Tốc độ của ô tô là v = s:t = 10: 0.56 = 17.86 m/s = 64.3km/h
Vậy tốc độ của ô tô vượt quá tốc độ quy định (60km/h) trên làn đường.

0.5

2. Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn cho bệnh viện nằm cạnh đường qụốc lộ có 1.0
nhiều xe cộ qua lại:
+ Treo biển cấm bóp cịi gần bệnh viện.
+ Xây tường chắn xung quanh bệnh viện, đóng các cửa phòng để ngăn chặn đường

truyền âm.
+ Trồng nhiều cây xanh chung quanh bệnh viện đề hướng âm truyền đi nơi khác
+ Treo rèm ở cửa sổ để ngăn đường truyền âm cũng như hấp thụ bớt âm.
3. Nếu bạn đứng gần đó, nó sẽ chặn nhiều tia sáng và bóng sẽ lớn hơn. Nếu bạn đứng 0.5
xa đèn, tia sáng sẽ ít nhìn thấy hơn và bóng sẽ nhỏ hơn.
20

Trong chiếc chng gió, mỗi thanh có độ dài khác nhau. Do đó khi gõ, ta nghe được âm
phát ra trầm, bổng khác nhau.=> Tần số âm do vật phát ra phụ thuộc vào độ dài của vật.
---------------------- Hết ----------------------

1.0




×