TIẾNG VIỆT
Họ và tên học sinh:..................................Lớp:...............................
Đọc bài văn và trả lời các câu hỏi sau:
Cây xấu hổ
Bỗng dưng, gió ào ào nổi lên. Có tiếng động gì lạ lắm. Những chiếc lá khô lạt xạt
lướt trên cỏ. Cây xấu hổ co rúm mình lại.
Nó bỗng thấy xung quanh xơn xao. Nó hé mắt nhìn: Khơng có gì lạ cả. Bấy giờ, nó
mới mở bừng những con mắt lá. Qủa nhiên, khơng có gì lạ thật.
Nhưng những cây cỏ xung quanh vẫn cứ xơn xao. Thì ra, vừa có một con chim
xanh biếc, tồn thân lóng lánh như tự tỏa sáng khơng biết từ đâu bay tới. Chim
đậu một thống trên cành thanh mai rồi lại bay đi. Các cây cỏ xuýt xoa: biết bao
nhiêu con chim đã bay qua đây, chưa có con nào đẹp đến thế.
Càng nghe bạn bè trầm trồ, cây xấu hổ càng tiếc. Không biết bao giờ con chim
xanh đó quay trở lại?
Theo Trần Hồi Dương
Câu 1: Nghe tiếng động lạ, cây xấu hổ đã làm gì?
A. Cây xấu hổ co rúm mình lại.
B. Cây xấu hổ vẫy cành lá.
C. Cây xấu hổ hé mắt nhìn.
D. Cây xấu hổ xôn xao.
Câu 2: Cây cỏ xung quanh xơn xao về chuyện gì?
A. Có con chim lạ bay đến.
B. Một con chim xanh biếc, tồn thân lóng lánh không biết từ đâu bay tới rồi lại
vội bay đi ngay.
C. Có con chim chích chịe bay đến.
Câu 3: Cây xấu hổ nuối tiếc điều gì?
A. Vì chưa được bắt con chim.
B. Vì cây xấu hổ nhút nhát.
C. Vì chưa được nhìn thấy con chim xanh.
Câu 4: Tiếng lá khơ lướt trên cỏ như thế nào?
A. Róc rách.
B. Lạt xạt.
C. Xơn xao.
Câu 5: Tồn thân con chim thế nào?
A. Lóng lánh.
B. Lập lịe.
C. Líu lo.
Câu 6: Trong câu: “Cây xấu hổ co rúm mình lại.” Từ chỉ hoạt động là:
A. Cây xấu hổ.
B. Co rúm.
C. Co rúm mình lại.
Câu 7: Câu văn nào cho biết cây xấu hổ rất mong con chim xanh quay trở lại?
PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 1:
a, Điền vào chỗ chấm c, k hay q:
….úc áo;
…eo kiệt;
tô …..anh;
con ….ênh
b, Điền vào chỗ chấm ang hay an:
s…. trọng
lan c........
cái th.......
th... tổ ong
Câu 2:
a.
Tìm 2 từ chỉ sự vật:..........................................................................................
Tìm 2 từ chỉ hoạt động:..............................................................................................
Tìm 2 từ chỉ đặc điểm:...............................................................................................
b, Đặt một câu với từ ngữ vừa tìm được ở phần a.
....................................................................................................................................
Câu 3: Viết 3 - 4 câu về một đồ dùng học tập mà em yêu thích.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Mẫu 1:
Hôm qua, bạn Mai đã cho em một cục tẩy. Nó có hình chữ nhật và màu hồng. Bên
ngồi, cục tẩy được bọc bởi một lớp giấy. Tẩy có mùi dâu rất thơm. Em rất thích món
q này. Nó sẽ giúp ích cho em trong học tập.
Mẫu 2:
Em vừa mua một chiếc thước kẻ mới. Nó được làm bằng gỗ và màu vàng. Chiều dài là
20cm, chiều ngang là 5cm. Mặt thước có in các vạch kẻ. Nó đã giúp em rất nhiều trong
việc học tập. Em rất thích chiếc thước kẻ này.
**********************************************************
TOÁN
Họ và tên: …………………………………… Lớp 2………
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70
B. 81
C. 79
D. 82
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502
B. 552
C. 25
D. 52
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48
B. 804
C. 84
D. 448
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. >
B. <
C. =
D. Dấu khác
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo
B. 13 cái kẹo
C. 15 kẹo
D. 15 cái kẹo
B. 37
C. 23
D. 39
Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24
B. 46
C. 25
D. 20
Câu 7.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99
B. 89
C. 98
D. 90
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 100
C. 89
D. 90
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7
b) 78 - 50
Câu 6.
Tổng của 31 và 8 là:
A. 38
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi
lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật.
b) Có ……...hình tam giác.
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….
b) Số liền sau số 85 là số: ................................................
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Một ngày có……giờ.
b) Một giờ bằng …..phút.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng
B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều
D. 9 giờ tối.